Loading...

Tìm hiểu ĐH Kinh tế Quốc dân

Có nên học đại học từ xa Kinh tế quốc dân không?

Đại học Kinh tế Quốc Dân đứng đầu trong danh sách các trường Đại học uy tín tại Việt Nam. Hình thức học từ xa thông qua mô hình học trực tuyến (Neu Elearning) tại trường đang thu hút sự quan tâm đặc biệt từ phía học viên, được họ lựa chọn để tiếp tục học tập. Mặc dù đã tồn tại từ lâu, nhưng hình thức đào tạo này hiện đang trải qua nhiều sự thay đổi và cải tiến. Hình thức học Đại học từ xa đang được nhiều bạn trẻ quan tâm. Bài viết này cho bạn cái nhìn khách quan về vấn đề:Có nên học đại học từ xa Kinh tế quốc dân không?

kinh te quoc dan 1

Đặc điểm nổi bật của chương trình Đại học từ xa tại Đại học Kinh tế Quốc Dân

Những đặc điểm nổi bật:

  • Hình thức học trực tuyến: Chương trình Đại học từ xa tại NEU được thực hiện hoàn toàn trên môi trường trực tuyến, cho phép sinh viên tiếp cận tài liệu học, tham gia hoạt động học tập và tương tác với giảng viên cũng như sinh viên khác qua các nền tảng trực tuyến.
  • Linh hoạt về thời gian và địa điểm: Sinh viên có thể tự do quản lý thời gian học và nơi học phù hợp với lịch trình cá nhân và công việc riêng, không bị ràng buộc về thời gian và địa điểm cụ thể.
  • Tài liệu học trực tuyến: Sinh viên được cung cấp tài liệu học trực tuyến như sách giáo trình, bài giảng, bài tập và tài liệu tham khảo khác, được cập nhật và quản lý thông qua các hệ thống quản lý học tập trực tuyến.
  • Hỗ trợ trực tuyến: Sinh viên có thể nhận được hỗ trợ từ giảng viên và nhân viên trường qua email, tin nhắn, hoặc các kênh trò chuyện trực tuyến để giải đáp thắc mắc và nhận hướng dẫn khi cần thiết.
  • Kiểm tra và đánh giá trực tuyến: Các bài kiểm tra, bài tập và bài nộp được thực hiện qua hệ thống quản lý học tập trực tuyến. Sinh viên tham gia vào các bài kiểm tra và nộp bài từ xa, kết quả sẽ được đánh giá trực tuyến.
  • Kết hợp lý thuyết và thực hành: Chương trình Đại học từ xa tại NEU hướng đến việc cung cấp kiến thức lý thuyết cũng như kỹ năng thực hành cần thiết cho lĩnh vực kinh tế. Sinh viên được thực hành thông qua các tình huống thực tế, áp dụng kiến thức học để giải quyết các vấn đề kinh tế thực tế.

Những lợi ích mà Đại học từ xa Kinh tế quốc dân đem lại

Đại học trực tuyến đã trở thành một xu hướng thịnh hành trong những năm gần đây, mang lại nhiều lợi ích cho học viên như sau:

  • Linh hoạt về thời gian và không gian: Học viên có thể tiếp cận khóa học trực tuyến bất kỳ lúc nào và ở bất kỳ nơi đâu chỉ cần có kết nối internet. Điều này giúp học viên tự quản lý thời gian học linh hoạt và hiệu quả.
  • Rút ngắn thời gian học: Học Đại học trực tuyến thường có thể giảm thời gian học xuống từ 2-3 năm so với chương trình chính quy kéo dài 4-5 năm, giúp học viên sớm hoàn thành và nhận được bằng tốt nghiệp Đại học.
  • Tiết kiệm chi phí: Học phí của Đại học trực tuyến thường thấp hơn so với học phí chương trình chính quy. Học viên cũng tiết kiệm chi phí sinh hoạt, thuê nhà, và di chuyển vì có thể học tại nhà.
  • Tương tác với giảng viên: Hình thức học online cho phép học viên tương tác và trao đổi với giảng viên mọi lúc mọi nơi, thậm chí hơn cả so với học truyền thống. Giảng viên thường dành thời gian tận tình để giải đáp các thắc mắc của học viên.
  • Bằng cấp có giá trị: Theo thông tư 27/2019/TT-BGDĐT, từ ngày 01/03/2020, bằng tốt nghiệp từ Đại học trực tuyến sẽ được công nhận với giá trị ngang bằng với bằng Đại học chính quy. Điều này mở rộng cơ hội việc làm cho học viên khi có trong tay tấm bằng tốt nghiệp Đại học.

