Loading...

Tìm hiểu ĐH Ngoại ngữ Huế

Học phí Đại học Ngoại ngữ Huế 2023

Đại học Ngoại ngữ Huếlà thành viên của Đại học Huế- một trường đại học trọng điểm ở Việt Nam. Trường được thành lập vào ngày 13/07/2004 thông qua việc sáp nhập các khoa và tổ ngoại ngữ từ 6 trường thành viên của Đại học Huế. Với hơn 50 năm kinh nghiệm kể từ năm 1957, trường đã không ngừng phát triển và đào tạo nhân lực chất lượng về ngôn ngữ trong cả khu vực và toàn quốc.

dh ngoai ngu dh hue

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
  • Tên trường tiếng Anh: University of Foreign Languages – Hue University
  • Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, thành phố Huế
  • Website: https://hucfl.edu.vn/vi/ và trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.hucfl.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DHF
  • Email tuyển sinh: dhnn_tvht@hueuni.edu.vn

Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế

Học phí của trường năm 2022-2023

Nhà trường thực hiện mức thu học phí năm học 2022-2023 cho các hệ đào tạo đang theo học tại Trường như sau:

– Học phí chính quy (hệ đào tạo 4 năm): 280.000đ/tín chỉ.

– Học phí Ngoại ngữ không chuyên: 320.000đ/tín chỉ.

– Học phí các lớp liên thông, bằng 2 (chính quy): 9.800.000đ/HV/năm học.

– Học phí các lớp liên thông, bằng 2 (không chính quy): 14.700.000đ/HV/năm học.

– Học phí thạc sĩ: 14.700.000đ/HV/năm học.

– Học phí nghiên cứu sinh: 24.500.000đ/HV/năm học.

Học phí dự kiến của trường 2023-2024

Dựa trên mức học phí Đại học Ngoại ngữ Huế các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng khoảng 350.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

Chế độ miễn giảm học phí và Học bổng

HUCFL thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho các đối tượng (sinh viên khuyết tật, mồ côi, có hoàn cảnh khó khăn,…) hoặc theo khu vực sinh sống (hải đảo, vùng sâu vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn,…) theo quy định của nhà nước. Bên cạnh đó, nhà trường còn dành rất nhiều suất học bổng cho các bạn sinh viên của trường đến từ nhà trường hoặc các doanh nghiệp, tổ chức. Ví dụ như:

  • Học bổng khuyến khích học tập
  • Học bổng đến từ các cơ quan, doanh nghiệp như: Ngân hàng TMCP Ngoại thương chi nhánh Việt Nam, trung ương hội sinh viên Việt Nam, trung tâm giáo dục nhân đạo Huế, Qũy từ thiện Trí Đức,…
  • Học bổng dành cho sinh viên có điểm đầu vào cao

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế

Đội ngũ giảng viên và Cơ sở vật chất:

Trường hiện đang có hơn 300 cán bộ và giảng viên chính, trong đó có 4 PGS, 37 tiến sĩ, 158 thạc sĩ và 35 giảng viên chính. Bên cạnh đó, trường còn mở cửa cho nhiều giảng viên đến từ các quốc gia khác nhau tham gia dạy học dưới hình thức tình nguyện hoặc trao đổi giáo viên với các trường đại học quốc tế, mang lại cho sinh viên cơ hội trải nghiệm học tập và nghiên cứu tốt hơn.

Khuôn viên trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế nằm trên diện tích 6.6 ha, với khu nhà Hiệu 3 tầng và 3 giảng đường được trang bị thang máy. Tổng cộng, trường có 75 phòng học được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại, đa chức năng để tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình học tập và giảng dạy. Thư viện của trường sở hữu hơn 16,000 cuốn sách trải dài qua nhiều chủ đề liên quan đến ngôn ngữ và cung cấp cả tài liệu tham khảo điện tử. Đặc biệt, dự án Ngoại ngữ Quốc gia 2020 đã trang bị thêm hơn 2500 cuốn sách từ các nhà xuất bản hàng đầu trên toàn cầu.

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đại học Huế năm 2024 (mới nhất)

Điểm chuẩn của Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2024 với mức điểm chuẩn dao động từ 15  – 27,1 điểm. Ngành Sư phạm Tiếng Anh có điểm cao nhất là lấy 27,1 điểm.

