Loading...

Tìm hiểu ĐH Khánh hoà

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2024 với mức điểm chuẩn dao động từ 15 – 23,7điểm. Ngành Văn học (Báo chí – Truyền thông) có điểm cao nhất là lấy 23,7 điểm.

dai hoc khanh hoa

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Khánh Hòa
  • Tên trường tiếng Anh : University of Khanh Hoa (UKH)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
    • Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
  • Mã tuyển sinh: UKH

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hoà năm 2024
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, A01, D14, D15 19.5
2 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 7220201A 16.6
3 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) 7229020 D01, D04, D14, D15 22.0
4 Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) 7310630A C00, C19, C20, D01 20.2
5 Văn học (Báo chí – Truyền thông) 7229030 23.7
6 Quản trị kinh doanh 7340101 D01, A01, D14, D15 16.2
7 Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) 15.0
8 Quản trị kinh doanh (Marketing) 17.0
19 Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống) 16.0
10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 7810103 A01, D01, D14, D15 17.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị sự kiện)
11 Quản trị khách sạn 7810201 17.4
12 Du lịch C00, D01, D14, D15 15.1
Du lịch
Du lịch (Hướng dẫn du lịch)
13 Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) 7440112 A00, B00, A01, D07 15.0
14 Sinh học ứng dụng (Dược liệu) 7420203A 15.0
15 Văn hoá học (Văn hoá – Truyền thông) 7229040 C00, C19, C20, D01 20.1

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh :

Điểm chuẩn trường Đại Học Khánh Hòa năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG và Xét học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) D01; A01; D14; D15 24.15 27
2 7140231A Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) D01; A01; D14; D15 25.85 27.45
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C00; D14 24.44 27
4 7440112 Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 15 16
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 15 16
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 15 18
7 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 15 18
8 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D14; D15 15 18
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D14; D15 15 18
10 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) D01; A01; D14; D15 15 18
11 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D14; D15 16 18
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15 19
13 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15 15 19
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C19; C20; D01 20 22
15 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) C00; C19; C20; D01 15 18
16 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông) C00; C19; C20; D01 20 20.57
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) C00; C19; C20; D01 15 18
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 16 18

 

Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL HCM
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) 680
2 7140231A Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) 713
3 7140202 Giáo dục Tiểu học 680
4 7440112 Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) 450
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) 450
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 450
7 7810201 Quản trị khách sạn 450
8 7340101 Quản trị kinh doanh 450
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 450
10 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) 450
11 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) 450
12 7220201 Ngôn ngữ Anh 450
13 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) 450
15 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) 450
16 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông) 600
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) 450
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) 450

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Khánh Hòa năm học 2023-2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa qua các năm

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2022 mà chúng tôi cập nhật:

Điểm chuẩn THPTQG Đại học Khánh Hòa năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 23.6
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00;B00;A01;D07 20.25
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15;D01 23
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D14;D15 23.6
5 7140202 Giáo dục tiểu học A00;D01;C00;D14 24.25
6 7440112 Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 15
7 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D14;D15 15
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn – nhà hàng) D01;A01;D14;D15 16
10 7810201 Quản trị khách sạn D01;A01;D14;D15 18
11 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01;A01;D14;D15 15.5
12 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01;A01;D14;D15 20
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 19
14 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D14;D15 15
15 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C19;C20;D01 18
16 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00;C19;C20;D01 15
17 7229030 Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 18
18 7229040 Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) C00;C19;C20;D01 15
19 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01;D04;D14;D15 15

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2021:

Điểm chuẩn THPTQG Đại học Khánh Hòa năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 19
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00;B00;A01;D07 19
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00;D01;C00;D14 19
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15;D01 19
5 7440112 Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 15
6 7440112A Hóa học (Hóa phân tích môi trường) A00;B00;A01;D07 15
7 7420203 Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) A00;B00;A01;D07 15
8 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 15
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D15;D14 15
10 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn – nhà hàng) D01;A01;D15;D14 15.5
11 7810201 Quản trị khách sạn D01;A01;D15;D14 15
12 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01;A01;D15;D14 15
13 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01;A01;D15;D14 16
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D15;D14 15
15 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D15;D14 15
16 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C19;C20;D01 15
17 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00;C19;C20;D01 15
18 7229030 Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 15
19 7229040 Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) C00;C19;C20;D01 15

Đại học Khánh Hòa: Toàn diện – Khai phóng

Đại học Khánh Hòa (Khanh Hoa University) có trụ sở chính tọa lạc tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Trường được thành lập để đáp ứng nhu cầu giáo dục và đào tạo chất lượng cao trong các lĩnh vực đa dạng, từ khoa học và công nghệ đến kinh tế và xã hội.

Đại học Khánh Hòa nổi tiếng với đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao, sự đa dạng về chương trình đào tạo, và sự hợp tác mạnh mẽ với các doanh nghiệp và cộng đồng địa phương. Trường đặt mục tiêu cao để đào tạo sinh viên với phẩm chất chính trị và đạo đức, kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp tương xứng với trình độ đào tạo.

dai hoc khanh hoa

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Khánh Hòa
  • Tên trường tiếng Anh : University of Khanh Hoa ( UKH )
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
    • Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
  • Website: http://www.ukh.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: UKH
  • Email tuyển sinh: pttvhtqt@ukh.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa

Chính sách xét tuyển

Theo đề án tuyển sinh năm 2023 của trường như sau:

  • Xét Tuyển thẳng
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT
  • Xét tuyển dựa vào học bạ

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 7/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

UKH thực hiện tuyển sinh tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Khánh Hòa từ 3 năm trở lên.

Phương thức tuyển sinh

UKH xét tuyển đại học năm 2023 theo 3 phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét Tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Năm 2022, Đại học Khánh Hòa quy định rất rõ về điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường như sau:

Các ngành đào tạo giáo viên: theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Các ngành khác:

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT, thông báo sau khi có kết quả thi THPT.

  • 2 chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch): điểm thi Tiếng Anh >= 4.5.

Xét tuyển dựa vào học bạ:

  • Các ngành: Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên), Hóa học (Hóa phân tích môi trường), Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao), Sinh học ứng dụng (Dược liệu): ĐXT >= 16.
  • Các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch): ĐXT >= 19; ĐTB cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh >= 6.0.
  • Các ngành khác: ĐXT >= 18.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Đảm bảo các tiêu chí để tham gia tuyển sinh.
  • Không có môn nào <= 1,0.
  • Các ngành đào tạo giáo viên: xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú >= 03 năm tại tỉnh Khánh Hòa.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Nhà trường áp dụng chính sách xét tuyển thẳng như sau:

Các ngành đào tạo giáo viên: các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên có hộ khẩu thường trú >= 3 năm tại Khánh Hòa vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đảm bảo:

  • 3 năm học đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.

Các ngành khác: theo Khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh.

Chính sách ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Khoản 1, Khoản 4, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hoà

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7140209 Sư phạm Toán học 13 16 A00, B00, A01, D07
2 7140211A Sư phạm Vật lý 9 11 A00, B00, A01, D07
3 7140217 Sư phạm Ngữ Văn 14 17 C00, D01, D14, D15
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 23 27 D01, D14, D15, A01
5 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 23 27 D01, D14, D15, A01
6 7229030 Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông) 14 16 C00, C19, C20, D01
7 7229040 Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) 23 27 C00, C19, C20, D01
8 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) 18 22 C00, C19, C20, D01
9 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) 18 22 C00, C19, C20, D01
10 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) 54 66 D01, D14, D15, A01
11 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) 18 22 D01, D14, D15, A01
12 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) 18 22 D01, D14, D15, A01
13 7420203 Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) 9 11 D07
14 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) 9 11 D07
15 7440112 Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) 9 11 A00, B00, A01
16 7440112A Hóa học (Hóa phân tích môi trường) 9 11 A00, B00, A01
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 72 88 D01, D14, D15, A01
18 7140202 Giáo dục Tiểu học 23 27 A00, C00, D01, D14
19 7810201 Quản trị khách sạn 45 55 D01, D14, D15, A01

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2023:

Điểm chuẩn trường Đại Học Khánh Hòa năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG và Xét học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) D01; A01; D14; D15 24.15 27
2 7140231A Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) D01; A01; D14; D15 25.85 27.45
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C00; D14 24.44 27
4 7440112 Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 15 16
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 15 16
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 15 18
7 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 15 18
8 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D14; D15 15 18
9 7340101C Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D14; D15 15 18
10 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) D01; A01; D14; D15 15 18
11 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D14; D15 16 18
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15 19
13 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15 15 19
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C19; C20; D01 20 22
15 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) C00; C19; C20; D01 15 18
16 7229030 Văn học (Báo chí -Truyền thông) C00; C19; C20; D01 20 20.57
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) C00; C19; C20; D01 15 18
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 16 18

Học phí Đại học Khánh Hòa

Năm 2023, học phí Đại học Khánh Hoà dao động từ 6 -14 triệu / 1 năm học.

Ngành Học phí
Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước
Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học Được miễn học phí
Quản trị khách sạn 7.000.000 VND/năm học
Việt Nam học 6.000.000 VND/năm học
Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước
Quản trị kinh doanhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14.200.000 VND/năm học
Quản trị kinh doanhViệt Nam họcVăn họcNgôn ngữ Anh 12.000.000 VND/năm học
Sinh học ứng dụngHóa học 14.200.000 VND/năm học

Giảng viên và cơ sở vật chất Trường Đại học Khánh Hòa

Đội ngũ cán bộ

Đội ngũ giảng viên của trường hiện tại có hơn 246 giảng viên, gồm:

  • 2 Phó giáo sư
  • 24 Tiến sĩ
  • 173 Thạc sĩ
  • 49 giảng viên có trình độ Đại học.

Cơ sở vật chất

Khuôn viên của UKH có diện tích 224.930 m², bao gồm 5 hội trường; 60 phòng học lớn, nhỏ; 2 phòng làm việc; 2 thư viện và trung tâm học liệu; 40 trung tâm nghiên cứu, phòng thực hành, thí nghiệm. Ngoài ra, trường còn có khu ký túc xá với 800 chỗ ở cho sinh viên theo học tại trường.

Học phí Đại học Khánh Hòa năm 2023 mới nhất

Năm 2023, học phí Đại học Khánh Hoà dao động từ 6 -14 triệu/năm học.

Đại học Khánh Hòa (Khanh Hoa University) có trụ sở chính tọa lạc tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Trường được thành lập để đáp ứng nhu cầu giáo dục và đào tạo chất lượng cao trong các lĩnh vực đa dạng, từ khoa học và công nghệ đến kinh tế và xã hội.

dai hoc khanh hoa

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Khánh Hòa
  • Tên trường tiếng Anh : University of Khanh Hoa ( UKH )
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
    • Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
  • Website: http://www.ukh.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: UKH
  • Email tuyển sinh: pttvhtqt@ukh.edu.vn

Học phí Đại học Khánh Hòa năm 2023

Học phí Đại học Khánh Hòa 2023-2024

Đối với năm học 2023 – 2024 UKH dự kiến thu mức học phí các ngành như sau:

Ngành Học phí
Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước
Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học Được miễn học phí
Quản trị khách sạn 7.000.000 VND/năm học
Việt Nam học 6.000.000 VND/năm học
Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước
Quản trị kinh doanhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14.200.000 VND/năm học
Quản trị kinh doanhViệt Nam họcVăn họcNgôn ngữ Anh 12.000.000 VND/năm học
Sinh học ứng dụngHóa học 14.200.000 VND/năm học

Học phí Đại học Khánh Hòa năm 2022-2023

Đối với năm học 2022 – 2023 học phí UKH dự kiến như sau:

Ngành Học phí
Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước
Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học Được miễn học phí
Quản trị khách sạnQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 6.400.000 VND/năm học
Việt Nam họcVăn hóa học 5.400.000 VND/năm học
Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước
Quản trị khách sạnQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 12.900.000 VND/năm học
Quản trị kinh doanhViệt Nam họcNgôn ngữ Anh 10.800.000 VND/năm học
Sinh học ứng dụngHóa học 12.900.000 VND/năm học

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Trường Đại học Khánh Hòa

Đội ngũ cán bộ

Đội ngũ giảng viên của trường hiện tại có hơn 246 giảng viên, gồm:

  • 2 Phó giáo sư
  • 24 Tiến sĩ
  • 173 Thạc sĩ
  • 49 giảng viên có trình độ Đại học.

Cơ sở vật chất

Khuôn viên của UKH có diện tích 224.930 m², bao gồm 5 hội trường; 60 phòng học lớn, nhỏ; 2 phòng làm việc; 2 thư viện và trung tâm học liệu; 40 trung tâm nghiên cứu, phòng thực hành, thí nghiệm. Ngoài ra, trường còn có khu ký túc xá với 800 chỗ ở cho sinh viên theo học tại trường.

Những điểm nổi bật của Đại học Khánh Hoà

  • Điểm nổi bật của Đại học Khánh Hòa nằm ở sự xuất sắc của đội ngũ giảng viên, với trình độ chuyên môn cao, kiến thức thực tế và sự cân đối về số lượng và cơ cấu trình độ. Trường tập trung vào việc bồi dưỡng giảng viên để đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp và xã hội.
  • Sinh viên tại Đại học Khánh Hòa được đào tạo với mục tiêu trang bị phẩm chất chính trị và đạo đức, kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp phù hợp với trình độ đào tạo. Họ được khuyến khích phát triển sức khỏe và tự tạo việc làm cho bản thân và cộng đồng.
  • Trường luôn đảm bảo tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao và phù hợp với ngành nghề được đào tạo. Điều này thể hiện cam kết của Đại học Khánh Hòa trong việc hợp tác chặt chẽ với các doanh nghiệp để cung cấp cơ hội thực tập cho sinh viên. Chương trình đào tạo của trường luôn đáp ứng nhu cầu của học sinh và nhu cầu nhân lực chất lượng cao của doanh nghiệp.

>>>Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2023