>>>Xem thêm: Đại học từ xa Kinh Tế Quốc Dân để biết thêm chi tiết

Chất lượng giáo dục của chương trình đại học từ xa Đại học Kinh tế quốc dân

Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) có uy tín lâu nay và được xem là một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu tại Việt Nam, đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chất lượng, NEU cam kết cung cấp cho học viên kiến thức chuyên môn sâu rộng và kỹ năng thực tế trong lĩnh vực kinh tế.

Các chương trình học từ xa của NEU được thiết kế cẩn trọng để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của học viên. Bằng việc cung cấp nội dung học tập được cập nhật liên tục và có sự ứng dụng cao vào thực tế, NEU đảm bảo rằng học viên sẽ được tiếp cận với những kiến thức mới nhất và áp dụng chúng vào công việc một cách hiệu quả.

Bằng Kinh tế quốc dân luôn được đánh giá cao

Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) là một trong những trường Đại học uy tín và được nhiều doanh nghiệp cũng như tổ chức kinh tế đánh giá cao. Bằng cấp từ NEU không chỉ mang lại danh tiếng mà còn tạo ra cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp và mở ra những cánh cửa việc làm hấp dẫn cho học viên.

Việc học từ xa tại NEU cung cấp một cơ hội lý tưởng để kết hợp giữa công việc và học tập. Điều này giúp học viên tích luỹ kinh nghiệm làm việc thực tế đồng thời không bỏ lỡ cơ hội nâng cao trình độ chuyên môn. Việc áp dụng kiến thức được học ngay trong môi trường làm việc giúp học viên phát triển kỹ năng thực hành và sẵn sàng cho thị trường lao động.

Kết luận: Chương trình Đại học từ xa của Đại học Kinh tế quốc dân là một lựa chọn hấp dẫn dành cho những người mong muốn tiếp tục học tập và nâng cao trình độ chuyên môn trong lĩnh vực kinh tế. Tuy nhiên, để đạt được thành công trong hình thức học này, sự ý thức tự học cần được đặt lên hàng đầu cùng với khả năng sử dụng công nghệ một cách hiệu quả.

Trước khi quyết định tham gia, đề xuất xem xét cẩn thận và đảm bảo rằng việc học từ xa phù hợp với nhu cầu cũng như mục tiêu cá nhân của bạn. Điều này có thể đảm bảo rằng bạn sẽ tận dụng tối đa các cơ hội học tập và phát triển cá nhân từ chương trình mà không gặp phải các khó khăn không cần thiết.

Khám phá Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân : Đầu tư vào tương lai của bạn

Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K65 (tuyển sinh năm 2023) khoảng 2.000.000 đồng/sinh viên/tháng, tương đương 20.000.000 đồng/sinh viên/năm học (10 tháng).

bang dai hoc lien thong kinh te quoc dan

Đại học Kinh tế Quốc dân ở đâu?

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên trường tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.neu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: KHA
  • Email tuyển sinh: tuyensinhchinhquy@neu.edu.vn

 Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

STT HỆ ĐÀO TẠO Mức học phí năm học 2023-2024
VND/tháng VND/tín chỉ VND/năm học
1 Đại học chính quy ( từ K64 trở về trước)
Nhóm 1: bao gồm các ngành, chuyên ngành: Tin học kinh tế, Hệ thống thông tin quản lý; Công nghệ thông tin; Kinh tế học; Kinh tế Nông nghiệp và phát triển nông thông; Kinh tế tài nguyên; Kinh tế bất động sản và địa chính; Kinh doanh bất động sản; Thống kê kinh tế xã hội; Thống kê kinh doanh. CNgành Quản lý môi trường; KHMT, QL đất đai 1.500.000 450.000 15.000.000
Nhóm 2: Các ngành, chuyên ngành xã hội hoá cao: Kế toán tổng hợp; Kiểm toán; Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế; Tài chính doanh nghiệp; QT Marketing; TT Marketing; Kinh doanh quốc tế và Quản trị khách sạn 2.000.000 600.000 200.000.000
Nhóm 3: Các nhóm ngành, chuyên ngành còn lại 1.750.000 550.000 17.500.000
1.1 Dự bị đại học 1.500.000 456.000 15.000.000
1.2 Đào tạo chính quy đào tạo theo nhu cầu xã hội 3.500.000 1.035.000 35.000.000
1.3 Đào tạo Lưu học sinh NN (diện tự túc) 3.040.000 950.000 30.400.000
2 Đại học chính quy K65 (tuyển sinh năm 2023) 2.000.000 600.000 20.000.000

Chính sách tài chính Đại học Kinh tế Quốc dân

Đại học Kinh tế Quốc dân thực hiện chính sách miễn giảm học phí dành cho các đối tượng cụ thể sau:

