Loading...

Tìm hiểu ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023 (mới cập nhật)

Năm 2023, Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp điểm chuẩn từ 17,5 điểm , trong đó ngành cao nhất là ngành Công nghệ thông tin và Kinh doanh thương mại với 24,00 điểm.

dh kinh te ky thuat cong nghiep

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
  • Tên trường tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
  • Địa chỉ: 456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.
  • Website: https://uneti.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DKK
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@uneti.edu.vn

Điểm chuẩn Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023

UNETI điểm chuẩn năm 2023 cho hai cơ sở Hà Nội và Nam Định cụ thể như sau:

  Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023
Cơ sở Hà Nội
STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn THPT Xét học bạ ĐGNL ĐGTD
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 23.0 25.5 16.5 14.5
2 Quản trị kinh doanh 7340101 23.3 25.5 17.0 15.0
3 Marketing 7340115 23.7 26.0 17.0 15.0
4 Kinh doanh thương mại 7340121 24.0 26.0 17.0 15.0
5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 23.0 25.5 16.5 14.5
6 Bảo hiểm 7340204 21.0 23.5 16.5 14.5
7 Kế toán 7340301 22.5 25.0 16.5 14.5
8 Kiểm toán 7340302 22.5 25.0 16.5 14.5
9 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 23.3 25.5 17.0 15.0
10 Khoa học dữ liệu 7460108 22.0 24.5 16.5 14.5
11 Mạng máy tính & Thông tin dữ liệu 7480102 22.2 245 16.5 14.5
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 22.5 245 16.5 14.5
13 Công nghệ thông tin 7480201 24.0 26.0 17.0 15.0
14 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 22.0 24.5 16.5 14.5
15 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 22.5 25.0 16.5 14.5
16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 23.0 25.5 16.5 14.5
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 22.2 245 16.5 14.5
18 CNKT Điện tử – Viễn thông 7510302 22.2 24.5 16.5 14.5
19 CNKT Điều khiển & Tự động hóa 7510303 23.3 25.5 17.0 15.0
20 Cộng nghệ sợi, dệt 7540202 19.0 21.0 16.5 14.5
21 Công nghệ dệt, may 7540204 20.0 22.5 16.5 14.5
22 Công nghệ thực phẩm 7540101 20.0 22.5 16.5 14.5
23 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103 23.0 25.5 16.5 14.5
24 Quản trị khách sạn 7810201 23.3 25.5 16.5 14.5
Cơ sở Nam định
STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn THPT Xét học bạ ĐGNL ĐGTD
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 19.0 21.0 16.0 14.0
2 Quản trị kinh doanh 7340101 18.5 203 16.5 14.5
5 Marketing 7340115 18.5 20.5 16.5 14.5
4 Kinh doanh thương mại 7340121 18.5 20.5 16.5 14.5
5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 17.5 19.3 16.0 14.0
« Bảo hiểm 7340204 17.5 19.3 16.0 14.0
7 Kế toán 7340301 17.5 19.3 16.0 14.0
8 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18.5 20.5 16.5 14.5
9 Khoa học dữ liệu 7460108 17,5 19.3 16.0 14.0
10 Mạng máy tính & Thông tin dữ liệu 7480102 17.5 19.3 16.0 14.0
11 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 17.5 19.3 16.0 14.0
12 Công nghệ thông tin 7480201 19.0 21.0 16.5 14.5
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 17.5 19.3 16.0 14.0
M Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 19.0 21.0 16.5 14.5
15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18.5 20.5 16.5 14.5
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 17.5 19.3 16.0 14.0
17 CNKT Điện tử – Viễn thông 7510302 18.5 20.3 16.5 14.5
18 CNKT Điều khiển & Tự động hóa 7510303 18.5 20.5 16.5 14.5
19 Cộng nghệ sợi, dệt 7540202 17.5 19.5 16.0 14.0
20 Công nghệ dệt, may 7540204 17.5 19.3 16.0 14.0
21 Công nghệ thực phẩm 7540101 17.5 19.3 16.0 14.0
22 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103 17.5 19.3 16.0 14.0

Ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển vào trường đã có sự biến động nhẹ, cụ thể:

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 23
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 23,5
3 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C01;D01 24
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;C01;D01 22,8
5 7340204 Bảo hiểm A00;A01;C01;D01 21
6 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 22,5
7 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D01 22
8 7480102 Mạng máy tính & TTDL A00;A01;C01;D01 22,2
9 7480108 CN kỹ thuật máy tính A00;A01;C01;D01 22,2
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 24
11 7510201 CN kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 21,5
12 7510203 CN kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 22
13 7510205 CN kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 22,8
14 7510301 CN kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 22
15 7510302 CNKT điện tử – viễn thông A00;A01;C01;D01 21,8
16 7510303 CNKT ĐK & tự động hóa A00;A01;C01;D01 23
17 7540202 Công nghệ sợi, dệt A00;A01;C01;D01 19
18 7540204 Công nghệ dệt, may A00;A01;C01;D01 21
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 21
20 7810103 QT DV du lịch & lữ hành A00;A01;C00;D01 24
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 17,25 Cơ sở Nam Định
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 17,75 Cơ sở Nam Định
3 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00;A01;C01;D01 16,75 Cơ sở Nam Định
4 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C01;D01 16,75 Cơ sở Nam Định
5 7340301 Ngành Kế toán A00;A01;C01;D01 17,25 Cơ sở Nam Định
6 7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL A00;A01;C01;D01 17,25 Cơ sở Nam Định
7 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00;A01;C01;D01 17,25 Cơ sở Nam Định
8 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18,75 Cơ sở Nam Định
9 7510201 Ngành CNKT cơ khí A00;A01;C01;D01 16,75 Cơ sở Nam Định
10 7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử A00;A01;C01;D01 17,75 Cơ sở Nam Định
11 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử A00;A01;C01;D01 17,25 Cơ sở Nam Định
12 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông A00;A01;C01;D01 16,75 Cơ sở Nam Định
13 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá A00;A01;C01;D01 18,25 Cơ sở Nam Định
14 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt A00;A01;C01;D01 17 Cơ sở Nam Định
15 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may A00;A01;C01;D01 17,25 Cơ sở Nam Định
16 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 17 Cơ sở Nam Định
17 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 17,25 Cơ sở Nam Định
18 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 19,25 Cơ sở Hà Nội
19 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 21,5 Cơ sở Hà Nội
20 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00;A01;C01;D01 20,75 Cơ sở Hà Nội
21 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C01;D01 18,5 Cơ sở Hà Nội
22 7340301 Ngành Kế toán A00;A01;C01;D01 19,25 Cơ sở Hà Nội
23 7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL A00;A01;C01;D01 19,75 Cơ sở Hà Nội
24 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00;A01;C01;D01 19,75 Cơ sở Hà Nội
25 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 21,5 Cơ sở Hà Nội
26 7510201 Ngành CNKT cơ khí A00;A01;C01;D01 19,75 Cơ sở Hà Nội
27 7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử A00;A01;C01;D01 20,5 Cơ sở Hà Nội
28 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử A00;A01;C01;D01 20,75 Cơ sở Hà Nội
29 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00;A01;C01;D01 20,5 Cơ sở Hà Nội
30 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông A00;A01;C01;D01 18,5 Cơ sở Hà Nội
31 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá A00;A01;C01;D01 21,25 Cơ sở Hà Nội
32 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt A00;A01;C01;D01 18 Cơ sở Hà Nội
33 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may A00;A01;C01;D01 19,25 Cơ sở Hà Nội
34 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 19 Cơ sở Hà Nội
35 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 19,25 Cơ sở Hà Nội
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) A01; D01 16 Cơ sở HN
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; C01; D01 17,5 Cơ sở HN
3 7340121DKK Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
4 7340201DKK Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở HN
5 7340301DKK Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
6 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) A00; A01; C01; D01 17,5 Cơ sở HN
7 7480201DKK Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) A00; A01; C01; D01 19,5 Cơ sở HN
8 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
9 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) A00; A01; C01; D01 18,5 Cơ sở HN
10 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18,5 Cơ sở HN
11 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 16,5 Cơ sở HN
12 7510303DKK Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) A00; A01; C01; D01 18,5 Cơ sở HN
13 7540101DKK Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) A00; B00; A01; D01 16 Cơ sở HN
14 7540202DKK Công nghệ sợi , dệt A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở HN
15 7540204DKK Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở HN
16 7220201DKD Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) A01; D01 15 Cơ sở Nam Định
17 7340101DKD Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở Nam Định
18 7340121DKD Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) A00; A01; C01; D01 16,5 Cơ sở Nam Định
19 7340201DKD Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở Nam Định
20 7340301DKD Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
21 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
22 7480201DKD Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) A00; A01; C01; D01 16,5 Cơ sở Nam Định
23 7510201DKD Công nghê kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) A00; A01; C01; D01 15,5 Cơ sở Nam Định
24 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
25 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15,5 Cơ sở Nam Định
26 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
27 7510303DKD Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) A00; A01; C01; D01 15,5 Cơ sở Nam Định
28 7540101DKD Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường, bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) A00; B00; A01; D01 15,25 Cơ sở Nam Định
29 7540202DKD Công nghệ sợi , dệt A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở Nam Định
30 7540204DKD Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định

