Loading...

Tìm hiểu ĐH Kinh tế Luật ĐHQG HCM

Học phí trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2023-2024

Dự kiến Học Phí Đại Học Kinh TếLuật dao động trong khoảng từ 22.000.000 đồng – 24.000.000 đồng/năm học đối với chương trình đại trà.

dai-hoc-kinh-te-luat dhgq tphcm

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Luật
  • Tên trường tiếng anh: University of Economics and Law ( UEL)
  • Địa chỉ: 669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.uel.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: QSK

Học phí trường

Học phí của trường năm 2022-2023

hp kinh te luat

Học phí dự kiến của trường 2023-2024

Hiện nay, vẫn chưa có thông báo chính thức về học phí Kinh tế Luật năm 2023. Nhưng trong dự tính trường sẽ tăng từ 5 đến 10% so với năm trước. Dự kiến Học Phí UEL dao động trong khoảng từ 22.000.000 đồng – 24.000.000 đồng/năm học đối với chương trình đại trà. Dưới đây là bảng dự kiến học phí Đại Học Kinh Tế – Luật năm 2023:

Chương trình Học Phí 
Đào tạo đại trà: 22 Triệu – 24 Triệu
Đào tạo CLC tiếng Anh 52 Triệu – 54 Triệu
Đào tạo CLC tiếng Pháp 34 Triệu – 36 Triệu
Liên kết Quốc Tế 100 Triệu – 120 Triệu

Học bổng

Việc tăng học phí sẽ đi kèm với nhiều yếu tố để đảm bảo công bằng cho người học.Trường luôn trích ra tối thiểu 8% nguồn thu học phí vào quỹ học bổng cho sinh viên. 

Ngoài ra còn chuẩn bị một nguồn quỹ đồng hành dành cho sinh viên khó khăn vay không lãi suất trong 4 năm học.

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất trường

Đội ngũ cán bộ

Tính đến năm 2021, trường có 217 giảng viên. Trong đó có 01 Giáo sư 16 phó giáo sư, 50 tiến sĩ và 150 thạc sĩ, cử nhân.

Cơ sở vật chất

Là một trong những trường đại học trọng điểm của Quốc gia, Trường Đại học Kinh tế – Luật chú trọng phát triển vào cơ sở vật chất để nâng cao chất lượng dạy và học. Đây là trường đại học đầu tiên sở hữu trung tâm mô phỏng thị trường tài chính. Hiện tại trường có 2 cơ sở nằm ở TP. Thủ Đức và Quận 1 (TP.HCM), trong trụ sở chính là ở TP. Thủ Đức, đào tạo hệ ĐH chính quy và cũng là nơi diễn ra các hoạt động, sự kiện chính của trường. Tất cả các chi nhánh đều được trang bị hiện đại. Các phòng học được lắp đặt các thiết bị công nghệ cho việc dạy học, hệ thống đèn điện cao cấp, hệ thống internet tốc độ cao, camera được lắp đặt nhiều nơi nhằm bảo vệ sự an toàn cho sinh viên.

Những điểm nội bật hấp dẫn của trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)

Các cơ sở học tập đều hiện đại với phòng học được trang bị thiết bị công nghệ, hệ thống đèn điện cao cấp và internet tốc độ cao. Camera được lắp đặt để đảm bảo an toàn cho sinh viên.

Trường UEL liên tục tổ chức các chương trình đào tạo kỹ năng phù hợp với sinh viên, cùng phòng mô phỏng thị trường tài chính đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam, hỗ trợ nghiên cứu và học tập.

Đại học Kinh tế – Luật Hồ Chí Minh cung cấp cơ hội thực hành kiến thức trong môi trường thực tế. Trường tìm kiếm và hỗ trợ sinh viên thực tập trong các môi trường làm việc chuyên nghiệp, năng động, phù hợp với ngành nghề đào tạo và cơ hội tuyển dụng ngay trong thời gian học tại trường.