Miễn 100% học phí

  • Người có công với cách mạng và thân nhân người có công với cách mạng
  • Mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa
  • Bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế
  • Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo quy định
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người, ở vùng có điều kiện kinh tế xã hôi khó khăn và đặc biệt khó khăn

Giảm 70% học phí

  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số ít người, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn

Giảm 50% học phí

  • Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên

Ưu đãi dành cho những sinh viên nổi bật

  • Đối với học bổng khuyến khích học tập
Mức học bổng Tiêu chí
Điểm TB học tập Điểm rèn luyện
Xuất sắc 9.0 – 10 >90
Giỏi 8.0 – 9.0 >90
Khá 7.0 – 8.0 >65
  • Đối vớ học bổng doanh nghiệp

Ngoài học bổng KKHT, NEU cũng cung cấp các học bổng từ các nhà tài trợ trong và ngoài nước cho sinh viên. Điều này giúp tạo điều kiện thuận lợi và động viên sinh viên đạt kết quả học tập xuất sắc hơn!

Tại sao bạn nên chọn NEU là bến đỗ trên đoạn đường thanh xuân của mình?

NEU là nơi sinh ra nhiều lãnh đạo quốc gia và doanh nhân nổi tiếng không chỉ của Việt Nam mà còn của các quốc gia láng giềng như Lào và Campuchia. Dưới mái trường của NEU – ngôi trường quốc gia quan trọng và là trường Đại học đầu tiên về Kinh tế, Kinh doanh và Quản lý tại Việt Nam, đã hình thành nên nhiều cựu sinh viên thành công, và mặc dù không thể kể hết, điểm chung của họ là xuất phát từ đây.

Cơ sở vật chất: Có thể nói NEU mang trong mình dáng vẻ của một ngôi trường thông minh, hiện đại bậc nhất Việt Nam. Hai tòa nhà thế kỉ là biểu tượng mà mỗi lần nhắc tới thì ngay cả người ngoài trường cũng biết đến.

Cán bộ giảng viên: Đội ngũ giảng viên tại NEU vô cùng uy tín và đầy tận tâm. Hiếm có trường Đại học nào tại Việt Nam có tỷ lệ giảng viên Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sĩ khoa học và Tiến sĩ cao như tại đây. Những người thầy cô này luôn tỏ ra tận tụy và sẵn sàng hỗ trợ sinh viên trong mọi khía cạnh của cuộc sống học tập.

Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp: Tỷ lệ tìm được việc làm sau khi tốt nghiệp tại NEU là rất cao. Thống kê và khảo sát cho thấy, các sinh viên tại trường này thường dễ dàng tìm được công việc và thường được đánh giá ưu tiên trong quá trình tuyển dụng, nhờ danh tiếng và kỹ năng, kiến thức mà họ đạt được trong suốt thời gian học tập tại trường. Nhiều sinh viên đã có cơ hội làm việc ổn định ngay khi họ vẫn còn đang theo học.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân những năm gần đây

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Kinh tế Quốc dân dao động từ 26,20 đến 27,65 trên thang điểm 30 và từ trên 35 điểm trở lên đối với các ngành được đánh giá trên thang điểm 40.

dh kinh te quoc dan

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên trường tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.neu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: KHA
  • Email tuyển sinh: tuyensinhchinhquy@neu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023

Điểm chuẩn NEU năm 2023 chi tiết cho từng ngành được Thongtintuyensinh247 tổng hợp dưới đây:

