Loading...

Tìm hiểu ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương: Một cái nhìn tổng quan

 Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương là một trường đại học nổi tiếng tại khu vực Bình Dương, Việt Nam. Trường có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại. Đặc biệt, trường luôn hướng đến việc cung cấp chương trình đào tạo chất lượng và tạo điều kiện tốt cho cuộc sống và học tập của sinh viên, bao gồm các tiện ích như hồ bơi, nhà văn hoá và nhà thi đấu.

dh kt kt binh duong

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Kỹ Thuật Bình Dương
  • Tên trường tiếng Anh: Binh Duong Economics and Technology University (BETU)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 530 Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
    • Cơ sở 2: 333 Đường Thuận Giao 16, P Thuận Giao, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
  • Website: https://ktkt.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DKB
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ktkt.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1 từ ngày 01/02/2023 đến ngày 31/3/2023 và có 6 đợt nhận hồ sơ tuyển sinh trong năm 2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh của BETU bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) và không giới hạn năm tốt nghiệp trên toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, Trường Đại Học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương có 4 phương thức xét tuyển, cụ thể xét theo

  • Kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

Điều kiện: Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trong các kỳ thi THPT (không giới hạn năm tốt nghiệp). Thực hiện xét tuyển theo 05 phương án (1,2,3,4,5) sau đây:

– Điểm nhận hồ sơ >= 18 đối với thang điểm 30 + ưu tiên (KV, ĐT)

+ Phương án 1: Điểm trung bình tổ hợp môn cả năm lớp 11; Điểm trung bình tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12.

+ Phương án 2: Điểm trung bình cả năm học lớp 12 môn 1 của tổ hợp môn xét tuyển; Điểm trung bình cả năm học lớp 12 môn 2 của tổ hợp môn xét tuyển; Điểm trung bình cả năm học lớp 12 môn 3 của tổ hợp môn xét tuyển.

+ Phương án 3: Điểm trung bình học kỳ 1 năm lớp 12 môn 1 của tổ hợp môn xét tuyển; Điểm trung bình học kỳ 1 năm lớp 12 môn 2 của tổ hợp môn xét tuyển; Điểm trung bình học kỳ 1 năm lớp 12 môn 3 của tổ hợp môn xét tuyển.

+ Phương án 4: Điểm trung bình năm học lớp 10; Điểm trung bình năm học lớp 11; Điểm trung bình học kỳ 1 năm học lớp 12.

+ Phương án 5: Điểm trung bình năm học lớp 10; Điểm trung bình năm học lớp 11; Điểm trung bình năm học lớp 12.

  • Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
  • Kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại Học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023
  • Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

Các ngành hot tại trường phải kể đến Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Marketing, Luật… Dưới đây tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; C03
Marketing 7340115 A00; A01; D01; C03
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; C03
Kế toán 7340301 A00; A01; D01; C03
Quản trị văn phòng 7340406 A00; A01; D01; C03
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; C01
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00; A01; C01
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00; A01; C01
Dược học 7720201 A00; A01; D07; A02

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023

Dưới đây là Điểm Chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2023 mà chúng tôi tổng hợp được :

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Xét học bạ Điểm chuẩn THPTQG ĐGNL HCM
1 7320108 Quan hệ công chúng
2 7380101 Luật
3 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm
5 7220201 Ngôn ngữ Anh
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn
7 /340406 Quản trị văn phòng >=15 >=14 >=600
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
11 7340101 Quản trị kinh doanh
12 7340115 Marketing
13 7510605 Logistics vồ quản lý chuỏi cung ứng
14 74ÔO2C1 Công nghê thông tin
15 7340301 Kế toán
16 7720201 Dược học >=21 >=21 >=750

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

 Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm học 2023-2024 sẽ dao động từ 11-20 triệu VND/ học kỳ, tuỳ thuộc vào ngành học mà sinh viên lựa chọn.

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023-2024

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

Đội ngũ cán bộ

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ Thuật Bình Dương hiện có hơn 200 cán bộ, trong đó hơn một nửa là giảng viên với học vị cao như giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ và thạc sĩ, sở hữu nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy.

Cơ sở vật chất

Mặc dù đã tồn tại trong một thời gian dài, Đại học Kinh tế – Kỹ Thuật Bình Dương luôn duy trì cơ sở vật chất hiện đại và đầy đủ. Ngoài các phòng học, phòng thí nghiệm, và phòng thực hành, trường cũng tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên bằng việc xây dựng hồ bơi, nhà văn hoá, nhà thi đấu và sân vận động. Hệ thống ký túc xá gồm 344 phòng và nhà ăn cũng nằm trong khuôn viên trường nhằm đảm bảo nhu cầu về chỗ ở và ăn uống cho sinh viên.

