Loading...

Tìm hiểu ĐH Nông lâm Bắc Giang

[Thông tin] Văn bằng 2 Đại học Nông Lâm Bắc Giang mới nhất

Chương trình Văn bằng 2 Đại học Nông Lâm Bắc Giang là một chương trình đào tạo sau đại học trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và . Chương trình này cung cấp kiến thức chuyên sâu và kỹ năng thực hành trong các lĩnh vực như quản lý nông nghiệp, kỹ thuật canh tác, chăn nuôi, lâm nghiệp và bảo vệ môi trường.

Sinh viên sẽ được tiếp cận với các công nghệ mới nhất và các phương pháp tiên tiến trong ngành, giúp họ trở thành những chuyên gia có động lực và sẵn sàng đáp ứng với các thách thức trong lĩnh vực này.

dh nong lam bac giang 6

Những ngành tuyển sinh Văn bằng 2 Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Dưới đây là các ngành mà trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang tuyển sinh Văn bằng 2:

  • Kế toán
  • Kinh tế
  • Bảo vệ thực vật
  • Khoa học cây trồng
  • Quản lý đất đai
  • Quản lý tài nguyên và Môi trường
  • Công nghệ thực phẩm
  • Quản lý tài nguyên rừng
  • Chăn nuôi
  • Thú y

dh nong lam bac giang 3

Thông tin tuyển sinh Văn bằng 2 Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Đối tượng tuyển sinh

Người đã có bằng tốt nghiệp đại học nhưng khác với ngành đang muốn học.

Hình thức đào tạo

Tập trung vào các ngày trong tuần hoặc cuối tuần tùy vào nhu cầu người học.

Thời gian tuyển sinh

Tuyển sinh 4 đợt trong năm ( đang cập nhật)

Lệ phí tuyển sinh

Lệ phí mua hồ sơ:  30.000 đ/ hồ sơ

Lệ phí xét tuyển:    100.000 đ/ hồ sơ

Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ xét tuyển Văn bằng 2 Đại học Nông Lâm Bắc Giang

  • Phiếu đăng ký dự tuyển ;
  • Bản sao có công chứng: Bằng tốt nghiệp, bảng điểm hệ đại họcl;
  • Bản sao giấy khai sinh;
  • Bản sao chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;
  • Bản sao có công chứng các giấy tờ ưu tiên
  • 02 ảnh chụp chân dung, kích thước 4×6 cm

Lợi ích khi học văn bằng 2 tại Đại học Nông Lâm Bắc Giang

1. Nâng cao kiến thức chuyên môn:

  • Cung cấp cho bạn kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực bạn quan tâm, bổ sung cho bằng cấp hiện tại của bạn.
  • Giúp bạn cập nhật những xu hướng và kỹ năng mới nhất trong ngành nghề của bạn.
  • Nâng cao khả năng cạnh tranh của bạn trên thị trường lao động.

2. Mở rộng cơ hội nghề nghiệp:

  • Cho phép bạn chuyển đổi sang một lĩnh vực mới hoặc thăng tiến trong lĩnh vực hiện tại.
  • Tăng khả năng tiếp cận các vị trí việc làm đòi hỏi trình độ chuyên môn cao hơn.
  • Mở ra nhiều cơ hội kinh doanh và phát triển bản thân.

3. Tiết kiệm thời gian và chi phí:

  • Chương trình đào tạo văn bằng 2 thường ngắn hơn so với chương trình đào tạo đại học chính quy.
  • Học phí cho chương trình văn bằng 2 thường thấp hơn so với chương trình đại học chính quy.
  • Bạn có thể học tập và làm việc cùng lúc, giúp bạn tiết kiệm thời gian và chi phí.

4. Chất lượng đào tạo uy tín:

  • Đại học Nông Lâm Bắc Giang là một trường đại học uy tín với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn cao.
  • Chương trình đào tạo được thiết kế khoa học, sát với nhu cầu thực tế của thị trường lao động.
  • Nhà trường có cơ sở vật chất hiện đại, phục vụ tốt cho công tác đào tạo.

