Loading...

Tìm hiểu ĐH Nha trang

Học phí Đại học Nha Trang năm 2024 – 2025 và ưu điểm của Trường

Đại học Nha Trang là một cơ sở giáo dục đại học nằm tại thành phố biển Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam. Trường được thành lập năm 1959 và là một trong những trường đại học hàng đầu về ngành nông nghiệp và biển đảo tại Việt Nam.  Trường Đại học Nha Trang đóng góp vào sự phát triển bền vững của vùng biển và xã hội Việt Nam thông qua giáo dục, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ.

Năm 2023, dự kiến sinh viên tham gia chương trình chuẩn sẽ phải đóng học phí từ 4.500.000 đến 6.500.000 VNĐ mỗi năm học

ĐHNT

 

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nha Trang
  • Tên Tiếng Anh: Nha Trang University (NTU)
  • Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa
  • Mã tuyển sinh: TSN

Học phí của Trường Đại học Nha Trang qua các năm

Năm 2023 – 2024

Dựa trên mức học phí của các năm trước đó, năm 2023, dự kiến sinh viên tham gia chương trình chuẩn sẽ phải đóng học phí từ 4.500.000 đến 6.500.000 VNĐ mỗi năm học. Sự điều chỉnh này tương ứng với mức tăng 10%, như được quy định bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Tuy nhiên, nó chỉ là mức dự kiến và sẽ được xác định cụ thể ngay sau khi đề án điều chỉnh học phí được Bộ GD&ĐT phê duyệt.

Năm 2022 – 2024

Học phí tại Đại học Nha Trang được phân loại dựa trên từng chương trình học. Dựa theo Kế hoạch tuyển sinh năm 2022 của trường, các mức học phí cụ thể cho từng chương trình được xác định như sau:

  • Chương trình chuẩn: Học phí dao động từ 4.000.000 đến 5.000.000 VNĐ mỗi học kỳ, tùy thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký.
  • Chương trình Song ngữ Anh – Việt, định hướng nghề nghiệp (POHE): Học phí là 10.000.000 VNĐ mỗi học kỳ.

>>> Bạn đang xem bài viết học phí Đại học Nha Trang

Đội ngũ cán bộ và cơ sở vật chất

  • Đội ngũ cán bộ

Cho đến thời điểm hiện tại, trường đã hình thành đội ngũ cán bộ gồm 617 thành viên, trong đó có 472 giảng viên và 145 nhân viên hỗ trợ. Trong số này, có 21 phó giáo sư, 116 tiến sĩ, và 313 thạc sĩ. Thêm vào đó, trường còn có gần 100 cán bộ đang tiến hành cao học và nghiên cứu sinh tại trong và ngoài nước.

  • Cơ sở vật chất

Trường Đại học Nha Trang được coi là một trong những trường đại học quan trọng tại miền Trung, đặc biệt quan tâm đến việc phát triển cơ sở vật chất và hạ tầng. Trong hành trình đó, trường không ngừng tạo điều kiện tốt nhất cho môi trường học tập của sinh viên. Tổng cộng, trường hiện có gần 324 phòng học đa dạng, kèm theo hội trường, phòng giảng dạy, phòng giáo sư, thư viện… Bên cạnh đó, còn có 3500 chỗ ở tại ký túc xá để đáp ứng nhu cầu của sinh viên sau khi nhập học. Trường cũng chú trọng đầu tư vào dụng cụ thí nghiệm, trang thiết bị bảo hộ cũng như nhiều tiện ích khác trong phòng thí nghiệm, giúp cho việc học tập của sinh viên trở nên thực tế và thú vị hơn.

