Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Hanoi University of Industry) – Đại học Thái Nguyên (Thai Nguyen University of Technology), viết tắt là TNUT hoặc TNUT-HUI, là một trường đại học nằm ở thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 1998 và hiện là một trong những trường đại học uy tín và phát triển nhanh chóng tại khu vực Bắc Bộ của Việt Nam.
Tổng quan
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
- Tên trường tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
- Địa chỉ: Số 666 Đường 3 – 2, P. Tích Lương, TP Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên
- Website: http://www.tnut.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DTK
- Email tuyển sinh: office@tnut.edu.vn
Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2023-2024
Đối tượng và Phạm vi Tuyển sinh
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên (TNUT) tiến hành tuyển sinh đối với các thí sinh đã hoàn thành khóa học Trung học phổ thông (THPT) hoặc có bằng tương đương. Đối tượng tuyển sinh bao gồm cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước và sẽ tốt nghiệp THPT năm 2023. Yêu cầu điểm xét tuyển là từ 18,0 điểm trở lên. Phạm vi tuyển sinh của TNUT không giới hạn trong phạm vi toàn quốc.
Phương Thức Tuyển Sinh
Trong năm 2023, Trường TNUT áp dụng ba phương thức tuyển sinh cho tất cả các ngành học. Cụ thể như sau:
- Kết quả thi THPT năm 2023.
- Xét học bạ THPT.
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).
Ngưỡng Đảm Bảo Chất Lượng Đầu Vào và Điều Kiện Nhận Hồ Sơ Xét Tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện tuyển sinh được quy định theo từng phương thức tuyển sinh. Chi tiết như sau:
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia 2022: Thí sinh phải hoàn thành chương trình THPT và có điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm sàn do TNUT đề ra cho năm 2022.
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ: Áp dụng tổng điểm 3 môn trong 3 kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) hoặc tổng điểm 3 môn trong 2 kỳ lớp 12 (kỳ 2 nhân hệ số 2), phải đạt từ 18 điểm trở lên, bao gồm điểm ưu tiên nếu có.
Chính Sách Tuyển Thẳng và Ưu Tiên Tuyển Thẳng
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên tiến hành tuyển thẳng các thí sinh thuộc một số đối tượng được Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) quy định.
Các ngành đào tạo của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên năm 2023
Ngành đào tạo | Chỉ tiêu theo điểm thi THPT 2021 | Chỉ tiêu theo học bạ THPT | Mã ngành | Tổ hợp môn |
Kỹ thuật Cơ khí (CTTT đào tạo bằng tiếng Anh) | 30 | 30 | 7905218 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật Điện (CTTT đào tạo bằng tiếng Anh) | 30 | 30 | 7905228 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật Cơ khí | 120 | 120 | 7520103 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật Vật liệu | 20 | 20 | 7520309 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật Cơ – điện tử | 125 | 125 | 7520309 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật Điện | 90 | 90 | 7520201 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá | – Chuyên ngành Tự động hóa: 180– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển: 30 | – Chuyên ngành Tự động hóa: 180– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển: 30 | 7520216 | A00, A01 |
Kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 60 | 60 | 7520207 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật máy tính | 25 | 25 | 7480106 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 30 | 30 | 7520116 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật xây dựng | 25 | 25 | 7580201 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật môi trường | 20 | 20 | 7520320 | A00, B00, D01, D07 |
Công nghệ chế tạo máy | 30 | 30 | 7510202 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | 75 | 7510301 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 150 | 90 | 7510205 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh tế công nghiệp | 20 | 20 | 7510604 | A00, A01, D01, D07 |
