Loading...

Tìm hiểu ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên

Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên năm 2023

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Hanoi University of Industry) – Đại học Thái Nguyên (Thai Nguyen University of Technology), viết tắt là TNUT hoặc TNUT-HUI, là một trường đại học nằm ở thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 1998 và hiện là một trong những trường đại học uy tín và phát triển nhanh chóng tại khu vực Bắc Bộ của Việt Nam.

dai hoc ki thuat cn thai nguyen

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
  • Tên trường tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
  • Địa chỉ: Số 666 Đường 3 – 2, P. Tích Lương, TP Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://www.tnut.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DTK
  • Email tuyển sinh: office@tnut.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2023-2024

Đối tượng và Phạm vi Tuyển sinh

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên (TNUT) tiến hành tuyển sinh đối với các thí sinh đã hoàn thành khóa học Trung học phổ thông (THPT) hoặc có bằng tương đương. Đối tượng tuyển sinh bao gồm cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước và sẽ tốt nghiệp THPT năm 2023. Yêu cầu điểm xét tuyển là từ 18,0 điểm trở lên. Phạm vi tuyển sinh của TNUT không giới hạn trong phạm vi toàn quốc.

Phương Thức Tuyển Sinh

Trong năm 2023, Trường TNUT áp dụng ba phương thức tuyển sinh cho tất cả các ngành học. Cụ thể như sau:

  1. Kết quả thi THPT năm 2023.
  2. Xét học bạ THPT.
  3. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).

Ngưỡng Đảm Bảo Chất Lượng Đầu Vào và Điều Kiện Nhận Hồ Sơ Xét Tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện tuyển sinh được quy định theo từng phương thức tuyển sinh. Chi tiết như sau:

  • Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia 2022: Thí sinh phải hoàn thành chương trình THPT và có điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm sàn do TNUT đề ra cho năm 2022.
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ: Áp dụng tổng điểm 3 môn trong 3 kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) hoặc tổng điểm 3 môn trong 2 kỳ lớp 12 (kỳ 2 nhân hệ số 2), phải đạt từ 18 điểm trở lên, bao gồm điểm ưu tiên nếu có.

Chính Sách Tuyển Thẳng và Ưu Tiên Tuyển Thẳng

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên tiến hành tuyển thẳng các thí sinh thuộc một số đối tượng được Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) quy định.

Các ngành đào tạo của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên năm 2023

Ngành đào tạo Chỉ tiêu theo điểm thi THPT 2021 Chỉ tiêu theo học bạ THPT Mã ngành Tổ hợp môn 
Kỹ thuật Cơ khí (CTTT đào tạo bằng tiếng Anh) 30 30 7905218 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật Điện (CTTT đào tạo bằng tiếng Anh) 30 30 7905228 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật Cơ khí 120 120 7520103 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật Vật liệu 20 20 7520309 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật Cơ – điện tử 125 125 7520309 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật Điện 90 90 7520201 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá – Chuyên ngành Tự động hóa: 180– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển: 30 – Chuyên ngành Tự động hóa: 180– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển: 30 7520216 A00, A01
Kỹ thuật Điện tử – viễn thông 60 60 7520207 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật máy tính 25 25 7480106 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật cơ khí động lực 30 30 7520116 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật xây dựng 25 25 7580201 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật môi trường 20 20 7520320 A00, B00, D01, D07
Công nghệ chế tạo máy 30 30 7510202 A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 75 75 7510301 A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật ô tô 150 90 7510205 A00, A01, D01, D07
Kinh tế công nghiệp 20 20 7510604 A00, A01, D01, D07
Quản lý công nghiệp 20 20 7510601 A00, A01, D01, D07
Ngôn ngữ Anh 15 20 7220201 A00, A01, D01, D07

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới cập nhật

Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên năm 2023
STT Ngành đao tạo (Chương trình đào tạo) Mã ngành Mã xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo điểm thi TN THPT 2023 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ)
1 Kỹ thuật cơ khí (chương trình tiên tiến) 7905215 CTT A00, A01, D01, D07 18.00 20,00
2 Kỹ thuật điện (chương trình tiên tiến) 7905221 DTT A00, A01, D01, D07 18.00 20,00
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 TDH A00, A01 19,00 22,00
4 Kỹ thuật Cơ – điện tử 7520114 KCT A00, A01, D01, D07 17,00 21,00
5 Kỹ thuật máy tính 7480106 KMT A00, A01, D01, D07 17,00 20,00
6 Kỹ thuật cơ khí 7520103 KTC A00, A01, D01, D07 16.00 19,00
7 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 KDO A00, A01, D01, D07 15.00 19,00
8 Kỹ thuật điện 7520201 KTD A00, A01, D01, D07 16,00 18,00
9 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 KVT A00, A01, D01, D07 16.00 19,00
10 Kỹ thuật xây dựng 7510201 KXD A00, A01, D01, D07 15,00 18,00
11 Kỹ thuật vật liệu 7520309 KVL A00, A01, D01, D07 15.00 18,00
12.1 Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) 7520320 KTMI A00, B00, D01, D07 15.00 18,00
12.2 Kỹ thuật môi trường 7520320 KTM2 A00, B00, D01, D07 15.00 18,00
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 CTO A00, A01, D01, D07 19,00 22,00
14 Công nghệ chế tạo máy 7510202 CTM A00, A01, D01, D07 15,00 18,00
15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 CDT A00, A01, D01, D07 16.00 19,00
16 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 7510201 CTC A00, A01, D01, D07 17.00 21,00
17 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 CDK A00, A01, D01, D07 19.00 22,00
18 Kinh tế công nghiệp 7510604 KCN A00, A01, D01, D07 16,00 20,00
19.1 Quản lý công nghiệp 7510601 QLC A00, A01, D01, D07 16,00 21,00
19.2 Quản lý công nghiệp ( Nghiệp vụ ngoại thương – Dạy và học bằng tiếng anh) 7510601 QLC_TA A00, A01, D01, D07 16,00 20,00
20 Ngôn ngữ Anh 7220201 NNA A00, A01, D01, D07 16,00 20,00
21 Kiến trúc 7580101 KTS V00, V01, V02 15,00 18,00

Học phí của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2023

Học phí năm 2023 của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên tăng 10% so với năm học trước. Tương đương tăng từ 100.000 VND đến 200.000 VND cho một tháng.

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên

Đội ngũ cán bộ

Trong thời điểm hiện tại, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên đang có hơn 550 cán bộ đang hoạt động tại trường. Trong số này, có hơn một nửa giảng viên được trang bị học vị cao như giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ và thạc sĩ, và họ đã tích lũy nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy.

Cơ sở vật chất

Mặc dù trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên đã tồn tại trong một khoảng thời gian khá dài, tuy nhiên, các cơ sở vật chất tại trường luôn được duy trì và bổ sung một cách đầy đủ. Cụ thể, vào năm 2018, trường đã tiến hành thêm vào hệ thống nhiều phòng học, phòng thí nghiệm, phòng học ngoại ngữ và thư viện, để đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên. Ngoài ra, trường cũng đã xây dựng thêm một loạt cơ sở vật chất khác như hơn 600 phòng ký túc xá, các tiện nghi như nhà tắm công cộng, nhà thi đấu, sân tennis, cũng như sân chơi bóng chuyền, bóng rổ và cầu lông, nhằm tạo ra môi trường thuận lợi cho sinh viên không chỉ trong việc học tập mà còn trong các hoạt động giải trí và thể thao.

Hoàng Yến

Học phí và ưu điểm của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên

Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên dự kiến thu mức học phí năm 2023-2024 theo mức tăng học phí 5-10%  so với năm 2022, tương đương tăng từ 100.000 đến 200.000 VND/tháng/sinh viên. 

ĐHKTCNTN

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
  • Tên trường tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
  • Địa chỉ: Số 666 Đường 3 – 2, P. Tích Lương, TP Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://www.tnut.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DTK
  • Email tuyển sinh: office@tnut.edu.vn

Học phí của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên qua các năm

Năm 2021

Theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên năm 2021 – 2022. Đơn giá học phí áp dụng cho mỗi sinh viên được trường quy định cụ thể đối với từng nhóm ngành như sau:

Ngành đào tạo Học phí/tháng
Chương trình đào tạo kỹ sư kỹ thuật 1.170.000 VNĐ
Chương trình đào tạo kỹ sư công nghệ 1.170.000 VNĐ
Chương trình đào tạo bậc cử nhân 980.000 VNĐ
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh 1.980.000 VNĐ

Năm 2022

Học phí tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên thay đổi theo từng ngành học và dựa trên xu hướng tăng trong những năm gần đây. Học phí cho năm học 2022 đã tăng 10% so với năm học trước đó. Điều này có nghĩa là học phí hàng tháng cần chi trả có sự điều chỉnh từ 100.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ tùy theo ngành học.

Năm 2023 (dự kiến)

Theo quy định của Chính phủ về việc điều chỉnh mức tăng học phí hàng năm tại các trường Đại học, dự kiến vào năm 2023, Trường Đại học Thái Nguyên (TNUT) sẽ thực hiện việc tăng học phí 10% so với năm trước đó, tức năm 2022. Điều này đồng nghĩa với việc học phí hàng tháng sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ tùy thuộc vào từng tháng, tương tự so với năm 2022.

