Năm 2024 Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội dao động từ 33,1 đến 33,62 điểm (theo thang điểm 40).
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên trường tiếng Anh: VNU University of Economics and Business (VNU – UEB)
- Địa chỉ: Tọa lạc tại nhà E4, số 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- Mã tuyển sinh: QHE
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn UEB năm 2023 tăng khoảng 1 điểm so với năm 2022, tuy nhiên, điểm môn toán lại có xu hướng giảm. Dưới đây là chi tiết ngưỡng điểm đầu vào các ngành đào tạo của Trường chúng tôi tổng hợp được:
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển ( thang điểm 40 ) | Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) | |
Điểm môn Toán | Thứ tự nguyện vọng | ||||
I | Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 34.54 | 7.8 | NV1 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 34.25 | 8.2 | NV1, NV2, NV3, NV4, NV5 |
3 | 7340301 | Kế toán | 34.1 | 7.8 | NV1, NV2, NV3 |
II | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 35.7 | 8.6 | NV1 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 34.83 | 8.2 | NV1, NV2 |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 34.25 | 7.8 | NV1, NV2 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển ( thang điểm 40 ) | Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) | |
Điểm môn Toán | Thứ tự nguyện vọng | ||||
I | Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 33.93 | 8.0 | NV1, NV2 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 33.18 | 8.6 | NV1, NV2, NV3, NV4 |
3 | 7340301 | Kế toán | 33.07 | 8.0 | NV1, NV2 |
II | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 35.33 | 8.4 | NV1 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 33.5 | 7.8 | Từ NV1 đến NV11 |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 33.05 | 7.0 | NV1 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn TN THPTQG của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | QHE40 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D09, D10 | 36.2 |
2 | QHE41 | Tài chính – Ngân hàng | A01, D01, D09, D10 | 35.75 |
3 | QHE42 | Kế toán | A01, D01, D09, D10 | 35.55 |
4 | QHE43 | Kinh tế | A01, D01, D09, D10 | 36.53 |
5 | QHE44 | Kinh tế | A01, D01, D09, D10 | 35.83 |
6 | QHE45 | Kinh tế | A01, D01, D09, D10 | 35.57 |
7 | QHE80 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D07, D08 | 34.85 |
8 | QHE89 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D07, D08 | 32.65 |
Điểm chuẩn qua điểm thi ĐGNLQGHN của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 | |||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | QHE41 | Tài chính – Ngân hàng | 112 |
2 | QHE45 | Kinh tế | 112 |
3 | QHE40 | Quản trị kinh doanh | 112 |
4 | QHE43 | Kinh tế | 112 |
5 | QHE42 | Kế toán | 112 |
6 | QHE44 | Kinh tế | 112 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | QHE40 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D09, D10 | 32.47 |
2 | QHE41 | Tài chính – Ngân hàng | 31.73 | |
3 | QHE42 | Kế toán | 34.5 | |
4 | QHE43 | Kinh tế quốc dân | 33.45 | |
5 | QHE44 | Kinh tế | 32.72 | |
6 | QHE45 | Kinh tế phát triển | 32.6 | |
7 | QHE80 | Quản trị kinh doanh (do đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | A01, D01, D07, D08 | 30.57 |
>> Xem thêm: Học phí Đại học Kinh tế và các thông tin quan trọng
Hoàng Yến