Loading...

Tìm hiểu ĐH Kinh tế Đà Nẵng

Học phí trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng 2022-2023-2024

Đại học Kinh tế Đà Nẵng là một trong những trường đào tạo lĩnh vực kinh tế hàng đầu khu vực Miền Trung – Tây Nguyên, tạo ra không ít nguồn nhân lực chất lượng cho các tỉnh, thành phố. Trong tương lai, trường hứa hẹn sẽ ngày càng củng cố CSVC, phát triển năng lực đội ngũ giảng viên và sinh viên, xây dựng môi trường đào tạo lý tưởng cho nước nhà.

SONY DSC

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng anh: Danang University of Economics (DUE)
  • Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
  • Website: https://due.udn.vn/vi-vn/
  • Mã tuyển sinh: DDQ
  • Email tuyển sinh: kinhtedanang@due.edu.vn

Học phí trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

Học phí dự kiến của trường 2023-2024

Tính đến thời điểm này, trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng chưa chính thức thông báo về mức học phí áp dụng cho năm học 2023 – 2024. Tuy vậy, dựa theo cam kết điều chỉnh học phí không vượt quá 5% mỗi năm, dự kiến mức học phí Đại học Kinh tế Đà Nẵng sẽ có sự điều chỉnh như sau:

STT Nhóm học phí Ngành đào tạo Mức học phí
1 Nhóm 1 Kinh tế phát triển
Kinh tế & quản lý công
Quản trị nguồn nhân lực
Hành chính côngThống kê kinh tế xã hội
Kinh tế chính trị
Kinh tế đầu tư
14.435.000 đồng/năm
2 Nhóm 2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Quản trị sự kiện
Tin học quản lý
Hệ thống thông tin quản lý
Thương mại điện tử
Luật học
Luật kinh doanh
Tài chính công
19.055.000 đồng/năm
3 Nhóm 3 Quản trị kinh doanh tổng hợp
Quản trị tài chính
Quản trị khách sạn
Quản trị Marketing
Truyền thông Marketing
Quản trị kinh doanh thương mại
Ngân hàngTài chính doanh nghiệp
Kế – Kiểm toán
Ngoại thương
Quản trị kinh doanh du lịch
22.520.000 đồng/năm

Học phí dự kiến của trường 2022-2023

Chương trình đào tạo đại trà

Khóa

Nhóm học phí

Chuyên ngành

Học phí/tín chỉ

(đvt: đồng)

Khóa 45K trở về trước

Nhóm 1

Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế đầu tư, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế xã hội, Hành chính công, Kinh tế chính trị

400.720

Nhóm 2

Quản trị chuỗi cung ứng và Logistics, Quản trị sự kiện, Tài chính công, Tin học quản lý, Quản trị hệ thống thông tin, Thương mại điện tử, Luật học, Luật kinh doanh

516.660

Nhóm 3

Quản trị kinh doanh tổng quát, Quản trị tài chính, Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị khách sạn, Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Ngoại thương, Quản trị kinh doanh thương mại, Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Kế toán, Kiểm toán

603.620

Khóa 46K

Nhóm 1

Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế đầu tư, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế xã hội, Hành chính công, Kinh tế chính trị, Tài chính công

400.720

Nhóm 2

Quản trị chuỗi cung ứng và Logistics, Quản trị sự kiện, Tin học quản lý, Quản trị hệ thống thông tin, Thương mại điện tử, Luật học, Luật kinh doanh

516.660

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

512.950

Nhóm 3

Quản trị kinh doanh tổng quát, Quản trị tài chính, Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị khách sạn, Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Ngoại thương, Quản trị kinh doanh thương mại, Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Kế toán, Kiểm toán

603.620

Khóa 47K

Nhóm 1

Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế đầu tư, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế xã hội, Hành chính công, Kinh tế chính trị, Tài chính công, Kinh tế quốc tế

400.720

Nhóm 2

Quản trị chuỗi cung ứng và Logistics, Quản trị sự kiện, Tin học quản lý, Quản trị hệ thống thông tin, Thương mại điện tử, Luật học, Luật kinh doanh, Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

516.660

Nhóm 3

Quản trị kinh doanh tổng quát, Quản trị tài chính, Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị khách sạn, Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Quản trị kinh doanh thương mại, Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Kinh doanh số, Marketing số.

603.620

Ngoại thương, Kế toán, Kiểm toán

608.020

Khóa 48K

Nhóm 1

Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Luật kinh doanh, Luật học, Kinh tế chính trị, Hành chính công, Tài chính công, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê Kinh tế – Xã hội, Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh, Công nghệ tài chính.

