Loading...

Tìm hiểu ĐH Kiến trúc Hà Nội

Học phí Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023-2024 mới nhất

Đại học Kiến trúc Hà Nội là trường hàng đầu trong việc đào tạo kỹ sư ngành kiến trúc – xây dựng ở miền Bắc và cả nước. Trường cam kết tăng cường chất lượng dịch vụ giáo dục, phát triển cộng đồng giảng viên và sinh viên, và xây dựng môi trường học tập tối ưu cho sự phát triển quốc gia.

dh kien truc hn

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội
  • Tên trường Tiếng Anh:  – Hanoi Architectural University (HAU)
  • Địa chỉ: Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: http://hau.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: KTA
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hau.edu.vn

Học phí Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023

Học phí dự kiến của Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023-2024

Theo kế hoạch tăng học phí không vượt quá 10% mỗi năm, dự kiến năm 2023 học phí Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội sẽ dao động từ 426.400 VNĐ/tín chỉ đến 487.000 VNĐ/tín chỉ.

Học phí của Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022-2023

Dựa vào năm 2022, học phí tại Đại học Kiến trúc Hà Nội sẽ được phân chia theo các ngành như sau:

  • Các ngành Kinh tế xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Quản lý xây dựng và Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng sẽ có mức học phí đồng nhất là 435.000 đồng/tín chỉ.
  • Học phí cho môn Xây dựng dân dụng – Công nghiệp là 432.000 đồng/tín chỉ.
  • Môn Quản lý vận tải và Logictic yêu cầu học phí là 426.400 đồng/tín chỉ.
  • Các ngành Quản lý dự án xây dựng, Quản lý BĐS và Công nghệ đa phương tiện đều có mức học phí là 426.400 đồng/tín chỉ.
  • Những ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Kiến trúc cảnh quan và Thiết kế đô thị sẽ đóng học phí đồng đều là 453.000 đồng/tín chỉ.
  • Môn Thiết kế đồ họa yêu cầu học phí là 483.000 đồng/tín chỉ.
  • Học phí cho môn Điêu khắc là 487.000 đồng/tín chỉ.
  • Sinh viên học môn Thiết kế thời trang sẽ phải đóng học phí là 473.000 đồng/tín chỉ.
  • Môn Thiết kế nội thất yêu cầu học phí là 476.000 đồng/tín chỉ.
  • Chương trình đào tạo tiên tiến tại đại học Kiến trúc có mức học phí trung bình là 35 triệu/năm.

Chế độ miễn giảm học phí và học bổng

Thí sinh đăng ký vào 2 ngành: Xây dựng công trình ngầm đô thị và Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng sẽ được trường ĐH Kiến trúc Hà Nội miễn học phí một kỳ và cam kết đảm bảo việc làm khi ra trường:

  • 25% số thí sinh đăng ký sớm vào hai ngành nói trên sẽ được miễn phí một học kỳ.
  • Cam kết 50% sinh viên của những ngành này có thành tích học tập tốt nhất sẽ được đảm bảo việc làm sau khi tốt nghiệp.
  • Tặng 23 suất học bổng cho 23 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất ở mỗi ngành.
  • Phương thức tuyển sinh năm 2021 của trường ĐH Kiến trúc Hà Nội.

Nhà trường có sử dụng kết quả miễn thi bài thi Anh văn để xét tuyển. 

  • Thí sinh trúng tuyển các ngành Kiến trúc, Xây dựng dân dụng và công nghiệp nếu có nguyện vọng và đáp ứng được các điều kiện về điểm xét tuyển.

Đọc thêm: Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Kiến trúc Hà Nội

Đội ngũ cán bộ

Trường hiện có tổng cộng 520 cán bộ, trong đó bao gồm 307 giảng viên. Số liệu chi tiết như sau:

  • 1 Giáo sư
  • 29 Phó Giáo sư
  • 99 Tiến sĩ
  • 402 Thạc sĩ
  • 47 Giảng viên có trình độ đại học

Đây là một đội ngũ cốt lõi với trình độ học vấn cao, có nhiều kinh nghiệm trong các lĩnh vực xây dựng, thiết kế và mỹ thuật, đặc biệt tại miền Bắc và cả nước.

