Loading...

Tìm hiểu ĐH Mở Hà Nội

Học phí Đại học Mở Hà Nội năm học 2023- 2024

Học phí Đại học Mở Hà Nội không chỉ thấp hơn so với nhiều trường đại học khác mà còn được thiết kế linh hoạt, giúp học sinh và người học làm việc tự trang bị kiến thức mà không phải đối mặt với áp lực tài chính quá lớn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi sâu vào cuộc hành trình khám phá về học phí tại Đại học Mở Hà Nội, cũng như những cơ hội và lợi ích mà trường mang lại cho các sinh viên.

hoc phi dai hoc mo ha noi la bao nhieu?

Hội trường Đại học Mở Hà Nội

Đại học Mở Hà Nội ở đâu?

  • Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
  • Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: MHN

Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2023

Đại học Mở Hà Nội học phí theo hệ đào tạo chính quy cho các ngành tuyển sinh  năm 2023 cụ thể như sau:

  • Học phần cơ bản: 494.000.000 VND/ tín chỉ.
  • Học phần GDTC/QPAN: 494.000.000 VND/ tín chỉ.
  • Học phần chuyên ngành: 494.000.000 VND/ tín chỉ.

Chính sách hỗ trợ học phí Đại học Mở Hà Nội

Đối tượng được miễn giảm học phí
Đối tượng được miễn học phí Con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con người HĐKC bị nhiễm chất độc hoá học, con anh hùng lao động thời kỳ kháng chiến; Người khuyết tật; Mồ côi cha mẹ; Hộ nghèo và cận nghèo dân tộc thiểu sổ; DTTS rất ít người ở vùng KTXH khó khăn
Đối tượng giảm 70% học phí DTTS ở cùng KTXH đặc biệt khó khăn
Đối tượng giảm 50% học phí Con của người bị TNLD, Con của người mắc bệnh NN
Đối tượng được hưởng Hỗ trợ CPHT Hộ nghèo dân tộc thiểu số, hộ cận nghèo dân tộc thiểu số
Đối tượng hưởng Trợ cấp xã hội Người dân tộc ít người ở vùng cao,Mồ côi cha mẹ, Người tàn tật, Sinh viên nghèo vượt khó

Quyền lợi dành cho sinh viên xuất sắc

Bảng thông tin chi tiết về các loại học bổng KKHT:

Loại học bổng Tiêu chí xét  Giá trị
Điểm TBCHK Xếp loại Điểm rèn luyện Xếp loại
Khá 2.50-3.19 Khá 70-80 Khá 100% học phí
80-90 Tốt
90-100 Xuất sắc
3.20-3.59 Giỏi 70-80 Khá
3.60-4.00 Xuất sắc 70-80 Khá
Giỏi 3.20-3.59 Giỏi 80-90 Tốt 110% học phí
3.20-3.59 Giỏi 90-100 Xuất sắc
3.60-4.00 Xuất sắc 80-90 Tốt
Xuất sắc 3.60-4.00 Xuất sắc 90-100 Xuất sắc 130% học phí

Cán bộ giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Mở Hà Nội

Đội ngũ cán bộ

Đại học Mở Hà Nội hiện tại có sự góp mặt của 29 Giáo sư, 123 Phó Giáo sư, 322 Tiến sĩ và 487 Thạc sĩ đang công tác và giảng dạy tại trường. Tất cả đều là những giáo viên có năng lực sư phạm tốt và sở hữu nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực đang công tác và giảng dạy.

Cơ sở vật chất

Trường có tổng diện tích khoảng 60.000 m2, bao gồm 153 phòng học cùng với các phòng thí nghiệm và thực hành. Ngoài ra, trường cũng đã xây dựng các phòng máy tính và phòng thí nghiệm nhằm đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên.

Tham khảo: Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội những năm gần đây

Hoàng Yến

Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn năm 2023

Năm 2023, Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 3.800 chỉ tiêu dành cho 18 ngành học khác nhau, với nhiều phương pháp xét tuyển khác nhau bao gồm: sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT, xem xét học bạ, đánh giá kết quả thi Đánh giá năng lực làm lơi ĐHQGHN, cùng việc áp dụng tiêu chí đánh giá khả năng tư duy theo chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội.

Thông tin về điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023 đã được thông báo tới thí sinh vào ngày 22/8 dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT.

diem chuan dai hoc mo ha noi

Đại học Mở Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
  • Tên trường tiếng Anh: Hanoi Open University-  HOU
  • Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: MHN

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Mở điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H06 19,45
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23,43
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 23,33
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23,62
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25,07
6 7380101 Luật A00; D01 22,55
7 7380107 Luật kinh tế A00; D01 22,8
8 7380108 Luật quốc tế A00; D01 20,63
9 7380101 Luật (THXT C00) C00 23,96
10 7380107 Luật kinh tế (THXT C00) C00 24,82
11 7380108 Luật quốc tế (THXT C00) C00 23,7
12 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 17,25
13 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 17,25
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 23,38
15 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01 22,1
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 22,45
17 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 23
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30,53
19 7810201 Quản trị khách sạn D01 29,28
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31,51
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 32,82
Điểm chuẩn xét Học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Xét học bạ
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H06 21
2 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 21
3 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07 21
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 21
Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL ĐHQGHN năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp ĐGNL ĐHQGHN
1 7340101 Quản trị kinh doanh Q00 17,5
2 7340122 Thương mại điện tử Q00 18,5
3 7380107 Luật kinh tế Q00 17,5
4 7480201 Công nghệ thông tin Q00 17,5

Ghi chú:

- Thí sinh có tổng điểm thi 3 môn bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (Điểm xét tuyển) từ mức Điểm trúng tuyển trở lên thuộc diện trúng tuyển. Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển, những thí sinh có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển thì không phải áp dụng Tiêu chí phụ.

- Thí sinh xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/) và làm thủ tục nhập học bằng hình thức trực tuyến của Trường tại https://tuyensinh.hou.edu.vn từ ngày 24/08/2023 đến 17h00 ngày 08/09/2023; quá thời hạn này thí sinh không xác nhận nhập học được xem là từ chối nhập học.

