Loading...

Tìm hiểu ĐH Kiên Giang

Đại học Kiên Giang: Một cái nhìn tổng quan

Đại học Kiên Giang là một trường đại học tại tỉnh Kiên Giang, Việt Nam. Trường này cung cấp nhiều chương trình đào tạo đa dạng trong một môi trường học tập hiện đại và có đội ngũ giảng viên đa phong cách. Đại học Kiên Giang cam kết chất lượng giáo dục và phát triển sinh viên với mục tiêu hướng tới sự thành công trong tương lai.

dh kien giang

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kiên Giang
  • Tên trường tiếng Anh: Kien Giang University- KGU
  • Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
  • Website: vnkgu.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: TKG
  • Email tuyển sinh: qldt@vnkgu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kiên Giang

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển liên tục và theo nhiều đợt trong năm, cụ thể:

  • Đợt 1: Ngày 1/3/2023.
  • Đợt 2: Ngày 10/4/2023.
  • Đợt 3: Ngày 30/6/2023.
  • Đợt 4: Ngày 31/7/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
  • Thí sinh phải có đủ sức khỏe để tham gia học tập theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm học 2023.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

Ngưỡng đảm bảo chất đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường được quy định như sau:

Đối với chương trình học đại trà:

  • Theo phương thức 1: Điểm xét tuyển phải >= 16 điểm; các ngành khối nông nghiệp và môi trường >= 15 điểm.
  • Theo phương thức 2: Ngưỡng điểm >= 14 điểm đối với tất cả các ngành học.
  • Theo phương thức 3: Các đối tượng thuộc diện tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT.

Đối với ngành Sư phạm:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức 1 phải >= 24 điểm, học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức 2 phải đạt điểm tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ
1 7140209 Sư phạm Toán học 4 16 A00, A01, D01, D07
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 24 96 D01, D09, D14, D15
3 7340301 Kế toán 36 144 A00, A01, D01, D07
4 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 8 32 A09, B04, C20, D15
5 7380101 Luật 24 96 A00, D01, D14, C00
6 780201 Công nghệ thông tin 24 96 A00, A01, D01, D07
7 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 24 96
8 7540101 Công nghệ thực phẩm 10 40
9 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 6 24 A07, A11, C13, C17
10 7620301 Nuôi trồng Thủy sản 8 32 A00, A01, B00, D07
11 7420201 Công nghệ sinh học 6 24
12 7620110 Khoa học cây trồng 4 16
13 7620105 Chăn nuôi 4 16
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng 20 80 A00, A01, C01, D01
15 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 6 24 C00, D01, D14, D15
16 7810101 Du lịch 10 40 C02, D01, D14, D15
17 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 8 32 A00, A01, C01, D01
18 7380101 Quản trị kinh doanh 24 96 A00, A01, D01, D07

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh:

Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét điểm thi THPTQG và Học bạ ĐGNL HCM
Tổ hợp môn Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D07 24.44 24 710
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C02; C20 26.04 24 710
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15 16 550
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 16 550
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15 16 550
6 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D07 15 16 550
7 7380101 Luật A00; C00; D01; D14 15 16 550
8 7420201 Công nghệ sinh học A11; B02; B04; C13 14 15 550
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17.5 16 550
10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15 16 550
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 15 16 550
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A07; A09; C04; C14 14 15 550
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 15 16 550
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 15 16 550
15 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B02; C08 14 15 550
16 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B04; C13 14 15 550
17 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B02; C08 14 15 550
18 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; B00; C02; D08 14 15 550
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 15 16 550
20 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15 16 550
21 7810101 Du lịch C20; D01; D14; D15 15 16 550
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A09; B04; C20; D15 14 15 550

Học phí Đại học Kiên Giang

Học phí Đại học Kiên Giang năm học 2022-2023

Dưới đây là bảng học phí của trường Đại học Kiên Giang năm 2022. Mức thu này áp dụng cho Học kỳ 1 năm học 2022-2023. Mức thu này đã bao gồm: Học phí, phí BHYT (543.105 đồng/1 năm); Phí sử dụng thư viện (150.000 đồng) và phí làm Thẻ Sinh viên (50.000 đồng)