515.940

Nhóm 2

Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Marketing số, Ngân hàng, Quản trị kinh doanh tổng quát, Quản trị chuỗi cung ứng và logistics, Kinh doanh số, Tài chính doanh nghiệp, Quản trị tài chính, Quản trị kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị khách sạn, Quản trị sự kiện, Tin học quản lý, Quản trị hệ thống thông tin, Thương mại điện tử.

602.890

Kế toán, Kiểm toán, Ngoại thương

607.290

Chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Anh

Khóa

Nội dung

Học phí/tín chỉ

(đvt: đồng)

Khóa 48K

Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chính quy được giảng dạy bằng tiếng Anh (*)

928.460

(*) Chương trình này được giảng dạy bằng tiếng Anh, trừ các học phần lý luận chính trị, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng và an ninh.

Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chính quy liên kết quốc tế

Nội dung

Học phí HK I/NH 2022-2023

(đvt: đồng)

Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chính quy liên kết quốc tế (tất cả các khóa)

25.000.000

Chế độ miễn giảm học phí và học bổng

Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng có nhiều chính sách học bổng, hình thức hỗ trợ học phí như:

  • Học bổng tài năng (ưu đãi trong tuyển sinh): Từ 25%-100% học phí
  • Học bổng khuyến khích học tập: Từ 50%-100% học phí
  • Học bổng vượt khó học tập cho SV có hoàn cảnh gia đình đặc biệt khó khăn: Từ 25%-50% học phí.
  • Chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên thuộc các đối tượng chính sách theo quy định của Chính phủ (Dự kiến có đối tượng miễn và giảm học phí toàn khóa học)
  • Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và cận nghèo bằng 60% mức lương cơ sở.
  • Chính sách của ‘’Quỹ hỗ trợ đặc biệt’’ – Trường Đại học Kinh tế: Hỗ trợ 100% hoặc một phần học phí cho sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn;  Trợ cấp xã hội hàng tháng cho sinh viên thuộc gia đình mồ côi cả cha mẹ, là người dân tộc ít 29 người ở vùng cao, sinh viên bị khuyết tật (có tỷ lệ thương tật từ 41% và gia đình diện khó khăn trở lên).
  • Hỗ trợ 100% lãi suất vay phục vụ học tập tại “Quỹ tín dụng đào tạo’’ của Ngân hàng chính sách xã hội cho sinh viên thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo và mồ côi cả cha mẹ.

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

Đội ngũ nhân sự

Trường hiện có một đội ngũ cán bộ gồm 465 thành viên, được phân chia như sau:

  • 4 Giáo sư và 25 Phó Giáo sư
  • 105 Tiến sĩ
  • 220 Thạc sĩ
  • 3 Giảng viên cao cấp và 3 Nhà giáo Ưu tú
  • 65 Giảng viên chính cùng hơn 50 cán bộ giảng dạy đang theo học nghiên cứu sinh và cao học ở nước ngoài.

Đây là một đội ngũ cán bộ chất lượng với trình độ học vấn cao và nhiều kinh nghiệm trong các lĩnh vực liên quan đến kinh tế và quản trị kinh doanh.

Cơ sở vật chất

Cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy, học tập và nghiên cứu ngày càng được nâng cao. Hiện tại, trường đã xây dựng 6 khu giảng đường với hơn 100 phòng học, có khả năng chứa đến 4500 sinh viên. Thư viện của trường có sẵn khoảng 20.000 đầu sách và 3 phòng đọc với hơn 1000 chỗ ngồi, cùng với 8 phòng máy tính trang bị gần 400 máy tính cùng nhiều thiết bị chiếu sáng hiện đại.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất

Đại học Kinh tế Đà Nẵng đã chính thức công bố ngưỡng điểm tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Theo thông tin, điểm chuẩn tối đa cho các ngành học đạt 26,5 điểm, chẳng hạn như ngành Marketing, trong khi điểm chuẩn thấp nhất23,0 điểm cho ngành Quản lí nhà nước. Các ngành còn lại thường có điểm chuẩn dao động từ 23 đến 26,0 điểm.

dai hoc kinh te dh hue

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng anh: Danang University of Economics (DUE)
  • Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
  • Website: https://due.udn.vn/vi-vn/
  • Mã tuyển sinh: DDQ
  • Email tuyển sinh: kinhtedanang@due.edu.vn