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023
TT Ngành/Chương trình Điểm chuẩn trúng tuyển
1 7220201 Ngôn ngữ Anh ( tiếng Anh hệ số 2 ) 36,50
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành kinh tế ) 27,10
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 27,05
4 7310101_3 Kinh tê và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) 27,15
5 7310104 Kinh tế đầu tư 27,50
6 7310105 Kinh tế phát triển 27,35
7 7310106 Kinh tế quốc tế 27,35
8 7310107 Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) 36.2
9 7310108 Toán kinh tế (Toán hệ số 2) 35,95
10 7320108 Quan hệ công chúng 27,20
11 7340101 Quản trị kinh doanh 27,25
12 7340115 Marketing 27,55
13 7340116 Bất động sản 26,40
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 27,50
15 7340121 Kinh doanh thương mại 27,35
16 7340122 Thương mại điện tứ 27.65
17 7340201 Tái chính – Ngân hàng 27,10
18 7340204 Bảo hiểm 26,40
19 7340301 Kế toán 27,05
20 7340302 Kiểm toán 27,20
21 7340401 Khoa học quản lý 27.05
22 7340403 Quản lý công 26,75
23 7340404 Quản trị nhân lực 27.1
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) 36.15
25 7340409 Quản lý dự án 27,15
26 7380101 Luật 26,60
27 7380107 Luật kinh tế 26.85
28 7480101 Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) 35,35
29 7480201 Công nghệ thông tin (Toàn hệ số 2) 35,30
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27,40
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 26,60
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 26,20
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26,75
34 7810201 Quản trị khách sạn 26.75
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 26,40
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 26,35
37 7850103 Quản lý đất đai 26,55
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 27,10
39 EP01 Khởi nghiệp và phát triến kinh doanh (BBAE) (tiếng Anh hộ số 2) 36,10
40 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 26,45
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 26,85
42 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) 26,90
43 EP05 Kinh doanh số (E-BĐB) 26,85
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 27,15
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 26.65
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQ1) 26,60
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 26.75
48 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2) 36,50
49 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiêng Anh hệ số 2) 35,75
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 27.2
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 26,75
52 EP14 Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2) 36,40
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 26,10
54 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) 35,65
55 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2) 35,65
56 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2) 37,10
57 POHE4 POHE-Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2) 36,20
58 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại (tiêng Anh hệ số 2) 36,85
59 POHE6 POHE-Quản lý thị trường (tiêng Anh hệ số 2) 35,65
60 POHE7 POHE-Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2) 35,85
Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL ĐHQGHN, ĐGNL ĐHQGHCM, ĐGNL ĐHBKHN năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp ĐGNL ĐHQGHN ĐGNL ĐHQGHCM ĐGNL ĐHBKHN
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 19,8 19,8 19,8
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 20,6 20,6 20,6
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 18,4 18,4 18,4
4 7310101_3 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 21,05 21,05 21,05
5 7310104 Kinh tế đầu tư 21 21 21
6 7310105 Kinh tế phát triển 20,45 20,45 20,45
7 7310106 Kinh tế quốc tế 22,8 22,8 22,8
8 7310107 Thống kê kinh tế 19,5 19,5 19,5
9 7310108 Toán kinh tế 20,3 20,3 20,3
10 7320108 Quan hệ công chúng 22,3 22,3 22,3
11 7340101 Quản trị kinh doanh 21,45 21,45 21,45
12 7340115 Marketing 22,3 22,3 22,3
13 7340116 Bất động sản 19,5 19,5 19,5
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 23,43 23,43 23,43
15 7340121 Kinh doanh thương mại 22,43 22,43 22,43
16 7340122 Thương mại điện tử 23,28 23,28 23,28
17 7340201 Tài chính-Ngân hàng 21 21 21
18 7340204 Bảo hiểm 18,2 18,2 18,2
19 7340301 Kế toán 21,15 21,15 21,15
20 7340302 Kiểm toán 22,7 22,7 22,7
21 7340401 Khoa học quản lý 18,2 18,2 18,2
22 7340403 Ọuản lý cỗng 18 18 18
23 7340404 Quản trị nhân lực 21,25 21,25 21,25
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21,25 21,25 21,25
25 7340409 Ọuản lý dự án 19,4 19,4 19,4
26 7380101 Luật 20 20 20
27 7380107 Luật kinh tế 20,6 20,6 20,6
28 7480101 Khoa học máy tính 21 21 21
29 7480201 Công nghệ thông tin 21,05 21,05 21,05
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24 24 24
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 18,05 18,05 18,05
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18 18 18
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19,45 19,45 19,45
34 7810201 Quản trị khách sạn 20,45 20,45 20,45
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18,05 18,05 18,05
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18,05 18,05 18,05
37 7850103 Quản lý đất đai 18 18 18
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 18,8 18,8 18,8
39 EP01 Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE) 18 18 18
40 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 18 18 18
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 20,05 20,05 20,05
42 EP04 Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V) 19,3 19,3 19,3
43 EP05 Kinh doanh sổ (E-BDB) 19,65 19,65 19,65
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 19,85 19,85 19,85
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 18,05 18,05 18,05
46 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI) 18 18 18
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 19,4 19,4 19,4
48 EP10 Tài chính và đầu tư (BF1) 18,2 18,2 18,2
49 EP11 Quản trị khách sạn quổc tế (1HME) 18,05 18,05 18,05
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW) 20,6 20,6 20,6
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 18 18 18
52 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C) 20,95 20,95 20,95
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 18,05 18,05 18,05
54 POHEI POHE-Quản trị khách sạn 18,4 18,4 18,4
55 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 18,05 18,05 18,05
56 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 20,85 20,85 20,85
57 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 18,8 18,8 18,8
58 POHE5 POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại 20 20 20
59 POHE6 POHE-Quản lý thị trường 18,3 18,3 18,3
60 POHE7 POHE-Thẩm định giá 18 18 18