 Trường Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn những năm gần đây

Dưới đây là bảng tổng hợp thông tin điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội nhưng năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00;H01;H06 17,5
2 7340301 Kế toán A00;A01;D01 23,8 Toán: 8.6; NV: 2
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01 23,6 Toán: 8; NV: 2
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 23,9 Toán: 7.8; NV: 4
5 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01 25,25 Toán: 7.4; NV: 16
6 7380101 Luật A00;A01;D01;C00 23 Toán: 6.6; NV: 2
7 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 23,55 Toán: 8.8; NV: 3
8 7380108 Luật quốc tế A00;A01;D01;C00 23,15 Toán: 7; NV: 12
9 7380101_C00 Luật (THXT C00) C00 26,25 Toán: 8; NV: 7
10 7380107_C00 Luật kinh tế (THXT C00) C00 26,75 Toán: 8.25; NV: 3
11 7380108_C00 Luật quốc tế (THXT C00) C00 26 Toán: 7.25; NV: 7
12 7420201 Công nghệ sinh học B00;A00;D07 16,5
13 7540101 Công nghệ thực phẩm B00;A00;D07 16,5
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 24,55 Toán: 7.8; NV: 5
15 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D01;C00 22,5 Toán: 7.6; NV: 6
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01;C00 22,65 Toán: 6.4; NV: 9
17 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 24
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30,35 Tiếng Anh: 7.4; NV: 4
19 7810201 Quản trị khách sạn D01 27,05 Tiếng Anh: 5.2; NV: 5
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31 Tiếng Anh: 7; NV: 4
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04 31,77 Tiếng Anh: 6.2; Tiếng trung: 6.2 ; NV: 5
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 21,45 Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1
2 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;C01;D01 21,65 Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 24,85 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6
4 7540101 Công nghệ thực phẩm B00;A00;D07 16
5 7420201 Công nghệ sinh học B00;A00;D07 16
6 7380108 Luật quốc tế (THXT C00) C00 24,75 Văn: 6.25 điểm; TTNV: 5
7 7380107 Luật kinh tế (THXT C00) C00 26 Văn: 8 điểm; TTNV: 3
8 7380101 Luật (THXT C00) C00 25,25 Văn: 7,25 điểm; TTNV: 4
9 7380108 Luật quốc tế A00;A01;D01 23,9 Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01 24,45 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 3
11 7380101 Luật A00;A01;D01 23,9 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7
12 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01 25,85 Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 25,15 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2
14 7340201 Tài chính – ngân hàng A00;A01;D01 24,7 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5
15 7340301 Kế toán A00;A01;D01 24,9 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4
16 7210402 Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) H00;H01;H06 20,46 Hình họa: 8,0 điểm; TTNV: 1
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 32,61
18 7810201 Quản trị khách sạn D01 33,18 Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV: 3
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 34,27 Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04 34,87 Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7210402 Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) H00; H01; H06 19,3 Hình họa (H00; H01; H06): 5.5; TTNV 3
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23,2 Toán (A00; A01; D01): 8.2: TTNV 4
3 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01 22,6 Toán (A00; A01; D01): 8: TTNV 5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23,25 Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8; TTNV 4
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 24,2 Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8.2; TTNV 4
6 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 21,8 Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7.4; TTNV 4
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 23 Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7; TTNV 6
8 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 20,5
9 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 15
10 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 23 Toán (A00;A01;D01): 9; TTNV 6
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 17,15 Toán (A00;A01;D01;C01): 6.2; TTNV 2
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 17,05 Toán (A00;A01;D01;C01): 4.8; TTNV 1
14 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 20
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30,07 Tiếng Anh (D01): 5.8, TTNV 1
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 30,33 Tiếng Anh (D01): 7.2, TTNV 1
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 31,12 Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 7.2, TTNV 1

Đại học Mở Hà Nội: Thông tin tuyển sinh 2024

Đại học Mở Hà Nội (Hanoi Open University – HOU) là một trường đại học đa ngành hàng đầu tại Việt Nam. Với tầm nhìn mở rộ và tiên phong, HOU đã xây dựng mô hình đào tạo linh hoạt, phù hợp với nhu cầu của học viên làm việc và học tập đồng thời.

Trường được thành lập vào năm 1993 và đã trải qua hơn 25 năm phát triển với mục tiêu cung cấp chất lượng giáo dục đại học đến tất cả mọi người, không giới hạn thời gian và không gian.

thong tin tuyen sinh dai hoc mo ha noi

Đại học Mở Hà Nội

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University ( HOU)
  • Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.hou.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: MHN

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2024

Thời gian xét tuyển và điều kiện dự tuyển

Nhà trường nhận hồ sơ xét học bạ từ ngày 02/05/2024 dự kiến đến 20/06/2024.

Thời gian xét tuyển các hình thức khác theo thời gian quy định của Bộ GD&DT

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước

Đối tượng dự tuyển và điều kiện

Nhà trường xác định đối tượng dự tuyển trước khi công bố kết quả chính thức, bao gồm:

Người đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam hoặc có bằng tương đương ở nước ngoài. Người đã tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu về kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

Đối tượng dự tuyển phải thỏa mãn các điều kiện sau:

Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của từng ngành, chương trình đào tạo và phương thức xét tuyển. Nộp đầy đủ, chính xác các giấy tờ hợp lệ và lệ phí theo quy định. Có đủ sức khỏe theo quy định hiện hành, với những trường hợp đặc biệt sẽ được xem xét theo chính sách hỗ trợ riêng.

