Loading...

Tìm hiểu ĐH Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023 ( mới cập nhật )

 Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ , dao động từ 15 đến 23,3 trên thang điểm 30.

dh ky thuat cong nghe can tho

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
  • Tên trường tiếng Anh: Can Tho University of Technology- CTUT
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 256 Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, tp. Cần Thơ
    • Cơ sở 2: phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, tp. Cần Thơ
  • Website: https://www.ctuet.edu.vn; http://tuyensinh.ctuet.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: KCC
  • Email tuyển sinh: phonghanhchinh@ctuet.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh:

Điểm chuẩn trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét điểm THPTQG và Xét học bạ Phương thức xét điểm ĐGNL HCM
Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ Tổ hợp ĐGNL HCM
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 20.4 22.5 NL1 640
2 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 15 19.5 NL1 830.25
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 16 21.1 NL1 640.75
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 22.16 26.26 NL1 846.25
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 22.8 23.75 NL1 795.5
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 18.7 18.04 NL1 600
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 21.15 26.36 NL1 740.75
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 19.8 22.55 NL1 600
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 15 18.3 NL1 600
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 18.5 20.55 NL1 600
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01 15 19.3 NL1 654.25
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 21.4 23.8 NL1 600
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 21.1 22.75 NL1 805.25
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; C01 21.8 22.6 NL1 788.25
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A11; B00; C02 15 18.18 NL1 600
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 21.75 24.8 NL1 600
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C02; D01 21.5 20.2 NL1 735.25
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; C01; C02; D01 23.3 24.42 NL1 715
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 21.5 25.3 NL1 664.25
20 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 20.7 24.68 NL1 600
21 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 21.25 24.35 NL1 750
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 23 24.7 NL1 600

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPT
1 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;C01;D01 24.1
2 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D01 23.44
3 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01;C01;D01 24.09
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 24.89
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 24.54
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;C01;C02;D01 21.2
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;C01;C02;D01 24.1
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00;C01;C02;D01 23.99
9 7580302 Quản lý xây dựng A00;C01;C02;D01 22.15
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A02;C01;D01 21.91
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00;A01;A02;C01 21.3
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A02;C01 22.69
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A02;C01;D01 23.5
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A02;C01;D01 23
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;C02;D07 22.65
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 23.24
17 7420201 Công nghệ sinh học A02;B00;C02;D01 22.05
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;C01;C02;D01 22.69
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C01;C02;D01 23.64
20 7340301 Kế toán A00;C01;C02;D01 24.09
21 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 24.99
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 25.19

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;C01;D01 23.25
2 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D01 20.5
3 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01;C01;D01 22.4
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 23.75
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 23.6
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;C01;C02;D01 19.3
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00;C01;C02;D01 23.15
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;C01;C02;D01 23.7
9 7580302 Quản lý xây dựng A00;C01;C02;D01 19.75
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A02;C01;D01 19.85
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A02;C01 21
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A02;C01;D01 22.5
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A02;C01;D01 21.65
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;C02;D07 19.55
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 23.25
16 7420201 Công nghệ sinh học A02;B00;C02;D01 19.95
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C01;C02;D01 23.4
18 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00;A01;A02;C01 20.25
19 7340301 Kế toán A00;C01;C02;D01 23.8
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 24.5

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 18
2 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 15.5
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 17.5
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 19.5
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 17
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 21.5
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 24
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 18
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 17
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 16.5
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A02; C01; D01 18.5
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A02; C01; D01 19
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 22
15 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; C02; D01 16.5
16 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01

Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ và thông tin tuyển sinh

CTUT đào tạo chuyên sâu về các ngành công nghệ kỹ thuật, mở rộng cơ hội việc làm cho sinh viên thông qua chất lượng giảng viên và trang thiết bị hiện đại. Điều này giúp họ tích luỹ kiến thức và kinh nghiệm thực tế, chuẩn bị cho công việc tương lai.

dh kinh te cong nghe can tho

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
  • Tên trường tiếng Anh: Can Tho University of Technology- CTUT
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 256 Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, tp. Cần Thơ
    • Cơ sở 2: phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, tp. Cần Thơ
  • Website: https://www.ctuet.edu.vn; http://tuyensinh.ctuet.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: KCC
  • Email tuyển sinh: phonghanhchinh@ctuet.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Thời gian xét tuyển

Thời gian xét tuyển theo quy định của nhà trường bắt đầu từ tháng 3/2022.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Trường thực hiện tuyển sinh tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong phạm vi cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, trường áp dụng 4 phương thức xét tuyển:

  • Xét tuyển theo kết quả thi THPT
  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
  • Xét tuyển thẳng
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Tùy vào từng phương thức xét tuyển mà ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được cập nhật trước hoặc sau khi kết thúc kỳ thi THPT. Cụ thể như sau:

  • Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Sau khi có kết quả thi THPT, Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phù hợp với từng ngành.
  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Điểm xét tuyển >= 18.
  • Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức: kết quả của kỳ thi đánh giá >= 600 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đối với một số thí sinh có thể xét tuyển thẳng và được ưu tiên xét tuyển nếu đáp ứng các tiêu chí sau:

Các đối tượng được xét tuyển thẳng:

  • Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia.
  • Thí sinh đạt giải cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN hoặc quốc tế.
  • Thí sinh có học lực 3 năm ở THPT đạt loại khá trở lên và hạnh kiểm xếp loại tốt.

Xin lưu ý rằng, các nhóm đối tượng trên sẽ được tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn đạt giải và nội dung đề tài đạt giải. Tất cả đã được quy định rõ ràng tại mục này.

Nhà trường thực hiện ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD & ĐT.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH CHỈ TIÊU DỰ KIẾN TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 7480101 Khoa học máy tính 60 A00, A01, C01, D01
2 7480109 Khoa học dữ liệu 60 A00, A01, C01, D01
3 7480104 Hệ thống thông tin 60 A00, A01, C01, D01
4 7480201 Công nghệ thông tin 90 A00, A01, C01, D01
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm 80 A00, A01, C01, D01
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 60 A00, C01, C02, D01
7 7510601 Quản lý công nghiệp 70 A00, C01, C02, D01
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 80 A00, C01, C02, D01
9 7580302 Quản lý xây dựng 60 A00, C01, C02, D01
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 70 A00, A02, C01, D01
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 60 A00, A02, C01, D01
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 60 A00, A02, C01, D01
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 90 A00, A01, A02, C01
14 7540101 Công nghệ thực phẩm 90 A00, B00, C02, C01
15 7420201 Công nghệ sinh học 60 A02, B00, C02, C01
16 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 60 A00, A01, A02, C01
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 50 A00, B00, C02, D07
18 7340101 Quản trị kinh doanh 90 A00, C01, C02, C01
19 7340201 Tài chính- ngân hàng 80 A00, C01, C02, C01
20 7340301 Kế toán 80 A00, C01, C02, C01
21 7380101 Luật 80 C00, D01, D14, D15
22 7220201 Ngôn ngữ anh 70 D01, D14, D15, D66

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh:

Điểm chuẩn trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét điểm THPTQG và Xét học bạ Phương thức xét điểm ĐGNL HCM
Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ Tổ hợp ĐGNL HCM
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 20.4 22.5 NL1 640
2 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 15 19.5 NL1 830.25
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 16 21.1 NL1 640.75
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 22.16 26.26 NL1 846.25
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 22.8 23.75 NL1 795.5
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 18.7 18.04 NL1 600
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 21.15 26.36 NL1 740.75
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 19.8 22.55 NL1 600
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 15 18.3 NL1 600
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 18.5 20.55 NL1 600
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01 15 19.3 NL1 654.25
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 21.4 23.8 NL1 600
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 21.1 22.75 NL1 805.25
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; C01 21.8 22.6 NL1 788.25
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A11; B00; C02 15 18.18 NL1 600
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 21.75 24.8 NL1 600
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C02; D01 21.5 20.2 NL1 735.25
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; C01; C02; D01 23.3 24.42 NL1 715
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 21.5 25.3 NL1 664.25
20 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 20.7 24.68 NL1 600
21 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 21.25 24.35 NL1 750
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 23 24.7 NL1 600

Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Theo thông tin từ Thông báo tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Học phí năm học 2022-2023 sẽ nằm trong khoảng từ 4.800.000 VNĐ – 5.600.000 VNĐ (tùy theo ngành học của sinh viên)

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Giảng viên và cơ sở vật chất

Đội ngũ cán bộ của trường gồm 196 viên chức, bao gồm 169 giảng viên cơ hữu với 1 Phó Giáo sư, 22 tiến sĩ, 125 thạc sĩ và 21 giảng viên đại học, đều có năng lực chuyên môn và kinh nghiệm thực tiễn.