Chính sách hỗ trợ học phí Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên

Mức học bổng loại xuất sắc: 1.200.000 VNĐ/tháng.

  • Điều kiện:
    • Điểm TBC của các học phần học lần thứ nhất >= 3,6
    • Điểm rèn luyện >= 90 điểm
    • Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu bậc 3 (B1 – hoặc tương đương) đối với sinh viên học từ học kỳ thứ 5 trở đi.
    • Điểm hoạt động ngoại khóa >= 90 điểm (Không áp dụng đối với học kỳ đầu tiên và học kỳ cuối cùng trong chương trình đào tạo chuẩn).

Mức học bổng loại giỏi: 900.000 VNĐ/tháng.

  • Điều kiện:
    • Điểm TBC của các học phần học lần thứ nhất >= 3,2
    • Điểm rèn luyện >= 80 điểm
    • Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu bậc 2 (A2 – hoặc tương đương) đối với sinh viên học từ học kỳ thứ 5 trở đi.
    • Điểm hoạt động ngoại khóa >= 75 điểm (Không áp dụng đối với học kỳ đầu tiên và học kỳ cuối cùng trong chương trình đào tạo chuẩn).

Mức học bổng loại khá: 600.000 VNĐ/tháng.

  • Điều kiện:
    • Điểm TBC của các học phần học lần thứ nhất >= 2,8
    • Điểm rèn luyện >= 70 điểm
    • Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu bậc 2 (A2 – hoặc tương đương) đối với sinh viên học từ học kỳ thứ 5 trở đi.
    • Điểm hoạt động ngoại khóa >= 50 điểm (Không áp dụng đối với học kỳ đầu tiên và học kỳ cuối cùng trong chương trình đào tạo chuẩn).

Mức học bổng loại khuyến khích: 300.000 VNĐ/tháng.

  • Điều kiện: Sinh viên đạt điểm học tập >= 2,8 điểm và điểm rèn luyện >= 70 điểm, nhưng không đạt tiêu chuẩn về tiếng Anh hoặc hoạt động ngoại khóa.

Cơ sở vật chất và đội ngũ giảng viên

Cơ sở vật chất

Tuy trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên có tuổi đời đã lâu nhưng các cơ sở vật chất trong trường trường thì luôn được bổ sung đầy đủ. Cụ thể, vào năm 2018 trường bổ sung thêm nhiều phòng học từ phòng máy, phòng thí nghiệm, phòng học ngoại ngữ, thư viện… Ngoài ra, trường cho xây dựng thêm các cơ sở vật chất khác như: Hơn 600 phòng ký túc xá, nhà tắm công cộng, nhà thi đấu, sân tennis, bóng chuyền, bóng rổ và cầu lông… nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho nhu cầu nơi ở và hoạt động vui chơi giải trí của sinh viên.

Đội ngũ cán bộ

Hiện nay, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên có hơn 550 cán bộ đang công tác tại trường. Trong đó hơn một nửa giảng viên đều là những cán bộ có học vị cao như giáo sư, phó giáo sư và tiến sĩ và thạc sĩ với nhiều năm công tác giảng dạy, dày dặn kinh nghiệm.

Điểm nổi bật của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên

  • Cơ sở vật chất hiện đại: Trường có cơ sở vật chất được nâng cấp và đầu tư đầy đủ, với các phòng thí nghiệm, phòng học, và thư viện được trang bị thiết bị hiện đại, tạo điều kiện tốt nhất cho quá trình học tập và nghiên cứu.
  • Đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm: Trường sở hữu một đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và có trình độ cao. Nhiều giảng viên đã có tiến sĩ, thạc sĩ, và học vị giáo sư, phó giáo sư. Điều này đảm bảo chất lượng giảng dạy và hướng dẫn nghiên cứu.
  • Chương trình đào tạo đa dạng: Trường cung cấp một loạt các chương trình đào tạo từ đại học đến sau đại học, bao gồm cả các ngành chuyên sâu trong lĩnh vực kỹ thuật công nghiệp, đáp ứng đa dạng nhu cầu của sinh viên.
  • Học bổng khuyến khích: Trường cung cấp học bổng khuyến khích học tập cho sinh viên xuất sắc, giúp họ có động lực và cơ hội phát triển tốt hơn trong học tập và nghiên cứu.
  • Môi trường học tập thân thiện: Trường tạo ra môi trường học tập thân thiện, khuyến khích tương tác giữa sinh viên và giảng viên, đồng thời tạo cơ hội tham gia các hoạt động ngoại khóa, tạo ra trải nghiệm toàn diện.
  • Liên kết với doanh nghiệp: Trường thường xuyên hợp tác với các doanh nghiệp và tổ chức trong việc cung cấp cơ hội thực tập, tạo điều kiện cho sinh viên tiếp cận thực tế ngành công nghiệp.