Phương thức xét tuyển

  • Xét dựa trên kết quả thi các môn văn hóa từ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Xét học bạ đối với một số ngành.
  • Xét kết hợp  kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu  đối với một số ngành.
  • Xét dưa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Đại học Bách khoa Hà Nội.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Nhà trường quy định rõ các điều kiện cụ thể áp dụng cho từng phương thức xét tuyển: Trường tiếp nhận đăng ký xét tuyển từ những thí sinh có tổng điểm 3 môn trong kỳ thi THXT (bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Các ngành đào tạo của Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Mở Hà Nội hiện đang triển khai chương trình đào tạo trong 18 ngành học, mỗi ngành liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau. Ví dụ về một số ngành bao gồm Thiết kế Công nghiệp, Kế toán, Luật Quốc tế, Kiến trúc, Ngôn ngữ Anh, và nhiều ngành khác. Dưới đây là thông tin về các ngành học, chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp môn thi được sử dụng để xét tuyển cho mỗi ngành.

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT
1 7210402 Thiết kế đồ họa 90 70 H00, H01, H06
2 7340301 Kế toán 260 A00, A01, D01
3 7340201 Tài chính – ngân hàng 300 A00, A01, D01
4 7340101 Quản trị kinh doanh 240 A00, A01, D01
5 7340122 Thương mại điện tử 80 A00, A01, D01
6 7380101 Luật 22o A00, A01, C00, D01
7 7380107 Luật kinh tế 180 A00, A01, C00, D01
8 7380108 Luật quốc tế 100 A00, A01, C00, D01
9 7420201 Công nghệ sinh học 90 50 A00, B00, D07
10 7480201 Công nghệ thông tin 330 A00, A01, D01
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 200 A00, A01, C01, D01
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 180 A00, A01, C01, D01
13 7580101 Kiến trúc 70 V00, V01, V02
14 7540101 Công nghệ thực phẩm 90 50 A00, B00, D07
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 200 D01
16 7220201 Ngôn ngữ Anh 300 D01
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 280 D01, D04
18 781021 Quản trị khách sạn 200 A00, A01, D01

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Mở Hà Nội

Đội ngũ cán bộ

Đại học Mở Hà Nội hiện tại có sự góp mặt của 29 Giáo sư, 123 Phó Giáo sư, 322 Tiến sĩ và 487 Thạc sĩ đang công tác và giảng dạy tại trường. Tất cả đều là những giáo viên có năng lực sư phạm tốt và sở hữu nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực đang công tác và giảng dạy.

Cơ sở vật chất

Trường có tổng diện tích khoảng 60.000 m2, bao gồm 153 phòng học cùng với các phòng thí nghiệm và thực hành. Ngoài ra, trường cũng đã xây dựng các phòng máy tính và phòng thí nghiệm nhằm đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên.

Tại sao nên chọn Đại học Mở Hà Nội?

Lịch sử và uy tín:

  • Được thành lập năm 1993, là trường đại học công lập đa ngành, đa cấp, có quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm cao trong hệ thống giáo dục Việt Nam.
  • Là một trong những trường đại học đi đầu trong đổi mới giáo dục và đào tạo, áp dụng mô hình giáo dục tiên tiến, lấy người học làm trung tâm.

Chất lượng đào tạo:

  • Đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm thực tiễn.
  • Chương trình đào tạo được cập nhật liên tục, đáp ứng nhu cầu thị trường lao động.
  • Áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, tích cực, chú trọng rèn luyện kỹ năng cho sinh viên.
  • Chất lượng đào tạo được đánh giá cao, được Bộ Giáo dục và Đào tạo xếp hạng A.

Học phí:

  • Học phí tương đối hợp lý so với các trường đại học khác tại Hà Nội.
  • Có nhiều chương trình học bổng hỗ trợ sinh viên có thành tích học tập cao và hoàn cảnh khó khăn.

Cơ hội học tập và phát triển:

  • Môi trường học tập năng động, sáng tạo, khuyến khích sinh viên phát triển toàn diện.
  • Nhiều hoạt động ngoại khóa phong phú, đa dạng giúp sinh viên phát triển kỹ năng mềm.
  • Có mạng lưới quan hệ rộng rãi với các doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước, tạo điều kiện cho sinh viên thực tập và tìm kiếm việc làm sau khi tốt nghiệp