XEM THÊM: Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 chi tiết

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân những năm gần đây

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00;A01;D01;D07 27,45
2 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00;A01;D01;D07 26,9
3 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00;A01;D01;D07 27,65
4 7310104 Kinh tế đầu tư A00;A01;D01;B00 27,5
5 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;D07 27,5
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;D07 27,75
7 7310107 Thống kê kinh tế A00;A01;D01;D07 27,2
8 7310108 Toán kinh tế A00;A01;D01;D07 27,15
9 7320108 Quan hệ công chúng A01;D01;C03;C04 28,6
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 27,45
11 7340115 Marketing A00;A01;D01;D07 28
12 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;D07 26,65
13 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 28
14 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D07 27,7
15 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 28,1
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D07 27,25
17 7340204 Bảo hiểm A00;A01;D01;D07 26,4
18 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 27,4
19 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;D07 28,15
20 7340401 Khoa học quản lý A00;A01;D01;D07 26,85
21 7340403 Quản lý công A00;A01;D01;D07 26,6
22 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;D07 27,45
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D07 27,5
24 7340409 Quản lý dự án A00;A01;D01;B00 27,3
25 7380101 Luật A00;A01;D01;D07 26,3
26 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D07 27
27 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 26,7
28 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 27
29 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 28,2
30 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00;A01;D01;B00 26,1
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;B00 26,1
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D07 26,85
33 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D07 26,85
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;D01;D07 26,1
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;D01;B00 26,1
36 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;D01;D07 26,2
37 EBBA Quản trị kinh doanh (E – BBA) A00;A01;D01;D07 26,8
38 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00;A01;D01;D07 26,4
39 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00;A01;D01;D07 26,5
40 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT – ICAEW) A00;A01;D01;D07 26,8
41 EP05 Kinh doanh số (E – BDB) A00;A01;D01;D07 26,8
42 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00;A01;D01;D07 27,2
43 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01;D01;D07;D10 26,9
44 EP08 Quản trị chât lượng và Đổi mới (E-MQI) A01;D01;D07;D10 26,45
45 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00;A01;D01;D07 26,9
46 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD – ICAEW) A00;A01;D01;D07 27,2
47 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00;A01;D01;D07 26,5
48 EPMP Quản lý công và Chính sách (E – PMP) A00;A01;D01;D07 26,1
49 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 35,85 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
50 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A00;A01;D07;D09 34,9 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
51 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01;D01;D07;D10 36,25 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
52 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (HME) A01;D01;D09;D10 34,6 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
53 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A01;D01;D07;D10 36,25 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
54 POHE1 POHE – Quản trị khách sạn A00;A01;D07;D09 35,35 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
55 POHE2 POHE – Quản trị lữ hành A00;A01;D07;D09 34,8 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
56 POHE3 POHE – Truyền thông Marketing A00;A01;D07;D09 38,15 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
57 POHE4 POHE – Luật kinh doanh A00;A01;D07;D09 35,5 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
58 POHE5 POHE – Quản trị kinh doanh thương mại A00;A01;D07;D09 36,95 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
59 POHE6 POHE – Quản trị thị trường A00;A01;D07;D09 35 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
60 POHE7 POHE – Thẩm định giá A00;A01;D07;D09 35 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;D07 28,05
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 28,25
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 28,3
4 7340115 Marketing A00;A01;D01;D07 28,15
5 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 28,1
6 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D07 27,35
7 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 27,65
8 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;D07 28,1
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 27,55
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D07 27,9
11 CT1 Ngân hàng A00;A01;D01;D07 27,6
12 CT2 Tài chính công A00;A01;D01;D07 27,5
13 CT3 Tài chính doanh nghiệp A00;A01;D01;D07 27,9
14 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;D07 27,7
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D07 27,2
16 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 27,55
17 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;D07 27,5
18 7310108 Toán kinh tế A00;A01;D01;D07 27,4
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D07 27,5
20 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 27,3
21 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 27
22 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D07 27,35
23 7380101 Luật A00;A01;D01;D07 27,1
24 7310107 Thống kê kinh tế A00;A01;D01;D07 27,3
25 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;D07 27,2
26 7340401 Khoa học quản lý A00;A01;D01;D07 27,2
27 7340403 Quản lý công A00;A01;D01;D07 27,2
28 7340204 Bảo hiểm A00;A01;D01;D07 27
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;D01;D07 26,9
30 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;D01;D07 27,05
31 7310104 Kinh tế đầu tư A00;A01;D01;B00 27,7
32 7340409 Quản lý dự án A00;A01;D01;B00 27,5
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00;A01;D01;B00 26,9
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;B00 26,95
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;D01;B00 26,95
36 7320108 Quan hệ công chúng A01;D01;C03;C04 28,1
37 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D09;D10 37,3
38 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D09 36,75
39 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00;A01;D01;D07 27,05
40 EPMP Quản lý công và Chính sách (E- PMP) A00;A01;D01;D07 26,85
41 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00;A01;D01;D07 26,95
42 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00;A01;D01;D07 26,95
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00;A01;D01;D07 27,15
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00;A01;D01;D07 27,3
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01;D01;D07;D10 27,1
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01;D01;D07;D10 27,1
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00;A01;D01;D07 27,1
48 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) A00;A01;D01;D07 27,3
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) A00;A01;D01;D07 27,55
50 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00;A01;D01;D07 26,95
51 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A01;D01;D07;D09 36,45
52 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01;D01;D09;D10 36,6
53 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01;D01;D07;D10 37,1
54 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A01;D01;D07;D10 37,55
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35,6 Tiếng Anh hệ số 2
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26,9
3 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27,05
4 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 26,75
5 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; D07 27,75
6 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 26,45
7 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 26,45
8 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27,6
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27,2
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27,55
11 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26,55
12 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D07 27,8
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27,25
14 7340122 Thương mại Điện tử A00; A01; D01; D07 27,65
15 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27,15
17 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27,55
18 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 26,25
19 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26,15
20 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27,1
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26,75
22 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 26,75
23 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26,2
24 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 26,65
25 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26,4
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26,6
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28
28 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 25,65
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26,7
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27,25
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A49 A00; A01; D01; D07 25,6
32 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 25,6
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 25,85
34 CT1 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26,95
35 CT2 Tài chính công A00; A01; D01; D07 26,55
36 CT3 Tài chính Doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27,25
37 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 26,25
38 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh ( BBAE) A01; D01; D07; D09 33,35 Tiếng Anh hệ số 2
39 EP02 Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro ( Actuary) A00; A01; D01; D07 25,85
40 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế và Kinh doanh(DSEB) A00; A01; D01; D07 25,8
41 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ Quốc tế ( ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 26,5
42 EP05 Kinh doanh số(E_BDB) A00; A01; D01; D07 26,1
43 EP06 Phân tích Kinh Doanh (BA) A00; A01; D01; D07 26,3
44 EP07 Quản trị điều hành thông minh(E-SOM) A01; D01; D07;D10 26
45 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới ( E-MQI) A01; D01; D07;D10 25,75
46 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 25,75
47 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 34,55 Tiếng Anh hệ số 2
48 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 34,5 Tiếng Anh hệ số 2
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD_ICAEW) A00; A01; D01; D07 26,65
50 EP13 Kinh tế học Tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 24,5
51 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) A01; D01; D07; D10 35,55 Tiếng Anh hệ số 2
52 EPMP Quản lý công và Chính sách (E_PMP) A00; A01; D01; D07 25,35
53 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) A01; D01; D07; D09 34,25 Tiếng Anh hệ số 2