Ngoài ra:

  • Bạn có cơ hội gặp gỡ và giao lưu với nhiều người bạn mới, mở rộng mối quan hệ xã hội.
  • Học tập tại trường đại học giúp bạn rèn luyện các kỹ năng mềm như tư duy phản biện, giao tiếp, thuyết trình, làm việc nhóm, v.v.
  • Nâng cao trình độ học vấn và kiến thức tổng quát của bạn.

dh nong lam bac giang 8

 

dh nong lam bac giang 7

[Thông tin] Liên thông Đại học Nông Lâm Bắc Giang 2024

Liên thông Đại học Nông Lâm Bắc Giang là một chương trình giáo dục đại học dành cho sinh viên đã tốt nghiệp các trường cao đẳng, có mong muốn tiếp tục học tập và nâng cao trình độ chuyên môn trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và một số ngành kinh tế.

Chương trình này cung cấp các khoá học chất lượng cao, giảng dạy bởi đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm và chuyên môn sâu rộng. Sinh viên sau khi hoàn thành chương trình sẽ nhận được bằng cấp đại học từ Đại học Nông Lâm Bắc Giang, mở ra cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực này.

lien thong dai hoc nong lam bac giang

Hội nghị cán bộ viên chức, người lao động năm 2024 tại Đại học Nông Lâm Bắc Giang.

 Các ngành tuyển sinh Liên thông Đại học Nông Lâm Bắc Giang 2024

Dưới đây là những ngành mà trường Nông Lâm Bắc Giang đào tạo Liên thông:

 Các ngành tuyển sinh Liên thông Đại học Nông Lâm Bắc Giang 2024
Kế toán Kinh tế
Bảo vệ thực vật Khoa học cây trồng
Quản lý đất đai Quản lý tài nguyên và môi trường
Công nghệ thực phẩm Quản lý tài nguyên rừng ( kiểm lâm)
Chăn nuôi Thú y

Thông tin tuyển sinh Liên thông Đại học Nông Lâm Bắc Giang 2024

Đối tượng tuyển sinh

Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng. Trường hợp người tốt nghiệp trình độ trung cấp phải có bằng tốt nghiệp THPT hoặc đảm bảo đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Hình thức đào tạo

Học vào các ngày trong tuần hoặc cuối tuần( Thứ 7, Chủ nhật) tùy theo nhu cầu của người học.

Thời gian nhận hồ sơ

  1. Thời gian nhận hồ sơ: từ 15/01/2023 đến ngày 15/02/2024
  2. Thời gian xét tuyển hồ sơ và khai giảng ( dự kiến):
  • Đợt 1: 3/2024
  • Các đợt sau ( đang cập nhật)

Hồ sơ và lệ phí xét tuyển 

Hồ sơ đăng ký

  • Phiếu đăng ký dự tuyển
  • Bản sao công chứng: Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc học bạ THPT, giấy chững nhận đã hoàn thành các môn văn hóa trung học phổ thông), Bằng tốt nghiệp và bảng điểm hệ trung cấp (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển liên thông trung cấp lên đại học);
  • Bản sao công chứng: Bằng tốt nghiệp, bẳng điểm hệ cao đẳng (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển liên thông cao đẳng lên đại học);
  • Bản sao giấy khai sinh
  • Bản sao căn cước công dân
  • bản sao các giấy tờ ưu tiên nếu có
  • 02 ảnh chân dung kích thước 4×6

Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 100.000 đ/hồ

>>>Giải pháp cho người bận rộn: Đại học từ xa Đại học Nông – Lâm Bắc Giang

Lợi ích khi theo học chương trình đào tạo Liên thông Đại học Nông Lâm Bắc Giang

1. Rút ngắn thời gian đào tạo:

  • So với hệ đại học chính quy, chương trình liên thông giúp sinh viên rút ngắn thời gian đào tạo từ 1 đến 2 năm.
  • Điều này giúp sinh viên tiết kiệm chi phí học tập và nhanh chóng có được công việc phù hợp.

2. Vừa học vừa làm:

  • Chương trình liên thông được thiết kế linh hoạt, cho phép sinh viên vừa học vừa làm.
  • Việc học kết hợp với thực tế giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng và kiến thức, đồng thời có cơ hội tích lũy kinh nghiệm làm việc.

3. Mức học phí phù hợp:

  • Mức học phí của chương trình liên thông thấp hơn so với hệ đại học chính quy.
  • Điều này giúp sinh viên có điều kiện tài chính khó khăn có cơ hội tiếp cận giáo dục đại học.

4. Cơ hội việc làm rộng mở:

  • Nhu cầu nhân lực cho ngành nông nghiệp và lâm nghiệp ngày càng cao.
  • Sinh viên tốt nghiệp chương trình liên thông tại Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang có kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực tế, đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động.

