Loading...

Tìm hiểu ĐH Kiến trúc Đà nẵng

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng: Năng động Sáng tạo

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) là một trường đại học chuyên ngành kiến trúc tại Việt Nam. Trường nổi tiếng với đội ngũ giảng viên ưu tú và nhiệt huyết, bao gồm các giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ và thạc sĩ. DAU có cơ sở vật chất hiện đại, với nhiều phòng học, phòng thực hành, và trung tâm nghiên cứu, được trang bị các thiết bị và máy móc tiên tiến. Đây là môi trường lý tưởng để sinh viên học hỏi và phát triển trong lĩnh vực kiến trúc

dai hoc kien truc da nang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng Anh: Da Nang Architecture University ( DAU)
  • Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Website: https://dau.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: KTD
  • Email tuyển sinh: info@dau.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 12/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Nhà trường tuyển sinh các đối tượng thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên địa bàn cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Nhà trường đưa ra 2 phương án tuyển sinh, bao gồm:

  • Phương án 1: xét tuyển học bạ THPT
  • Phương án 2: xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia

Ngoài ra, thí sinh còn phải tham gia bài Đánh giá năng lực mỹ thuật để đăng ký vào các ngành: Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Sau đây là ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được đề ra đối với 2 phương thức xét tuyển khác nhau:

  • Đối với phương thức 1:
    Cách 1: điểm trung bình chung 5 học kỳ (lớp 10 + lớp 11 + Học kỳ I lớp 12) >= 6.0 điểm và các môn năng khiếu >= 4.0 điểm
    Cách 2: điểm trung bình các môn lớp 12 >= 6.0, các môn năng khiếu >= 4.0 điểm
    Cách 3: tổng điểm trung bình 3 môn văn hóa lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm (nếu tổ hợp có 2 môn văn hóa + 1 môn năng khiếu thì tổng điểm trung bình 2 môn >= 12 điểm; nếu tổ hợp môn có 1 môn văn hóa + 2 môn năng khiếu thì điểm trung bình môn văn hóa >= 6.0 điểm, 2 môn năng khiếu có số điểm >= 4.0 điểm)
  • Đối với phương thức 2: nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT Quốc Gia.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Nhà trường thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Các ngành tuyển sinh của Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 

STT Mã ngành Ngành học Tổ hợp xét tuyển môn
1 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, A01
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02, A01
3 7580108 Thiết kế nội thất V00, V01, V02, A01
4 7210403 Thiết kế đồ họa V00, V01, V02, H00
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, B00, D01
7 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, B00, D01
8 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, B00, D01
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01
10 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01
11 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, B00, D01
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, B00, D01
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, B00, D01
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A01, D14, D15
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, A01, D14, D15

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được :

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; 5K1; 121 20 19
A01 20 21
5K2; 122 - 21
2 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02; 5K1; 121 20 19
A01 20 21
5K2; 122 - 21
3 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 23 21.5
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19
5 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; B00; D01 17 23
5K2; 122 - 23
7 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 23 19.5
5K2; 122 - 19.5
10 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19
14 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 17 19
5K2; 122 - 19
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15 21 19.5
5K2; 122 - 19.5
17 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19

Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022-2023

  • Kiến trúc (chất lượng cao): 847.000 đồng/tín chỉ
  • Quy hoạch vùng và đô thị; TKĐH; Thiết kế nội thất: 786.000 đồng/tín chỉ
  • Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;… Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 737.000 đồng/tín chỉ
  • Tài chính – Ngân hàng; QTKD: 676.000 đồng/tín chỉ
  • Quản trị dịch vụ DL & LH; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 737.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành ngôn ngữ: 676.000 đồng/tín chỉ

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023-2024

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đội ngũ cán bộ và giảng viên tại DAU rất ưu tú và nhiệt huyết. Trường có 1 giáo sư, 8 phó giáo sư, 27 tiến sĩ, 274 thạc sĩ và 35 cử nhân đại học. Sinh viên tại đây có đủ lý do để tin tưởng vào chất lượng kiến thức mà họ sẽ nhận được.

Cơ sở vật chất của trường bao gồm 5 phòng hội trường (tổng cộng 200 chỗ ngồi), 42 phòng học (100 – 200 chỗ ngồi), 38 phòng học (50 – 100 chỗ ngồi), cùng với 12 trung tâm nghiên cứu, phòng thực hành và thí nghiệm. Các phòng thực hành được trang bị máy móc hiện đại như máy in lụa, máy in 3D, mô hình điều khiển và máy chiếu sáng để hỗ trợ sinh viên trong việc thực hành lý thuyết.