Ngành Mức học phí tạm thu
Công nghệ sinh học; Khoa học cây trồng; Chăn nuôi; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý Tài nguyên môi trường; Công nghệ Kỹ thuật môi trường 3.500.000 VNĐ
Các ngành còn lại 5.000.000 VNĐ

 >>>Xem thêm thông tin chi tiết: Học phí Đại học Kiên Giang năm 2023-2024

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Kiên Giang

Đội ngũ cán bộ:

Trường ban đầu chỉ có 18 cán bộ và giảng viên, nhưng hiện tại đã mở rộng lên 334 người, bao gồm 2 phó giáo sư, 21 tiến sĩ, 22 nghiên cứu sinh và 207 giảng viên thạc sĩ.

Cơ sở vật chất:

Trường Đại học Kiên Giang có tổng diện tích 54 ha, bao gồm 2 cơ sở thực nghiệm tại An Biên và Phú Quốc với tổng diện tích khoảng 30 ha. Trường hiện có gần 400 máy tính, hầu hết đã được kết nối mạng nội bộ và internet. Mạng wifi phủ sóng toàn bộ trường. Có 27 phòng thí nghiệm đáp ứng nhu cầu thực hành và thí nghiệm trong nhiều lĩnh vực. Thư viện của trường có diện tích hơn 1.200 m2, có nhiều phòng đọc sách và phòng máy tính, tất cả nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập của sinh viên.

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023 ( mới cập nhật )

 Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Kiên Giang , dao động từ 14 đến 26,04 trên thang điểm 30.

dh kien giang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kiên Giang
  • Tên trường tiếng Anh: Kien Giang University- KGU
  • Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
  • Website: vnkgu.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: TKG
  • Email tuyển sinh: qldt@vnkgu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh:

Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét điểm thi THPTQG và Học bạ ĐGNL HCM
Tổ hợp môn Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D07 24.44 24 710
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C02; C20 26.04 24 710
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15 16 550
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 16 550
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15 16 550
6 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D07 15 16 550
7 7380101 Luật A00; C00; D01; D14 15 16 550
8 7420201 Công nghệ sinh học A11; B02; B04; C13 14 15 550
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17.5 16 550
10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15 16 550
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 15 16 550
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A07; A09; C04; C14 14 15 550
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 15 16 550
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 15 16 550
15 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B02; C08 14 15 550
16 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B04; C13 14 15 550
17 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B02; C08 14 15 550
18 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; B00; C02; D08 14 15 550
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 15 16 550
20 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15 16 550
21 7810101 Du lịch C20; D01; D14; D15 15 16 550
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A09; B04; C20; D15 14 15 550

>>>Bài viết liên quan: Học phí Đại học Kiên Giang năm 2023-2024 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D07 19
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;D01;C02;C20 19
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 14
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 14
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D15 14
6 7380101 Luật A00;D01;D14;C00 14
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 14
8 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 14
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 14
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 14
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C01;D01 14
12 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 14
13 7810101 Du lịch C20;D01;D14;D15 14
14 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 14
15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A07;A09;C04;D07 14
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A09;B04;C20;C14 14
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;B02;C08 14
18 7420201 Công nghệ sinh học A11;B02;B04;C13 14
19 7620105 Chăn nuôi A00;B00;B02;C08 14
20 7620110 Khoa học cây trồng A00;A02;B04;C13 14

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7140209 Sư phạm toán học A00;A01;D01;D07 19
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 16
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 14
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15 14
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D07 14
6 7220101 Tiếng việt và Văn hoá Việt Nam A00;A01;D01;D07 14
7 7380101 Luật A00;C00;D01;D14 14
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 14
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D07 14
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 14
11 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;D07 14
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 14
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 14
14 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00;A01;B00;D07 14
15 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;D07 14
16 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D07 14
17 7810101 Du lịch A00;A01;D01;D07 14

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D07 18.5
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 17
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 14
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D07 14
5 7380101 Luật A00;C00;D01;D14 14
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15 14
7 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam A00;A01;D01;D07 14
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 14
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D07 14
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 14
11 7620301 Nuôi trồng Thủy sản A00;A01;B00;D07 14
12 7620110 Khoa học Cây trồng A00;A01;B00;D07 14
13 7420201 Công nghệ Sinh học A00;A01;B00;D07 14
14 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;D07 14
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 14
16 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00;A01;B00;D07 14

Học phí Đại học Kiên Giang năm 2023-2024 mới nhất

 Học phí cho năm học 2023 – 2024 tại Đại học Kiên Giang khoản phí dự kiến là từ 3.500.000 đến 7.000.000 VNĐ/năm học.

dh kien giang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kiên Giang
  • Tên trường tiếng Anh: Kien Giang University- KGU
  • Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
  • Website: vnkgu.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: TKG
  • Email tuyển sinh: qldt@vnkgu.edu.vn

Học phí Trường Đại học Kiên Giang

Học phí dự kiến Đại học Kiên Giang 2023-2024

Học phí dự kiến cho năm học 2023 – 2024 tại Đại học Kiên Giang được tính dựa trên mức học phí các năm trước, với khoản phí dự kiến là từ 3.500.000 đến 7.000.000 VNĐ/năm học. Mức tăng này là 10%, tuân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học phí Đại học Kiên Giang năm học 2022-2023

Dưới đây là bảng học phí của trường Đại học Kiên Giang năm 2022. Mức thu này áp dụng cho Học kỳ 1 năm học 2022-2023. Mức thu này đã bao gồm: Học phí, phí BHYT (543.105 đồng/1 năm); Phí sử dụng thư viện (150.000 đồng) và phí làm Thẻ Sinh viên (50.000 đồng)

Ngành Mức học phí tạm thu
Công nghệ sinh học; Khoa học cây trồng; Chăn nuôi; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý Tài nguyên môi trường; Công nghệ Kỹ thuật môi trường 3.500.000 VNĐ
Các ngành còn lại 5.000.000 VNĐ

Lưu ý: Thí sinh dự thi Sư phạm Toán chỉ cần nộp: phí BHYT, Phí sử dụng thư viện và phí làm Thẻ Sinh viên.

Chính sách hỗ trợ học phí

Đối tượng miễn học phí

  • Người có công với cách mạng; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh.
  • Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; Con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Con của anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến.
  • Sinh viên là con liệt sỹ.
  • Sinh viên là con của thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.
  • Sinh viên là con của bệnh binh.
  • Sinh viên là con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
  • Người từ 16 đến 22 tuổi đang học giáo dục đại học văn bằng thứ nhất mồ côi, không có nguồn nuôi dưỡng thuộc đối tượng bảo trợ xã hội hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
  • Sinh viên khuyết tật.
  • Sinh viên người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người (La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cơ Lao, Bố Y, Cống, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu), có hộ khẩu thường trú ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn.

Đối tượng giảm 70% học phí

Sinh viên người dân tộc thiểu số (không phải là người dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.

Đối tượng giảm 50% học phí

Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.

>>>Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Kiên Giang

Đội ngũ cán bộ:

Trường ban đầu chỉ có 18 cán bộ và giảng viên, nhưng hiện tại đã mở rộng lên 334 người, bao gồm 2 phó giáo sư, 21 tiến sĩ, 22 nghiên cứu sinh và 207 giảng viên thạc sĩ.

Cơ sở vật chất:

Trường Đại học Kiên Giang có tổng diện tích 54 ha, bao gồm 2 cơ sở thực nghiệm tại An Biên và Phú Quốc với tổng diện tích khoảng 30 ha. Trường hiện có gần 400 máy tính, hầu hết đã được kết nối mạng nội bộ và internet. Mạng wifi phủ sóng toàn bộ trường. Có 27 phòng thí nghiệm đáp ứng nhu cầu thực hành và thí nghiệm trong nhiều lĩnh vực. Thư viện của trường có diện tích hơn 1.200 m2, có nhiều phòng đọc sách và phòng máy tính, tất cả nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập của sinh viên.