Cơ sở vật chất

Trường được trang bị một tòa nhà giảng đường 13 tầng, với thiết kế hiện đại và môi trường sạch sẽ. Thư viện điện tử của trường cung cấp hàng nghìn đầu sách, phục vụ cho hoạt động giảng dạy và học tập của cả giảng viên lẫn sinh viên.

Để đảm bảo nhu cầu sinh hoạt, học tập của sinh viên, trường đã xây dựng khu ký túc xá trên diện tích của mình, với khả năng chứa đựng lớn.

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023

Đại học Kiến trúc Hà Nội, còn được gọi là Hanoi Architectural University (HAU), là một trường đại học nổi tiếng tại Việt Nam chuyên về lĩnh vực kiến trúc và xây dựng. Trường được thành lập vào năm 1969 và có trụ sở chính tại thành phố Hà Nội. HAU đào tạo các chương trình đa dạng về kiến trúc, quy hoạch đô thị, nghệ thuật thiết kế và các ngành liên quan khác. Trường nổi tiếng với sự phát triển và đào tạo chất lượng trong lĩnh vực kiến trúc và đã đóng góp đáng kể vào sự phát triển của ngành này tại Việt Nam.

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 có sự biến động nhẹ so với năm trước đó.

ĐHKTHN

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội
  • Tên trường Tiếng Anh: Hanoi Architectural University (HAU)
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Architectural University
  • Địa chỉ: Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: http://hau.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: KTA
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hau.edu.vn

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023

Đại học Kiến trúc điểm chuẩn năm 2023 xét theo phương thức điểm thi THPT được chia thành 4 nhóm ngành tuyển sinh, và 8 ngành xét học bạ cụ thể như sau:

Điểm chuẩn THPT Đại học Kiến trúc năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp Thang điểm Tiêu chí phụ Điểm chuẩn
1 Nhóm ngành 1 ( xét tuyển theo nhóm ngành )
1.1 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật x2) 40 Đạt điều kiện điểm NK 28,80
1.2 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 28,00
1.3 Quy hoạch vùng và đô thị ( Chuyên ngành Thiết kế đô thị) 7580105_1 27,65
2 Nhóm ngành 2 ( xét thuyển theo nhóm ngành )
2.1 Kiến trúc cảnh quan 7580102 V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật x2) 40 Đạt điều kiện điểm NK 26,70
2.2 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc 7580101_1 26,23
3 Nhóm ngành 3 ( xét tuyển theo nhóm ngành )
3.1 Thiết kế nội thất 7580108 H00, H02 30 Đạt điều kiện điểm NK. Nếu điểm xét tuyển = 23,00 cần có điểm NK >= 15,00 23,00
3.2 Điêu khắc 7210105 Đạt điều kiện điểm NK; Điểm NK <15,00 23,00
4 Nhóm ngành 4 (xét tuyển theo nhóm ngành )
4.1 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, A01, D01, D07 30 Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành 21,45
4.2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 7580210 21,45
4.3 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) 7580210_1 21,45
4.4 Kỹ thuật cơ sơ hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) 7580210_2 21,45
4.5 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 21,45
Các ngành (xét tuyển theo đơn ngành)
5 Thiết kề đồ họa 7210403 H00, H02 30 Đạt điều kiện về điểm NK 24,00
6 Thiết kế thời trang 7210404 22,99
7 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 7580201 A00, A01, D01, D07 30 20,01
8 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) 75802011 21,30
9 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) 75802012 22,50
10 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 21,75
11 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, C01, D01 30 21,75
12 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) 7580302_1 21,95
13 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) 7580302_2 23,93
14 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) 7580302_3 22,35
15 Kinh tế Xây dựng 7580301 22,90
16 Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) 7580301_1 22,80
17 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 30 23,56
18 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) 7480201_1 24,75
Điểm chuẩn Xét học bạ Đại học Kiến trúc năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 A00, A01, D01, D07 19
2 Xây dựng công trình ngầm đô thị 7580201_1 A00, A01, D01, D07 19
3 Quản lý dự án xây dựng 7580201_2 A00, A01, D01, D07 24
4 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 20,5
5 Kỹ thuật hạ tầng đô thị 7580210 A00, A01, D01, D07 20,5
6 Kỹ thuật môi trường đô thị 7580210_1 A00, A01, D01, D07 20,5
7 Công nghệ cơ điện công trình 7580210_2 A00, A01, D01, D07 20,5
8 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, A01, D01, D07 20,5

Ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển của trường có sự biến động so với năm học trước đó, cụ thể:

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7580101 Kiến trúc V00 29 Đạt điều kiện về điểm NK
2 7580105 Quy hoạch vùng đô thị V00 27,6 Đạt điều kiện về điểm NK
3 7580105_1 Quy hoạch vùng đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) V00 27 Đạt điều kiện về điểm NK
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00 25 Đạt điều kiện về điểm NK
5 7580101_1 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00 22 Đạt điều kiện về điểm NK
6 7580108 Thiết kế nội thất H00 21,75 Điểm NK >= 13.5; Đạt điều kiện về điểm NK
7 7210105 Điêu khắc H00 22,5 Điểm NK >= 13.5; Đạt điều kiện về điểm NK
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;D01;D07 22,5
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00;A01;D01;D07 22,5
10 7580210_1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) A00;A01;D01;D07 22,5
11 7580210_2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) A00;A01;D01;D07 22,5
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;D07 22,5
13 7210403 Thiết kế đồ họa H00 23 Đạt điều kiện về điểm NK
14 7210404 Thiết kế thời trang H00 21,75 Đạt điều kiện về điểm NK
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00;A01;D01;D07 22
16 7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00;A01;D01;D07 21
17 7580201_2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) A00;A01;D01;D07 22
18 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00;A01;D01;D07 21
19 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 22,25
20 7580302_1 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) A00;A01;C01;D01 23,35
21 7580302_2 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) A00;A01;C01;D01 23,4
22 7580302_3 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) A00;A01;C01;D01 21,4
23 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01;C01;D01 23,45
24 7580301_1 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) A00;A01;C01;D01 23,1
25 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 24,75
26 7480201_1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) A00;A01;D01;D07 25,75
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7580101 Kiến trúc V00 28,85 Vẽ nhân 2
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00 27,5 Vẽ nhân 2
3 7580105_1 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) V00 27 Vẽ nhân 2
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00 26,5 Vẽ nhân 2
5 7580101_1 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00 24 Vẽ nhân 2
6 7580108 Thiết kế nội thất H00 21,25
7 7210105 Điêu khắc H00 21,25
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;D01;D07 20
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00;A01;D01;D07 20
10 7580210_1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) A00;A01;D01;D07 20
11 7580210_2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) A00;A01;D01;D07 20
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;D07 20
13 7210403 Thiết kế đồ họa H00 22,5
14 7210404 Thiết kế thời trang H00 21
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00;A01;D01;D07 21,5
16 7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00;A01;D01;D07 19
17 7580201_2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00;A01;D01;D07 20
18 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00;A01;D01;D07 19
19 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 19,75
20 7580302_1 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) A00;A01;C01;D01 22
21 7580301 Kinh tế Xây dựng A00;A01;C01;D01 22,5
22 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 24,5
23 7480201_1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) A00;A01;D01;D07 25,25
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7580101 Kiến trúc V00 28,5
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00 26
3 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00 24,75
4 7580101_1 Chương trình tiên tiến Ngành Kiến trúc V00 22
5 7210403 Thiết kế đồ họa H00 22,25
6 7210404 Thiết kế thời trang H00 21,5
7 7580108 Thiết kế nội thất H00 20
8 7210105 Điêu khắc H00 20
9 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B00; D07 16
10 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00; A01; B00; D07 16
11 7580210_1 Kỹ thuật môi trường đô thị A00; A01; B00; D07 16
12 7580210_2 Công nghệ cơ điện công trình A00; A01; B00; D07 16
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D07 16
14 7580201 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D07 16,05
15 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A00; A01; D07 15,85
16 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D07 15,65
17 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 17,5
18 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 17
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 21