Nhìn chung điểm chuẩn của trường có xu hướng tăng lên qua các năm, đặc biệt ở trụ sở chính – Hà Nội.

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp: Chất lượng, hiệu quả là mục tiêu hướng tới

Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp được xem xét là một trong những cơ sở giáo dục có lịch sử lâu đời và đáng kể. Trong suốt quá trình hoạt động của mình, trường đã tiến hành việc đào tạo nhiều thế hệ học viên xuất sắc, góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho thị trường lao động cả trong và ngoài lãnh thổ quốc gia. Nếu bạn đang quan tâm đến một lĩnh vực học mà Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp đang tuyển sinh, hãy tham khảo nội dung dưới đây để có cái nhìn cụ thể hơn.

dh kinh te ky thuat cong nghiep

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
  • Tên trường tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
  • Địa chỉ: 456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.
  • Website: https://uneti.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DKK
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@uneti.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp năm 2023

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển và xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Đối tượng: đã tốt nghiệp THPT hoặc có trình độ tương đương, sức khỏe tốt.
  • Phạm vi: toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Hà Nội

Năm 2023, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tổ chức tuyển sinh đại học hệ chính quy theo các phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức

  • Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

– Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;

– Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

  • Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối đa 5 % trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
  • Xác định điểm xét tuyển: Điểm xét từng ngành được xác định theo điểm tổng của bài thi đánh giá tư duy được quy đổi về thang điểm 30.
  • Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại Học Quốc gia Hà Nội tổ chức

  • Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

– Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia Hà Nội chủ trì tổ chức;

– Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

  • Chỉ tiêu tuyển sinh: Dành tối đa 5% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
  • Xác định điểm xét tuyển: Điểm xét từng ngành được xác định theo điểm tổng của bài thi đánh giá năng lực được quy đổi về thang điểm 30.
  • Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Kỳ thi đánh giá năng lực dự kiến tổ chức thành nhiều đợt và tại các điểm thi khác nhau. Thời gian đăng ký xét tuyển và xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

– Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;

– Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

– Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

– Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.

  • Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối đa 70% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
  • Xác định điểm trúng tuyển (ĐTT)

– Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

–  ĐTT = ĐXT + ĐUT, trong đó:

+ ĐTT: Điểm trúng tuyển;

+ ĐXT (đối với những ngành không có môn chính): Điểm xét tuyển được xác định bằng tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;

+ ĐXT (đối với Ngành ngôn ngữ anh): Điểm xét tuyển được xác định bằng (điểm môn 1 + điểm môn 2 + môn tiếng anh x 2) x 3/4 thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;

+ ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.

  • Hồ sơ tuyển sinh: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT.
  • Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển   vào sau mã ngành chuẩn.

– Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKD vào sau mã ngành chuẩn.

Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

  • Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

– Dựa vào kết quả học bạ THPT để xét tuyển, cụ thể: Điểm trung bình của 3 năm học (điểm tổng kết lớp 10, điểm tổng kết lớp 11 và điểm tổng kết lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển theo công thức: ĐXT = M1+ M2 + M3, trong đó:

+ ĐXT: Điểm xét tuyển.

+ M1 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 10; M2 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 11; M3 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 12.

– Hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

– Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết môn Tiếng anh năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt 7.00 điểm trở lên.

  • Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển: Dành tối thiểu 20% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
  • Xác định điểm trúng tuyển

Điểm trúng tuyển được xác định: ĐTT = ĐXT + ĐUT, trong đó:

– ĐTT: Điểm trúng tuyển;

– ĐXT: Điểm xét tuyển;

– ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ ĐXT (đối với Ngành ngôn ngữ anh): Điểm xét tuyển được xác định bằng (điểm môn 1 + điểm môn 2 + môn tiếng anh x 2) x 3/4 thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường

– 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2023;

– 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

– 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

– 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;

– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

  • Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường

Phương thức khác

– Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành đào tạo giáo viên mầm non hiện hành.

– Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của Nhà trường : Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và các năm trước.

Các ngành tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023

Thông tin các ngành Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội xét tuyển cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh:– Biên phiên dịch– Giảng dạy A01; D01; D09; D10
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh:– Quản trị kinh doanh– Quản trị Marketing– Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01
3 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại:– Kinh doanh thương mại– Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01
4 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng:– Tài chính doanh nghiệp– Ngân hàng– Tài chính bảo hiểm– Đầu tư tài chính A00; A01; C01; D01
5 7340301 Ngành Kế toán:– Kế toán doanh nghiệp– Kế toán nhà hàng khách sạn– Kế toán công– Kế toán kiểm toán A00; A01; C01; D01
6 7480102 Ngành Mạng máy tính và Thông tin dữ liệu:– An toàn thông tin– Truyền thông dữ liệu và mạng máy tính A00; A01; C01; D01
7 7480108 Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính:– Kỹ thuật máy tính– Phát triển ứng dụng IoT A00; A01; C01; D01
8 7480201 Ngành Công nghệ thông tin:– Công nghệ thông tin– Hệ thống thông tin– Truyền dữ liệu và mạng máy tính A00; A01; C01; D01
9 7510201 Ngành CNKT cơ khí:– Công nghệ chế tạo máy– Máy và cơ sở thiết kế máy A00; A01; C01; D01
10 7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử:– Kỹ thuật Robot– Hệ thống Cơ điện tử– Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô A00; A01; C01; D01
11 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử:– Điện dân dụng và công nghiệp– Hệ thống cung cấp điện– Thiết bị điện, điện tử A00; A01; C01; D01
12 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông:– Kỹ thuật viễn thông– Kỹ thuật điện tử A00; A01; C01; D01
13 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá:– Tự động hóa công nghiệp– Thiết bị đo thông minh–  Hệ thống thông minh – Kỹ thuật điều khiển A00; A01; C01; D01
14 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01
15 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may:– Công nghệ may– Thiết kế Thời trang A00; A01; C01; D01
16 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm:– Công nghệ lên men– Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm– Quản lý chất lượng thực phẩm A00; A01; B00; D07
17 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ DL&LH:– Quản trị dịch vụ DL&LH– Quản trị dịch vụ du lịch, khách sạn A00; A01; D01; C00