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật 2023 dao động trong khoảng 24,06 đến 27,48 điểm, với ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn cao nhất 27,48 điểm

dai-hoc-kinh-te-luat dhgq tphcm

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Luật (University of Economics and Law – UEL)
  • Địa chỉ: 669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.uel.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: QSK

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2023 ( mới nhất )

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế luật – Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh năm 2023
STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH ĐIÉM CHUÁN
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) 25,75
2 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) 24,93
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh té đối ngoại) 26,41
4 7310108_413 Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) 25,47
5 7310108_413E Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) 24,06
6 7340101_407 Quàn trị kinh doanh (Chuyên ngành Quàn tộ kinh doanh) 26,09
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) 25,15
8 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) 24,56
9 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) 26,64
10 7340115_41 OE Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) 25,10
11 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) 27,25
12 7340120_408 Kinh doanh quốc tế 26,52
13 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) 26,09
14 7340122_411 Thương mại điện tử 27,48
15 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) 25,89
16 7340201_404 Tài chính _ Ngân hàng 25,59
17 7340205_414 Công nghệ tài chính 26,23
18 7340301_405 Kế toán 25,28
19 7340301_405E Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW) 24,06
20 7340302_409 Kiểm toán 26,17
21 7340405_406 Hệ thống thông tin quán lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quán lý) 27,06
22 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) 26,38
23 7380101_503 Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) 24,24
24 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính _ Ngân hàng) 24,38
25 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) 24,20
26 7380107_501 Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) 26,00
27 7380107_502 Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) 26,20
28 7380107_502E Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) 25,02

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) qua các năm trước

Điểm chuẩn UEL năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 26.15
2 7310101_401C kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.45
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) A00; A01; D01; D07 25.7
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.4
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 26.9
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.3
7 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.75
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00; A01; D01; D07 25.5
9 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.05
10 7310108_413CA Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24
11 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.55
12 7340101_407C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.85
13 7340101_407CA Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24.75
14 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.15
15 7340115_410 Marketing A00; A01; D01; D07 27.35
16 7340115_410C Marketing Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.85
17 2340115410CA Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.3
18 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.15
19 7340120408C Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.85
20 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.95
21 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.55
22 7340122_411C Thương mại điện tử Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.75
23 7340122_411CA Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.95
24 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.05
25 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.8
26 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24.65
27 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.65
28 7340205_414C Công nghệ tài chính Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.1
29 7340301_405 kế toán A00; A01; D01; D07 26.2
30 7340301_405C kế toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.85
31 7340301_405CA kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) A00; A01; D01; D07 25
32 7340302_409 kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.6
33 7340302_409C Kiểm toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.45
34 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.85
35 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.2
36 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.35
37 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00; A01; D01; D07 25.7
38 7380101_503C Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.3
39 7380101_503CA Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25
40 7380101_504 Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.8
41 7380101_504C Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24.7
42 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp A00; A01; D01; D07 23.4
43 7380101_505 Luật (Luật và chính sách công) A00; A01; D01; D07 23.5
44 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.7
45 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.4
46 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.7
47 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.45
48 7380107_502A Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 24.65

Điểm chuẩn UEL năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 26.45
2 7310101_401C kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.1
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) A00; A01; D01; D07 25.4
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.25
5 7310106_402 kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 27.45
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27
7 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.6
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00; A01; D01; D07 25.75
9 7310108 413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.35
10 7310108_413CA Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 23.4
11 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.1
12 7340101_407C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.55
13 7340101_407CA Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.1
14 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 24.8
15 7340115_410 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55
16 7340115_410C Marketing Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27.3
17 2340115410CA Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.7
18 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.65
19 7340120408C Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27.05
20 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.7
21 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.5
22 7340122_411C Thương mại điện tử Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27.2
23 7340122_411CA Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.15
24 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.55
25 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.3
26 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.6
27 7340208_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 25.6
28 7340208_414C Công nghệ tài chính Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.4
29 7340301_405 kế toán A00; A01; D01; D07 26.45
30 7340301_405C kế toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.85
31 7340301_405CA kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) A00; A01; D01; D07 24.8
32 7340302_409 kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.85
33 7340302_409C Kiểm toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.1
34 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.95
35 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.6
36 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.05
37 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00; A01; D01; D07 25.95
38 7380101_503C Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.45
39 7380101_503CA Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24.1
40 7380101_504 Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.85
41 7380101_504C Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.55
42 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp A00; A01; D01; D07 24.55
43 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.85
44 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.5
45 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.75
46 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.65