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 mới nhất

Năm 2023, Đại học Kiến trúc Đà Nẵng lấy điểm chuẩn từ 17, trong đó ngành cao nhất là ngành Thiết kế đồ họa với 23 điểm.

dai hoc kien truc da nang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng Anh: Da Nang Architecture University ( DAU)
  • Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Website: https://dau.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: KTD
  • Email tuyển sinh: info@dau.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được :

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; 5K1; 121 20 19
A01 20 21
5K2; 122 - 21
2 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02; 5K1; 121 20 19
A01 20 21
5K2; 122 - 21
3 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 23 21.5
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19
5 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; B00; D01 17 23
5K2; 122 - 23
7 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 23 19.5
5K2; 122 - 19.5
10 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19
14 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 17 19
5K2; 122 - 19
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15 21 19.5
5K2; 122 - 19.5
17 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; B00; D01 17 19
5K2; 122 - 19

>>>Tìm hiểu về: Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023-2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 14
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 14
3 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02;5K1;121;A01;5K2;122 14
4 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;V02;H00;5K1;121 14
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 14
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01 14
7 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;B00;D01 14
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 14
9 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 14
10 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 14
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;B00;D01 14
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 14
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 14
14 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;B00;D01 14
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;B00;D01 14
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 14
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;A01;D14;D15 14

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021

Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;A01 16
2 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02;A01 16
3 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 14.25
4 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;B00;D01 14.25
5 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;B00;D01 14.25
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01;B00;D01 14.25
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 14.2
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;B00;D01 14.2
9 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 14.2
10 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;B00;D01 14.2
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 14.5
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;A01;D14;D15 15
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 14.2
14 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;B00;D01 14.2
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 14.5
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00;A01;B00;D01 14

Điểm chuẩn của Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2020

Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02 15.55
2 7580101 Kiến trúc A01 15.55
3 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02 15.55
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 15.55
5 7580108 Thiết kế nội thất V00, V01, V02 15.55
6 7580108 Thiết kế nội thất A01 15.55
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 14.55
8 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, B00, D01 14.55
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, B00, D01 14.55
10 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, B00, D01 14.15
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 14.45
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 14.45
13 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 14.55
14 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00, A01, B00, D01 14.55
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 14.55
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, B00, D01 14.45
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A01, D14, D15 15.5
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, A01, D14, D15 18

Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023-2024 mới nhất

 Học phí dự kiến của Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023-2024 sẽ dao động trong khoảng 740.000-930.000(đ / 1 tín chỉ) tuỳ vào từng ngành mà sinh viên lựa chọn.

dai hoc kien truc da nang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng Anh: Da Nang Architecture University ( DAU)
  • Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Website: https://dau.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: KTD
  • Email tuyển sinh: info@dau.edu.vn

Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Học phí dự kiến của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2023-2024

Dưới đây là học phí đại học kiến trúc Đà Nẵng   năm 2023 – 2024 mà chúng tôi dự kiến  dựa vào học phí các năm trước :

Nhóm ngành đào tạo/Học  phí các năm 2023-2024  (VND/tín chỉ) 2022-2023 (VND/tín chỉ) 2021-2022 (VND/tín chỉ)
Kiến trúc (hệ Chất lượng cao) 930.000 847.000 770.000
  • Thiết kế nội thất
  • Quy hoạch vùng và Đô thị
  • Thiết kế đồ họa
864.000 786.000 715.000
  • Khoa Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông
  • Kỹ thuật Xây dựng
  • Khoa/Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện – Điện tử
810.000 737.000 670.000
  • Tài chính – Ngân hàng
  • Quản trị Kinh doanh
740.000 676.000 615.000
  • Khoa Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
  • Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
810.000 737.000 670.000
Các ngành ngôn ngữ 740.000 676.000 615.000

Học phí của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022-2023

  • Kiến trúc (chất lượng cao): 847.000 đồng/tín chỉ
  • Quy hoạch vùng và đô thị; TKĐH; Thiết kế nội thất: 786.000 đồng/tín chỉ
  • Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;… Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 737.000 đồng/tín chỉ
  • Tài chính – Ngân hàng; QTKD: 676.000 đồng/tín chỉ
  • Quản trị dịch vụ DL & LH; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 737.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành ngôn ngữ: 676.000 đồng/tín chỉ

Chế độ miễn giảm học phí

Đối tượng xét giảm học phí:

  • Sinh viên là con của liệt sĩ; con của thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con của bệnh binh; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
  • Sinh viên mồ côi cả cha và mẹ, không nơi nương tựa.
  • Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo và cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.
  • Gia đình nghèo ở các xã đặc biệt khó khăn vùng bão ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
  • Sinh viên mồ côi cha hoặc mẹ có điều kiện kinh tế khó khăn.
  • Sinh viên là con cán bộ, giảng viên, nhân viên đang làm việc tại trường.
  • Hai anh em hoặc chị em ruột cùng học tại trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng.

Học bổng

HỌC BỔNG “KHỦNG” TỪ D.A.U CHO TÂN SINH VIÊN.

Các suất học bổng bao gồm:

  • Học bổng giảm 100% học phí.
  • Học bổng giảm 50% học phí.
  • Học bổng giảm 25% học phí.
  • Học bổng giảm 10% học phí.

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đội ngũ cán bộ và giảng viên tại DAU rất ưu tú và nhiệt huyết. Trường có 1 giáo sư, 8 phó giáo sư, 27 tiến sĩ, 274 thạc sĩ và 35 cử nhân đại học. Sinh viên tại đây có đủ lý do để tin tưởng vào chất lượng kiến thức mà họ sẽ nhận được.

Cơ sở vật chất của trường bao gồm 5 phòng hội trường (tổng cộng 200 chỗ ngồi), 42 phòng học (100 – 200 chỗ ngồi), 38 phòng học (50 – 100 chỗ ngồi), cùng với 12 trung tâm nghiên cứu, phòng thực hành và thí nghiệm. Các phòng thực hành được trang bị máy móc hiện đại như máy in lụa, máy in 3D, mô hình điều khiển và máy chiếu sáng để hỗ trợ sinh viên trong việc thực hành lý thuyết.

 >>>Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng  năm 2023 mới nhất