Loading...

Tìm hiểu ĐH Ngoại thương

Trường Đại học Ngoại Thương : Công bố điểm chuẩn năm 2023-2024

Được xem là “Ngôi trường Harvard của Việt Nam,” Trường Đại học Ngoại thương (FTU) luôn là ngôi trường mơ ước của nhiều thế hệ học sinh. Trường nổi tiếng với chất lượng đào tạo hàng đầu, và không ngạc nhiên khi điểm chuẩn đầu vào ở đây cũng rất cao. Để có cái nhìn cụ thể, trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, điểm chuẩn FTU cao nhất đã đạt tới 28,5 điểm, trong khi điểm chuẩn thấp nhất cũng không dưới 26,2 điểm.

ftu

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Ngoại thương
  • Tên trường tiếng anh: Foreign Trade University (FTU)
  • Địa chỉ: 91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
  • Website: https://ftu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: Cơ sở Hà Nội (NTH); Cơ sở TPHCM (NTS)
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ftu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 NTH01-01 Ngành Luật A00 26,9
2 NTH01-01 Ngành Luật A01; D01; D07 26,4
3 NTH01-02 Ngành Kinh tế A00 28,3
4 NTH01-02 Ngành Kinh tế A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27,8
5 NTH01-02 Ngành Kinh tế quốc tế A00 28
6 NTH01-02 Ngành Kinh tế quốc tế A01; D01; D03; D07 27,5
7 NTH02 Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành Marketing A00 27,7
8 NTH02 Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành Marketing A01; D01; D07 27,2
9 NTH03 Ngành Kế toán Ngành Tài chính – Ngân hàng A00 27,45
10 NTH03 Ngành Kế toán Ngành Tài chính – Ngân hàng A01; D01; D07 26,95
11 NTH04 Ngành ngôn ngữ Anh (Ngoại ngữ nhân 2) D01 27,5
12 NTH05 Ngành ngôn ngữ Pháp (Ngoại ngữ nhân 2) D01 26,2
13 NTH05 Ngành ngôn ngữ Pháp (Ngoại ngữ nhân 2) D03 25,2
14 NTH06 Ngành ngôn ngữ Trung (Ngoại ngữ nhân 2) D01 28,5
15 NTH06 Ngành ngôn ngữ Trung (Ngoại ngữ nhân 2) D04 27,5
16 NTH07 Ngành ngôn ngữ Nhật (Ngoại ngữ nhân 2) D01 26,8
17 NTH07 Ngành ngôn ngữ Nhật (Ngoại ngữ nhân 2) D06 25,8
18 NTH09 Ngành Kinh tế chính trị A00 26,9
19 NTH09 Ngành Kinh tế chính trị A01; D01; D07 26,4
Điểm chuẩn xét ĐGNL ĐHQGHN năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 NTH01-01 Ngành Luật thương mại quốc tế 27,8
2 NTH01-02 Ngành Kinh tế đối ngoại Ngành Thương mại quốc tế 28,1
3 NTH01-02 Ngành Kinh tế quốc tế Ngành Kinh tế và phát triển quốc tế 28
4 NTH02 Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế 27,8
5 NTH02 Ngành Kinh doanh quốc tế 28,1
6 NTH03 Ngành Tài chính quốc tế Ngành Ngân hàng Ngành Phân tích và đầu tư tài chính 27,8
7 NTH03 Ngành Kế toán – Kiểm toán 28
Điểm chuẩn xét ĐGNL HCM năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 NTH01-01 Ngành Luật thương mại quốc tế 27,8
2 NTH01-02 Ngành Kinh tế đối ngoại Ngành Thương mại quốc tế 28,1
3 NTH01-02 Ngành Kinh tế quốc tế Ngành Kinh tế và phát triển quốc tế 28
4 NTH02 Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế 27,8
5 NTH02 Ngành Kinh doanh quốc tế 28,1
6 NTH03 Ngành Tài chính quốc tế Ngành Ngân hàng Ngành Phân tích và đầu tư tài chính 27,8
7 NTH03 Ngành Kế toán – Kiểm toán 28