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn THPT Điểm chuẩn Xét học bạ
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.75 27
2 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.75 28
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 26.5 28
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01 26 27
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.5 27.75
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 24 26.75
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.85 26.5
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 24.25 26.75
9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24.75 27
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01 23.75 26.25
11 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01 24.6 27
12 7380101 Luật A00; A01; D01 23.5 27
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 25.25 27.5
14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 24.5 26.75
15 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01 23 26
16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01 23.5 26
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 24.5 26.25
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 23.5 26
19 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01 24.25 27

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng các năm trước

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 24.5
2 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 23.25
3 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01; D96 23
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 25
5 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 26.5
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 25
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 26
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 23.75
10 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D90 23.5
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 23.75
12 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 23.75
13 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 24.75
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 23.75
15 7340420 Khoa học dữ liệu & phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 24.5
16 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 23.5
17 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 24
19 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 23

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 25
2 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 24.75
3 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01; D96 24.25
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 26
5 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 26.75
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26.75
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 26.25
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 26.5
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 25.25
10 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D90
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 25.5
12 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 25.5
13 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 26
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 24.75
15 7340420 Khoa học dữ liệu & phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 25.5
16 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 24.75
17 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.5
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 25.25
19 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 24.75

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2020

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2020  
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 25 TTNV <= 13
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 26 TTNV <= 9
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26.75 TTNV <= 8
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 25.25 TTNV <= 10
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 25.25 TTNV <= 7
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 24 TTNV<= 6
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 24.25 TTNV <= 5
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 24.25 TTNV <= 8
9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 25 TTNV <= 6
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 22.5 TTNV <= 6
11 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 23.5 TTNV <= 5
12 7380101 Luật A00; A01; D01; D90 23 TTNV <= 11
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D90 24 TTNV <= 10
14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 24.25 TTNV <= 7
15 7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D90 22 TTNV < 9
16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 22.75 TTNV <= 4
17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 24.5 TTNV <= 4
18 7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 25 TTNV < 4

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng

Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng và thông tin tuyển sinh

Đại học Kinh tế Đà Nẵng đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo lĩnh vực kinh tế hàng đầu tại khu vực Miền Trung – Tây Nguyên, đồng thời cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho các tỉnh và thành phố. Các hoạt động trong tương lai sẽ tập trung vào việc củng cố cơ sở vật chất và các dịch vụ hỗ trợ, nâng cao năng lực của giảng viên và sinh viên, và phát triển môi trường đào tạo lý tưởng, góp phần tạo ra những tốt nghiệp có chất lượng cao để đáp ứng nhu cầu của đất nước.

Tr°Ýng ¡i hÍc Kinh t¿ à Nµng ¢nh: HîU KHÁ

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng anh:  Danang University of Economics (DUE)
  • Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
  • Website: https://due.udn.vn/vi-vn/
  • Mã tuyển sinh: DDQ
  • Email tuyển sinh: kinhtedanang@due.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

Thời gian xét tuyển: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển từ ngày 10.5.2022 đến 15.6.2022.

Năm học 2023 – 2024, thời gian dự kiến để tiến hành xét tuyển tại trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 6/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng tuyển sinh đối tượng là thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc có tương đương trong cả nước. Cụ thể như sau:

  • Nhóm 1: Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và quốc tế bậc THPT, cùng với những thí sinh khác đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ giáo dục.
  • Nhóm 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và đã tham gia cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
  • Nhóm 3: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia; giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Nhóm 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và có chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm, cùng với tổng điểm xét tuyển từ 12 điểm trở lên, trong đó có tổng điểm môn Toán và một môn khác trong các môn: Vật lý, Hóa học, Ngữ văn.
  • Nhóm 5: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và có kết quả xếp loại học lực cả năm đạt loại Giỏi trong các năm lớp 10, 11 và học kỳ I năm lớp 12.
  • Nhóm 6: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có tổng điểm xét tuyển dựa trên học bạ THPT của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên.
  • Nhóm 7: Thí sinh tốt nghiệp THPT 2023 và tham gia kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc Gia TP.HCM.
  • Nhóm 8: Thí sinh tốt nghiệp THPT 2023 và sử dụng kết quả kỳ thi THPTQG để dự tuyển.

Xin lưu ý rằng, các thí sinh thuộc nhóm đối tượng 1, 3 và 8 chỉ được xét tuyển vào một số ngành liên quan đến môn đạt giải/môn chuyên môn của thí sinh. Thông tin cụ thể và chính xác về các ngành học được lựa chọn sẽ được hiển thị rõ ràng trên website tuyển sinh của trường. Thí sinh có thể tham khảo thêm thông tin tại website của trường để được nắm vững thông tin tuyển sinh.

