Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội năm 2024 vừa được công bố với mức dao động điểm từ 17 đến 26,33 điểm, trong đó ngành Tâm lý học có điểm chuẩn cao nhất với số điểm là 26,33.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Lao động – Xã hội
- Tên trường tiếng Anh: University of Labour and Social Affairs (ULSA)
- Địa chỉ: Số 43 đường Trần Duy Hưng – Trung Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
- Website: http://www.ulsa.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DLX
Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội năm 2024 (mới cập nhật)
Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội năm 2023
ULSA điểm chuẩn năm 2023 tăng nhẹ so với năm 2022. Mời các bạn tham khảo cụ thể trong bảng sau:
Điểm chuẩn Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội ) 2023 | |||||
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Phương thức xét kết quà thi tốt nghiệp THPT năm 2023 MãPTXT: 100 | Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT:200 | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07); Văn, Sử, Anh(D14). | 23.52 | 24.26 |
2 | Kinh tế | 7310101 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). | 23.25 | 24.68 |
3 | Tâm lý học | 7310401 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Vàn, Sử, Địa (C00). | 24.44 | 24.57 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). | 22.40 | 23.50 |
5 | Tài chính -Ngân hàng | 7340201 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). | 22.75 | 24.00 |
6 | Bảo hiềm | 7340204 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). | 21.75 | 22.71 |
7 | Báo hiểm – Tài chính | 7340207 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). | 21.05 | 22.07 |
8 | Kế toán | 7340301 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). | 22.40 | 23.30 |
9 | Kiểm toán | 7340302 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán Văn, Anh (D01). | 22.90 | 24.20 |
10 | Quản trị nhân lực | 7340404 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Vàn, Anh (D01). | 23.25 | 24.00 |
11 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). | 22.85 | 23.90 |
12 | Luật kinh tế | 7380107 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). | 23.05 | 24.49 |
13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). | 23.10 | 24.16 |
14 | Công tác xã hội | 7760101 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00). | 22.25 | 23.12 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). | 22.55 | 23.71 |
Ngưỡng điểm chuẩn xét tuyển vào trường đã có sự biến động nhẹ, cụ thể:
Điểm chuẩn Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội cơ sở HN năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00;A01;D07;D14 | 22 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 22,8 |
3 | 7310401 | Tâm lý học | A00;A01;D01;C00 | 24,5 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 23,15 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 25,25 |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01 | 22,7 |
7 | 7340204 | Bảo hiểm | A00;A01;D01 | 21,15 |
8 | 7340207 | Bảo hiểm – Tài chính | A00;A01;D01 | 15 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 22,95 |
10 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 22,5 |
11 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01 | 23,3 |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01 | 21,5 |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01 | 23,2 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 22,85 |
15 | 7760101 | Công tác xã hội | A00;A01;D01;C00 | 22,75 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01 | 21,4 |
Điểm chuẩn Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội cơ sở HN năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 15,5 |
2 | 7310401 | Tâm lý học | A00;A01;D01;C00 | 18 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 20,9 |
4 | 7340204 | Bảo hiểm | A00;A01;D01 | 14 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 21,55 |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01 | 22,4 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01 | 20,95 |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A00;A01;C00;D01 | 15,5 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 17,35 |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01 | 18 |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01 | 15 |
12 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 16,5 |
Điểm chuẩn Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội cơ sở HN năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A11; D01; C00 | 15 |
2 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 15 |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 15 |
4 | 7310101 | Kinh tế (kinh tế lao động) | A00; A01; D01 | 15 |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 15 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 |
7 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 14 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
Nhìn chung điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội cơ sở chính – Hà Nội có xu hướng tăng lên qua các năm, năm 2023 chứng kiến ngưỡng điểm cao nhất tại các ngành.