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 NTH01-01 Ngành Luật A00 27,5
2 NTH01-01 Ngành Luật A01; D01; D03; D05; D06; D07 27
3 NTH01-02 Nhóm ngành: – Kinh tế – Kinh tế quốc tế A00 28,4
4 NTH01-02 Nhóm ngành: – Kinh tế – Kinh tế quốc tế A01; D01; D03; D05; D06; D07 27,9
5 NTH02 Nhóm ngành: – Quản trị kinh doanh – Kinh doanh quốc tế – Quản trị khách sạn – Marketing A00 28,2
6 NTH02 Nhóm ngành: – Quản trị kinh doanh – Kinh doanh quốc tế – Quản trị khách sạn – Marketing A01; D01; D03; D05; D06; D07 27,7
7 NTH03 Nhóm ngành: – Kế toán – Tài chính – Ngân hàng A00 27,8
8 NTH03 Nhóm ngành: – Kế toán – Tài chính – Ngân hàng A01; D01; D03; D05; D06; D07 27,3
9 NTH04 Ngành Ngôn ngữ Anh (Ngoại ngữ nhân 2) D01 36,4
10 NTH05 Ngành Ngôn ngữ Pháp (Ngoại ngữ nhân 2) D01 35
11 NTH05 Ngành Ngôn ngữ Pháp (Ngoại ngữ nhân 2) D03 34
12 NTH06 Ngành Ngôn ngữ Trung (Ngoại ngữ nhân 2) D01 36,6
13 NTH06 Ngành Ngôn ngữ Trung (Ngoại ngữ nhân 2) D04 35,6
14 NTH07 Ngành Ngôn ngữ Nhật (Ngoại ngữ nhân 2) D01 36
15 NTH07 Ngành Ngôn ngữ Nhật (Ngoại ngữ nhân 2) D06 35

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 NTH08 Kế toán, Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 24 Cơ sở Quảng Ninh
2 NTH07 Ngôn ngữ Nhật D06 35,2
3 NTH07 Ngôn ngữ Nhật D01 37,2
4 NTH06 Ngôn ngữ Trung D01 39,35
5 NTH06 Ngôn ngữ Trung D04 37,35
6 NTH05 Ngôn Ngữ Pháp D03 34,75
7 NTH04 Ngôn ngữ Anh D01 37,55
8 NTH05 Ngôn Ngữ Pháp D01 36,75
9 NTH03 Nhóm ngành (Tài chính – Ngân Hàng; Kế toán) A01;D01;D07 27,75
10 NTH03 Nhóm ngành (Tài chính – Ngân Hàng; Kế toán) A00 28,25
11 NTH02 Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn A01;D01;D06;D07 27,95
12 NTH02 Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn A00 28,45
13 NTH01-02 Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế D02 26,5
14 NTH01-02 Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế A01; D01; D03; D04; D06; D07 28
15 NTH01-02 Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế A00 28,5
16 NTH01-01 Nhóm ngành Luật A00 28,05
17 NTH01-01 Nhóm ngành Luật A01;D01;D07 27,55

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 NTH01-01 Nhóm ngành Luật A00 27 Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
2 NTH01-02 Nhóm ngành (Kinh tế – Kinh; tế Quốc tế) A00 28 Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
3 NTH02 Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) A00 27,95 Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
4 NTH03 Nhóm ngành (Tài chính – Ngân Hàng; Kế toán) A00 27,65 Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
5 NTH04 Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh D01 36,25 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
6 NTH05 Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp D01 34,8 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 – Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm
7 NTH06 Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung D01 36,6 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 – Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm
8 NTH07 Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật D01 35,9 Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 – Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm

Học phí Trường Đại học Ngoại thương FTU mới nhất 2023-2024

Trường Đại học Ngoại thương (FTU) – một ngôi trường danh giá với chất lượng đào tạo hàng đầu trong hệ thống giáo dục đại học tại Việt Nam. Đây là một điểm đến mà nhiều học sinh và sinh viên Việt Nam mơ ước ghi danh. Trong quá trình tìm hiểu về trường, ngoài những câu hỏi xoay quanh cơ sở vật chất, đội ngũ giảng viên và chương trình đào tạo, một vấn đề khác cũng được quan tâm đó là mức học phí của trường Đại học Ngoại thương. Vậy, vào năm học 2023-2024, Học phí tại trường là bao nhiêu?

ftu

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Ngoại thương
  • Tên trường tiếng anh: Foreign Trade University (FTU)
  • Địa chỉ: 91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
  • Website: https://ftu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: Cơ sở Hà Nội (NTH); Cơ sở TPHCM (NTS)
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ftu.edu.vn

Học phí Trường Đại học Ngoại thương năm 2023

STT Chương trình đào tạo  2022-2023(VND) 2023-2024(dự kiến) (VND)
1 Chương trình đào tạo chính quy đại trà ~18.000.000 ~22.000.000
2 Chương trình chất lượng cao `~40.000.000 ~44.000.000
3 Chương trình tiên tiến ~60.000.000 ~66.000.000
4 Chương trình định hướng nghề nghiệp
5 Chương trình Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế ~40.000.000 ~44.000.000
6 Chương trình Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA
7 Chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản
8 Chương trình CLC Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp
9 Chương trình CLC Quản trị khách sạn `~60.000.000 ~66.000.000

Chính sách hỗ trợ học phí Đại học Ngoại thương FTU

Chính sách hỗ trợ học phí Đại học Ngoại thương (FTU) không chỉ giới hạn ở mức thu học phí quy định, mà còn bao gồm nhiều ưu đãi đáng chú ý dành cho sinh viên từ kỳ học đầu tiên. Trường áp dụng nhiều chính sách học bổng nhằm khuyến khích và động viên sinh viên trong quá trình học tập, bao gồm:

  • Học bổng Khuyến khích học tập: Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, đặc biệt là các chương trình tiên tiến, CLC (Chương trình liên kết chất lượng cao), và định hướng nghề nghiệp.
  • Học bổng thủ khoa: Dành cho những sinh viên xuất sắc nhất trong kỳ tuyển sinh đầu vào tại trường. Ngoài ra, trường còn nhận hỗ trợ học bổng từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
  • Hỗ trợ tài chính đột xuất: Trường FTU sẽ hỗ trợ tài chính cho sinh viên trong trường hợp đối diện với khó khăn bất ngờ, giúp sinh viên vượt qua những khó khăn trong quá trình học tập.

Ngoài ra, FTU còn thành lập quỹ vay học bổng mang tên FTU-MABUCHI, với lãi suất 0% trong thời gian tối đa 8 năm và giới hạn vay khoảng 15.000.000 VNĐ/năm học. Chương trình vay vốn này dành cho những sinh viên gặp khó khăn tài chính, giúp họ có khả năng chi trả chi phí sinh hoạt và học tập trong suốt thời gian học tại FTU.

Chi phí và thủ tục đăng ký KTX FTU (tham khảo năm 2022-2023)

Đối tượng được xét ở Ký túc xá K61 năm học 2022 – 2023 thuộc nhóm đối tượng ưu tiên sau

  • Bản thân là anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang,
  • Con liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người có thể chứng nhận được hưởng chính sách như thương binh,
  • Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học – Là người được Ủy ban Nhân dân cấp Tỉnh chứng nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hóa học,
  • Sinh viên mồ côi cha mẹ,
  • Sinh viên thuộc hộ nghèo (có sổ).
  • Sinh viên thuộc dân tộc thiểu số Việt Nam

Lệ phí ở ký túc xá

  • Đối tượng ưu tiên: 150.000 đồng/tháng/sinh viên
  • Đối tượng không ưu tiên (Nếu còn chỗ ở): 300.000 đồng/tháng/sinh viên

Chi phí điện, nước

  • Tiền điện: Mỗi sinh viên được hưởng 7 số điện miễn phí (sử dụng nhiều hơn, nhà trường thu theo đơn giá của ngành điện).
  • Tiền nước: Miễn phí tiền nước (sinh viên dùng trên tinh thần tiết kiệm, tránh lãng phí).

Trung tâm hỗ trợ sinh viên của nhà trường sẽ hỗ trợ việc tìm thuê phòng trọ khi sinh viên có nhu cầu (chi tiết liên hệ Thầy Lê Đức Trường: 0972902711).

Ban Quản lý Ký túc xá sẽ tiến hành thủ tục đón nhận sinh viên từ 8 giờ 00 ngày 26/09/2022 tại phòng 1003, Ký túc xá 7 tầng, trường Đại học Ngoại thương, số 91 phố Chùa Láng, Hà Nội.

Lưu ý: Khi đến làm thủ tục, sinh viên cần mang theo các minh chứng thuộc nhóm đối tượng ưu tiên để xét duyệt và giải quyết thủ tục một cách thuận tiện.

THAM KHẢO: Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương những năm gần đây chi tiết

Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh Trường Đại học Ngoại thương 2023-2024

Trường Đại học Ngoại Thương được đánh giá là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, nổi tiếng với chất lượng giáo dục đại học. Trường không chỉ thu hút những học sinh ưu tú, mà còn là nơi sinh sống của nhiều sinh viên đã đạt danh hiệu hoa hậu Việt Nam, vượt qua các thí sinh từ khắp cả nước. Trường Đại học Ngoại Thương đang nỗ lực để trở thành một trong những trường đại học trọng điểm của quốc gia và xếp hạng hàng đầu tại Việt Nam về chất lượng đào tạo.

ftu

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Ngoại Thương
  • Tên trường tiếng anh: Foreign Trade University (FTU)
  • Địa chỉ: 91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
  • Website: https://ftu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: Cơ sở Hà Nội (NTH); Cơ sở TPHCM (NTS)
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ftu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Ngoại Thương năm 2023-2024

Thời gian xét tuyển

Cho năm học 2023-2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Trường mở rộng đối tượng tuyển sinh trên toàn quốc, bao gồm thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong và ngoài nước, và đáp ứng đủ điều kiện sức khỏe theo quy định.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, Đại học Ngoại thương áp dụng 6 phương thức tuyển sinh như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT (áp dụng cho thí sinh tham gia kỳ thi HSG quốc gia, tỉnh/thành phố, cuộc thi KHKT quốc gia, học sinh các trường chuyên các tỉnh/thành phố).
  • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM tổ chức trong năm 2023.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 6: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế kết hợp với học bạ THPT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Năm 2022, Đại học Ngoại thương đã đưa ra yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho các ngành như sau:

  • Thí sinh có điểm học bạ THPT từ 8,0 điểm trở lên và hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại khá trở lên.

Dự kiến ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho năm 2023-2024 sẽ không có thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh của trường năm 2023

Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
Tại trụ sở chính Hà Nội (NTH)
1 NTH02 Quản trị kinh doanh 65 275 A00; A01; D01; D07
Kinh doanh quốc tế 70 240 A00; A01; D01; D07
Quản trị khách sạn 5 45 A00; A01; D01; D06; D07
2 NTH01-01 Luật 40 80 A00; A01; D01; D07
3 NTH01-02 Kinh tế 215 555 A00; A01; D01; D07; D02; D03; D04; D05; D06
Kinh tế quốc tế 115 225 A00; A01; D01; D07; D03
NTHO3 Kế toán 55 95 A00; A01; D01; D07
Tài chính ngân hàng 105 235 A00; A01; D01; D07
4 NTH04 Ngôn ngữ Anh 65 105 D01
5 NTH06 Ngôn ngữ Trung Quốc 30 60 D01; D04
6 NTH07 Ngôn ngữ Nhật 40 80 D01; D06
7 NTH05 Ngôn ngữ Pháp 30 60 D03
Tại cơ sở Quảng Ninh (NTH)
8 NTH08 Kế toán 65 5 A00; A01; D01; D07
Kinh doanh quốc tế 75 5 A00; A01; D01; D07
Tại cơ sở thành phố Hồ Chí Minh (NTS)   
9 NTS01 Kinh tế 140 400 A00; A01; D01; D06; D07
Quản trị kinh doanh 30 20 A00; A01; D01; D07
10 NTS02 Kế toán 30 50 A00; A01; D01; D07
Tài chính ngân hàng 20 110 A00; A01; D01; D07
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế 5 45 A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương mới nhất 2023-2024

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại Thương năm 2023:

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 NTH01-01 Ngành Luật A00 26,9
2 NTH01-01 Ngành Luật A01; D01; D07 26,4
3 NTH01-02 Ngành Kinh tế A00 28,3
4 NTH01-02 Ngành Kinh tế A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 27,8
5 NTH01-02 Ngành Kinh tế quốc tế A00 28
6 NTH01-02 Ngành Kinh tế quốc tế A01; D01; D03; D07 27,5
7 NTH02 Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành Marketing A00 27,7
8 NTH02 Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành Marketing A01; D01; D07 27,2
9 NTH03 Ngành Kế toán Ngành Tài chính – Ngân hàng A00 27,45
10 NTH03 Ngành Kế toán Ngành Tài chính – Ngân hàng A01; D01; D07 26,95
11 NTH04 Ngành ngôn ngữ Anh (Ngoại ngữ nhân 2) D01 27,5
12 NTH05 Ngành ngôn ngữ Pháp (Ngoại ngữ nhân 2) D01 26,2
13 NTH05 Ngành ngôn ngữ Pháp (Ngoại ngữ nhân 2) D03 25,2
14 NTH06 Ngành ngôn ngữ Trung (Ngoại ngữ nhân 2) D01 28,5
15 NTH06 Ngành ngôn ngữ Trung (Ngoại ngữ nhân 2) D04 27,5
16 NTH07 Ngành ngôn ngữ Nhật (Ngoại ngữ nhân 2) D01 26,8
17 NTH07 Ngành ngôn ngữ Nhật (Ngoại ngữ nhân 2) D06 25,8
18 NTH09 Ngành Kinh tế chính trị A00 26,9
19 NTH09 Ngành Kinh tế chính trị A01; D01; D07 26,4
Điểm chuẩn xét ĐGNL ĐHQGHN năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 NTH01-01 Ngành Luật thương mại quốc tế 27,8
2 NTH01-02 Ngành Kinh tế đối ngoại Ngành Thương mại quốc tế 28,1
3 NTH01-02 Ngành Kinh tế quốc tế Ngành Kinh tế và phát triển quốc tế 28
4 NTH02 Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế 27,8
5 NTH02 Ngành Kinh doanh quốc tế 28,1
6 NTH03 Ngành Tài chính quốc tế Ngành Ngân hàng Ngành Phân tích và đầu tư tài chính 27,8
7 NTH03 Ngành Kế toán – Kiểm toán 28
Điểm chuẩn xét ĐGNL HCM năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
1 NTH01-01 Ngành Luật thương mại quốc tế 27,8
2 NTH01-02 Ngành Kinh tế đối ngoại Ngành Thương mại quốc tế 28,1
3 NTH01-02 Ngành Kinh tế quốc tế Ngành Kinh tế và phát triển quốc tế 28
4 NTH02 Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế 27,8
5 NTH02 Ngành Kinh doanh quốc tế 28,1
6 NTH03 Ngành Tài chính quốc tế Ngành Ngân hàng Ngành Phân tích và đầu tư tài chính 27,8
7 NTH03 Ngành Kế toán – Kiểm toán 28

XEM THÊM: Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương 3 năm gần nhất

Học phí Trường Đại học Ngoại Thương năm học 2023-2024

Theo lộ trình tăng học phí hàng năm, trường dự kiến sẽ tăng học phí từ 5-10% trong năm 2023. Dưới đây là dự kiến học phí của trường tính theo tín chỉ cho năm 2023:

  • Chương trình tiêu chuẩn: Học phí khoảng 475.000 đồng cho một tín chỉ.
  • Chương trình chất lượng cao: Học phí khoảng 1.000.000 đồng cho một tín chỉ.
  • Chương trình tiên tiến: Học phí khoảng 2.000.000 đồng cho một tín chỉ.

Như vậy, sinh viên sẽ cần tính toán học phí dựa trên số tín chỉ mà họ đăng ký trong mỗi học kỳ để biết tổng chi phí học tập tương ứng.

TÌM HIỂU THÊM: Học phí Đại học Ngoại Thương qua từng năm

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Ngoại Thương

Đội ngũ cán bộ

Trường Đại học Ngoại thương có đội ngũ cán bộ với tổng số 380 người, bao gồm:

  • 43 Phó giáo sư
  • 107 Tiến sĩ
  • 237 Thạc sĩ
  • 147 giảng viên thỉnh giảng

Cơ sở vật chất

Hiện nay, Đại học Ngoại thương đã phát triển đào tạo tại 3 cơ sở trải dài trên toàn quốc, bao gồm:

  • Cơ sở chính: Địa chỉ tại 91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.
  • Cơ sở tại TPHCM: Địa chỉ tại Số 15, Đường D5, phường 25, Bình Thạnh, TPHCM.
  • Cơ sở tại Quảng Ninh: Địa chỉ tại 260 Bạch Đằng, Nam Khê, Quảng Ninh.

Trường đang không ngừng hoàn thiện cơ sở vật chất để đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên. Khuôn viên rộng rãi với đầy đủ các khu giảng đường, ký túc xá và thư viện. Trang thiết bị hiện đại được trang bị để tạo điều kiện tốt nhất cho quá trình học tập của sinh viên.