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông tin tuyển sinh chi tiết năm 2023

Đại học Kinh tế Quốc dân, với hơn 60 năm phát triển và truyền thống lâu dài, đã ghi danh một vị trí đáng kính trong danh sách các trường Đại học uy tín. Tại NEU, học sinh sẽ được trải qua môi trường học tập với cơ sở vật chất hiện đại và tiên tiến, đồng thời họ còn được tiếp cận chất lượng đào tạo hàng đầu trong các lĩnh vực kinh tế trên toàn quốc. Mọi sinh viên đều có cơ hội tham gia vào các cuộc thi thực tế, đồng thời được hỗ trợ bởi những cố vấn chuyên gia có nhiều kinh nghiệm trong các lĩnh vực như GO Finance, Marketing On Air, E.Nerizon… Đại học Kinh tế Quốc dân cam kết đem đến một môi trường đào tạo lý tưởng để chinh phục con đường sự nghiệp.

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên trường tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.neu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: KHA
  • Email tuyển sinh: tuyensinhchinhquy@neu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Thời gian tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân bắt đầu nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng tuyển sinh

NEU thực hiện tuyển sinh đối với tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương trong phạm vi cả nước và quốc tế.

Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2023.
  • Xét tuyển kết hợp.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Điểm đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến của NEU là 18 điểm.

Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Riêng đối với phương thức xét tuyển kết hợp, các thí sinh phải đáp ứng các tiêu chí sau:

  • Đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế còn thời hạn tính đến ngày 01/6/2021: SAT >= 1200 hoặc ACT >= 26 (khi thi cần đăng ký mã của Trường với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University và ACT là 1767-National Economics University).
  • Đối tượng 2: Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 >= 18.
  • Đối tượng 3: Thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:
    • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn tính đến ngày 01/6/2021: IELTS >= 5.5 hoặc TOEFL ITP >= 500 hoặc TOEFL iBT >= 46.
    • Có kết quả thi THPT năm 2022 >= 18 điểm
  • Đối tượng 4: Thí sinh thuộc cả 2 tiêu chí:
    • Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi (HSG) cấp tỉnh/thành phố hoặc đạt giải khuyến khích kỳ thi HSG quốc gia, các môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh.
    • Có kết quả thi THPT năm 2022 >= 18 điểm.
  • Đối tượng 5: Thí sinh đáp ứng cả 03 tiêu chí:
    • Là học sinh các trường THPT chuyên hoặc là học sinh các trường THPT trọng điểm quốc gia.
    • Có điểm trung bình chung học tập >= 8,0 của 5 học kỳ bất kỳ cao nhất của lớp 10, 11, 12.
    • Có kết quả thi THPT năm 2022 >= 18 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Nhà trường thực hiện tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các thí sinh được quy định tại khoản 2, 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế Quốc dân

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
Chương trình học bằng tiếng Việt
1 7310106 Kinh tế quốc tế 60 60 A00, A01, D01, D07
2 7340120 Kinh doanh quốc tế 60 60 A00, A01, D01, D07
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 60 60 A00, A01, D01, D07
4 7340115 Marketing 110 110 A00, A01, D01, D07
5 7340122 Thương mại điện tử 30 30 A00, A01, D01, D07
6 7810201 Quản trị khách sạn 30 30 A00, A01, D01, D07
7 7340301 Kế toán 120 120 A00, A01, D01, D07
8 7340302 Kiểm toán 60 60 A00, A01, D01, D07
9 7340101 Quản trị kinh doanh 140 140 A00, A01, D01, D07
10 7340121 Kinh doanh thương mại 90 90 A00, A01, D01, D07
11 CT1 Ngân hàng 75 75 A00, A01, D01, D07
12 CT2 Tài chính công 50 50 A00, A01, D01, D07
13 CT3 Tài chính doanh nghiệp 75 75 A00, A01, D01, D07
14 7340404 Quản trị nhân lực 60 60 A00, A01, D01, D07
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 60 60 A00, A01, D01, D07
16 7310101 Kinh tế 110 110 A00, A01, D01, D07
17 7310105 Kinh tế phát triển 115 115 A00, A01, D01, D07
18 7310108 Toán kinh tế 30 30 A00, A01, D01, D07
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 60 60 A00, A01, D01, D07
20 7480201 Công nghệ thông tin 60 60 A00, A01, D01, D07
21 7480101 Khoa học máy tính 30 30 A00, A01, D01, D07
22 7380107 Luật kinh tế 60 60 A00, A01, D01, D07
23 7380101 Luật 30 30 A00, A01, D01, D07
24 7310107 Thống kê kinh tế 60 60 A00, A01, D01, D07
25 7340116 Bất động sản 65 65 A00, A01, D01, D07
26 7340401 Khoa học quản lý 65 65 A00, A01, D01, D07
27 7340403 Quản lý công 35 35 A00, A01, D01, D07
28 7340204 Bảo hiểm 90 90 A00, A01, D01, D07
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 35 35 A00, A01, D01, D07
30 7850103 Quản lý đất đai 30 30 A00, A01, D01, D07
31 7310104 Kinh tế đầu tư 90 90 A00, A01, B00, D01
32 7340409 Quản lý dự án 30 30 A00, A01, B00, D01
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 30 30 A00, A01, B00, D01
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp 40 40 A00, A01, B00, D01
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 40 40 A00, A01, B00, D01
36 7320108 Quan hệ công chúng 30 30 A01, D01, C03, C04
37 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) 70 70 A01, D01, D09, D10
38 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) 210 210 A01, D01, D07, D09
Các chương trình học bằng tiếng Anh (Môn tiếng Anh hệ số 1)
1 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 80 80 A00, A01, D01, D07
2 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 40 40 A00, A01, D01, D07
3 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 25 25 A00, A01, D01, D07
4 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 25 25 A00, A01, D01, D07
5 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 25 25 A00, A01, D01, D07
6 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 25 25 A00, A01, D01, D07
7 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 25 25 A01, D01, D07, D10
8 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 25 25 A01, D01, D07, D10
9 EP09 Công nghệ tài chính (BFI) 25 25 A00, A01, D07, B00
10 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) 25 25 A00, A01, D01, D07
11 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) 25 25 A00, A01, D01, D07
12 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 25 25 A00, A01, D01, D07
Các chương trình học bằng tiếng Anh (Môn tiếng Anh hệ số 2)
1 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE 60 60 A01, D01, D07, D09
2 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 25 25 A01, D01, D09, D10
3 EP10 Đầu tư tài chính (BFI)/Ngành Tài chính – Ngân hàng 25 25 A01, D01, D07, D10
4 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) 25 25 A01, D01, D07, D10