5. Chất lượng đào tạo đảm bảo:

  • Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang là cơ sở đào tạo uy tín trong lĩnh vực nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • Nhà trường có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, chương trình đào tạo tiên tiến, hiện đại.

Ngoài ra, chương trình liên thông tại Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang còn có những ưu điểm sau:

  • Sinh viên được học tập trong môi trường năng động, sáng tạo.
  • Sinh viên được tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học, hội thảo chuyên đề.
  • Sinh viên được hỗ trợ tìm kiếm việc làm sau khi tốt nghiệp.

Học phí Đại học Nông Lâm Bắc Giang: Những thay đổi bổ sung năm học 2023 – 2024

Với mục tiêu xây dựng mô hình đào tạo ứng dụng tập trung vào phát triển kỹ năng, Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang đặt lợi ích của sinh viên sau tốt nghiệp lên hàng đầu, hướng đến đảm bảo họ có năng lực thực sự để đáp ứng yêu cầu công việc. Điều này tương ứng với bản sắc riêng và điểm mạnh của Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang, đồng thời đảm bảo sự phát triển độc lập và bền vững của trường.

Mức học phí của trường cho năm học 2023 – 2024 dự kiến sẽ tăng 10% so với năm học trước.

đhnlbg2

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang
  • Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture and Forestry University (BAFU)
  • Địa chỉ: Thị trấn Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang
  • Website: http://bafu.edu.vn.
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@bafu.edu.vn

Học phí Đại học Nông lâm Bắc Giang năm học 2023 – 2024

Dựa theo mức tăng học phí các năm trước đó, dự kiến học phí năm học 2023-2024 của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang sẽ tăng 10% so với mức học phí năm học trước đó, tương ứng khoảng 275.000 VNĐ/tín chỉ.

Dưới đây là bảng mức học phí năm học 2022-2023 của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang để bạn có cái nhìn tổng quan:

Mã ngành Ngành Học phí (đồng/tín chỉ) 
7620110 Khoa học cây trồng 250.000
7620105 Chăn nuôi – Thú y 250.000
7640101 Thú y 270.000
7850103 Quản lý đất đai 250.000
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 250.000
7540101 Công nghệ thực phẩm 250.000
7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 250.000
7340301 Kế toán 250.000
7620112 Bảo vệ thực vật 250.000
7310101 Kinh tế 250.000
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 250.000
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 250.000
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 250.000

Chính sách hỗ trợ học phí

Miễn học phí áp dụng cho các đối tượng sau:

  • Sinh viên là con của liệt sỹ;
  • Sinh viên là Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động, thương binh;
  • Sinh viên là con của Thương binh, Bệnh binh, hoặc con của những người hưởng chính sách như thương binh; con của những người tham gia Kháng chiến và bị nhiễm chất độc hóa học;
  • Con của những người tham gia cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945, hoặc con của những người tham gia cách mạng từ 01 tháng 01 năm 1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945; con của Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, con của Anh hùng lao động trong Kháng chiến;
  • Sinh viên bị tàn tật và gặp khó khăn về kinh tế, có khả năng lao động bị suy giảm từ 21% trở lên do tàn tật, được Hội đồng Y khoa xác nhận;
  • Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ, không có người thân đỡ đầu chính thức và không có nguồn thu cố định;
  • Sinh viên hệ cử tuyển, dự bị đại học, hoặc hệ Phổ thông dân tộc nội trú;
  • Sinh viên thuộc dân tộc thiểu số, đang ở hộ nghèo, cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;
  • Sinh viên người dân tộc thiểu số hiếm người theo quyết định số 2132/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, bao gồm: La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cơ Lao, Bố Y, Cống, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu, trong các vùng kinh tế – xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn.

Giảm 50% học phí cho sinh viên là con của cán bộ, công nhân viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động và được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Ngoài ra nhà trường còn đề ra các mức học bổng khuyến khích học tập như sau:

  • Học bổng loại Khá:
    • Sinh viên đạt điểm trung bình chung học tập loại Khá trở lên và điểm rèn luyện loại Khá trở lên.
    • Mức học bổng/tháng được quyết định bởi Hiệu trưởng và không thấp hơn mức học phí/tháng theo học niên chế.
  • Học bổng loại Giỏi:
    • Sinh viên đạt điểm trung bình chung học tập loại Giỏi trở lên và điểm rèn luyện loại tốt trở lên.
    • Mức học bổng bằng 110% so với mức học bổng loại Khá.
  • Học bổng loại Xuất sắc:
    • Sinh viên đạt điểm trung bình chung học tập loại Xuất sắc và điểm rèn luyện loại Xuất sắc.
    • Mức học bổng bằng 125% so với mức học bổng loại Khá.

>>>Tìm hiểu thêm: Điểm chuẩn Đại học Nông – Lâm Bắc Giang

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất

Đội ngũ cán bộ: Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang có tổng cộng 241 cán bộ và viên chức, gồm giảng viên, lãnh đạo và chuyên viên nhà trường. Đội ngũ này bao gồm 1 Giáo sư, 4 Phó Giáo sư, 38 Tiến sĩ, 139 Thạc sĩ và các cấp bậc trình độ khác. Đây là những người đảm bảo nhiều khía cạnh công việc như quản lý, đào tạo, hướng nghiệp, hợp tác quốc tế và hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập tại trường.

Cơ sở vật chất: Khuôn viên của trường rộng 58,5 ha và bao gồm 121 phòng học, hội trường, phòng làm việc, 7 trung tâm tài liệu học, thư viện, 56 trung tâm nghiên cứu, phòng thực hành và thí nghiệm.

Điểm nổi bật của Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang

  • Chất lượng đào tạo: Trường BAFU tập trung vào việc cung cấp chương trình đào tạo chất lượng, tạo ra những cán bộ có kiến thức sâu về lĩnh vực nông nghiệp và lâm nghiệp, đồng thời hướng đến phát triển kỹ năng và khả năng thực hành.
  • Ưu tiên đối tượng khó khăn: Trường có chính sách miễn học phí và giảm 50% học phí đối với nhiều đối tượng khó khăn, như con liệt sỹ, Anh hùng lực lượng vũ trang, thương binh, sinh viên khuyết tật, và các đối tượng đặc biệt khác.
  • Hợp tác quốc tế và đào tạo liên kết: Trường thường xuyên hợp tác với các trường đại học uy tín trên thế giới để cập nhật kiến thức và mang đến cơ hội học tập quốc tế cho sinh viên.
  • Môi trường học tập và nghiên cứu hiện đại: Trường đầu tư vào cơ sở vật chất, thư viện, phòng thí nghiệm hiện đại để tạo điều kiện tốt nhất cho quá trình học tập và nghiên cứu của sinh viên và giảng viên.
  • Phát triển bền vững: Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang hướng đến mục tiêu phát triển bền vững, đảm bảo sự liên tục và ổn định trong hoạt động giáo dục và đào tạo, góp phần vào sự phát triển của đất nước.
  • Đa ngành đào tạo: Trường đào tạo nhiều ngành chuyên ngành khác nhau trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, và các ngành liên quan, đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của xã hội và thị trường lao động.

Đào Ngọc

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2023 ( mới cập nhật )

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2023 được công bố là 15 điểm với tất cả các ngành trường tuyển sinh . 

nong lam bac giang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nông – Lâm Bắc Giang
  • Tên trường tiếng Anh: Bac Giang Agriculture and Forestry University (BAFU)
  • Địa chỉ: Thị trấn Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang
  • Website: http://bafu.edu.vn.
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@bafu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2023

Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Nông – Lâm Bắc Giang là 15 điểm cho tất cả các ngành, theo kết quả thi THPT.

Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15
3 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D01 15
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 15
5 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 15
6 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 15
7 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15
8 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 15
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 15
10 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00; A01; B00; D01 15
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A01; B00; D01 15
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 15
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; D01 15
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 15
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 15
Điểm chuẩn xét học bạ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn Chú thích
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
3 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
5 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
6 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
7 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
8 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
10 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
17 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
18 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
19 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
20 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
21 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
22 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
26 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
29 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Mức điểm chuẩn của trường năm học 2023 – 2024 không có nhiều thay đổi so với các năm học trước đó, cụ thể:

Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15
2 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 15
3 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 15
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 15
5 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;D01 15
6 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 15
7 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15
8 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 15
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D01 15
10 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00;A01;B00;D01 15
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A01;B00;D01 15
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 15
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;A01;B00;D01 15
Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 15
2 7620105 Chăn nuôi – Thú y A00;A01;B00;D01 15
3 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 15
4 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15
5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 15
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D01 15
7 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00;A01;B00;D01 15
8 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 15
10 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 15
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 15
12 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00;A01;B00;D01 15
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;A01;D01 15
Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340301 Kế toán A00, A01, D01 15
2 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 15
3 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D01 15
4 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00, A01, B00, D01 15
5 7620110 Khoa học cây trồng A00, A01, B00, D01 15
6 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00, D01 15
7 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00, D01 15
8 7640101 Thú y A00, A01, B00, D01 15
9 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, A01, B00, D01 15
10 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 15
11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D01 15
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, B00, D01 15
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00, A01, B00, D01 15

Thông tin tuyển sinh Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm học 2023-2024 mới nhất

Trường có nguồn gốc từ Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang, thành lập năm 1959 tại Nghệ An. Sau này, trường đổi tên và chuyển địa điểm đến Tuyên Quang, rồi lại chuyển về Bắc Giang. Nhằm phát triển mô hình đào tạo ứng dụng với trọng tâm vào kỹ năng, trường tập trung đảm bảo sinh viên có năng lực thực sự sau khi tốt nghiệp, từ đó đáp ứng yêu cầu công việc. Vậy năm học 2023-2024, đề án tuyển sinh của trường có những thay đổi như thế nào? Hãy cùng thongtintuyensinh247.com tìm hiểu nhé! 

dai hoc nong lam tinh bac giang

Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang tuyển sinh năm học mới

 

Thông tin về trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang

  • Tên trường: Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang
  • Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture and Forestry University (BAFU)
  • Địa chỉ: Thị trấn Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2023-2024

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ diễn ra từ tháng 1/2023 đến cuối tháng 12/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

BAFU thực hiện tuyển sinh trong cả nước đối với tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

Phương thức tuyển sinh

Trường xét tuyển đồng thời 2 phương thức sau:

  • Xét dựa trên kết quả thi THPTQG
  • Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023:

  • Xét dựa trên kết quả thi THPTQG: điểm xét tuyển >= 14,0 (Nhà trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 7/2022).
  • Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT: Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT (lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12) >= 6,0 hoặc ĐTB 3 môn trong khối xét tuyển ở lớp 12 >= 23,0 (01 môn chính nhân hệ số 2).

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Các đối tượng được tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển căn cứ vào Điều 7 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm học 2023-2024

Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Nông – Lâm Bắc Giang là 15 điểm cho tất cả các ngành, theo kết quả thi THPT.

Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15  
3 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D01 15  
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 15  
5 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 15  
6 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 15  
7 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15  
8 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 15  
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 15  
10 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00; A01; B00; D01 15  
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A01; B00; D01 15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; D01 15  
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 15  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 15  
Điểm chuẩn xét học bạ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn Chú thích
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
3 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
5 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
6 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
7 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
8 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
10 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
17 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
18 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
19 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
20 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
21 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
22 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
26 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
29 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)

Học phí của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2023

Mức học phí của Đại học Nông Lâm Bắc Giang dự kiến là 250.000 đồng/tín chỉ, với ngành Thú y là 270.000 đồng/tín chỉ. Học phí trong mỗi kỳ và năm học có thể thay đổi tùy theo số lượng tín chỉ đăng ký. Trường cũng cung cấp các chính sách hỗ trợ học phí và học bổng khuyến học. Thông tin chi tiết có thể được tìm thấy trên trang web của trường.

Dựa trên xu hướng tăng học phí trong các năm gần đây, dự kiến học phí năm 2023 tại Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang sẽ tăng 10%, ước tính khoảng 275.000 VNĐ/tín chỉ.

>>>Xem thông tin chi tiết hơn về học phí Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Đội ngũ cán bộ: Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang có tổng cộng 241 cán bộ và viên chức, gồm giảng viên, lãnh đạo và chuyên viên nhà trường. Đội ngũ này bao gồm 1 Giáo sư, 4 Phó Giáo sư, 38 Tiến sĩ, 139 Thạc sĩ và các cấp bậc trình độ khác. Đây là những người đảm bảo nhiều khía cạnh công việc như quản lý, đào tạo, hướng nghiệp, hợp tác quốc tế và hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập tại trường.

Cơ sở vật chất: Khuôn viên của trường rộng 58,5 ha và bao gồm 121 phòng học, hội trường, phòng làm việc, 7 trung tâm tài liệu học, thư viện, 56 trung tâm nghiên cứu, phòng thực hành và thí nghiệm.

>> Tham khảo điểm chuẩn Đại học Nông – Lâm Bắc Giang và học phí Đại học Nông Lâm Bắc Giang tại đây!