Loading...

Tìm hiểu ĐH Nông lâm Huế

Học phí Đại học Nông lâm Huế năm 2024 – 2025 có tăng?

Trường Đại học Nông lâm Huế (HUAF) là một trường đại học hàng đầu tại khu vực miền Trung, Việt Nam. Trường chuyên đào tạo trong lĩnh vực nông nghiệp, khoa học môi trường và các ngành liên quan đến nông thôn. Trường luôn hướng đến việc nâng cao chất lượng giáo dục, nghiên cứu và đóng góp vào sự phát triển bền vững của ngành nông nghiệp và môi trường tại khu vực và cả nước.

Dự kiến vào năm 2023, mức học phí của trường rơi vào khoảng 11 triêu/ 1 năm học .

ĐHNLĐHH

Sinh viên Trường Đại học Nông Lâm Huế

 

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
  • Tên trường Tiếng Anh: Hue University of Agriculture and Forestry (HUAF)
  • Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
  • Mã tuyển sinh: DHL

Học phí Đại học Nông lâm Huế năm 2024 – 2025

Hiện nay vẫn chưa có thông báo chính thức về học phí của trường Đại học Nông Lâm Huế, thongtintuyensinh247 sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi có thông báo của trường.

Học phí Đại học Nông lâm Huế năm 2023 – 2024

Năm 2023 – 2024

Học phí Đại học Nông lâm Huế năm 2023 có sự tăng nhẹ so với năm 2022, cụ thể:

  • Khoảng 35.000 VNĐ/tín chỉ cho nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp.
  • Khoảng 40.000 VNĐ/tín chỉ cho nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý.

Sự điều chỉnh này tương đương với việc tăng 10% so với mức học phí hiện tại, đúng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT). Cần nhấn mạnh rằng, đây chỉ là những thông tin dự kiến và chưa chính thức. Ban lãnh đạo của Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế sẽ thông báo chi tiết về mức học phí cụ thể ngay khi đề án điều chỉnh học phí được Bộ GD&ĐT phê duyệt.

Năm 2022 – 2023

Năm 2022, Đại học Nông lâm – Đại học Huế quy định mức học phí đối với các ngành như sau:

Mã ngành Tên ngành Học phí (đồng/học kỳ) 
7620105 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) 5.000.000
7640101 Thú y 5.000.000
7540101 Công nghệ thực phẩm 5.000.000
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 5.000.000
7540104 Công nghệ sau thu hoạch 5.000.000
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 5.000.000
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 5.000.000
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 5.000.000
7620201 Lâm học (Lâm nghiệp) 5.000.000
7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 5.000.000
7620301 Nuôi trồng thủy sản 5.000.000
7620305 Quản lý thủy sản 5.000.000
7620302 Bệnh học thủy sản 5.000.000
7850103 Quản lý đất đai 5.000.000
7340116 Bất động sản 5.000.000
7620102 Khuyến nông 5.000.000
7620116 Phát triển nông thôn 5.000.000
7620110 Khoa học cây trồng 5.000.000
7620112 Bảo vệ thực vật 5.000.000
7620109 Nông học 5.000.000
7620118 Nông nghiệp công nghệ cao 5.000.000
7420203 Sinh học ứng dụng 5.000.000
7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 5.000.000

Chính sách hỗ trợ học phí

Trường tạo cơ hội cho sinh viên bằng các gói học bổng như sau:

STT Tên học bổng, tổ chức trao học bổng Số suất học bổng Tổng giá trị học bổng được trao
1 Học bổng Viethope 25 suất 112.500.000 VNĐ
2 Học bổng Happel 22 suất 792.000.000 VNĐ
3 Học bổng Nguyễn Quang Phục 3 suất 6.000.000 VNĐ
4 Học bổng hội cựu sinh viên Đại học Huế 5 suất 7.500.000 VNĐ
5 Học bổng Nguyễn Trường Tộ 25 suất 112.500.000 VNĐ
6 Học bổng Vallet 5 suất 75.00.000 VNĐ
7 Học bổng từ ngân hàng BIDV 10 suất 20.000.000 VNĐ
8 Học bổng  từ ngân hàng Vietcombank 10 suất 20.000.000 VNĐ
9 Học bổng từ ngân hàng Vietinbank 10 suất 20.000.000 VNĐ
10 Học bổng từ ngân hàng Đông Á 10 suất 10.000.000 VNĐ
11 Học bổng từ Viettel 10 suất 10.000.000 VNĐ
12 Học bổng từ Mobifone 10 suất 10.000.000 VNĐ
13 Học bổng quỹ hỗ trợ Lê Mộng Đào 3 suất 6.000.000 VNĐ
14 Học bổng hỗ trợ từ công ty Hải Phong 10 suất 20.000.000 VNĐ
15 Học bổng từ công ty Thủy sản Huy Thuận 50 suất 50.000.000 VNĐ
16 Học bổng từ công ty Cargill Việt Nam 10 suất 50.000.000 VNĐ
17 Học bổng hỗ trợ từ công ty Nhật Huy Khang 10 suất 20.000.000 VNĐ
18 Học bổng từ công ty Greenfeed 10 suất 50.000.000 VNĐ
19 Học bổng từ công ty De Heus 10 suất 20.000.000 VNĐ
20 Học bổng từ công ty Thái Dương 10 suất 20.000.000 VNĐ
21 Học bổng từ công ty cổ phần chăn nuôi thức ăn C.P 50 suất 50.000.000 VNĐ