Điểm chuẩn UEL năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) 26.25
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) 25.5 CLC
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 25.35
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 24.55 CLC
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 27.45
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 27.2 CLC
7 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 24.85
8 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 23 CLC
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh 26.9
10 7340101_407C Quản trị kinh doanh 26.5 CLC
11 7340101_407CA Quản trị kinh doanh 25.2 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
12 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 25.55
13 7340115_410 Marketing 27.25
14 7340115_410C Marketing 26.9 CLC
15 7340120_408 Kinh doanh quốc tế 27.4
16 7340120_408C Kinh doanh quốc tế 27.3 CLC
17 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế 26.7 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
18 7340122_411 Thương mại điện tử 27.05
19 7340122_411C Thương mại điện tử 26.6 CLC
20 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng 26.15
21 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng 25.7 CLC
22 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng 24.6 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
23 7340201_4140 Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) 24.7 CLC
24 7340301_405 kế toán 26.3
25 7340301_405C kế toán 25.35 CLC
26 7340301_405CA kế toán 23.5 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
27 7340302_409 Kiểm toán 26.7
28 7340302_409C Kiểm toán 26.1 CLC
29 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 26.45
30 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý 25.5 CLC
31 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) 25.25 CLC
32 7380101_503 Luật (Luật dân sự) 25
33 7380101_503C Luật (Luật dân sự) 23.8 CLC
34 7380101_504 Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 25.25
35 7380101_504C Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 24.35 CLC
36 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 22.2 Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp
37 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 26.3
38 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 25.8 CLC
39 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 26.65
40 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 26.45 CLC

 

>>Xem thêm: Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh Đại học Kinh tế Luật 

Trường Đại học Kinh tế Luật Hồ Chí Minh

Trường Đại học Kinh tế – Luật là một thành viên của Đại học Quốc gia TP. HCM, một tên gọi quen thuộc với sinh viên và phụ huynh. Trường không chỉ tập trung vào đào tạo chuyên ngành kinh tế mà còn đặc biệt chú trọng đến lĩnh vực luật và quản lý. Đây là nơi nuôi dưỡng những cá nhân đam mê nghiên cứu về sự phát triển kinh tế thị trường, luật pháp và quản lý.

truong dai hoc kinh te luat

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế – Luật (Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh)
  • Tên trường tiếng anh: University of Economics and Law ( UEL)
  • Địa chỉ: 669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.uel.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: QSK

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế – Luật Hồ Chí Minh

Thời gian xét tuyển

Trường đã áp dụng thời gian tổ chức xét tuyển từ ngày 01/02/2022.

Năm học 2023-2024, dự kiến thời gian xét tuyển của trường sẽ diễn ra từ tháng 2/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đại học Kinh tế Luật chào đón tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT Quốc gia theo quy chế của Bộ GD&ĐT, áp dụng phạm vi tuyển sinh trên toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế Luật mở rộng tuyển sinh theo 5 phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT, tối đa 5% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo quy định của ĐHQG – HCM, tối đa 20% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, chiếm khoảng 30 – 60% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG – HCM tổ chức, tối đa 50% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, SAT, ACT…) kết hợp với kết quả học THPT đối với học sinh Việt Nam và học sinh có quốc tịch tại nước ngoài (học chương trình THPT quốc tế bằng tiếng Anh hoặc chương trình THPT trong nước).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Trường Đại học Kinh tế Luật, với quy mô đào tạo vươn tầm quốc tế, có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định cụ thể. Ứng với từng phương thức tuyển sinh, có các quy định sau:

  • Phương thức 1: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia ở các môn Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh; kết quả học THPT (trung bình học bạ) từ 8.0 trở lên; ưu tiên xét tuyển cho học sinh có kết quả học tập xuất sắc nhất trong 3 năm THPT; có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc giấy chứng nhận, giấy khen và hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.
  • Phương thức 2: Tốt nghiệp THPT năm 2022; đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 3 năm THPT hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi cấp Quốc gia hoặc cuộc thi KHKT cấp Quốc gia và đạt kết quả học tập xếp loại khá trở lên trong 3 năm; có hạnh kiểm tốt trong 3 năm THPT; áp dụng một lần đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm nay; thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển khi điểm thi tốt nghiệp THPT của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển A00 hoặc A01, D01 hoặc D07 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
  • Phương thức 3: Dự kiến tổ hợp các môn xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường (mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3 và không nhân hệ số).
  • Phương thức 4: Điểm bài thi ĐGNL năm 2022 phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường (chưa cộng điểm ưu tiên khu vực).
  • Phương thức 5: Thí sinh có điểm trung bình học tập THPT từ 7.5 (thang điểm 10) và một trong các chứng chỉ như: IELTS 5.0 trở lên, ACT từ 25 điểm, SAT từ 1200/1600 điểm trở lên, ACT (American College Testing) đạt điểm từ 27/36, chứng chỉ tiếng Pháp từ tương đương DELF B1 trở lên, tham gia thi học sinh giỏi quốc gia môn tiếng Pháp.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến cho năm 2023-2024 không có thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Giống như các trường đại học chính quy khác, Trường Đại học Kinh tế Luật áp dụng chính sách tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra, trường cũng áp dụng các chính sách ưu tiên xét tuyển như sau:

  • Ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (chứng chỉ còn hạn sử dụng tới ngày 30/6/2021) như IELTS 5.0 / TOEFL iBT 65 điểm / DELF B1 / TCF 300 điểm / JLPT N3 trở lên.
  • Thí sinh đạt điểm SAT từ 1100/1600 trở lên.
  • Điểm trung bình 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 21 điểm trở lên (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
  • Áp dụng cho thí sinh học tại trường THPT chuyên/năng khiếu và các trường THPT thuộc nhóm trường có điểm trung bình thi THPT cao nhất theo danh sách “các trường THPT thuộc diện ưu tiên xét tuyển thẳng năm 2022 của Đại học Quốc gia TPHCM”.

Các điều kiện và quy định về tuyển sinh có thể thay đổi từng năm và được công bố rõ ràng bởi trường để đảm bảo chất lượng đầu vào. Trường Đại học Kinh tế Luật cam kết xét tuyển công bằng, đúng quy trình và theo các quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG – HCM.

Các ngành tuyển sinh của trường năm 2023

Trường đã thực hiện một số thay đổi để nâng cao chất lượng đào tạo và tạo cơ hội việc làm cho sinh viên. Khác với các năm trước, trường đã mở rộng danh mục ngành học chất lượng cao, tạo điều kiện cho sinh viên có thêm sự lựa chọn. Tuy nhiên, trường vẫn giữ nguyên các ngành học truyền thống như mọi năm.

STT Mã ngành Tên Ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo xét KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) 40 40 A00, A01, D07, D01
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) 25 25
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công 40 40
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) 20 20
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 40 40
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) 40 40
7 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 15 15
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 30 30
9 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao) 20 20
10 7310108_413CA Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 15 15
11 7340101_407 Quản trị kinh doanh 35 35
12 7340101_407C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 18 17
13 7340101_407CA Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 15 15
14 7340115_410 Marketing 35 35
15 7340115_410C Marketing (Chất lượng cao) 20 20
16 7340115_410CA Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 15 15
17 7340120_408 Kinh doanh quốc tế 30 30
18 7340120_408C Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 20 20
19 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 15 15
20 7340122_411 Thương mại điện tử 30 30
21 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 30 30
22 7340122_411C Thương mại điện tử (Chất lượng cao) 20 20
23 7340122_411CA Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 15 15
24 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng 70 70
25 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 20 20
26 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 15 15
27 7340208_414C Công nghệ tài chính (Chất lượng cao) 20 20
28 7340301_405 Kế toán 30 30
29 7340301_405C Kế toán (Chất lượng cao) 20 20
30 7340301_405CA) Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 15 15
31 7340302_409 Kiểm toán 30 30
32 7340302_409C Kiểm toán (Chất lượng cao) 20 20
33 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 30 30
34 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) 15 15
35 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao) 15 15
36 7380101_503 Luật (Luật dân sự) 33 33
37 7380101_503C Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) 20 20
38 7380101_503CA Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 15 15
39 7380101_504 Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 30 30
40 7380101_504C Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao) 15 15
41 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) 10 10
42 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 35 35
43 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) 20 20
44 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 35 35
45 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) 20 20

