Loading...

Tìm hiểu ĐH Nông lâm Thái Nguyên

Học phí và ưu điểm Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên

Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm 2023 công bố mức thu học phí cho từng hệ đào tạo như sau. Đối với hệ đào tạo đại trà, chi phí học tập từng năm cho mỗi sinh viên tăng 10% so với năm 2022, dao động trong khoảng 9.800.000 đến 11.700.000 đồng.

ĐHNLTN

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
  • Tên trường tiếng anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)
  • Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://www.tuaf.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DTN
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@tuaf.edu.vn

Học phí của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2023

Năm 2022

Mức học phí tại Đại học Nông Lâm Thái Nguyên được xác định như sau:

  • Hệ đại học đại trà: Từ 9.800.000 đến 11.700.000 đồng cho mỗi năm học.
  • Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng cho mỗi năm học.

Năm 2023 (dự kiến)

Dự kiến năm 2023 học phí đại học Nông lâm Thái Nguyên sẽ tăng 10% theo lộ trình hàng năm, tương đương: 10.780.000 – 31.795.000 đồng/năm học.

Cán bộ giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên

Đội ngũ cán bộ

Hiện tại, trường đang có tổng cộng 518 cán bộ và công chức, bao gồm:

  • 105 Giáo sư
  • 105 Phó giáo sư và Tiến sĩ
  • 196 Thạc sĩ

Hầu hết các cán bộ giảng viên thỉnh giảng đều có trình độ cao và đang hoạt động tại các Viện nghiên cứu trên địa bàn Hà Nội.

Cơ sở vật chất

Cơ sở vật chất của trường đang ngày càng được nâng cấp và hoàn thiện. Đại học Nông Lâm Thái Nguyên nằm trên một khu đất rộng lớn với tổng diện tích là 102,85 ha. Trường có các khu giảng đường với hơn 73 phòng học, được trang bị máy móc và thiết bị hiện đại. Ngoài ra, trường cũng xây dựng một khu ký túc xá rộng lớn để đảm bảo chỗ ở cho sinh viên.

Điểm nổi bật của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên

  • Chất lượng giáo dục: Trường là một cơ sở giáo dục hàng đầu về nông nghiệp và lâm nghiệp tại Việt Nam, luôn chú trọng đào tạo chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu thị trường lao động và phát triển bền vững.
  • Đội ngũ giảng viên có trình độ: Trường có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, có trình độ cao và đóng góp quan trọng vào việc nâng cao chất lượng giảng dạy và nghiên cứu.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Trường đầu tư và nâng cấp liên tục cơ sở vật chất, với các phòng học, phòng thí nghiệm và trang thiết bị hiện đại, tạo điều kiện tốt nhất cho học tập và nghiên cứu của sinh viên.
  • Các chương trình đào tạo đa dạng: Trường cung cấp nhiều chương trình đào tạo đa dạng từ đại học đến sau đại học, giúp sinh viên lựa chọn theo sở thích và mục tiêu nghề nghiệp.
  • Nghiên cứu và phát triển: Trường thúc đẩy hoạt động nghiên cứu khoa học, áp dụng kết quả nghiên cứu vào thực tế sản xuất và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • Hỗ trợ tài chính: Trường cung cấp nhiều hình thức học bổng, trợ cấp và hỗ trợ tài chính cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, tạo điều kiện để họ tiếp tục học tập.
  • Môi trường học tập thân thiện: Trường tạo ra môi trường học tập thân thiện, gắn kết giữa sinh viên và giảng viên, khuyến khích tương tác và trao đổi kiến thức.
  • Đối tác hợp tác: Trường thiết lập các mối quan hệ hợp tác với các doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước để đảm bảo rằng chương trình đào tạo phù hợp với nhu cầu thị trường.

Những điểm nổi bật này làm cho Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên trở thành một ngôi trường đáng chú ý trong lĩnh vực nông nghiệp và lâm nghiệp tại Việt Nam.

