Loading...

Tìm hiểu ĐH Khoa học Thái Nguyên

Học phí Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023-2024 mới nhất

Đại học Khoa học Thái Nguyên là một cơ sở giáo dục đa ngành và đa cấp bậc tại Việt Nam. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại giúp trường trở thành môi trường học tập và nghiên cứu tốt cho sinh viên. Học phí Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm học 2023-2024 sẽ dao động từ 13.000.000 đến 14.000.000/ năm học.

truong dai hoc khoa hoc dai hoc thai nguyen

Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh năm học mới

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học – Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)
  • Địa chỉ: Tân Thịnh, Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Mã tuyển sinh: DTZ

Học phí của Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023-2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7310612 Trung Quốc học C00, D01, D04, D66 9.800.000 Đại trà
2 7310614 Hàn Quốc học C00, D01, D02, D66 9.800.000 Đại trà
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00, A16, B00, C14 9.800.000 Đại trà
4 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, C14, D01 9.800.000 Đại trà
5 7340401 Khoa học quản lý C00, C14, D01, D84 9.800.000 Đại trà
6 7380101 Luật C00, C14, C20, D01 9.800.000 Đại trà
7 7810101 Du lịch C00, C04, C20, D01 9.800.000 Đại trà
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D20, D01, D66 9.800.000 Đại trà
9 7320101 Báo chí C00, C14, D01, D84 9.800.000 Đại trà
10 7440102 Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử A00, A01, C01, D01 9.800.000 Đại trà

Có thể bạn muốn biết Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022-2023 ?

Học phí của Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022-2023

Theo quy định của nhà trường, mức học phí năm 2022 áp dụng chung cho tất cả các ngành là 1.470.000 VNĐ/ tín chỉ. Tương đương 14.700.000 VNĐ/năm.

Chính sách hỗ trợ học phí

1. Miễn 100% học phí cho các đối tượng:

  • Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo.
  • Người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn về kinh tế – xã hội.
  • Người tàn tật hoặc khuyết tật thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo.
  • Đối tượng được bảo trợ xã hội mà không có nguồn nuôi dưỡng.
  • Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng.

2. Giảm 70% học phí cho đối tượng:

  • Người dân tộc thiểu số (trừ dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng khó khăn về kinh tế – xã hội.

3. Giảm 50% học phí cho đối tượng:

  • Con của cán bộ, công nhân, viên chức có cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp, được hưởng trợ cấp thường xuyên.

4. Miễn phí chỗ ở trong ký túc xá cho Tân sinh viên.

5. Trợ cấp từ 100.000đ – 140.000 đ/tháng cho các đối tượng:

  • Người dân tộc ít người sống ở vùng cao.
  • Người mồ côi cả cha lẫn mẹ không có nơi nương tựa.
  • Người tàn tật (khả năng lao động suy giảm từ 41% trở lên) gặp khó khăn về kinh tế.
  • Những người có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế và gặp khó khăn trong quá trình học tập

Điểm nổi bật của Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên

1. Cơ hội học bổng và hỗ trợ tài chính: Trường cung cấp nhiều học bổng và chính sách hỗ trợ tài chính cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc hoặc trong hoàn cảnh khó khăn.

  • Học bổng Ngành chất lượng cao, gồm: - 10 suất học bổng: Miễn 100% học phí, lệ phí ký túc xá trong 4 năm và học bổng 2.000.000đ/ tháng trong cả năm thứ nhất.- 10 suất học bổng: Giảm 50% học phí trong 4 năm, miễn lệ phí ký túc xá 4 năm và học bổng 1.000.000đ/1 tháng trong cả năm thứ nhất.
  • Học bổng Ngành đào tạo chuẩn- 10 suất học bổng: Miễn 100% học phí, lệ phí ký túc xá trong 4 năm và học bổng 2.000.000đ/1 tháng trong cả năm thứ nhất.- 10 suất học bổng: Giảm 50% học phí trong 4 năm, miễn lệ phí ký túc xá 4 năm và học bổng 1.000.000đ/1 tháng trong cả năm thứ nhất.
  • Học bổng dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn: 30 suất học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn mỗi suất trị giá 5.000.000đ
  • Học bổng du học: 10 suất Học Tiếng Anh, tiếng Trung, du học 05 tháng tại Đài Loan (xét tuyển theo điểm thi)- Miễn phí tiền học phí 1.600 USD ~ 36.800.000đ- Miễn phí lệ phí ký túc xá tại Đài Loan: 12.000 Đài tệ ~ 9.340.000đ- Miễn phí tiền bảo hiểm: 3.000 Đài tệ ~ 2.334.000đ- Được cấp sinh hoạt phí: 5.000 Đài tệ ~ 3.890.000đ- Miễn phí chi phí làm Visa: 50USD ~ 1.180.000đ- Miễn phí lệ phí khám sức khỏe  ~ 2.000.000đ2. Nghiên cứu khoa học: Trường đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học và thúc đẩy sự tham gia của sinh viên trong các dự án nghiên cứu, giúp họ phát triển kỹ năng nghiên cứu và sáng tạo.

Những điểm nổi bật này định hình Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên trở thành một tổ chức giáo dục đáng chú ý trong khu vực, tạo điều kiện tốt cho sự phát triển của sinh viên và đóng góp vào sự phát triển của cộng đồng và xã hội.

Tham khảo Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái NguyênThông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên tại đây!

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2023 ( mới cập nhật )

Điểm chuẩn năm 2023 của Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên (TNUS) dao động từ 15 – 19 điểm.
Theo đó, ngành xét nghiệm Y – Sinh thuộc khung đào tạo chất lượng cao có điểm trúng tuyển cao nhất là 19 điểm.

Các chương trình đào tạo đại trà có số điểm trúng tuyển từ 15 -16 điểm

dai hoc khoa hoc thai nguyen

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Thái Nguyên
  • Tên trường tiếng anh: Thai Nguyen University Of Science  (TNUS)
  • Địa chỉ: Tân Thịnh, Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://tnus.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DTZ
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@tnus.edu.vn

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên năm 2023
TT Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) Mã ngành Mã xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo điểm thi TN THPT 2023 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM
1.1 Luật 7380101 7380101 C00, C14, C20, D01 15,00 18,00 60,00
1.2 Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) 7380101 7380101_CLC C00, C14, C20, D01 16,00 22,50 60,00
2 Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh – Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) 7420201 7420201_CLC A00, B00, B08, D07 19,00 23,50 60.00
3.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 7810103 C00, C20, D01, D66 15,00 18,00 60,00
3.2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản tri khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp – Chương trinh trọng điểm đinh hướng chất lượng cao) 7810103 7810103_CLC D01 ,D14, D15, D66 16,00 22,50 60,00
4 Trung Quốc học 7310612 7310612 C00, D01, D04, D66 16,50 22,50 60,00
5 Hàn Quốc học 7310614 7310614 C00, D01, DD2, D66 16.00 22,50 60,00
6.1 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) 7220201 7220201 D01 ,D14, D15, D66 15,00 20,00 60,00
6.2 Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung) 7220201 7220201_AT D01 ,D14,D15, D66 15,00 20,00 60,00
6.3 Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn) 7220201 7220201_AH D01 ,D14, D15, D66 15,00 20,00 60,00
7 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) 7340401 7340401 C00, C14, D01, D84 15.00 18,00 60,00
8 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) 7320101 7320101 C00, C14, D01 ,D84 15,00 18,00 60,00
9 Công tác xã hội 7760101 7760101 C00, C14,D01, D84 15,00 18,00 60,00
10 Quản lý thể dục thể thao 7810301 7810301 C00, C14, D01 ,D84 15,00 18,00 60,00
11 Du lịch 7810101 7810101 C00, C04, C20, D01 15,00 18,00 60,00
12 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) 7510401 7510401 A00, A16, B00, C14 15,00 18,00 60,00
13 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 7850101 A00, B00, C14, D01 15,00 18,00 60,00