Đọc thêm: Học phí Đại học Kiến trúc Hà Nội chi tiết và thông tin liên quan

Đào Ngọc

Đại học Kiến trúc Hà Nội và những điều cần biết về kỳ tuyển sinh năm 2023

Đại học Kiến trúc Hà Nội là một trường đào tạo kỹ sư trong lĩnh vực kiến trúc và xây dựng được đánh giá cao về chất lượng ở miền Bắc và toàn quốc. Trường cam kết ngày càng củng cố cơ sở vật chất, phát triển năng lực đội ngũ giảng viên và sinh viên, cùng xây dựng môi trường đào tạo lý tưởng cho sự phát triển của đất nước.

Đại học Kiến trúc Hà Nội là một trong những trường hàng đầu miền Bắc trong việc đào tạo về Thiết kế và Xây dựng. Trường này được quản lý trực tiếp bởi Bộ Xây dựng và là trung tâm nghiên cứu khoa học, công nghệ hàng đầu cả nước. Quý phụ huynh và các bạn học sinh có thể tìm hiểu thêm thông tin về trường này qua bài viết dưới đây.

dh kien truc hn

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội
  • Tên trường tiếng Anh: Hanoi Architectural University ( HAU)
  • Địa chỉ: Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: http://hau.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: KTA
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hau.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Đại học Kiến trúc Hà Nội

Thời gian xét tuyển

Trong năm học 2023 – 2024, trường dự kiến sẽ tiến hành xét tuyển từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh của HAU mở rộng phạm vi trên cả nước, bao gồm:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam.
  • Thí sinh tốt nghiệp trung cấp hoặc đã tốt nghiệp THPT ở nước ngoài, đạt trình độ tương đương chương trình THPT của Việt Nam.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, HAU áp dụng 4 phương thức tuyển sinh như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng.
  • Phương thức 4: Thi tuyển kết hợp với xét tuyển đối với các ngành có thi môn năng khiếu.

Các ngành tuyển sinh

Năm nay, Đại học kiến trúc tuyển sinh nhiều ngành như: Thiết kế nội thất, Kiến trúc… Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

STT Mã xét tuyển Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
I Nhóm ngành 1
1 KTA01 7580101 Kiến trúc 500 V00
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
3 7580105-1 Quy hoạch vùng và đô thị (chuyên ngành Thiết kế đô thị)
Nhóm ngành 2
4 KTA02 7580102 Kiến trúc cảnh quan 100 V00
5 KTA02 7580110 Chương trình tiên tiến Ngành Kiến trúc
Nhóm ngành 3
6 KTA03 7580108 Thiết kế nội thất 250 H00
7 7210105 Điêu khắc
Nhóm ngành 4
8 KTA04 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 150 A00; A01; D01; D07
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành kỹ thuật hạ tầng đô thị)
7580210-1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng  (chuyên ngành kỹ thuật môi trường đô thị)
10 7580210-2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành công nghệ cơ điện công trình)
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
12 7210403 Thiết kế đồ họa 150 H00
13 7210404 Thiết kế thời trang 80
II 7580201 Kỹ thuật xây dựng 200 A00; A01; D01; D07
14 7580201-1 Kỹ thuật xây dựng(chuyên ngành xây dựng công trình ngầm đô thị) 50
15 7580201-2 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) 50
16 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 50
17 7580302 Quản lý xây dựng 150 A00; A01; D01; C01
18 7580302-1 Quản lý xây dựng (chuyên ngành Quản lý bất động sản) 50
19 7580301 Kinh tế xây dựng 150
20 7480201 Công nghệ thông tin 200 A00; A01; D01; D07
21 7480201-1 Công nghệ thông tin(chuyên ngành công nghệ đa phương tiện) 50