Các ngành tuyển sinh của Trường năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPTQG Theo phương thức khác
1 7310101 Kinh tế 45 165 A00; A01; D01; D90
2 7310107 Thống kê kinh tế 10 45 A00; A01; D01; D90
3 7310205 Quản lý nhà nước 15 65 A00; A01; D01; D96
4 7340101 Quản trị kinh doanh 80 320 A00; A01; D01; D90
5 7340115 Marketing 35 145 A00; A01; D01; D90
6 7340120 Kinh doanh quốc tế 50 190 A00; A01; D01; D90
7 7340121 Kinh doanh thương mại 25 90 A00; A01; D01; D90
8 7340122 Thương mại điện tử 25 95 A00; A01; D01; D90
9 7340301 Kế toán 55 230 A00; A01;
10 7340302 Kiểm toán 35 135 A00; A01;  D90
11 7340201 Tài chính – ngân hàng 55 215 A00; A01; D01; D90
12 7340404 Quản trị nhân lực 15 65 A00; A01; D01; D90
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 40 150 A00; A01; D01; D90
14 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 20 75 A00; A01; D01; D90
15 7380101 Luật 15 65 A00; A01; D01; D96
16 7380107 Luật kinh tế 25 95 A00; A01; D01; D96
17 73810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30 130 A00; A01; D01; D90
18 7810210 Quản trị khách sạn 30 125 A00; A01; D01; D90

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn THPT Điểm chuẩn Xét học bạ
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.75 27
2 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.75 28
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 26.5 28
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01 26 27
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.5 27.75
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 24 26.75
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.85 26.5
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 24.25 26.75
9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24.75 27
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01 23.75 26.25
11 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01 24.6 27
12 7380101 Luật A00; A01; D01 23.5 27
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 25.25 27.5
14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 24.5 26.75
15 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01 23 26
16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01 23.5 26
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 24.5 26.25
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 23.5 26
19 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01 24.25 27

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng qua các năm

Học phí của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng chưa chính thức thông báo về mức học phí áp dụng cho năm học 2023 – 2024. Tuy vậy, dựa theo cam kết điều chỉnh học phí không vượt quá 5% mỗi năm, dự kiến mức học phí tại trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng sẽ có sự điều chỉnh như sau:

STT Nhóm học phí Ngành đào tạo Mức học phí
1 Nhóm 1 Kinh tế phát triển
Kinh tế & quản lý công
Quản trị nguồn nhân lực
Hành chính côngThống kê kinh tế xã hội
Kinh tế chính trị
Kinh tế đầu tư
14.435.000 đồng/năm
2 Nhóm 2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Quản trị sự kiện
Tin học quản lý
Hệ thống thông tin quản lý
Thương mại điện tử
Luật học
Luật kinh doanh
Tài chính công
19.055.000 đồng/năm
3 Nhóm 3 Quản trị kinh doanh tổng hợp
Quản trị tài chính
Quản trị khách sạn
Quản trị Marketing
Truyền thông Marketing
Quản trị kinh doanh thương mại
Ngân hàngTài chính doanh nghiệp
Kế – Kiểm toán
Ngoại thương
Quản trị kinh doanh du lịch
22.520.000 đồng/năm

Học phí Đại học Kinh tế Đà Nẵng

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

Trường có đội ngũ cán bộ gồm 465 người bao gồm 4 Giáo sư, 25 Phó Giáo sư, 105 Tiến sĩ, 220 Thạc sĩ, 3 Giảng viên cao cấp, và 3 Nhà giáo Ưu tú. Ngoài ra, có 65 Giảng viên chính và hơn 50 cán bộ giảng dạy đang làm nghiên cứu sinh hoặc học cao học ở nước ngoài. Đây là lực lượng cán bộ khoa học có trình độ cao và kinh nghiệm trong các lĩnh vực kinh tế và quản trị kinh doanh.

Về cơ sở vật chất, trường hiện có 6 khu giảng đường với hơn 100 phòng học, có khả năng tiếp nhận 4500 sinh viên. Thư viện trường cũng được nâng cấp với khoảng 20.000 đầu sách, 3 phòng đọc với sức chứa 1000 chỗ ngồi, 8 phòng máy tính và nhiều máy chiếu hiện đại để phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu.