Loading...

Tìm hiểu ĐH KHTN ĐHQG HCM

Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên HCM năm 2023

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (thành viên của ĐHQG TP.HCM) đã thông báo mức học phí cho khóa tuyển sinh năm 2023, với mức phí học bắt đầu từ 24,9 triệu đồng. Chi tiết học phí cho các ngành học trong chương trình đại trà có sự biến đổi từ 24.900.000 đến 30.400.000 đồng, tùy thuộc vào từng ngành học cụ thể.

truong dai hoc khoa hoc tu nhien tphcm

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên HCM
  • Tên trường tiếng anh: University Of Science (VNUHCM )
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
    • Cơ sở 2: Thủ Đức – Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Website: https://www.hcmus.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: QST

Học phí trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh

Học phí của trường năm 2022-2023

Dưới đây là mức học phí năm 2022 Trường Khoa học Tự nhiên HCM

Ngành Mức học phí năm 2022
Sinh học 27.000.000 VNĐ
Công nghệ sinh học
Vật lý học
Hóa học
Khoa học Vật liệu
Khoa học dữ liệu
Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng
Công nghệ Vật liệu
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông
Vật lý Y khoa
Địa chất học 21.500.000 VNĐ21.500.000 VND
Hải dương học
Khoa học Môi trường
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật địa chất
Quản lý tài nguyên và môi trường

Các ngành học thuộc chương trình chất lượng cao có mức thu học phí như sau: 

Ngành Mức học phí năm 2022
Sinh học 40.000.000 VNĐ
Công nghệ sinh học
Hóa học
Khoa học Môi trường
Công nghệ thông tin 34.800.000 VNĐ
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 47.300.000 VNĐ
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông 32.000.000 VNĐ

Chương trình tiên tiến

Ngành Khoa học máy tính thuộc chương trình tiên tiến có mức học phí là 47.000.000 đồng/năm học:

Ngành Mức học phí năm 2022
Khoa học máy tính 47.000.000 VNĐ

Học phí dự kiến của trường 2023-2024

hoc-phi-dai-hoc-khoa-hoc-tu-nhien-1-5682

Học bổng

Đại học Khoa học tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh có rất nhiều học bổng nằm khuyến khích sinh viên:

  • Học bổng Vallet
  • Học bổng Pony Chung
  • Học bổng Thakral – In Sewa Ltd
  • Học bổng Chương trình Đề án Khoa Công nghệ Thông tin, Hóa học, Điện tử-Viễn thông, Sinh học – Công nghệ Sinh học
  • Học bổng Lương Văn Can
  • Học bổng Đinh Thiện Lý
  • Học bổng Vừ A Dính
  • Học bổng Panasonic
  • Học bổng Đồng Hành kỳ 40…

Học bổng khuyến khích học tập

Trong năm học 2022 – 2023, trường ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM đã cấp học bổng khuyến khích học tập cho sinh viên theo học hệ Đại học chính quy. Học bổng được phân chia từ khá đến giỏi theo bậc điểm và phân loại theo hệ đào tạo chính quy, hệ đào tạo chính quy theo các chương trình đề án. Cụ thể như:

Định mức học bổng cho hệ Đào tạo chính quy
Xếp loại học bổng Điểm trung bình Điểm rèn luyện Mức học bổng đạt được
Khá Từ 7.0 trở lên Từ Khá trở lên 1.170.000VND – 2.350.000VND
Giỏi Từ 8.0 trở lên Từ Tốt trở lên 1.280.000VND – 2.590.000VND
Xuất sắc Từ 9.0 trở lên Xuất sắc 1.390.000VND – 2.850.000VND
Định mức học bổng Đào tạo chính quy các chương trình đề án
Xếp loại học bổng Mức học bổng đạt được
Khá Đạt 100% mức học phí thực đóng trong học cho 1 học kỳ
Giỏi Đạt 110% mức học phí thực đóng trong học cho 1 học kỳ
Xuất sắc Đạt 120% mức học phí thực đóng trong học cho 1 học kỳ

Học bổng hỗ trợ các ngành đặc thù

Chương trình học bổng này nhằm khuyến khích cho học sinh lựa chọn những ngành phục vụ cho sự phát triển của đất nước. Cũng là các ngành ít trường đào tạo:

  • Ngành Vật lý học
  • Ngành hải dương học
  • Ngành Kỹ thuật hạt nhân
  • Ngành Địa chất học
  • Ngành Kỹ thuật địa chất
  • Ngành Khoa học môi trường
  • Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Học bổng này sẽ có 2 loại là học bổng bán phần 50% học phí và toàn phần 100% học phí cho năm học đầu tiên. Học bổng 100% học phí sẽ được trường trao cho 5 thí sinh đạt điểm cao nhất theo hình thức xét tuyển; học bổng 50% học phí sẽ trao cho 10 sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có cố gắng trong học tập.