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới cập nhật

Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm 2023 có phạm vi điểm chuẩn từ 15 đến 16 điểm. Trong số  đại đa số các ngành lấy điểm chuẩn là 15.

dai hoc nong lam thai nguyen

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
  • Tên trường tiếng anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)
  • Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://www.tuaf.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DTN
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@tuaf.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Thái Nguyên năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Mã xét tuyển Tổ hợp Điểm trúng tuyển Ghi chú
Điểm chuẩn THPT Xét học bạ
1.1 Chăn nuôi 7620105 7620105 A00, B00, C02, D01 15,00 15,00  
1.2 Chăn nuôi 7620105 7620105HG A00, B00, C02, D01 15,00 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
2 Thú y 7640101 7640101 A00, B00, C02, D01 15,00 15,00
3 Bất động sản 7340116 7340116 A00, A02, D10, C00 15,00 15,00
4 Quản lý đất đai 7850103 7850103 A00, A01, D10, B00 15,00 15,00
5.1 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 7850101 C00, D14, B00, A01 15,00 15,00
5.2 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 7850101HG C00, D14, B00, A01 15,00 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
6 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 7510406 A00, B00, A09, A07 15,00 15,00
7.1 Khoa học môi trường 7440301 7440301 D01, B00, A09, A07 15,00 15,00
7.2 Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường – Chương trình tiên tiến) 7440301 7440301CTTT A00, B00, A01, D10 16,00 16,00
8 Quản lý thông tin 7320205 7320205 D01, D84, A07, C20 15,00 15,00
9.1 Kinh doanh quốc tế 7340120 7340120 A00, B00, C02, A01 15,00 15,00
9.2 Kinh doanh quốc tế 7340120 7340120HG A00, B00, C02, A01 15,00 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
10.1 Kinh tế nông nghiệp 7620115 7620115 A00, B00, C02 15,00 15,00
10.2 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) 7620115 7620115_CTTT A00, B00, A01, D01 16,00 16,00
11 Phát triển nông thôn 7620116 7620116 A00, B00, C02, B02 15,00 15,00
12 Công nghệ sinh học 7420201 7420201 B00, B02, B03, B05 15,00 15,00
13.1 Công nghệ thực phẩm 7540101 7540101 A00, B00, C02, D01 15,00 15,00
13.2 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) 7540101 754010ICTTT A00, B00, D08, D01 16,00 16,00
14 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 7540106 A00, B00, D01, D07 15,00 15,00
15.1 Khoa học cây trồng 7620110 7620110 A00, B00, C02 15,00 15,00
15.2 Khoa học cây trồng 7620110 7620110HG A00, B00, C02 15,00 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
16.1 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) 7620101 7620101 A00, B00, C02, B02 15,00 15,00
16.2 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) 7620101 7620101HG A00, B00, C02, B02 15,00 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
17 Lâm sinh 7620205 7620205 A09, A15, B02.C14 15,00 15,00
18 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 7620211 A01,A14, B03, B00 15,00 15,00
19.1 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên 7549002 7549002 A00, B00, B08, D07 15,00 15,00
19.2 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên 7549002 7549002HG A00, B00, B08, D07 15,00 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
20 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 7549001 A00, A17, A01, A10 15,00 15,00
21 Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) 7810204 7810204 A00, B00, A01, D01 16,00 16,00

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm thi THPT
1 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 17
2 7340116 Bất động sản A00; A02; D10; C00 16.5
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15
4 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B03; B05 15
5 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15
6 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; A09; A07 20
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 18.5
8 7540106 Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15
9 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A17; A01; A10 15
10 7549002 Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên A00; B00; B08; D07 15
11 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; C02 20
12 7620105 Chăn nuôi thú y A00; B00; C02; D01 15.5
13 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02; B02 15
14 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C02
15 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02 15
17 7620205 Lâm sinh A09; A15; B02; C14 20
18 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A09; A15; B02; C20 20
19 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15.5
20 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường C00; D14; B00; A01 16.5
21 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 16.5
22 7440301_CITI Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) A00; B00; A01; D10 19
23 7540101_CTTT Công nghệ thực phẩm (CTIT) A00; B00; D08; D01 19
24 7620115_CTIT Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00; B00; A01; D01 15