Những điểm nổi bật này cùng nhau tạo nên một môi trường học tập và nghiên cứu chất lượng tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên.

Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên đã công bố ngưỡng điểm tuyển trúng cho năm 2023. Theo thông tin cập nhật, các thí sinh cần đạt từ 15 đến 19 điểm tùy thuộc vào ngành khi xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. 

dai hoc ki thuat cn thai nguyen

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên
  • Tên trường Tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
  • Địa chỉ: Số 666 Đường 3 – 2, P. Tích Lương, TP Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://www.tnut.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DTK
  • Email tuyển sinh: office@tnut.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2023:

Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên năm 2023
STT Ngành đào tạo Mã ngành Mã xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Điểm chuẩn THPT Điểm xét học bạ
1 Kỹ thuật cơ khí (chương trình tiên tiến) 7905215 CTT A00, A01, D01, D07 18.00 20,00
2 Kỹ thuật điện (chương trình tiên tiến) 7905221 DTT A00, A01, D01, D07 18.00 20,00
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 TDH A00, A01 19,00 22,00
4 Kỹ thuật Cơ – điện tử 7520114 KCT A00, A01, D01, D07 17,00 21,00
5 Kỹ thuật máy tính 7480106 KMT A00, A01, D01, D07 17,00 20,00
6 Kỹ thuật cơ khí 7520103 KTC A00, A01, D01, D07 16.00 19,00
7 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 KDO A00, A01, D01, D07 15.00 19,00
8 Kỹ thuật điện 7520201 KTD A00, A01, D01, D07 16,00 18,00
9 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 KVT A00, A01, D01, D07 16.00 19,00
10 Kỹ thuật xây dựng 7510201 KXD A00, A01, D01, D07 15,00 18,00
11 Kỹ thuật vật liệu 7520309 KVL A00, A01, D01, D07 15.00 18,00
12.1 Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) 7520320 KTMI A00, B00, D01, D07 15.00 18,00
12.2 Kỹ thuật môi trường 7520320 KTM2 A00, B00, D01, D07 15.00 18,00
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 CTO A00, A01, D01, D07 19,00 22,00
14 Công nghệ chế tạo máy 7510202 CTM A00, A01, D01, D07 15,00 18,00
15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 CDT A00, A01, D01, D07 16.00 19,00
16 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 7510201 CTC A00, A01, D01, D07 17.00 21,00
17 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 CDK A00, A01, D01, D07 19.00 22,00
18 Kinh tế công nghiệp 7510604 KCN A00, A01, D01, D07 16,00 20,00
19.1 Quản lý công nghiệp 7510601 QLC A00, A01, D01, D07 16,00 21,00
19.2 Quản lý công nghiệp ( Nghiệp vụ ngoại thương – Dạy và học bằng tiếng anh) 7510601 QLC_TA A00, A01, D01, D07 16,00 20,00
20 Ngôn ngữ Anh 7220201 NNA A00, A01, D01, D07 16,00 20,00
21 Kiến trúc 7580101 KTS V00, V01, V02 15,00 18,00

Điểm chuẩn của Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp  – Đại học Thái Nguyên năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 16
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D07 16
3 7510201 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 18
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 15
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 20
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 16
7 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 20
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 16
9 7510604 Kinh tế công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 16
11 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A01; D01; D07 17
12 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 16
13 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D07 16
14 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 16
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 20
16 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; D01; D07 15
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 15
18 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 15
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
20 7905218 Kỹ thuật cơ khí (CTTT) A00; A01; D01; D07 18
21 7905228 Kỹ thuật điện (CTTT) A00; A01; D01; D07 18

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp  – Đại học Thái Nguyên năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 15
2 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D07 16
3 7510201 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 15
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 19
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 16
7 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
9 7510604 Kinh tế công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 16
11 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A01; D01; D07 17
12 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 16
13 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D07 16
14 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 16
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 19
16 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; D01; D07 15
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 15
18 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
20 7905218 Kỹ thuật cơ khí (CTTT) A00; A01; D01; D07 18
21 7905228 Kỹ thuật điện (CTTT) A00; A01; D01; D07 18

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp  – Đại học Thái Nguyên năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7905218 Kỹ thuật cơ khí-CTTT A00; A01; D01; D07 18
2 7905228 Kỹ thuật điện – CTTT A00; A01; D01; D07 18
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; D07 18
4 7520114 Kỹ thuật Cơ – điện tử A00; A01; D01; D07 17
5 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D07 15
6 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 15
7 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 15
8 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 15
9 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; D07 15
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
11 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; D01; D07 15
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 15
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 18
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 15
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15
16 7510604 Kinh tế công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
17 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
18 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 15