DHNNDHH

Giới thiệu

  • Tên: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
  • Tên trường tiếng Anh :University of Foreign Languages – Hue University
  • Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Cựu, thành phố Huế
  • Mã tuyển sinh: DHF

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2024

dh ngoai ngu dh hue

 Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2023 mà chúng tôi mới cập nhật:

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn THPT
1 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15 25.5
2 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01, D03, D15, D44 19.00
3 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04, D15, D45 24.85
4 Việt Nam học 7310630 D01, D14, D15 15.00
5 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D16 19.50
6 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D02, D15, D42 15.00
7 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03, D15, D44 15.00
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, D15, D45 23.00
9 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, D15, D43 19.50
10 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D14, D15 22.50
11 Quốc tế học 7310601 D01, D14, D16 15.00

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm  các năm trước

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140231 Sư Phạm tiếng Anh D01; D14; D15 19
2 7140233 Sư Phạm tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 19
3 7140234 Sư Phạm tiếng Trung Quốc D01; D04; D15; D45 23
4 7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 15
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 16,5
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 15
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 15
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 21
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 17
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D15 21,5
11 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 15
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140231 Sư Phạm tiếng Anh D01; D14; D15 25,75
2 7140233 Sư Phạm tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 19
3 7140234 Sư Phạm tiếng Trung D01; D04; D15; D45 23
4 7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 15
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 22,25
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 15
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 15
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 23,75
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 21,5
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn D01; D14; D15 23,5
11 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 15
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140231 Sư Phạm tiếng Anh D01; D14; D15 23,5
2 7140233 Sư Phạm tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 18,5
3 7140234 Sư Phạm tiếng Trung D01; D04; D15; D45 18,5
4 7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 15
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 19
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 15
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 15
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 21,7
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 21,3
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn D01; D14; D15 22,15
11 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 17

Khám phá cơ hội học tập tại Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế: Thông tin tuyển sinh chi tiết và các tin tức mới nhất

Đại học Ngoại ngữ Huế là một trong những trường đại học hàng đầu về ngôn ngữ tại Việt Nam. Trường có chương trình đào tạo đa dạng với nhiều ngành học, bao gồm Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc và Tiếng Hàn Quốc. Ngoài ra, trường còn có các chương trình đào tạo khác như Quản trị khách sạn và Du lịch, Quản trị kinh doanh, Quản lý dịch vụ du lịch và Lịch sử văn hóa. Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế có một đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn cao, cùng với cơ sở vật chất hiện đại và các hoạt động nghiên cứu khoa học, trường đã và đang đào tạo ra nhiều thế hệ sinh viên có kiến thức, kỹ năng và tư duy sáng tạo để phục vụ cho sự phát triển của đất nước.

dai hoc ngoai ngu hue

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
  • Tên trường tiếng anh: University of Foreign Languages – Hue University
  • Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, thành phố Huế
  • Website: https://hucfl.edu.vn/vi/ và trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.hucfl.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DHF
  • Email tuyển sinh: dhnn_tvht@hueuni.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm học 2023-2024

Thời gian tuyển sinh

  • Thí sinh có thể nộp hồ sơ thông qua hai phương án: đăng ký xét tuyển trực tuyến hoặc đăng ký xét tuyển trực tiếp.
  • Thời gian nhận hồ sơ của hai phương thức trên đều theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng tuyển sinh

  • HUCFL nhận hồ sơ của tất cả các bạn học sinh đã tốt nghiệp THPT trên phạm vi cả nước.

Phương thức tuyển sinh

  • HUCFL quy định rạch ròi các phương thức tuyển sinh chính thống của trường với 4 phương thức.
  • Các yêu cầu dành cho thí sinh có nguyện vọng được ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường được HUCFL đưa ra một cách cụ thể và nghiêm ngặt đối với từng ngành học khác nhau.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

  • Đối với các ngành Sư Phạm, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được đưa ra theo phương thức xét tuyển mà Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2022.
  • Đối với các ngành còn lại, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định bằng cách xét theo điểm học bạ, kết quả bài thi tốt nghiệp THPT hoặc phương thức tuyển sinh ưu tiên của trường.
  • Đối với Sư Phạm Anh, Ngôn ngữ Trung và Quốc tế học, HUCFL đưa ra các tiêu chí phụ cụ thể để xét tuyển.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

  • HUCFL áp dụng chính sách tuyển thẳng dựa trên quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Thí sinh có thể được ưu tiên xét tuyển theo các tiêu chí riêng của trường.
  • Các chính sách ưu tiên xét tuyển được đưa ra bao gồm các điều kiện như điểm học bạ, điểm thi THPT, chứng chỉ quốc tế, kết quả học tập lớp 12 và giải các kỳ thi học sinh giỏi.
  • Mỗi chính sách ưu tiên xét tuyển còn đưa ra các điều kiện phụ khác.
  • Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Trường Đại học Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế tuyển sinh các ngành nào?