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn THPT Đại học Kiến trúc năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp Thang điểm Tiêu chí phụ Điểm chuẩn
1 Nhóm ngành 1 ( xét tuyển theo nhóm ngành )
1.1 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật x2) 40 Đạt điều kiện điểm NK 28,80
1.2 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 28,00
1.3 Quy hoạch vùng và đô thị ( Chuyên ngành Thiết kế đô thị) 7580105_1 27,65
2 Nhóm ngành 2 ( xét thuyển theo nhóm ngành )
2.1 Kiến trúc cảnh quan 7580102 V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật x2) 40 Đạt điều kiện điểm NK 26,70
2.2 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc 7580101_1 26,23
3 Nhóm ngành 3 ( xét tuyển theo nhóm ngành )
3.1 Thiết kế nội thất 7580108 H00, H02 30 Đạt điều kiện điểm NK. Nếu điểm xét tuyển = 23,00 cần có điểm NK >= 15,00 23,00
3.2 Điêu khắc 7210105 Đạt điều kiện điểm NK; Điểm NK <15,00 23,00
4 Nhóm ngành 4 (xét tuyển theo nhóm ngành )
4.1 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, A01, D01, D07 30 Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành 21,45
4.2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 7580210 21,45
4.3 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) 7580210_1 21,45
4.4 Kỹ thuật cơ sơ hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) 7580210_2 21,45
4.5 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 21,45
Các ngành (xét tuyển theo đơn ngành)
5 Thiết kề đồ họa 7210403 H00, H02 30 Đạt điều kiện về điểm NK 24,00
6 Thiết kế thời trang 7210404 22,99
7 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 7580201 A00, A01, D01, D07 30 20,01
8 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) 75802011 21,30
9 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) 75802012 22,50
10 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 21,75
11 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, C01, D01 30 21,75
12 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) 7580302_1 21,95
13 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) 7580302_2 23,93
14 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) 7580302_3 22,35
15 Kinh tế Xây dựng 7580301 22,90
16 Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) 7580301_1 22,80
17 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 30 23,56
18 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) 7480201_1 24,75
Điểm chuẩn Xét học bạ Đại học Kiến trúc năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 A00, A01, D01, D07 19
2 Xây dựng công trình ngầm đô thị 7580201_1 A00, A01, D01, D07 19
3 Quản lý dự án xây dựng 7580201_2 A00, A01, D01, D07 24
4 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 20,5
5 Kỹ thuật hạ tầng đô thị 7580210 A00, A01, D01, D07 20,5
6 Kỹ thuật môi trường đô thị 7580210_1 A00, A01, D01, D07 20,5
7 Công nghệ cơ điện công trình 7580210_2 A00, A01, D01, D07 20,5
8 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, A01, D01, D07 20,5

Chi tiết xem tại: Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội

Học phí Đại học Kiến trúc Hà Nội

Mức học phí HAU năm 2023 như sau:

  • Thời gian đào tạo 4,5 năm: 426.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Thời gian đào tạo 5,0 năm: 487.000 VNĐ/tín chỉ.

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Kiến trúc Hà Nội

Cơ sở vật chất:

Trường có khu giảng đường 13 tầng hiện đại và sạch sẽ. Thư viện điện tử của trường được trang bị hàng nghìn đầu sách phục vụ công tác giảng dạy và học tập cho giảng viên và sinh viên. Để đảm bảo chỗ ăn ở và tiện nghi cho sinh viên, Đại học Kiến trúc Hà Nội đã xây dựng một khu ký túc xá rộng lớn trên khu đất của trường.

Đội ngũ giảng viên :

Trường có đội ngũ cán bộ gồm 520 người, trong đó có 307 giảng viên, bao gồm 1 giáo sư, 29 phó giáo sư, 99 tiến sĩ, 402 thạc sĩ, và 47 giảng viên có trình độ đại học. Đội ngũ này được coi là lực lượng nòng cốt có trình độ cao và có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, thiết kế, và mỹ thuật, không chỉ ở miền Bắc mà còn trên toàn quốc.