Quản lý công nghiệp | 20 | 20 | 7510601 | A00, A01, D01, D07 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 20 | 7220201 | A00, A01, D01, D07 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới cập nhật
Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên năm 2023 | ||||||
STT | Ngành đao tạo (Chương trình đào tạo) | Mã ngành | Mã xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo điểm thi TN THPT 2023 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) | |||||
1 | Kỹ thuật cơ khí (chương trình tiên tiến) | 7905215 | CTT | A00, A01, D01, D07 | 18.00 | 20,00 |
2 | Kỹ thuật điện (chương trình tiên tiến) | 7905221 | DTT | A00, A01, D01, D07 | 18.00 | 20,00 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | TDH | A00, A01 | 19,00 | 22,00 |
4 | Kỹ thuật Cơ – điện tử | 7520114 | KCT | A00, A01, D01, D07 | 17,00 | 21,00 |
5 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | KMT | A00, A01, D01, D07 | 17,00 | 20,00 |
6 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | KTC | A00, A01, D01, D07 | 16.00 | 19,00 |
7 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | KDO | A00, A01, D01, D07 | 15.00 | 19,00 |
8 | Kỹ thuật điện | 7520201 | KTD | A00, A01, D01, D07 | 16,00 | 18,00 |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | KVT | A00, A01, D01, D07 | 16.00 | 19,00 |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 7510201 | KXD | A00, A01, D01, D07 | 15,00 | 18,00 |
11 | Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | KVL | A00, A01, D01, D07 | 15.00 | 18,00 |
12.1 | Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | 7520320 | KTMI | A00, B00, D01, D07 | 15.00 | 18,00 |
12.2 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | KTM2 | A00, B00, D01, D07 | 15.00 | 18,00 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | CTO | A00, A01, D01, D07 | 19,00 | 22,00 |
14 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | CTM | A00, A01, D01, D07 | 15,00 | 18,00 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | CDT | A00, A01, D01, D07 | 16.00 | 19,00 |
16 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 7510201 | CTC | A00, A01, D01, D07 | 17.00 | 21,00 |
17 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | CDK | A00, A01, D01, D07 | 19.00 | 22,00 |
18 | Kinh tế công nghiệp | 7510604 | KCN | A00, A01, D01, D07 | 16,00 | 20,00 |
19.1 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | QLC | A00, A01, D01, D07 | 16,00 | 21,00 |
19.2 | Quản lý công nghiệp ( Nghiệp vụ ngoại thương – Dạy và học bằng tiếng anh) | 7510601 | QLC_TA | A00, A01, D01, D07 | 16,00 | 20,00 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | NNA | A00, A01, D01, D07 | 16,00 | 20,00 |
21 | Kiến trúc | 7580101 | KTS | V00, V01, V02 | 15,00 | 18,00 |
Học phí của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2023
Học phí năm 2023 của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên tăng 10% so với năm học trước. Tương đương tăng từ 100.000 VND đến 200.000 VND cho một tháng.
- Xem chi tiết: Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên
Đội ngũ cán bộ
Trong thời điểm hiện tại, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên đang có hơn 550 cán bộ đang hoạt động tại trường. Trong số này, có hơn một nửa giảng viên được trang bị học vị cao như giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ và thạc sĩ, và họ đã tích lũy nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy.
Cơ sở vật chất
Mặc dù trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên đã tồn tại trong một khoảng thời gian khá dài, tuy nhiên, các cơ sở vật chất tại trường luôn được duy trì và bổ sung một cách đầy đủ. Cụ thể, vào năm 2018, trường đã tiến hành thêm vào hệ thống nhiều phòng học, phòng thí nghiệm, phòng học ngoại ngữ và thư viện, để đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên. Ngoài ra, trường cũng đã xây dựng thêm một loạt cơ sở vật chất khác như hơn 600 phòng ký túc xá, các tiện nghi như nhà tắm công cộng, nhà thi đấu, sân tennis, cũng như sân chơi bóng chuyền, bóng rổ và cầu lông, nhằm tạo ra môi trường thuận lợi cho sinh viên không chỉ trong việc học tập mà còn trong các hoạt động giải trí và thể thao.
Hoàng Yến