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh

Đội ngũ cán bộ

Trường hiện đang sở hữu một đội ngũ cán bộ và giảng viên với trình độ thạc sĩ và tiến sĩ. Ban giám hiệu của trường hiện tại bao gồm:

  • Hiệu trưởng: PGS.TS Trần Lê Quan
  • Phó hiệu trưởng: PGS.TS Trần Minh Triết (được vinh danh là gương mặt trẻ tiêu biểu của Việt Nam năm 2001)
  • Phó hiệu trưởng: GS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai

Theo thống kê, trường có 11 Giáo sư, 59 Phó giáo sư và 580 Thạc sĩ, Tiến sĩ đang hoạt động và giảng dạy tại trường.

Cơ sở vật chất

Được đánh giá là một trong những trường có công tác xây dựng tốt nhất, trong những năm gần đây, trường HCMUS đã triển khai nhiều mô hình phòng học tiện nghi để phục vụ cho quá trình học tập. Gần đây, trường đã hoàn thành việc xây dựng tòa nhà 11 tầng được trang bị các thiết bị hiện đại, đã được đưa vào sử dụng cho các phòng học và phòng thí nghiệm. Thư viện của trường hiện lưu trữ hơn 58.000 cuốn sách và đang tiến xa hơn với việc xây dựng thư viện điện tử để đáp ứng nhu cầu của sinh viên, giảng viên và cán bộ. Tại cơ sở Thủ Đức – Dĩ An, trường đã chính thức khánh thành nhà điều hành cao 10 tầng, với tổng vốn đầu tư lên đến 70 tỷ đồng, tạo ra nhiều trải nghiệm xuất sắc cho cộng đồng sinh viên. Vì thế học phí Khoa học Tự nhiên HCM tương xứng với cơ sở vật chất mà nhà trường hiện có.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên HCM năm 2023 mới nhất

Năm 2023, Trường Đại học Khoa học tự nhiên HCM  công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT , với mức điểm cao nhất 28,05 ; thấp nhất là 17,00 .

dh khoa hoc tư nhien dhqg tphcm

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên trường tiếng anh: University Of Science (VNUHCM )
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
    • Cơ sở 2: Thủ Đức – Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Website: https://www.hcmus.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: QST

Điểm chuẩn KHTN HCM năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
              Lĩnh vực khoa học tự nhiên
Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn xét điểm thi TN THPT năm 2023
7440102-NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và Tin học 22.00
7440228 Hải dương học 19.00
7440112 Hóa học 24.50
7440112 CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) 24.20
7440122 Khoa học Vật liệu 17.00
7440201 Địa chất học 17.00
7440301 Khoa học Môi trường 17.00
7440301 CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) 17.00
Lĩnh vực khoa học sự sống, quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường
7420101 Sinh học 21.50
7420101 CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) 21.50
7420201 Công nghệ Sinh học 24.68
7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) 24.68
7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 18.50
Lĩnh vực Toán, Máy tính và Công nghệ Thông tin
7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng 25.30
7460108 Khoa học Dữ liệu 26.40
7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin 26.50
7480201_CLC Cõng nghệ Thông tin (CT Chất lương cao) 26.00
7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) 28.05
 7480107 Trí tuệ nhân tạo 27.00
Lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ kỹ thuật
7520402 Kỹ thuật Hạt nhân 17.00
7520403 Vật lý Y khoa 24.00
7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) 24.70
7510402 Công nghệ Vật liệu 23.00
7520501 Kỹ thuật Địa chất 17.00
7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 17.00
7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 24.55
7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT Chất lượng cao) 23.25