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm thi THPT
1 7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 15
2 7340116 Bất động sản A00; A02; D10; C00 15
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15
4 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B03; B05 15
5 7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15
6 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; A09; A07
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15
8 7540106 Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15
9 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A17; A01; A10 15
10 7549002 Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên A00; B00; B08; D07
11 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; C02 15
12 7620105 Chăn nuôi thú y A00; B00; C02; D01 15
13 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02; B02 15
14 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C02 15
15 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02 15
17 7620205 Lâm sinh A09; A15; B02; C14 15
18 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A09; A15; B02; C20 15
19 7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15
20 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường C00; D14; B00; A01 15
21 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 15
22 7440301_CITI Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) A00; B00; A01; D10 15
23 7540101_CTTT Công nghệ thực phẩm (CTIT) A00; B00; D08; D01 15
24 7620115_CTIT Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00; B00; A01; D01 15

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2020

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7340116 Bất động sản A00,A02,D10,C00 15
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00,B00,C02,A01 15
3 7420201 Công nghệ sinh học B00,B02,B05,B04 18.5
4 7440301 Khoa học môi trường D01,B00, A09,A07 15
5 7904492 Khoa học & Quản lý MT (CTTT) A00,B00, A01,D10 16.5
6 7640101 Thú y A00,B00,C02,D01 15
7 7620105 Chăn nuôi thú y A00,B00, C02,D01 15
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00,B00,C04,D10 19
9 7540106 Đảm bảo CL và An toàn TP A00,B00,D01,D07 15
10 7549001 Công nghệ chế biến gỗ A09,B03,B00 19
11 7620110 Khoa học cây trồng A00,B00,C02 21
12 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00,B00,C02 21
13 7620205 Lâm sinh A00,B00,C02 15
14 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01,A14,B03,B00 15
15 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00,B00,C02 15
16 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00,B00,C02 16
17 7905419 Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00,B00,D08,D01 16.5
18 7906425 Kinh tế nông nghiệp (CTTT) A00,B00,A01,D01 17
19 7850103 Quản lý đất đai A00, A01,D10,B00 15
20 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành Du lịch sinh thái và QL Tài nguyên) C00,D14,B00,A01 15
21 7320205 Quản lý thông tin D01,D84,A07,C20 15

Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên

Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên là một trường đại học đa ngành tại Việt Nam, tọa lạc tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Trường được thành lập từ năm 1994 và là một trong những trường đại học hàng đầu trong lĩnh vực nông nghiệp và lâm nghiệp tại khu vực Bắc Trung Bộ và Tây Bắc Việt Nam.

Với sứ mệnh đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên đóng góp quan trọng vào phát triển nguồn nhân lực và nâng cao năng lực kỹ thuật cho ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, môi trường và các ngành liên quan khác.

ĐHNLTN

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
  • Tên trường tiếng anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry ( TUAF )
  • Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://www.tuaf.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DTN
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@tuaf.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh của TUAF mở rộng đối với thí sinh trên cả nước. Cụ thể là:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp, có đủ sức khỏe tham gia học tập theo quy định.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, TUAF có 2 phương thức xét tuyển như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023(50% chỉ tiêu).
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT kết hợp điểm rèn luyện ở trường (50% chỉ tiêu).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Năm 2022, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Đại học Nông Lâm Thái Nguyên được chia làm các nhóm như sau:

  • Nhóm 1: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố trên web của trường sau khi có kết quả kỳ thi THPT năm 2022.
  • Nhóm 2: Tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển > 15 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7340116 Bất động sản 25 25 A00; A02; A07; C00
2 7340120 Kinh doanh quốc tế 25 25 A00; B00; C02; A01
3 7420201 Công nghệ sinh học 25 25 A00; C04; B00; D10
4 7440301 Khoa học Môi trường 25 25 A07; D01; A09; B00
5 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 25 25 A07; D01; A09; B00
6 7620105 Chăn nuôi thú y 40 40 A00; C02; B00; D01
7 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 40 40 A00; D07; D01; B00
8 7620110 Khoa học cây trồng 25 25 A00; B00; C02
9 7620205 Lâm sinh 25 25 B00; C02
10 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 25 25 A00; B03; A01
11 7549001 Công nghệ chế lâm sản 25 25 A09; B00; B03
12 7620115 Kinh tế nông nghiệp 25 25 A00; C02; B00
13 7620116 Phát triển nông thôn 15 15 A00; C02; B00
14 7850103 Quản lý đất đai 50 50 A00; B00; D10; A01
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 25 25 C00; B00; D10; D14
16 7320205 Quản lý thông tin 25 25 D01; D84; A07; C20
17 7540101 Công nghệ thực phẩm (chất lượng cao) 40 40 A00; B00; D01; D08
18 7640101 Thú y – Bác sĩ thú y(chương trình chất lượng cao) 50 50 A00 B00; C02; D01;
19 7420201 Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) 25 25 B00; C04; D01; A01
20 7900492 Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) 25 25 A00; B00; D10; A01
21 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao (chất lượng cao) 40 40 B00; C02; A00
22 7906425 Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến) 25 25 B00; A00; D01; A01