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất

  • Đội ngũ nhân sự

Hiện tại, Đại học Nông lâm – Đại học Huế có tổng cộng 402 cán bộ nhà trường, bao gồm 265 cán bộ cơ hữu, 34 nghiên cứu viên và 33 lao động hợp đồng. Giảng viên trong trường đều sở hữu trình độ học vị cao, bao gồm 37 Giáo sư và Phó giáo sư, 105 Tiến sĩ, 204 Thạc sĩ và 67 giảng viên đang theo học sau đại học.

  • Cơ sở vật chất

Cơ sở vật chất của Đại học Nông lâm – Đại học Huế được thiết kế để đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của sinh viên và giảng viên. Trường có diện tích tổng cộng khoảng 835.629 m2 với 58 phòng thí nghiệm, 7 phòng thực hành, 1 xưởng tập, 1 nhà tập đa năng, 1 phòng hội trường và 58 phòng học. Ngoài ra, thư viện của trường cũng rất rộng, với khoảng 9.213 đầu sách sẵn sàng phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của cả sinh viên và giảng viên.

Điểm nổi bật Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế

  • Chất lượng đội ngũ giảng viên: HUAF tự hào sở hữu đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, có trình độ học vị cao. Với 37 Giáo sư và Phó giáo sư, 105 Tiến sĩ và nhiều thạc sĩ, đội ngũ giảng viên này đảm bảo chất lượng giảng dạy và hướng dẫn nghiên cứu.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Trường có cơ sở vật chất đáp ứng đầy đủ các nhu cầu học tập, nghiên cứu và rèn luyện của sinh viên. Với 58 phòng thí nghiệm, 7 phòng thực hành, xưởng tập, nhà tập đa năng, phòng hội trường và phòng học, HUAF tạo điều kiện tốt cho việc phát triển tài năng và kiến thức của sinh viên.
  • Chương trình học đa dạng: Trường cung cấp một loạt các chương trình đào tạo phong phú trong lĩnh vực nông nghiệp, khoa học môi trường và các ngành liên quan. Điều này giúp sinh viên có nhiều lựa chọn để phù hợp với sở thích và mục tiêu học tập của mình.
  • Hỗ trợ tài chính và học bổng: HUAF có các chính sách hỗ trợ tài chính, học bổng cho sinh viên có thành tích xuất sắc và hoàn cảnh khó khăn. Điều này giúp đảm bảo rằng học phí không là rào cản cho việc học tập của sinh viên.
  • Đóng góp cho phát triển nông nghiệp và môi trường: Với sứ mệnh đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường, HUAF góp phần quan trọng vào sự phát triển bền vững của ngành này và bảo vệ môi trường.
  • Vị trí địa lý thuận lợi: Được đặt tại thành phố Huế, trung tâm văn hóa và giáo dục của miền Trung Việt Nam, HUAF có lợi thế tiếp cận nhiều cơ hội học tập và nghiên cứu cũng như tham gia vào các hoạt động xã hội và kinh doanh.

Với những điểm nổi bật trên, đây chính là một trong những sự lựa chọn không tồi để các bạn cân nhắc và đưa ra quyết định. 

>>>Khám phá: Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế 3 năm gần nhất

Đào Ngọc

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế năm 2023 có gì thay đổi so với các năm trước

Theo công bố của Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế năm 2023-2024 các ngành đào tạo Đại học Nông Lâm Huế điểm chuẩn dao động trong khoảng từ 15 đến 21 điểm, tăng nhẹ so với với năm 2022.

ĐHNLĐHH

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm Huế
  • Tên trường Tiếng Anh: Hue University of Agriculture and Forestry (HUAF)
  • Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
  • Website: https://huaf.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DHL
  • Email tuyển sinh: support@huaf.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế 2023:

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn  Xét học bạ
1 7340116 Bất động sản A00; B00; C00; C04 15 18
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A02; A10; B00 15 18
3 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A02; A10; B00 15 18
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B04; D08 16 21
5 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B04; D08 15 18
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A02; A10; B00 15 18
7 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) A07; B03; C00; C04 15 18
8 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00; A02; B00; D08 16 19
9 7620109 Nông học A00; B00; B04; D08 15 18
10 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; B04; D08 15 18
11 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B04; D08 15 18
12 7620116 Phát triển nông thôn A07; B03; C00; C04 15 18
13 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B04; D08 15 18
14 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07; C00; C04; D10 15 18
15 7620205 Lâm nghiệp A00; A02; B00; D08 15 18
16 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A02; B00; D08 15 18
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B04; D08 15 19
18 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B04; D08 15 18
19 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B04; D08 15 18
20 7640101 Thú y A00; A02; B00; D08 18 21
21 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; C04 15 18

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340116 Bất động sản A00; B00; C00; C04 15
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; B00 15
3 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A01; A02; B00 15
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B04; D08 20
5 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00; B04; D08 15
6 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B04; D08 15
7 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; A02; B00 15
8 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) A07; B03; C00; C04 15
9 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00; A02; B00; D08 16
10 7620109 Nông học A00; A02; B00; D08 15
11 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B00; D08 15
12 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; D08 15
13 7620116 Phát triển nông thôn A07; B03; C00; C04 15
14 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; A02; B00; D08 15
15 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07; C00; C04; D10 15
16 7620205 Lâm nghiệp A00; A02; B00; D08 15
17 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A02; B00; D08 15
18 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D08 16
19 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; D01; D08 15
20 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; D01; D08 15
21 7640101 Thú y A00; A02; B00; D08 20
22 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; C04 15
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340116 Bất động sản A00; B00; C00; C04 16
2 7420203 Sinh học ứng dụng A00; B00; D08; A02 15
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A02; A10; B00 16
4 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A02; A10; B00 16
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; C02 19,5
6 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A02; B00; C02 15
7 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A02; B00; C02 15
8 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A02; A10; B00 16
9 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) A00; B00; C00; C04 15
10 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00; A02; B00; D08 18,5
11 7620109 Nông học A00; A02; B00; D08 15
12 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B00; D08 15
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; D08 15
14 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; C04 15
15 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; A02; B00; D08 15
16 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A00; C00; C04; D01 15
17 7620201 Lâm học A00; A02; B00; D08 15
18 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A02; B00; D08 15
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A02; B00; D08 17
20 7620302 Bệnh học thủy sản A00; A02; B00; D08 16
21 7620305 Quản lý thủy sản A00; A02; B00; D08 16
22 7640101 Thú y A00; A02; B00; D08 20,5
23 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; C04 16
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7620105 Chăn nuôi (Song ngành chăn nuôi – Thú y ) B00; A02; D08; A00 17
2 7640101 Thú y B00; A02; D08; A00 19
3 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07; C02 18
4 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm B00; A00; D07; C02 15
5 7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00; A00; D07; C02 15
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D07; A02 15
7 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A01; D07; A02 15
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; A02 15
9 7620201 Lâm học (Lâm nghiệp) B00; A00; D08; A02 15
10 7620211 Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm) B00; A00; D08; A02 15
11 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A02; B00; D07 15
12 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00; D08; A00; A02 15
13 7620305 Quản lý thủy sản B00; D08; A00; A02 15
14 7620302 Bệnh học thủy sản B00; D08; A00; A02 15
15 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C01; C04 15
16 7340116 Bất động sản A00; B00; C00; C04 15
17 7520503 Kỹ thuật Trắc địa- Bản đồ A00; B00; C01; D01 15
18 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) C00; B00; A00; C04 15
19 7620116 Phát triển nông thôn C00; B00; A00; C04 15
20 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; D08; A02 15
21 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08; A02 15
22 7620109 Nông học A00; B00; D08; A02 15
23 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; D08; A02 15
24 7420203 Sinh học ứng dụng A00; B00; D08; A02 15
25 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A00; D01; C00; C04 15

Trường Đại học Nông lâm Huế và những điều cần biết

Trường Đại học Nông lâm Huế (HUAF) là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam với chuyên ngành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và lâm nghiệp. Trường được thành lập năm 1957 và có vị trí đẹp tại thành phố Huế, nằm giữa trung tâm của khu vực Trung Trung Bộ.

dai hoc nong lam hue

Tổng quan về Đại học Nông lâm – Đại học Huế

  • Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
  • Tên trường Tiếng Anh: Hue University of Agriculture and Forestry (HUAF)
  • Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
  • Website: https://huaf.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DHL
  • Email tuyển sinh: support@huaf.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023-2024

Chính sách xét tuyển thẳng và UTXT

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển tại Đại học Nông Lâm – Đại học Huế tuân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thời gian xét tuyển và phạm vi tuyển sinh

Năm học 2023-2024 thời gian xét tuyển là từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023. Trường tuyển chọn học sinh đã tốt nghiệp THPT trên phạm vi toàn quốc

Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
  • Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2023.
  • Xét tuyển dựa theo phương thức riêng.

Điều kiện xét tuyển

Để được nhận hồ sơ xét tuyển, các thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:

  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT: Điểm Trung bình 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 18 (chưa nhân hệ số và chưa cộng điểm ưu tiên).
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT: Tổng điểm 3 môn (đã bao gồm điểm ưu tiên) đạt trên mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển.
  • Đối với phương thức xét tuyển thẳng: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 24 và tất cả các môn >= 6.5 điểm.

Dự kiến ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 sẽ không có thay đổi so với năm 2022.

Các ngành đào tạo Trường Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế

Đại học Nông Lâm Đại học Huế có tất cả 23 ngành học khác nhau. Các ngành hot trong nhiều năm trở lại đây thường là: Thú Y, Công nghệ thực phẩm, Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản… Sau đây là danh sách các ngành đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của trường:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7620105 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) 40 40 B00, A02, D08, A00
2 7640101 Thú y 60 60 B00, A02, D08, A00
3 7540101 Công nghệ thực phẩm 50 50 B00, A00, C02, A02
4 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 20 20 B00, A00, C02, A02
5 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 20 20 B00, A00, C02, A02
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 20 20 A00, B00, A10, A02
7 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 20 20 A00, B00, A10, A02
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20 20 A00, B00, A10, A02
9 7620201 Lâm học (Lâm nghiệp) 20 20 B00, A00, D08, A02
10 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 20 20 B00, A00, D08, A02
11 7620301 Nuôi trồng thủy sản 80 80 B00, A00, D08, A02
12 7620305 Quản lý thủy sản 20 20 B00, A00, D08, A02
13 7620302 Bệnh học thủy sản 20 20 B00, A00, D08, A02
14 7850103 Quản lý đất đai 40 40 A00, B00, C01, C04
15 7340116 Bất động sản 30 30 A00, B00, C00, C04
16 7620102 Khuyến nông 20 20 C00, B00, A00, C04
17 7620116 Phát triển nông thôn 20 20 C00, B00, A00, C04
18 7620110 Khoa học cây trồng 20 20 A00, B00, D08, A02
19 7620112 Bảo vệ thực vật 20 20 A00, B00, D08, A02
20 7620109 Nông học 20 20 A00, B00, D08, A02
21 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao 20 20 A00, B00, D08, A02
22 7420203 Sinh học ứng dụng 20 20 A00, B00, D08, A02
23 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 20 20 A00, D01, C00, C04

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn  Xét học bạ
1 7340116 Bất động sản A00; B00; C00; C04 15 18
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A02; A10; B00 15 18
3 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A02; A10; B00 15 18
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B04; D08 16 21
5 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B04; D08 15 18
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A02; A10; B00 15 18
7 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) A07; B03; C00; C04 15 18
8 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00; A02; B00; D08 16 19
9 7620109 Nông học A00; B00; B04; D08 15 18
10 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; B04; D08 15 18
11 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B04; D08 15 18
12 7620116 Phát triển nông thôn A07; B03; C00; C04 15 18
13 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B04; D08 15 18
14 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07; C00; C04; D10 15 18
15 7620205 Lâm nghiệp A00; A02; B00; D08 15 18
16 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A02; B00; D08 15 18
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B04; D08 15 19
18 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B04; D08 15 18
19 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B04; D08 15 18
20 7640101 Thú y A00; A02; B00; D08 18 21
21 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; C04 15 18

Học phí của Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023

Dự tính học phí của trường sẽ tăng khoảng 9%. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:

  • Nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp: 343.000/tín chỉ;
  • Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 403.000/tín chỉ.

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023 tín chỉ sẽ tăng lên:

  • Nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp: 400.000 VNĐ/tín chỉ
  • Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 450.000 VNĐ/tín chỉ

Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, ban lãnh đạo trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế

Đội ngũ cán bộ

Đội ngũ cán bộ của trường hiện tại gồm 402 thành viên, bao gồm 265 cán bộ cơ hữu, 34 nghiên cứu viên và 33 lao động hợp đồng. Trong số này, có 37 Giáo sư và Phó giáo sư, 105 Tiến sĩ, 204 Thạc sĩ và 67 giảng viên đang học bậc sau đại học.

Cơ sở vật chất

Về cơ sở vật chất, Đại học Nông lâm có tổng diện tích đất đai khoảng 835.629 m2 với 58 phòng thí nghiệm, 7 phòng thực hành, 1 xưởng tập, 1 nhà tập đa năng, 1 phòng hội trường và 58 phòng học. Ngoài ra, phòng thư viện của trường rộng khoảng 9,213 đầu sách phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên và giảng viên.