Đại học Kiểm sát Hà Nội là một cơ sở giáo dục đại học công lập trong hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam, trực thuộc Viện Kiểm sát nhân dân tối cao. Hiện tại, trường chỉ tập trung đào tạo 1 ngành học duy nhất là Luật Học. Nhắc đến cái nôi đào tạo các cán bộ kiểm sát viên, không thể không nhắc tới trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội, một ngôi trường hiện nay đang được nhiều bạn trẻ quan tâm theo học.
Điểm chuẩn của Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2024 có sự biến động lớn đối với từng khối cũng như từng miền và giới tính.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
- Tên trường tiếng Anh: Hanoi Procuratorate University (HPU)
- Địa chỉ: Phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- Mã tuyển sinh: DKS
Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023
Đại học Kiểm sát Hà Nội điểm chuẩn năm 2023 tăng nhẹ so với 2022.
Điểm chuẩn THPT Đại học Kiểm sát Hà Nội 2023 | ||||||||
Giới tính | Nam | Nữ | ||||||
Tổ hợp | A00 | A01 | C00 | D01 | A00 | A01 | C00 | D01 |
Miền Bắc | 21,80 | 23,28 | 26,18 | 23,43 | 23,09 | 23,14 | 27,15 | 25,60 |
Miền Nam | 20,10 | 20,15 | 21,50 | 22,30 | 20,35 | 20,05 | 25,33 | 21,25 |
Trước đó, các năm học 2020 – 2021 – 2022, ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển của HPU như sau:
Điểm chuẩn trường Đại Học Kiểm Sát Hà Nội năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7380101 | Luật | A00 | 23,25 | Thí sinh Nam phía Bắc |
2 | 7380101 | Luật | A01 | 23,4 | Thí sinh Nam phía Bắc |
3 | 7380101 | Luật | C00 | 27,25 | Thí sinh Nam phía Bắc |
4 | 7380101 | Luật | D01 | 22,65 | Thí sinh Nam phía Bắc |
5 | 7380101 | Luật | A00 | 24,55 | Thí sinh Nữ phía Bắc |
6 | 7380101 | Luật | A01 | 25,75 | Thí sinh Nữ phía Bắc |
7 | 7380101 | Luật | C00 | 28,75 | Thí sinh Nữ phía Bắc |
8 | 7380101 | Luật | D01 | 25,5 | Thí sinh Nữ phía Bắc |
9 | 7380101 | Luật | A00 | 20,4 | Thí sinh Nam phía Nam |
10 | 7380101 | Luật | A01 | 20,25 | Thí sinh Nam phía Nam |
11 | 7380101 | Luật | C00 | 21,25 | Thí sinh Nam phía Nam |
12 | 7380101 | Luật | D01 | 20,35 | Thí sinh Nam phía Nam |
13 | 7380101 | Luật | A00 | 21,45 | Thí sinh Nữ phía Nam |
14 | 7380101 | Luật | A01 | 22,1 | Thí sinh Nữ phía Nam |
15 | 7380101 | Luật | C00 | 24 | Thí sinh Nữ phía Nam |
16 | 7380101 | Luật | D01 | 22,45 | Thí sinh Nữ phía Nam |
17 | 7380101 | Luật | A00 | 26,75 | Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc |
18 | 7380101 | Luật | A01 | 21,95 | Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc |
19 | 7380101 | Luật | C00 | 22,5 | Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc |
20 | 7380101 | Luật | D01 | 23,9 | Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc |
21 | 7380101 | Luật | A00 | 20,6 | Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc |
22 | 7380101 | Luật | A01 | 23,05 | Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc |
23 | 7380101 | Luật | C00 | 21,75 | Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc |
24 | 7380101 | Luật | D01 | 22,05 | Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc |
25 | 7380101 | Luật | A00 | 20,45 | Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ |
26 | 7380101 | Luật | A01 | 22,35 | Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ |
27 | 7380101 | Luật | C00 | 25,25 | Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ |
28 | 7380101 | Luật | D01 | 20 | Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ |
29 | 7380101 | Luật | A00 | 21,4 | Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ |
30 | 7380101 | Luật | C00 | 20,5 | Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ |
31 | 7380101 | Luật | D01 | 21,3 | Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ |
Điểm chuẩn trường Đại Học Kiểm Sát Hà Nội năm 2021 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7380101 | Luật | A00 | 23,2 | Thí sinh Nam phía Bắc |
2 | 7380101 | Luật | A01 | 24,6 | Thí sinh Nam phía Bắc |
3 | 7380101 | Luật | C00 | 27,5 | Thí sinh Nam phía Bắc. Tiêu chí phụ: Điểm môn Ngữ văn trên 8.0 |
4 | 7380101 | Luật | D01 | 24,75 | Thí sinh Nam phía Bắc |
5 | 7380101 | Luật | A00 | 24,05 | Thí sinh Nữ phía Bắc |
6 | 7380101 | Luật | A01 | 24,55 | Thí sinh Nữ phía Bắc |
7 | 7380101 | Luật | C00 | 29,25 | Thí sinh Nữ phía Bắc |
8 | 7380101 | Luật | D01 | 26,55 | Thí sinh Nữ phía Bắc. Tiêu chí phụ: Điểm môn Tiếng Anh từ 9.0 điểm trở lên |
9 | 7380101 | Luật | A00 | 22,1 | Thí sinh Nam phía Nam |
10 | 7380101 | Luật | A01 | 20,1 | Thí sinh Nam phía Nam |
11 | 7380101 | Luật | C00 | 25,25 | Thí sinh Nam phía Nam |
12 | 7380101 | Luật | D01 | 20,3 | Thí sinh Nam phía Nam |
13 | 7380101 | Luật | A00 | 23,2 | Thí sinh Nữ phía Nam |
14 | 7380101 | Luật | A01 | 23,55 | Thí sinh Nữ phía Nam |
15 | 7380101 | Luật | C00 | 26 | Thí sinh Nữ phía Nam |
16 | 7380101 | Luật | D01 | 25,75 | Thí sinh Nữ phía Nam |
17 | 7380101 | Luật | A00 | 25,55 | Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ |
18 | 7380101 | Luật | A01 | 21,55 | Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ |
19 | 7380101 | Luật | C00 | 26,5 | Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ |
20 | 7380101 | Luật | D01 | 20,2 | Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ |
21 | 7380101 | Luật | A00 | 22,35 | Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ |
22 | 7380101 | Luật | A01 | 25,8 | Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ |
23 | 7380101 | Luật | C00 | 26,75 | Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ |
24 | 7380101 | Luật | D01 | 24,4 | Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ |
Điểm chuẩn trường Đại Học Kiểm Sát Hà Nội năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7380101 | Luật | A00 | 25,2 | Thí sinh Nam – Miền Bắc, Điểm môn Toán từ 9.2 trở lên |
2 | 7380101 | Luật | A01 | 21,2 | Thí sinh Nam – Miền Bắc |
3 | 7380101 | Luật | C00 | 27,5 | Thí sinh Nam – Miền Bắc; Điểm môn Văn từ 8.75 trở lên |
4 | 7380101 | Luật | D01 | 23,45 | Thí sinh Nam – Miền Bắc |
5 | 7380101 | Luật | A00 | 25,7 | Thí sinh Nữ – Miền Bắc |
6 | 7380101 | Luật | A01 | 22,85 | Thí sinh Nữ – Miền Bắc |
7 | 7380101 | Luật | C00 | 29,67 | Thí sinh Nữ – Miền Bắc |
8 | 7380101 | Luật | D01 | 25,95 | Thí sinh Nữ – Miền Bắc |
9 | 7380101 | Luật | A00 | 21,4 | Thí sinh Nam – Miền Nam |
10 | 7380101 | Luật | A01 | 17,7 | Thí sinh Nam – Miền Nam |
11 | 7380101 | Luật | C00 | 25,75 | Thí sinh Nam – Miền Nam |
12 | 7380101 | Luật | D01 | 16,2 | Thí sinh Nam – Miền Nam |
13 | 7380101 | Luật | A00 | 24,95 | Thí sinh Nữ – Miền Nam |
14 | 7380101 | Luật | A01 | 21,6 | Thí sinh Nữ – Miền Nam |
15 | 7380101 | Luật | C00 | 27,75 | Thí sinh Nữ – Miền Nam |
16 | 7380101 | Luật | D01 | 24,3 | Thí sinh Nữ – Miền Nam |