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023-2024 mới nhất

 Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm học 2023-2024 sẽ dao động từ 11-20 triệu VND/ học kỳ. Trong đó ngành Dược học có mức học phí cao nhất khoảng gần 20 triệu đồng/ 1 kỳ học.

dh kt kt binh duong

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ Thuật Bình Dương
  • Tên trường tiếng Anh: Binh Duong Economics and Technology University (BETU)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 530 Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
    • Cơ sở 2: 333 Đường Thuận Giao 16, P Thuận Giao, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
  • Website: https://ktkt.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DKB
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ktkt.edu.vn

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2023-2024

Dưới đây là học phí Đại học Kinh tê Kỹ thuật Bình Dường năm học 2023-2024 :

hoc phi dh ktkt binh duong

Chính sách hỗ trợ học phí

Chính sách hỗ trợ học phí của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương như sau:

Đối tượng Mức học phí
Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Con của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; Con của anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến; Con liệt sĩ, thương binh, con của bệnh binh; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. Miễn 100% học phí
Mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa, bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế
Sinh viên hệ cử tuyển theo quy định của Chính phủ về chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo quy định
Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người, ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn
Sinh viên thuộc các đối tượng của các chương trình, đề án được miễn học phí theo quy định của Chính phủ.
Sinh viên là người dân tộc thiểu số ít người, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn Giảm 70% học phí
Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên Giảm 50% học phí

Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương

Sinh viên khi theo học tại trường sẽ:

  • Được tôn trọng, được đối xử bình đẳng, được cung cấp đầy đủ thông tin về học tập, rèn luyện ở Trường.
  • Được tham gia các hoạt động của các đoàn thể, các tổ chức xã hội trong nhà trường theo quy định của pháp luật.
  • Được sử dụng thiết bị, đồ dùng học tập và các phương tiện khác vào mục đích học tập, trau dồi kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp và văn hoá, thể dục, thể thao.

>>>Tìm hiểu thêm: Điểm Chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

Đội ngũ cán bộ

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ Thuật Bình Dương hiện có hơn 200 cán bộ, trong đó hơn một nửa là giảng viên với học vị cao như giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ và thạc sĩ, sở hữu nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy.

Cơ sở vật chất

Mặc dù đã tồn tại trong một thời gian dài, Đại học Kinh tế – Kỹ Thuật Bình Dương luôn duy trì cơ sở vật chất hiện đại và đầy đủ. Ngoài các phòng học, phòng thí nghiệm, và phòng thực hành, trường cũng tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên bằng việc xây dựng hồ bơi, nhà văn hoá, nhà thi đấu và sân vận động. Hệ thống ký túc xá gồm 344 phòng và nhà ăn cũng nằm trong khuôn viên trường nhằm đảm bảo nhu cầu về chỗ ở và ăn uống cho sinh viên.

Điểm Chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2023: Thông Tin Mới Nhất

Năm 2023, Điểm Chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương lấy từ 14 điểm. Ngành Dược học lấy điểm cao nhất là 21 điểm.

dh kt kt binh duongGiới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ Thuật Bình Dương
  • Tên trường tiếng Anh: Binh Duong Economics and Technology University (BETU)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 530 Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
    • Cơ sở 2: 333 Đường Thuận Giao 16, P Thuận Giao, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
  • Website: https://ktkt.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DKB
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ktkt.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023

Dưới đây là Điểm Chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2023 mà chúng tôi tổng hợp được :

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Xét học bạ Điểm chuẩn THPTQG ĐGNL HCM
1 7320108 Quan hệ công chúng
2 7380101 Luật
3 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm
5 7220201 Ngôn ngữ Anh
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn
7 /340406 Quản trị văn phòng >=15 >=14 >=600
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
11 7340101 Quản trị kinh doanh
12 7340115 Marketing
13 7510605 Logistics vồ quản lý chuỏi cung ứng
14 74ÔO2C1 Công nghê thông tin
15 7340301 Kế toán
16 7720201 Dược học >=21 >=21 >=750

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023-2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C03 14
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;C03 14
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;C03 14
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C03 14
5 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;D01;C03 14
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D07 14
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D07 14
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 14
9 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 14
10 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 14
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;C00;D01;D15 14
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D08;D10;D15 14
13 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00 14
14 7720201 Dược học A00;B00;D07;A02 21

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C03 14
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;C03 14
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C03 14
4 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;D01;C03 14
5 7340115 Marketing A00;A01;D01;C03 14
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D07 14
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D07 14
8 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D07 14
9 7720201 Dược học A00;B00;D07;A02 21

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 Quản trị kinh doanh 7340101 7340101 15
2 Marketing 7340115 7340115 15
3 Tài chính-Ngân hàng 7340201 7340201 15
4 Kế toán 7340301 7340301 15
5 Quản trị văn phòng 7340406 7340406 15
6 Công nghệ thông tin 7480201 7480201 15
7 Công nghệ kỹ thuật điện, 7510301 7510301 15
8 Kỹ thuật xây dựng công tr 7580205 7580205 15