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm thi THPT
1 7420201_CLC Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh B00; D07; B08; A00 19
2 7380101_CLC Dịch vụ pháp luật D01; C00; C14; C20 16.5
3 7810103_CLC Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp D01; D14; D15; D66 16.5
4 7380101 Luật D01; C00; C14; C20 15
5 7340401 Khoa học quản lý D01; C00; C14; D84 15
6 7440102 Vật lý học A00; D01; C01; A01 15
7 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D01; C14 15
8 7460101 Toán học A00; D84; D01; C14 15
9 7460117 Toán tin A00; D84; D01; C14 15
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học A00; A16; B00; C14 15
11 7720203 Hoá dược A00; A16; B00; C14 15
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; C20; D66 15
13 7810101 Du lịch C00; D01; C20; C04 15
14 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D01; C14 15
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15
16 7760101 Công tác xã hội D01; C00; C14; D84 15
17 7229030 Văn học D01; C00; C14; D84 15
18 7229010 Lịch sử D01; C00; C14; D84 15
19 7320101 Báo chí D01; C00; C14; D84 16
20 7320201 Thông tin – Thư viện D01; C00; C14; D84 15
21 7310614 Hàn Quốc học D01; C00; DD2; D66 16.5
22 7310612 Trung Quốc học D01; D04; C00; D66 16.5
23 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; D01; C14; D84 15

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm thi THPT Ghi chú
1 7420201_CLC Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh B00; D07; D08 20 Chương trình chất lượng cao
2 7380101_CLC Dịch vụ pháp luật D01; C00; C14; D84 16.5 Chương trình chất lượng cao
3 7810103_CLC Quản trị khách sạn và Resort C00; D01; C20; D66 16.5 Chương trình chất lượng cao
4 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; B04 18 Chương trình đại trà
5 7380101 Luật D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
6 7340401 Khoa học quản lý D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
7 7440102 Vật lý A00; D01; C01; A01 15 Chương trình đại trà
8 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D01; C14 15 Chương trình đại trà
9 7460117 Toán – Tin A00; D84; D01; C14 15 Chương trình đại trà
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học A00; A16; B00; C14 15 Chương trình đại trà
11 7720203 Hoá dược A00; A16; B00; C14 15 Chương trình đại trà
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; C20; D66 15 Chương trình đại trà
13 7810101 Du lịch C00; D01; C20; C04 15 Chương trình đại trà
14 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D01; C14 15 Chương trình đại trà
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15 Chương trình đại trà
16 7760101 Công tác xã hội D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
17 7229030 Văn học D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
18 7229010 Lịch sử D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
19 7320101 Báo chí D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
20 7320201 Thông tin – Thư viện D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
21 7310630 Việt Nam học D01; C00; C14; D84 15 Chương trình đại trà
22 7310614 Hàn Quốc học D01; C00; D02; D66 16.5 Chương trình đại trà
23 7310612 Trung Quốc học D01; D04; C00; D66 16.5 Chương trình đại trà

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201_CLC Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh B00, D07, D08 18.5 Chất lượng cao
2 7380101_CLC Dịch vụ pháp luật D01, C00, C14, D84 16.5 Chất lượng cao
3 7810103_CLC Quản trị khách sạn và Resort C00, D01, C20, D66 16.5 Chất lượng cao
4 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08, B04 17
5 7380101 Luật D01, C00, C14, D84 15
6 7340401 Khoa học quản lý D01, C00, C14, D84 15
7 7440217 Địa lý tự nhiên A00, D01, C04, C20 15
8 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D01, C14 15
9 7460117 Toán – Tin A00, D84, D01, C14 15
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học B00, A11, D01, C17 15
11 7720203 Hoá dược B00, A11, D01, C17 15
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, C20, D66 15
13 7810101 Du lịch C00, D01, C20, C04 15
14 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, B00, D01, C14 15
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 15
16 7760101 Công tác xã hội D01, C00, C14, D84 15
17 7229030 Văn học D01, C00, C14, D84 15
18 7229010 Lịch sử D01, C00, C14, D84 15
19 7320101 Báo chí D01, C00, C14, D84 15
20 7320201 Thông tin – Thư viện D01, C00, C14, D84 15
21 7310630 Việt Nam học D01, C00, C14, D84 15

Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên

Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, tọa lạc tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Trường chuyên đào tạo và nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực khoa học và công nghệ, bao gồm các ngành như Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật công nghệ, Điện tử – Viễn thông, Khoa học môi trường, và nhiều chương trình đào tạo khác. Đại học Khoa học Thái Nguyên cam kết đào tạo các chuyên gia và nghiên cứu viên có trình độ cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội và công nghiệp.

ĐHKHTN

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Khoa học – Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)
  • Địa chỉ: Tân Thịnh, Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://tnus.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DTZ
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@tnus.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên

Thời gian xét tuyển

Thời gian xét tuyển được áp dụng theo thời gian quy định của  Bộ giáo dục và đào tạo.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Áp dụng tuyển sinh với tất cả các đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Xét tuyển thẳng các học sinh đã tốt nghiệp THPT là một trong các đối tượng sau:

  • Học sinh các Trường Chuyên; Trường năng khiếu Thể dục thể thao, nghệ thuật.
  • Học sinh học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10,  lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi.
  • Học sinh là thành viên của đội tuyển thi học sinh giỏi cấp thành phố, cấp tỉnh, cấp quốc gia tất cả các môn và học sinh đạt giải các kỳ thi Khoa học kỹ thuật các cấp.
  • Học sinh có chứng chỉ quốc tế một trong các ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Đức… tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT).
  • Học sinh đạt giải tại các cuộc thi thể dục, thể thao, văn nghệ.. chính thức cấp tỉnh, thành phố và tương đương. Học sinh được là vận động viên các cấp.
  • Đạt tiêu chí tuyển thẳng của riêng mỗi ngành/ chương trình đào tạo.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2023 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường đối với từng ngành, chương trình đào tạo; Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.
  • Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) của: Học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc học kỳ I, học kỳ II của lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đạt ngưỡng điểm đầu vào của Trường.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở 

  • Điều kiện tham gia xét tuyển:
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
    • Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.
    • Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các CSGD Đại học công lập.
  • Điểm xét tuyển:
    • Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên (nếu có).

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển được áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Các ngành tuyển sinh Trường Đại học Khoa học – Thái Nguyên năm 2023

Năm 2023 TNUS tuyển sinh các ngành cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Chương trình đào tạo chất lượng cao
1 7380101 – CLC Luật 50 C00, C14, C20, D01
2 7420201 – CLC Công nghệ sinh học 50 B00, B08, D07
3 7810103 – CLC Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 50 D01, D14, D15, D66
Chương trình đào tạo đạt chuẩn
1 7380101 Luật 200 D01, C00, C14, C20
2 7340401 Khoa học quản lý 160 C00, C14, D01, D84
3 7440301 Khoa học môi trường 50 A00, B00,C14, D01
4 7420201 Công nghệ sinh học 50 B00, D07
5 7460117 Toán – Tin 49 A00, C14, D01, D84
6 7440102 Vật lý học 50 A00, A01, C01, D01
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 50 A00, A16, B00, C14
8 7720203 Hóa dược 50
9 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 200 C00, C20, D01, D66
10 7810101 Du lịch 200 C00, C04, C20, D01
11 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 50 A00, B00, C14, D01
12 7220201 Ngôn ngữ Anh 200 D01, D14, D15, D66
13 7760101 Công tác xã hội 100 C00, C14, D01, D84
14 7229010 Lịch sử 50
15 7229030 Văn học 50
16 7320101 Báo chí 100
17 7320201 Thông tin – Thư viện 100
18 7310630 Việt Nam học 50
19 7310614 Hàn Quốc học 50 C00, D01, D66
20 7310612 Trung Quốc học 50 C00, D01, D04, D66

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2023

Mức điểm chuẩn để có thể tham gia học tại trường dao động từ 15 đến 19 điểm theo hình thức xét tuyển kết quả thi THPT. Mức điểm chuẩn năm 2023 của Đại học TNUS được công bố vừa qua cụ thể  điểm các ngành như sau:

Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên năm 2023
TT Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) Mã ngành Mã xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo điểm thi TN THPT 2023 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM
1.1 Luật 7380101 7380101 C00, C14, C20, D01 15,00 18,00 60,00
1.2 Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) 7380101 7380101_CLC C00, C14, C20, D01 16,00 22,50 60,00
2 Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh – Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) 7420201 7420201_CLC A00, B00, B08, D07 19,00 23,50 60.00
3.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 7810103 C00, C20, D01, D66 15,00 18,00 60,00
3.2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản tri khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp – Chương trinh trọng điểm đinh hướng chất lượng cao) 7810103 7810103_CLC D01 ,D14, D15, D66 16,00 22,50 60,00
4 Trung Quốc học 7310612 7310612 C00, D01, D04, D66 16,50 22,50 60,00
5 Hàn Quốc học 7310614 7310614 C00, D01, DD2, D66 16.00 22,50 60,00
6.1 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) 7220201 7220201 D01 ,D14, D15, D66 15,00 20,00 60,00
6.2 Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung) 7220201 7220201_AT D01 ,D14,D15, D66 15,00 20,00 60,00
6.3 Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn) 7220201 7220201_AH D01 ,D14, D15, D66 15,00 20,00 60,00
7 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) 7340401 7340401 C00, C14, D01, D84 15.00 18,00 60,00
8 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) 7320101 7320101 C00, C14, D01 ,D84 15,00 18,00 60,00
9 Công tác xã hội 7760101 7760101 C00, C14,D01, D84 15,00 18,00 60,00
10 Quản lý thể dục thể thao 7810301 7810301 C00, C14, D01 ,D84 15,00 18,00 60,00
11 Du lịch 7810101 7810101 C00, C04, C20, D01 15,00 18,00 60,00
12 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) 7510401 7510401 A00, A16, B00, C14 15,00 18,00 60,00
13 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 7850101 A00, B00, C14, D01 15,00 18,00 60,00

 

 

Học phí của Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên

Theo quy định của nhà trường, mức học phí hiện nay nhà trường thu trong năm học với các hệ đại học chính quy là 330.000 VND/1 tín chỉ (tương đương khoảng 12.000.000 VND/1 năm học).

Xem chi tiết: Học phí Đại học Khoa học Thái Nguyên 

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên

Đội ngũ cán bộ

Trường hiện tại có tổng cộng 308 giảng viên cơ hữu, trong đó bao gồm 07 Phó Giáo sư, 89 Tiến sĩ, 44 Nghiên cứu sinh, 162 Thạc sĩ và 57 cử nhân đại học. Tất cả giảng viên đều sở hữu năng lực chuyên môn và kỹ năng sư phạm xuất sắc. Đặc biệt, số lượng giảng viên trẻ trong độ tuổi từ 30 đến 45 chiếm tỷ lệ lớn, họ là những người năng động, nhiệt huyết, yêu nghề và luôn tận tâm với sinh viên.

Nhiều giảng viên trong đội ngũ đã được đào tạo tại các nước ngoài như Pháp, Đức, Nga,… Điều này đảm bảo rằng họ có tư duy nhạy bén, năng lực chuyên môn cao và trình độ ngoại ngữ vượt trội.

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Khoa học sở hữu một khuôn viên rộng lớn hơn 17 ha. Diện tích của phòng học, phòng thí nghiệm và phòng thực hành gần 10.000 m2. Thư viện của trường có diện tích 158,2 m2 và Trung tâm học liệu Thái Nguyên rộng hơn 10.000 m2. Trường còn có chỗ ở ký túc xá cho 1120 sinh viên.

Trong khuôn viên trường, có 24 phòng thí nghiệm, 07 phòng thực hành, 01 phòng học ngoại ngữ và 01 trại thực tập được xây dựng. Các phòng học, thí nghiệm và thực hành được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại như máy chiếu, điều hòa, hệ thống camera,… nhằm đảm bảo việc giảng dạy và học tập diễn ra một cách hiệu quả.