Điểm nổi bật của Trường Đại học Nha Trang

  • Chuyên sâu về biển và nguồn lợi biển: Trường Đại học Nha Trang đặc biệt nổi tiếng trong lĩnh vực biển và nguồn lợi biển. Với vị trí gần biển, trường có lợi thế để phát triển các ngành liên quan như kinh tế biển, nguồn lợi thủy sản, du lịch biển và quản lý môi trường biển.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Trường đầu tư vào cơ sở vật chất với các phòng thí nghiệm và trang thiết bị hiện đại để hỗ trợ nghiên cứu và giảng dạy. Điều này giúp sinh viên có cơ hội tiếp cận công nghệ và kiến thức mới nhất trong lĩnh vực biển và nguồn lợi biển.
  • Chương trình đào tạo đa dạng: Trường cung cấp các chương trình đào tạo đa dạng từ cấp đại học đến sau đại học, trong nhiều lĩnh vực khác nhau như kinh tế biển, công nghệ thủy sản, du lịch, quản lý môi trường và nhiều lĩnh vực khác.
  • Hợp tác quốc tế: Trường thường xuyên hợp tác với các trường đại học và tổ chức quốc tế, tạo cơ hội cho sinh viên tham gia các chương trình trao đổi và nghiên cứu tại nước ngoài.
  • Phát triển bền vững và bảo vệ môi trường biển: Trường Đại học Nha Trang chú trọng đến việc đào tạo những chuyên gia có nhận thức về bảo vệ môi trường biển và phát triển bền vững, góp phần vào việc bảo vệ nguồn tài nguyên biển quý báu.
  • Cơ hội học bổng và hỗ trợ: Trường cung cấp các học bổng và chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên xuất sắc và những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập.
Tóm lại, Trường Đại học Nha Trang tập trung vào các lĩnh vực liên quan đến biển và nguồn lợi biển, cung cấp chương trình đào tạo đa dạng và hỗ trợ phát triển cá nhân cho sinh viên trong môi trường giáo dục chất lượng.

>>>Xem thêm điểm chuẩn Đại học Nha Trang 2023

Điểm chuẩn của trường Đại học Nha Trang năm 2023 và các năm trước

Điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Nha Trang dao động từ 16 đến 23 điểm. Ngành maketing và kinh doanh thương mại lấy điểm cao nhất là 23 điểm .

dh nha trang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nha Trang (NTU )
  • Tên trường tiếng Anh : Nha Trang University
  • Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa
  • Website: http://www.ntu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TSN
  • Email tuyển sinh: tuyensinhdhts@gmail.com

Điểm chuẩn của Đại học Nha Trang năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn của trường Đại học Nha Trang năm 2023 mà chung tôi tổng hợp được:

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPT Điểm tiếng Anh
I Chương trình đặc biệt
1 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) 16,5
2 762030 IMP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) 16,5
3 7340101 A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh- Việt) 20,5 6
4 7340301 PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 20,0 5,5
5 7480201 PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 20,0 5,5
6 7810201 PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh- Việt) 22,0 6
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 17,0
II Chương trình chuẩn
8 7620303 Khoa học thủy sản
(02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)
16,0
9 7620305 Quản lý thuỷ sản 16,0
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 16,0
11 7420201 Công nghệ sinh học 16,0
12 7520320 Kỹ thuật môi trường
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)
16,0
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)
17,0
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy 16,0
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 16,5
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt 16,0
17 7840106 Khoa học hàng hải
(02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
20,5
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 16,0
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 16,0
20 7520130 Kỹ thuật ô tô 20,0
21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 18,0
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16,0
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) 17,0
24 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16,0
25 7520301 Kỹ thuật hoá học 16,0
26 7540101 Công nghệ thực phẩm
(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
17,0
27 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản
(02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
16,0
28 7480201 Công nghệ thông tin
(03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)
21,0 4,5
29 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 18,0
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21,0 5,0
31 7810201 Quản trị khách sạn 22,0 5,0
32 7340101 Quản trị kinh doanh 20,5 5,0
33 7340115 Marketing 23,0 5,0
34 7340121 Kinh doanh thương mại 23,0 5,0
35 7340201 Tài chính – Ngân hàng
(02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)
20,5 4,5
36 7340301 Kế toán
(02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
21,0 4,5
37 7380101 Luật
(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
19,0
38 7220201 Ngôn ngữ Anh
(04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)
23,0 6,5
39 7310101 Kinh tế
(02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)
18,0
40 7310105 Kinh tế phát triển 20,0

>>> Xem thêm học phí Đại học Nha Trang

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6
2 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01; D01; D07; D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
3 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01; D01; D07; D96 19 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
4 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01; D01; D07; D96 19 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6
5 7620304 Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) A00; A01; B00; D07 15.5
6 7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 16
7 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (4 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01; B00; D01; D96 15.5
8 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) A00; A01; B00; D07 15.5
9 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 16 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4
10 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15.5
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D08 15.5
12 7520320 Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D08 15.5
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao dộng) A00; A01; C01; D07 15.5
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 15.5
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 15.5
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00; A01; C01; D07 15.5
17 7840106 Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics) A00; A01; C01; D07 17
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 15.5
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 16
20 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4
21 7520201 Kỹ thuật điện (2 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa) A00; A01; C01; D07 15.5
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 15.5
23 7480201 Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) A01; D01; D07; D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 17
25 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp -Việt) D03; D97 16
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
27 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
28 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
29 7340115 Marketing A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
30 7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96 19 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
31 7340201 Tài chính – ngân hàng (2 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) A01; D01; D07; D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
32 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01; D01; D07; D96 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
33 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) C00; D01; D07; D96 19 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
34 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) A01; D01; D14; D15 21 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5
35 7310101 Kinh tế (2 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) A01; D01; D07; D96 17 Điểm điều kiện tiếng Anh: 4.5
36 7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96 18

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
2 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
3 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
4 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) A01; D01; D14; D15 24 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5
6 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
7 7340201 Tài chính – ngân hàng A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
8 7620304 Khai thác thuỷ sản A00; A01; B00; D07 15
9 7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 16
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01; B00; D01; D96 16
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 16
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 15
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 16
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00; A01; C01; D07 15.5
17 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 20
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 16
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 16
20 7840106 Khoa học hàng hải A00; A01; C01; D07 18
21 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 16
22 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A00; A01; B00; D07 15
23 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15
24 7510301 Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) A00; A01; C01; D07 16
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 16
26 7480201 Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) A01; D01; D07; D96 19
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 17
28 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96
30 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03; D97 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
31 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
32 7340115 Marketing A01; D01; D07; D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
33 7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96 22 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
34 7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A01; D01; D07; D96 18
35 7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96 20
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) C00; D01; D07; D96 21

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 21 TA>=6.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao
2 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01; D01; D07; D96 22 TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
3 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01; D01; D07; D96 21 TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao
4 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01; D01; D07; D96 18 TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) A01; D01; D14; D15 23.5 TA>=6.0, chương trình chuẩn
6 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01; D01; D07; D96 21.5 chương trình chuẩn
7 7340201 Tài chính – ngân hàng A01; D01; D07; D96 20.5 chương trình chuẩn
8 7620304 Khai thác thuỷ sản A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
9 7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 16 chương trình chuẩn
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01; B00; D01; D96 15 chương trình chuẩn
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 15.5 chương trình chuẩn
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
17 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 20 chương trình chuẩn
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 15.5 chương trình chuẩn
20 7840106 Khoa học hàng hải A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
21 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 16.5 chương trình chuẩn
22 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
23 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
24 7510301 Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) A00; A01; C01; D07 16 chương trình chuẩn
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 16 chương trình chuẩn
26 7480201 Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) A01; D01; D07; D96 19 TA>=4.0, chương trình chuẩn
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 17 chương trình chuẩn
28 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96 22 TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96 21 TA>=5.0, chương trình chuẩn
30 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03; D97 18 chương trình chuẩn
31 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96 21.5 TA>=4.0, chương trình chuẩn
32 7340115 Marketing A01; D01; D07; D96 21 chương trình chuẩn
33 7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96 21 TA>=4.0, chương trình chuẩn
34 7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A01; D01; D07; D96 17 chương trình chuẩn
35 7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96 19 chương trình chuẩn
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) A01; D01; D07; D96 19 chương trình chuẩn

Review Trường Đại học Nha Trang

Đại học Nha Trang (Nha Trang University) là một trường đại học nằm tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam. Trường được thành lập vào ngày 2/10/1959, trước đây là Trường Cao đẳng Nông nghiệp Khánh Hòa, sau đó được nâng cấp thành Đại học Nha Trang vào năm 1994.

Đại học Nha Trang chuyên đào tạo và nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực, bao gồm nông nghiệp, kỹ thuật, kinh tế, du lịch, y học và các ngành liên quan khác. Trường đã có nhiều đóng góp quan trọng vào việc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực cho vùng miền Nam Trung Bộ và Nam Trung du, đồng thời đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế và xã hội của khu vực và đất nước.

ĐHNT

 

Giới thiệu chung

  • Tên trường: Đại học Nha Trang
  • Tên Tiếng Anh: Nha Trang University (NTU)
  • Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa
  • Website: http://www.ntu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TSN
  • Email tuyển sinh: tuyensinhdhts@gmail.com

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Nha Trang

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Đối với việc xét tuyển, Đại học Nha Trang áp dụng hai đối tượng được xét tuyển theo phương thức tuyển thẳng:

  • Đối tượng 1: Xét theo quy định của Bộ GD&ĐT Thí sinh được xét tuyển tuyển thẳng và ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào tất cả các ngành.
  • Đối tượng 2: Xét theo quy chế riêng của Đại học Nha Trang Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Thời gian xét tuyển: Trường Đại học Nha Trang sẽ công bố thời gian tuyển sinh từ ngày 1/5/2022. Dự kiến thời gian xét tuyển cho năm học 2023 – 2024 sẽ diễn ra từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh: Thí sinh được đăng ký xét tuyển nếu đã tốt nghiệp THPT. Phạm vi tuyển sinh được mở rộng trên toàn quốc với tổng chỉ tiêu là 3500 sinh viên.

Phương thức tuyển sinh: Theo đề án tuyển sinh công bố năm 2023, trường sẽ tổ chức tuyển sinh với 4 phương thức chính:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia 2023.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Đối với phương thức 1: Sử dụng 30% tổng chỉ tiêu để xét tuyển vào các ngành đào tạo, bổ sung điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển sau khi có điểm thi THPT 2022.
  • Đối với phương thức 2: Sử dụng 40% tổng chỉ tiêu để xét tuyển, không áp dụng cộng điểm ưu tiên.
  • Đối với phương thức 3: Sử dụng 25% tổng chỉ tiêu để xét tuyển, không áp dụng cộng điểm ưu tiên.
  • Đối với phương thức 4: Sử dụng 5% tổng chỉ tiêu để xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh Đại học Nha Trang năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao
1 7340101A Quản trị kinh doanh(Chương trình song ngữ Anh – Việt) 30 A01; D01; D07; D96
2 7340301PHE Kế toán(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt) 30 A01; D01; D07; D96
3 7480201PHE Công nghệ thông tin(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 30 A01; D01; D07; D96
4 7810201PHE Quản trị khách sạn(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt) 60 A01; D01; D07; D96
Chương trình chuẩn/ đại trà
5 7620304 Khai thác thuỷ sản 50 A00; A01; B00; D07
6 7620305 Quản lý thuỷ sản 50 A00; A01; B00; D07
7 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản(3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) 160 A01; B00; D01; D96
8 7420201 Công nghệ sinh học 60 A00; A01; B00; D07
9 7520320 Kỹ thuật môi trường 50 A00; A01; B00; D07
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí 80 A00; A01; C01; D07
11 7510202 Công nghệ chế tạo máy 60 A00; A01; C01; D07
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 80 A00; A01; C01; D07
13 7520115 Kỹ thuật nhiệt(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) 80 A00; A01; C01; D07
14 7840106 Khoa học hàng hải(2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 50 A00; A01; C01; D07
15 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 50 A00; A01; C01; D07
16 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 80 A00; A01; C01; D07
17 7520130 Kỹ thuật ô tô 180 A00; A01; C01; D07
18 7520201 Kỹ thuật điện(chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) 140 A00; A01; C01; D07
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 180 A00; A01; C01; D07
20 7520301 Kỹ thuật hoá học 50 A00; A01; B00; D07
21 7540101 Công nghệ thực phẩm(2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 180 A00; A01; B00; D07
22 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản(2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 60 A00; A01; B00; D07
23 7480201 Công nghệ thông tin(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) 220 A01; D01; D07; D96
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 50 A01; D01; D07; D96
25 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(Chương trình song ngữ Pháp – Việt) 30 D03; D97
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 A01; D01; D07; D96
27 7810201 Quản trị khách sạn 200 A01; D01; D07; D96
28 7340101 Quản trị kinh doanh 180 A01; D01; D07; D96
29 7340115 Marketing 180 A01; D01; D07; D96
30 7340121 Kinh doanh thương mại 110 A01; D01; D07; D96
31 7340201 Tài chính – ngân hàng 110 A01; D01; D07; D96
32 7340301 Kế toán(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) 160 A01; D01; D07; D96
33 7380101 Luật(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 70 C00; D01; D07; D96
34 7220201 Ngôn ngữ Anh(4 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) 200 A01; D01; D14; D15
35 7310101 Kinh tế(chuyên ngành Kinh tế thủy sản) 50 A01; D01; D07; D96
36 7310105 Kinh tế phát triển 70 A01; D01; D07; D96

Điểm chuẩn  Đại học Nha Trang năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn của trường Đại học Nha Trang năm 2023 mà chung tôi tổng hợp được:

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn THPT Điểm tiếng Anh
I Chương trình đặc biệt
1 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) 16,5
2 762030 IMP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) 16,5
3 7340101 A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh- Việt) 20,5 6
4 7340301 PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 20,0 5,5
5 7480201 PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 20,0 5,5
6 7810201 PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh- Việt) 22,0 6
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 17,0
II Chương trình chuẩn
8 7620303 Khoa học thủy sản
(02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)
16,0
9 7620305 Quản lý thuỷ sản 16,0
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 16,0
11 7420201 Công nghệ sinh học 16,0
12 7520320 Kỹ thuật môi trường
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)
16,0
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)
17,0
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy 16,0
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 16,5
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt 16,0
17 7840106 Khoa học hàng hải
(02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
20,5
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 16,0
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 16,0
20 7520130 Kỹ thuật ô tô 20,0
21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 18,0
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16,0
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) 17,0
24 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16,0
25 7520301 Kỹ thuật hoá học 16,0
26 7540101 Công nghệ thực phẩm
(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
17,0
27 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản
(02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
16,0
28 7480201 Công nghệ thông tin
(03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)
21,0 4,5
29 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 18,0
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21,0 5,0
31 7810201 Quản trị khách sạn 22,0 5,0
32 7340101 Quản trị kinh doanh 20,5 5,0
33 7340115 Marketing 23,0 5,0
34 7340121 Kinh doanh thương mại 23,0 5,0
35 7340201 Tài chính – Ngân hàng
(02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)
20,5 4,5
36 7340301 Kế toán
(02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
21,0 4,5
37 7380101 Luật
(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
19,0
38 7220201 Ngôn ngữ Anh
(04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)
23,0 6,5
39 7310101 Kinh tế
(02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)
18,0
40 7310105 Kinh tế phát triển 20,0

Học phí Đại học Nha Trang

Hiện tại, vẫn chưa có thông tin chính thức về học phí năm 2022 của Đại học Nha Trang. Tuy nhiên, dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%.

Dưới đây là mức học phí dự tính:

  • Chương trình chuẩn: từ 4.200.000 VNĐ – 6.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
  • Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: từ 11.000.000 VNĐ/học kỳ.

Dựa trên mức học phí các năm trước đó, dự kiến năm 2023, sinh viên chương trình chuẩn sẽ phải đóng từ 4.500.000 – 6.500.000 VNĐ/năm học, tăng 10% so với năm trước, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Nha Trang sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được Bộ GD&ĐT phê duyệt.

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Nha Trang

Đội ngũ cán bộ:

Hiện tại, Đại học Nha Trang có tổng cộng 617 cán bộ, trong đó bao gồm 472 giảng viên và 145 nhân viên hành chính. Trong số đó, có 21 phó giáo sư, 116 tiến sĩ, 313 thạc sĩ. Ngoài ra, trường còn có gần 100 cán bộ đang học cao học và nghiên cứu sinh trong và ngoài nước, góp phần nâng cao chất lượng đội ngũ giáo dục và nghiên cứu của trường.

Cơ sở vật chất:

Đại học Nha Trang được xem như một trong những trường đại học lớn và phát triển ở khu vực miền Trung Việt Nam, với sự đầu tư vào cơ sở vật chất và hạ tầng. Trường liên tục nâng cao chất lượng môi trường học tập cho sinh viên.
Hiện nay, trường có tổng cộng gần 324 phòng học đa dạng, bao gồm hội trường, phòng giảng dạy, và phòng học chuyên ngành. Đối với cơ sở sinh hoạt, trường cung cấp 3500 chỗ ở ký túc xá cho sinh viên sau khi nhập học, tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và sinh hoạt của họ.
Ngoài ra, trường đặc biệt chú trọng đầu tư vào các thiết bị và dụng cụ thí nghiệm cũng như các trang thiết bị bảo hộ trong các phòng thí nghiệm, giúp sinh viên có điều kiện thực hành và ứng dụng kiến thức một cách hiệu quả. Những đầu tư này giúp nâng cao chất lượng giảng dạy và nghiên cứu tại trường Đại học Nha Trang.

>>Xem thêm học phí Đại học Nha Trang