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp năm 2023

Cơ sở Hà Nội

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn THPT Xét học bạ ĐGNL ĐGTD
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 23.0 25.5 16.5 14.5
2 Quản trị kinh doanh 7340101 23.3 25.5 17.0 15.0
3 Marketing 7340115 23.7 26.0 17.0 15.0
4 Kinh doanh thương mại 7340121 24.0 26.0 17.0 15.0
5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 23.0 25.5 16.5 14.5
6 Bảo hiểm 7340204 21.0 23.5 16.5 14.5
7 Kế toán 7340301 22.5 25.0 16.5 14.5
8 Kiểm toán 7340302 22.5 25.0 16.5 14.5
9 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 23.3 25.5 17.0 15.0
10 Khoa học dữ liệu 7460108 22.0 24.5 16.5 14.5
11 Mạng máy tính & Thông tin dữ liệu 7480102 22.2 245 16.5 14.5
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 22.5 245 16.5 14.5
13 Công nghệ thông tin 7480201 24.0 26.0 17.0 15.0
14 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 22.0 24.5 16.5 14.5
15 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 22.5 25.0 16.5 14.5
16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 23.0 25.5 16.5 14.5
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 22.2 245 16.5 14.5
18 CNKT Điện tử – Viễn thông 7510302 22.2 24.5 16.5 14.5
19 CNKT Điều khiển & Tự động hóa 7510303 23.3 25.5 17.0 15.0
20 Cộng nghệ sợi, dệt 7540202 19.0 21.0 16.5 14.5
21 Công nghệ dệt, may 7540204 20.0 22.5 16.5 14.5
22 Công nghệ thực phẩm 7540101 20.0 22.5 16.5 14.5
23 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103 23.0 25.5 16.5 14.5
24 Quản trị khách sạn 7810201 23.3 25.5 16.5 14.5
Cơ sở Nam định
STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn THPT Xét học bạ ĐGNL ĐGTD
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 19.0 21.0 16.0 14.0
2 Quản trị kinh doanh 7340101 18.5 203 16.5 14.5
5 Marketing 7340115 18.5 20.5 16.5 14.5
4 Kinh doanh thương mại 7340121 18.5 20.5 16.5 14.5
5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 17.5 193 16.0 14.0
« Bảo hiểm 7340204 17.5 193 16.0 14.0
7 Kế toán 7340301 17.5 193 16.0 14.0
8 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18.5 20.5 16.5 14.5
9 Khoa học dữ liệu 7460108 17,5 193 16.0 14.0
10 Mạng máy tính & Thông tin dữ liệu 7480102 17.5 193 16.0 14.0
11 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 17.5 193 16.0 14.0
12 Công nghệ thông tin 7480201 19.0 21.0 16.5 14.5
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 17.5 193 16.0 14.0
M Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 19.0 21.0 16.5 14.5
15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18.5 20.5 16.5 14.5
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 17.5 193 16.0 14.0
17 CNKT Điện tử – Viễn thông 7510302 18.5 203 16.5 14.5
18 CNKT Điều khiển & Tự động hóa 7510303 18.5 20.5 16.5 14.5
19 Cộng nghệ sợi, dệt 7540202 17.5 195 16.0 14.0
20 Công nghệ dệt, may 7540204 17.5 193 16.0 14.0
21 Công nghệ thực phẩm 7540101 17.5 193 16.0 14.0
22 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103 17.5 193 16.0 14.0

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp những năm gần đây

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp

Học phí mà mỗi sinh viên phải đóng cho trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là: 18.000.000 đồng/năm đến 18.500.000 đồng/năm.

Dựa theo lộ trình tăng học phí của vài năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm 2022. tương ứng 1.600.000 triệu đồng đến 1.750.000 triệu đồng/năm học.

Tìm hiểu chi tiết: Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp 2023 và các thông tin liên quan

Giảng viên và cơ sở vật chất của Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp

Đội ngũ cán bộ

Hiện tại, trường có 550 giảng viên, trong đó có 1 Nhà giáo Nhân dân, 9 Nhà giáo Ưu tú, 2 Phó giáo sư, 72 tiến sĩ và 360 thạc sĩ chịu trách nhiệm giảng dạy các môn chuyên ngành. Ngoài ra, nhiều thành tựu danh giá đã được đạt được, như Huy chương vì sự nghiệp phát triển Công nghiệp Việt Nam và Huy chương vì sự nghiệp Giáo dục, là sự thể hiện cho danh dự không chỉ của các giáo viên mà còn của UNETI.

Cơ sở vật chất

Đại Học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp có 3 cơ sở, trong đó, trụ sở chính và cơ sở phụ 1 tọa lạc tại quận Hai Bà Trưng và quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. Cơ sở phụ 2 đặt tại tỉnh Nam Định. Diện tích sử dụng của cả 3 cơ sở lên đến 30 ha. Trong thời gian hơn 10 năm xây dựng, trường đã đầu tư xây dựng khu nhà hành chính cao 9 tầng tại cơ sở Lĩnh Nam, Hoàng Mai. Tại Nam Định, UNETI đã xây dựng khu phức hợp với đầy đủ tiện nghi như giảng đường, thư viện, phòng thí nghiệm, phòng tự học, phòng máy tính… cao 15 tầng. Hơn nữa, trường đã đưa vào hoạt động ký túc xá riêng tại Mỹ Xá, Nam Định.