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023
TT Ngành/Chương trình Điểm chuẩn trúng tuyển
1 7220201 Ngôn ngữ Anh ( tiếng Anh hệ số 2 ) 36,50
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành kinh tế ) 27,10
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 27,05
4 7310101_3 Kinh tê và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) 27,15
5 7310104 Kinh tế đầu tư 27,50
6 7310105 Kinh tế phát triển 27,35
7 7310106 Kinh tế quốc tế 27,35
8 7310107 Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) 36.2
9 7310108 Toán kinh tế (Toán hệ số 2) 35,95
10 7320108 Quan hệ công chúng 27,20
11 7340101 Quản trị kinh doanh 27,25
12 7340115 Marketing 27,55
13 7340116 Bất động sản 26,40
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 27,50
15 7340121 Kinh doanh thương mại 27,35
16 7340122 Thương mại điện tứ 27.65
17 7340201 Tái chính – Ngân hàng 27,10
18 7340204 Bảo hiểm 26,40
19 7340301 Kế toán 27,05
20 7340302 Kiểm toán 27,20
21 7340401 Khoa học quản lý 27.05
22 7340403 Quản lý công 26,75
23 7340404 Quản trị nhân lực 27.1
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) 36.15
25 7340409 Quản lý dự án 27,15
26 7380101 Luật 26,60
27 7380107 Luật kinh tế 26.85
28 7480101 Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) 35,35
29 7480201 Công nghệ thông tin (Toàn hệ số 2) 35,30
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27,40
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 26,60
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 26,20
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26,75
34 7810201 Quản trị khách sạn 26.75
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 26,40
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 26,35
37 7850103 Quản lý đất đai 26,55
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 27,10
39 EP01 Khởi nghiệp và phát triến kinh doanh (BBAE) (tiếng Anh hộ số 2) 36,10
40 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 26,45
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 26,85
42 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) 26,90
43 EP05 Kinh doanh số (E-BĐB) 26,85
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 27,15
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 26.65
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQ1) 26,60
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 26.75
48 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2) 36,50
49 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiêng Anh hệ số 2) 35,75
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 27.2
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 26,75
52 EP14 Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2) 36,40
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 26,10
54 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) 35,65
55 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2) 35,65
56 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2) 37,10
57 POHE4 POHE-Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2) 36,20
58 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại (tiêng Anh hệ số 2) 36,85
59 POHE6 POHE-Quản lý thị trường (tiêng Anh hệ số 2) 35,65
60 POHE7 POHE-Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2) 35,85

Tìm hiểu thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 

Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Dựa trên quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 ban hành bởi Chính phủ, các trường Đại học thực hiện việc tăng học phí không vượt quá 10% trong mỗi năm. Theo kế hoạch tăng học phí hàng năm, theo dự tính cho năm 2023, Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) sẽ thực hiện việc tăng học phí với mức tăng là 7%. Điều này đồng nghĩa với việc học phí sẽ thay đổi từ 17.173.000 VNĐ đến 22.900.000 VNĐ cho một năm học.
Tham khảo: Đại học Kinh tế Quốc dân học phí chi tiết

Giảng viên và cơ sở vật chất Trường  Đại học Kinh tế Quốc dân/h2>
Đội ngũ giảng viên

Hiện tại, trường đang sở hữu một đội ngũ giảng viên gồm 722 thành viên cơ hữu, trong đó có 15 giáo sư, 109 Phó giáo sư, 227 Tiến sĩ và 364 Thạc sĩ. Tất cả đều là những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực của họ, có vai trò quan trọng trong quá trình giảng dạy, quản lý và chuyển giao công nghệ.

Cơ sở vật chất

Khuôn viên của trường bao gồm diện tích tổng cộng là 123.552,10 m², bao gồm 496 phòng học, hội trường, phòng làm việc, 30 trung tâm tài liệu học tập và 7 trung tâm nghiên cứu, cùng với các phòng thực hành, phòng thí nghiệm. Thư viện điện tử hiện đại với hơn 24.789 cuốn sách, 47 đầu báo và tạp chí chuyên ngành, 6.453 chuyên đề tốt nghiệp, 1.527 luận án tiến sĩ, 16.487 luận văn thạc sĩ và 783 đề tài nghiên cứu khoa học.