Năm nay, Đại học Ngoại ngữ rất hân hạnh chào đón các thí sinh trên toàn quốc tham gia xét tuyển vào các ngành học đang được đào tạo tại trường, bao gồm những ngành nổi bật như: Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quốc tế học, Việt Nam học,… Dưới đây là tổng số chỉ tiêu tuyển sinh của mỗi ngành và tổ hợp môn xét tuyển cho từng ngành.

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 50  -100 50 – 100 D01; D14; D15
2 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 5 – 15 5 – 15 D03; D01; D44; D15
3 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 5 – 15 5 – 15 D04; D01; D45; D15
4 7310630 Việt Nam học 30 – 50 30 – 50 D01; D14; D15
5 7220201 Ngôn ngữ Anh 220 – 440 220 – 440 D01; D14; D15
6 7220202 Ngôn ngữ Nga 20 – 30 20 – 30 D02; D01; D42; D15
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp 30 – 70 30 – 70 D03; D01; D44
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 90 – 190 90 – 190 D04; D01; D45; D15
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật 70 – 150 70 – 150 D06; D01; D43; D15
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 60 – 90 60 – 90 D01; D14; D15
11 7310601 Quốc tế học 30 – 50 30 – 50 D01; D14; D15

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế năm 2023 

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn THPT
1 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15 25.5
2 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01, D03, D15, D44 19.00
3 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04, D15, D45 24.85
4 Việt Nam học 7310630 D01, D14, D15 15.00
5 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D16 19.50
6 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D02, D15, D42 15.00
7 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03, D15, D44 15.00
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, D15, D45 23.00
9 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, D15, D43 19.50
10 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D14, D15 22.50
11 Quốc tế học 7310601 D01, D14, D16 15.00

Học phí của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huếnăm học 2022-2023

Dựa vào thông tin tuyển sinh được công bố trên trang web của trường, vào năm học 2022, dự kiến mức học phí sẽ là 320.000 VNĐ/1 tín chỉ.

Bình quân, một sinh viên sẽ đóng khoảng 12.000.000 VNĐ/năm học. Trong các năm học tiếp theo, mức học phí dự kiến sẽ tăng từ 10% đến 15% trong mỗi năm.

Dựa trên mức học phí các năm trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng khoảng 350.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, tuân thủ quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, chúng tôi lưu ý rằng đây chỉ là mức học phí dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay sau khi đề án tăng/giảm học phí được Bộ GD&ĐT phê duyệt.

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế

Đội ngũ giảng viên

Hiện tại, trường có đội ngũ giảng viên cơ hữu với hơn 300 cán bộ, gồm 4 giáo sư chủ nhiệm, 37 tiến sĩ, 158 thạc sĩ và 35 giảng viên chính. Bên cạnh đó, trường còn đón nhận nhiều giảng viên từ các quốc gia khác nhau đến giảng dạy theo chương trình tình nguyện hoặc trao đổi giáo viên với các trường đại học nước ngoài, tạo điều kiện cho sinh viên có cơ hội trải nghiệm học tập và nghiên cứu với chất lượng cao.

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế có khuôn viên rộng 6.6 ha. Trong khuôn viên trường có khu nhà Hiệu bộ gồm 3 tầng và 3 giảng đường được trang bị thang máy. Trường có tổng cộng 75 phòng học được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại, đa chức năng để tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình học tập và giảng dạy. Thư viện của trường có hơn 16.000 đầu sách với nhiều chủ đề khác nhau liên quan đến Ngôn ngữ, cùng với nhiều tài liệu tham khảo dạng điện tử. Dự án ngoại ngữ Quốc gia 2020 đã trang bị hơn 2500 đầu sách có giá trị, được sản xuất và phân phối từ các nhà xuất bản hàng đầu trên thế giới.