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Luật Hồ Chí Minh năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật năm 2022 như sau:

STT Tên ngành Điểm trúng tuyển
1 Kinh tế (Kinh tế học) 26.15
2 Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) 25.45
3 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công 25.70
4 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) 25.40
5 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 26.90
6 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) 26.30
7 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 25.75
8 Quản trị kinh doanh 26.55
9 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 25.85
10 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 24.75
11 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 25.15
12 Marketing 27.35
13 Marketing (Chất lượng cao) 26.85
14 Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 26.30
15 Thương mại điện tử 27.55
16 Thương mại điện tử (Chất lượng cao) 26.75
17 Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 25.95
18 Hệ thống thông tin quản lý 26.85
19 Hệ thống thông tin quản lý Chất lượng cao 26.20
20 Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao 26.35
21 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 25.50
22 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao 25.05
23 Toán kinh tế(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 24.00
24 Kinh doanh quốc tế 27.15
25 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 26.85
26 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 25.95
27 Kế toán 26.20
28 Kế toán Chất lượng cao 25.85
29 Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) 25.00
30 Kế toán 26.60
31 Kế toán Chất lượng cao 26.45
32 Tài chính – Ngân hàng 26.05
33 Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 25.80
34 Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 24.65
35 Công nghệ tài chính 26.65
36 Công nghệ tài chính Chất lượng cao 26.10
37 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 26.70
38 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) 26.40
39 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 26.70
40 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) 26.45
41 Luật kinh tế  (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 24.65
42 Luật (Luật dân sự) 25.70
43 Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) 25.30
44 Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 25.00
45 Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 25.80
46 Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao 24.70
47 Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp 23.40
48 Luật (Luật và chính sách công) 23.50

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật 3 năm gần nhất

Học phí của Trường Đại học Kinh tế – Luật Hồ Chí Minh

Học phí Đại học Kinh tế – Luật cho năm học 2022-2023 theo đề án tuyển sinh của trường như sau:

  • Chương trình đại trà: 21.550.000 VNĐ/năm.
  • Chương trình chất lượng cao: 33.800.000 VNĐ/năm.
  • Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 50.930.000 VNĐ/năm.
  • Chương trình liên kết quốc tế:
    • Cử nhân Đại học Glocestershire, Anh: 275.000.000 VNĐ/3.5 năm tại Việt Nam.
    • Cử nhân Đại học Birmingham City, Anh: 268.000.000 VNĐ/3.5 năm tại Việt Nam.

Dựa trên mức học phí của các năm trước, năm 2023 dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 24.000.000 đến 340.000.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10% so với năm trước, theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Chi tiết: Học phí UEL năm học 2023-2024

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Kinh tế – Luật Hồ Chí Minh

Đội ngũ cán bộ

Cho đến năm 2021, trường hiện có 217 giảng viên, bao gồm 01 Giáo sư, 16 phó giáo sư, 50 tiến sĩ và 150 thạc sĩ, cử nhân.

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Kinh tế – Luật, là một trong những trường đại học trọng điểm của Quốc gia, tập trung đầu tư vào cơ sở vật chất nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập. Được biết đến như trường đầu tiên sở hữu trung tâm mô phỏng thị trường tài chính, trường hiện có hai cơ sở tại TP. Thủ Đức và Quận 1 (TP.HCM). Trụ sở chính tại TP. Thủ Đức không chỉ đào tạo hệ Đại học chính quy mà còn là nơi tổ chức các hoạt động và sự kiện chính của trường. Tất cả các cơ sở đều được trang bị hiện đại với các phòng học được trang bị thiết bị công nghệ tiên tiến, hệ thống đèn chiếu sáng cao cấp, mạng internet tốc độ cao và hệ thống camera giám sát được lắp đặt khắp nơi, nhằm đảm bảo an toàn cho sinh viên.