Cơ sở vật chất của trường bao gồm 76 phòng học, hội trường, 31 phòng thực hành và thí nghiệm, cùng với một thư viện. Các phòng thực hành và thí nghiệm bao gồm một loạt các tiện nghi, như phòng thực hành máy tính, phòng kỹ thuật, phòng thí nghiệm hóa, vật lý, công nghệ thực phẩm, vi sinh, chế biến thực phẩm, sinh học, điện công nghiệp, kỹ thuật điện, vi điện tử, cơ khí và cảm biến.

Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023-2024 có gì thay đổi?

Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm học 2023-2024 dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 5.200.000 – 6.200.000 VNĐ/học kỳ.

dh kinh te cong nghe can tho

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
  • Tên trường tiếng Anh: Can Tho University of Technology- CTUT
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 256 Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, tp. Cần Thơ
    • Cơ sở 2: phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, tp. Cần Thơ
  • Website: https://www.ctuet.edu.vn; http://tuyensinh.ctuet.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: KCC
  • Email tuyển sinh: phonghanhchinh@ctuet.edu.vn

Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Học phí dự kiến Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ 2023-2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 5.200.000 – 6.200.000 VNĐ/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm học 2022-2023

Theo thông tin từ Thông báo tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Học phí sẽ nằm trong khoảng từ 4.800.000 VNĐ – 5.600.000 VNĐ (tùy theo ngành học của sinh viên)

Chính sách hỗ trợ học phí

Đối tượng được miễn 100% học phí

Đối tượng 1

Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng được hợp nhất tại văn bản số 01/VBHN-VPQH ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Văn phòng Quốc hội. Cụ thể:

  • Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Thương binh; Người hưởng chính sách như thương binh; Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến (nếu có);
  • Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 (nếu có); con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 (nếu có); con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; con của liệt sỹ; con của thương binh; con của người hưởng chính sách như thương binh; con của bệnh binh; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

Đối tượng 2

Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

Đối tượng 3

Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. Cụ thể:

  • Bị bỏ rơi chưa có người nhận làm con nuôi;
  • Mồ côi cả cha và mẹ;
  • Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại mất tích theo quy định của pháp luật;
  • Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội;
  • Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc;
  • Cả cha và mẹ mất tích theo quy định của pháp luật;
  • Cả cha và mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội;
  • Cả cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc;
  • Cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội;
  • Cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc;
  • Cha hoặc mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc.

Đối tượng 4

Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

Đối tượng 5

Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn (Người dân tộc thiểu số rất ít người bao gồm: La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRâu, Ơ Đu)

Đối tượng được giảm 70% học phí

Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.

Đối tượng được giảm 50% học phí

Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Học bổng

Đối tượng 

  • Sinh viên đang học theo chương trình đào tạo chính quy tại trường (Ngoại trừ sinh viên học văn bằng 2).
  • Sinh viên trúng tuyển đạt thủ khoa của ngành đào tạo. Mỗi ngành một suất.
  • Sinh viên tốt nghiệp đạt loại giỏi và có điểm rèn luyện tốt trở lên.
  • Sinh viên thuộc diện hưởng học bổng chính sách, diện trợ cấp xã hội chính sách ưu đãi theo quy định hiện hành nếu đạt kết quả học tập, rèn luyện vào diện được xét, cấp học bổng theo quy định này thì được xét, cấp học bổng khuyến khích học tập như những sinh viên khác,
  • Học bổng chỉ xét cho những học kì chính(Không tính những học kỳ hè, học kỳ phụ).
  • Sinh viên tích cực tham gia hoạt động và có thành tích nổi bật trong các hoạt động phong trào Đoàn, Hội theo đề xuất của Đoàn thanh niên và Hội sinh viên. Sẽ được nhà trường xem xét khen thưởng vào cuối kỳ hoặc cuối năm học.

>>>Có thể bạn quan tâm: Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất

Đội ngũ cán bộ của trường gồm 196 viên chức, bao gồm 169 giảng viên cơ hữu với 1 Phó Giáo sư, 22 tiến sĩ, 125 thạc sĩ và 21 giảng viên đại học, đều có năng lực chuyên môn và kinh nghiệm thực tiễn.

Cơ sở vật chất của trường bao gồm 76 phòng học, hội trường, 31 phòng thực hành và thí nghiệm, cùng với một thư viện. Các phòng thực hành và thí nghiệm bao gồm một loạt các tiện nghi, như phòng thực hành máy tính, phòng kỹ thuật, phòng thí nghiệm hóa, vật lý, công nghệ thực phẩm, vi sinh, chế biến thực phẩm, sinh học, điện công nghiệp, kỹ thuật điện, vi điện tử, cơ khí và cảm biến.