Điểm chuẩn KHTN HCM những năm trước

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên HCM năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7420101 Sinh học A02; B00; B08 17
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; B08 17
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 23.75
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; B08; D90 24
5 7440102 Vật lý học A00; A01; A02; D90 20
6 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 24.2
7 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 23.6
8 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 17
9 7440201 Địa chất học A00; A01; B00; D07 17
10 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 17
11 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 17
12 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00; B00; B08; D07 17
13 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin A00; A01; B00; D01 24.75
14 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 26.7
15 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 28.2
16 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00; A01; B08; D07 27.2
17 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin A00; A01; B08; D07 27.2
18 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 24.65
19 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 23
20 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 17
21 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; D07; D90 24.25
22 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00; A01; D07; D90 24.25
23 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02; D90 17
24 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 24
25 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00; A01; B00; D07 17
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D07 17

>>Bạn đang xem: Điểm chuẩn KHTN HCM 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Khoa học Tự nhiên HCM năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7420101 Sinh học A02; B00; B08 19
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; B08 19
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 25.5
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; B08; D90 25
5 7440102 Vật lý học A00; A01; A02; D90 18
6 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 18
7 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02; D90 19
8 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 24.5
9 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 25.65
10 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 24.5
11 7440112_VP Hóa học (CTLK Việt – Pháp) A00; B00; D07; D24 22
12 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 24.6
13 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 19
14 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 22
15 7440201 Địa chất học A00; A01; B00; D07 17
16 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00; A01; B00; D07 17
17 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 17.5
18 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00; B00; B08; D07 17.5
19 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 18
20 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 26.85
21 7460101 Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin A00; A01; B00; D01 24.35
22 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin A00; A01; B08; D07 27.4
23 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00; A01; B08; D07 26.9
24 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 28
25 7480201_VP Công nghệ Thông tin (CTLK Việt – Pháp) A00; A01; D07; D29 25.25
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; D07; D90 25.35
27 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00; A01; D07; D90 23

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7420101 Sinh học B00; A02; B08 18
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) B00; A02; B08 18
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; D90; D08 25
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; D90; D08 23.75
5 7440102 Vật lý học A00; A01; D90; A02 17
6 7440228 Hải dương học A00; B00; A01; D07 17
7 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02; D90 17
8 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 22
9 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 25
10 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 22
11 7440112_VP Hóa học (CTLK Việt – Pháp) A00; B00; D07; D24 22
12 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 22.75
13 7440122 Khoa học Vật liệu A00; B00; A01; D07 17
14 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; B00; A01; D07 18
15 7440201 Địa chất học A00; B00; A01; D07 17
16 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00; B00; A01; D07 17
17 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; D08; D07 17
18 7440301_BT Khoa học Môi trường (PH ĐHQG-HCM, Bến Tre) A00; B00; D08; D07 16
19 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00; B00; D08; D07 17
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00; B00; D08; D07 17
21 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin (Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông & Mạng máy tính) A00; A01; D08; D07 27.2
22 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00; A01; D08; D07 25.75
23 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) A00; A01; D08; D07 26.65
24 7480201_VP Công nghệ Thông tin (CTLK Việt – Pháp) A00; A01; D29; D07 24.7
25 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; D07; D90 23
26 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00; A01; D07; D90 18

<<Khám phá>>: Học phí Khoa học Tự nhiên HCM

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên HCM và thông tin tuyển sinh năm 2023

Đại học Khoa học Tự nhiên HCM đã khẳng định vị thế của mình là một trong những trường trọng điểm hàng đầu trên toàn quốc. Ngôi trường này không chỉ đảm nhiệm sứ mệnh quan trọng trong việc đào tạo đội ngũ nhân lực và chuyên gia về các lĩnh vực khoa học cơ bản, liên ngành, công nghệ tiên tiến, mà còn thực hiện nhiều hoạt động nghiên cứu khoa học đột phá, tạo ra những sản phẩm đột phá để đáp ứng nhu cầu phát triển khoa học công nghệ và yêu cầu ngày càng cao của phát triển kinh tế-xã hội đất nước.

Mục tiêu của Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh là đào tạo một lực lượng lao động có trình độ đại học, đội ngũ chuyên gia ở cấp bậc thạc sĩ, tiến sĩ để hoạt động và nghiên cứu trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật. Đồng thời, trường cũng thực hiện những dự án nghiên cứu đỉnh cao nhằm góp phần vào sự phát triển tri thức của nhân loại và đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về khoa học công nghệ và phát triển kinh tế-xã hội.

Trọng tâm của Đại học Khoa học Tự nhiên là không chỉ tạo ra những người trẻ tuổi có trình độ học vấn cao và kỹ năng thực hành tốt, mà còn đặt biệt quan trọng vào việc xây dựng đức tính và phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp. Trường tập trung vào mục tiêu cao cả nhất là đóng góp vào quá trình đào tạo lớp trẻ – những người sẽ trở thành trụ cột của đất nước trong tương lai – với trình độ văn hóa cao, kỹ năng thực hành xuất sắc và đầy đủ phẩm chất chính trị và đạo đức.

truong dai hoc khoa hoc tu nhien tphcm

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên trường tiếng anh: University Of Science (VNUHCM )
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
    • Cơ sở 2: Thủ Đức – Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Website: https://www.hcmus.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: QST

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh

Thời gian xét tuyển

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên mở nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/5/2022.

Đối với năm học 2023 – 2024, thời gian dự kiến cho quá trình xét tuyển sẽ diễn ra từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 6/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Trường HCMUS xét tuyển những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT), có hạnh kiểm khá trở lên trong 3 năm cấp 3 và đủ sức khỏe để tham gia học tập và rèn luyện tại trường.

Đối với thí sinh đăng ký vào các chương trình tiên tiến và chất lượng cao:

  • Đạt loại giỏi trong 3 năm cấp 3.
  • Có bằng IELTS từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên.

Đối với chương trình liên kết Việt – Pháp:

  • Đạt loại khá trong 3 năm cấp 3.
  • Đạt chứng chỉ DELF loại B2 hoặc TCF B2.

Phương thức tuyển sinh

Trường HCMUS đưa ra 6 phương án tuyển sinh:

  1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển dựa trên quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chiếm 5% chỉ tiêu của ngành).
  2. Ưu tiên xét tuyển dựa trên quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (chiếm 15% chỉ tiêu của ngành).
  3. Xét tuyển thông qua điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  4. Xét tuyển thông qua kết quả bài thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023 (chiếm 30-60% chỉ tiêu của ngành).
  5. Xét tuyển thí sinh người Việt Nam theo học tại các trường Quốc tế trong nước và thí sinh người nước ngoài học THPT ngoài nước (chiếm 1% chỉ tiêu của ngành).
  6. Xét tuyển vào các chương trình tiên tiến, chất lượng cao và liên kết Việt – Pháp dựa trên các chứng chỉ quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Dưới đây là các quy định của trường về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Đối với xét tuyển thẳng: ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều kiện đăng ký xét tuyển hoàn toàn giống với quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Bộ GD&ĐT.
  • Đối với xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2022: thông tin này sẽ được công bố sau khi kết quả THPT Quốc Gia được thông báo.
  • Đối với xét tuyển dựa trên kết quả bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: thông tin sẽ được thông báo sau khi có kết quả bài thi ĐGNL.
  • Đối với thí sinh học tại các trường Quốc tế trong nước: yêu cầu IELTS từ 5.5 trở lên, TOEFL iBT từ 50 trở lên.
  • Đối với thí sinh người nước ngoài học THPT ở nước ngoài: yêu cầu năng lực tiếng Việt từ bậc B2 trở lên; nếu chọn chương trình tiếng Anh, yêu cầu IELTS từ 5.5 trở lên, TOEFL iBT từ 50 trở lên hoặc có quốc tịch của các nước nói tiếng Anh.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho năm học 2023-2024 dự kiến sẽ không thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Để được tuyển thẳng vào trường, bạn cần thuộc một trong các đối tượng sau:

  • Là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT.
  • Người đã trúng tuyển vào trường nhưng phải đi Nghĩa vụ quân sự hoặc Thanh niên xung phong, đã hoàn thành nghĩa vụ và vẫn có mong muốn theo học tại trường. Nếu thời gian gián đoạn quá 3 năm, thí sinh sẽ được tạo điều kiện học tập tại các lớp dự bị đại học để chuẩn bị cho việc học đại học.
    • Thí sinh tham gia các kỳ thi Olympia Quốc tế, các cuộc thi Khoa học, Công nghệ đã tốt nghiệp THPT.
    • Thí sinh có giải Nhất/Nhì/Ba tại các kỳ thi HSG cấp Quốc gia hoặc kỳ thi Khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia.
    • Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, đã tốt nghiệp THPT tại các trường ở huyện nghèo, đáp ứng được 2 yêu cầu: đạt danh hiệu HSG trong 3 năm cấp 3 và chấp nhận học bổ túc kiến thức 1 năm trước khi vào học.
    • Thí sinh người nước ngoài: nhà trường sẽ xét tuyển dựa trên kết quả học tập cũng như năng lực Tiếng Việt thông qua chứng chỉ tiếng Việt.

    Ngoài ra, trường cũng áp dụng chính sách ưu tiên xét tuyển cho các đối tượng thí sinh sau đây:

    • Thí sinh có giải Nhất/Nhì/Ba tại các kỳ thi HSG cấp Quốc gia hoặc kỳ thi Khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia và có điểm vượt trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường mà không muốn dùng quyền tuyển thẳng.
    • Thí sinh có giải Khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp Quốc gia hoặc kỳ thi Khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia đã tốt nghiệp THPT và có điểm vượt trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường.

    Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm học 2023-2024 dự kiến sẽ không có sự thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh của trường năm 2023

Dưới đây là danh sách các ngành của trường cùng chỉ tiêu tương ứng.

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 7420101 Sinh học 220 B00, A02, B08
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) 40 B00, A02, B08
3 7420201 Công nghệ Sinh học 200 B00, A02, B08, D90
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) 120 B00, A02, B08
5 7440102 Vật lý học 200 A01, A00, A02, D90
6 7440112 Hóa học 240 A00; B00; D07; D90
7 7440112_VP Hóa học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) 30 A00, B00, D07, D24
8 7440112_CLC Hóa học (Chương trình chất lượng cao) 40 A00; B00; D07; D90
10 7440122 Khoa học Vật liệu 150 A00, A01, B00, D07
11 7440201 Địa chất học 100 A00, A01, B00, D07
12 7440208 Hải dương học 50 A00, A01, B00, D07
13 7440301 Khoa học môi trường 140 A00, B00, D08, D07
14 7440301_CLC Khoa học môi trường (Chương trình chất lượng cao) 40 A00, B00, D08, D07
15 7460101 Toán học 210 A00, A01, B00, D01
16 7480201_NN Các ngành thuộc nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin:

  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Công nghệ thông tin
  • Hệ thống thông tin
400 A00, A01, B08, D07
17 7480201_CLC Công nghệ thông tin – Chương trình CLC 440 A00, A01, B08, D07
18 7480101_TT Khoa học máy tính  (Chương trình tiên tiến) 80 A00, A01, B08, D07
19 7480201_VP Công nghệ thông tin – Chương trình liên kết Việt – Pháp 40 A00, A01, D07, D29
20 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hóa học – Chương trình chất lượng cao 100 A00, B00, D07, D90
21 7510402 Công nghệ vật liệu 50 A00, A01, B00, D07
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 120 A00, B00, B08, D07
23 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 160 A00, A01, D07, D90
24 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình chất lượng cao) 80 A00, A01, D07, D90
25 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 50 A00, A01, A02, D90
26 7520501 Kỹ thuật địa chất 50 A00, A01, B00, D07
27 7520403 Vật lý y khoa 40 A00, A01, A02, D90
28 7480109 Khoa học dữ liệu 90 A00, A01, B08, D07
29 7480201_ZLD Công nghệ thông tin – Chương trình liên kết quốc tế (bằng do Đại học Kỹ thuật Auckland – AUT, New  Zealand cấp):

  • Hướng trí tuệ nhân tạo
  • Hướng kỹ thuật phần mềm
  • Hướng Khoa học dịch vụ
100 A00, A01, B08, D07

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh năm 2022

Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh :

TT Mã xét tuyển Tên ngành Mã tổ hợpxét tuyển Điểmchuẩn
QHT01 Toán học A00, A01, D07, D08 25,10
QHT02 Toán tin A00, A01, D07, D08 26,05
QHT98 Khoa học máy tính và thông tin A00, A01, D07, D08 26,35
QHT93 Khoa học dữ liệu A00, A01, D07, D08 26,45
QHT03 Vật lý học A00, A01, B00, C01 24,05
QHT04 Khoa học Vật liệu A00, A01, B00, C01 23,60
QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00, A01, B00, C01 23,50
QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00, A01, B00, C01 26,10
QHT06 Hóa học A00, B00, D07 25,00
QHT41 Hóa học A00, B00, D07 21,40
QHT42 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00, B00, D07 21,60
QHT43 Hoá dược A00, B00, D07 24,20
QHT08 Sinh học A00, A02, B00, D08 22,85
QHT44 Công nghệ Sinh học A00, A02, B00, D08 20,25
QHT10 Địa lý tự nhiên A00, A01, B00, D10 20,45
QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00, A01, B00, D10 22,45
QHT12 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D10 23,15
QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00, A01, B00, D10 24,15
QHT13 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 21,15
QHT46 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00, D07 20,00
QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 24,70
QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00, A01, B00, D07 20,00
QHT17 Hải dương học A00, A01, B00, D07 20,00
QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00, A01, B00, D07 20,00
QHT18 Địa chất học A00, A01, B00, D07 20,00
QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 23,00
QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00, A01, B00, D07 20,00

Xem thêm: Điểm chuẩn KHTN HCM 3 năm gần nhất

Học phí của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh năm 2022

Chương trình Đại trà

Ngành Dự kiến mức học phí năm 2023
Sinh học 27.000.000 VNĐ
Công nghệ Sinh học
Vật lý học
Hóa học
Khoa học Vật liệu
Khoa học dữ liệu
Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng
Công nghệ Vật liệu
Nhóm ngành máy tính và CNTT
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
Vật lý Y khoa
Địa chất học 21.500.000 VNĐ
Hải dương học
Khoa học môi trường
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật địa chất
Quản lý tài nguyên và môi trường

Chương trình Chất lượng cao

Ngành Dự kiến mức học phí năm 2023
Sinh học 40.000.000 VNĐ
Công nghệ Sinh học
Hóa học
Khoa học môi trường
Công nghệ thông tin 34.800.000 VNĐ
Công nghệ kỹ thuật Hóa học 47.300.000 VNĐ
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 32.000.000 VNĐ

Chương trình Tiên tiến

Ngành Dự kiến mức học phí năm 2023
Khoa học máy tính 47.000.000 VNĐ

=>>Bài viết kham khảo: Học phí Khoa học Tự nhiên HCM

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh

Đội ngũ cán bộ

Trường tự hào có đội ngũ cán bộ và giảng viên với trình độ cao, bao gồm thạc sĩ và tiến sĩ. Ban giám hiệu của trường bao gồm:

  • Hiệu trưởng: PGS.TS Trần Lê Quan
  • Phó hiệu trưởng: PGS.TS Trần Minh Triết (được vinh danh là gương mặt trẻ tiêu biểu Việt Nam năm 2001)
  • Phó hiệu trưởng: GS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai

Theo thống kê, trường có 11 giáo sư, 59 phó giáo sư và 580 thạc sĩ, tiến sĩ đang đảm nhận công tác giảng dạy và nghiên cứu tại trường.

Cơ sở vật chất

Được biết đến là một trong những trường có công tác xây dựng tốt nhất, Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh (HCMUS) đã liên tục đầu tư vào việc xây dựng các phòng học hiện đại để tạo điều kiện tốt nhất cho quá trình học tập. Gần đây, trường đã hoàn thành việc xây dựng một tòa nhà 11 tầng được trang bị các thiết bị tiên tiến, đã được sử dụng cho các phòng học và phòng thí nghiệm hiện đại trong trường. Thư viện của trường sở hữu hơn 58.000 cuốn sách và đang hoàn thiện thư viện điện tử để phục vụ nhu cầu của sinh viên, giảng viên và cán bộ nhà trường. Tại cơ sở Thủ Đức – Dĩ An, trường đã khánh thành một tòa nhà quản lý cao 10 tầng, với tổng vốn đầu tư lên đến 70 tỷ đồng, tạo ra nhiều trải nghiệm tuyệt vời cho sinh viên trong trường.