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên

Theo đó, điểm trúng tuyển năm 2023 được cho là giảm nhẹ so với năm 2022. Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên công bố mức điểm chuẩn 2023 mới nhất theo phương thức xét điểm thi THPT như sau

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Mã xét tuyển Tổ hợp Điểm trúng tuyển Ghi chú
Điểm chuẩn THPT Xét học bạ
1.1 Chăn nuôi 7620105 7620105 A00, B00, C02, D01 15,00 15,00  
1.2 Chăn nuôi 7620105 7620105HG A00, B00, C02, D01 15,00 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
2 Thú y 7640101 7640101 A00, B00, C02, D01 15,00 15,00
3 Bất động sản 7340116 7340116 A00, A02, D10, C00 15,00 15,00
4 Quản lý đất đai 7850103 7850103 A00, A01, D10, B00 15,00 15,00
5.1 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 7850101 C00, D14, B00, A01 15,00 15,00
5.2 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 7850101HG C00, D14, B00, A01 15,00 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
6 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 7510406 A00, B00, A09, A07 15,00 15,00
7.1 Khoa học môi trường 7440301 7440301 D01, B00, A09, A07 15,00 15,00
7.2 Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường – Chương trình tiên tiến) 7440301 7440301CTTT A00, B00, A01, D10 16,00 16,00
8 Quản lý thông tin 7320205 7320205 D01, D84, A07, C20 15,00 15,00
9.1 Kinh doanh quốc tế 7340120 7340120 A00, B00, C02, A01 15,00 15,00
9.2 Kinh doanh quốc tế 7340120 7340120HG A00, B00, C02, A01 15,00 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
10.1 Kinh tế nông nghiệp 7620115 7620115 A00, B00, C02 15,00 15,00
10.2 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) 7620115 7620115_CTTT A00, B00, A01, D01 16,00 16,00
11 Phát triển nông thôn 7620116 7620116 A00, B00, C02, B02 15,00 15,00
12 Công nghệ sinh học 7420201 7420201 B00, B02, B03, B05 15,00 15,00
13.1 Công nghệ thực phẩm 7540101 7540101 A00, B00, C02, D01 15,00 15,00
13.2 Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) 7540101 754010ICTTT A00, B00, D08, D01 16,00 16,00
14 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 7540106 A00, B00, D01, D07 15,00 15,00
15.1 Khoa học cây trồng 7620110 7620110 A00, B00, C02 15,00 15,00
15.2 Khoa học cây trồng 7620110 7620110HG A00, B00, C02 15,00 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
16.1 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) 7620101 7620101 A00, B00, C02, B02 15,00 15,00
16.2 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) 7620101 7620101HG A00, B00, C02, B02 15,00 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
17 Lâm sinh 7620205 7620205 A09, A15, B02.C14 15,00 15,00
18 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 7620211 A01,A14, B03, B00 15,00 15,00
19.1 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên 7549002 7549002 A00, B00, B08, D07 15,00 15,00
19.2 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên 7549002 7549002HG A00, B00, B08, D07 15,00 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
20 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 7549001 A00, A17, A01, A10 15,00 15,00
21 Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) 7810204 7810204 A00, B00, A01, D01 16,00 16,00

Học phí của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên

Học phí trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên như sau:

  • Hệ đại học đại trà: 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học
  • Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm học

Dự kiến năm 2023 học phí đại học Nông lâm Thái Nguyên sẽ tăng 10% theo lộ trình hàng năm, tương đương: 10.780.000 – 31.795.000 đồng/năm học.

>>Khám phá: Học phí Đại học Nông lâm Thái Nguyên

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường

Đội ngũ cán bộ Hiện tại, Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên có tổng cộng 518 cán bộ và công chức, bao gồm:

  • 105 Giáo sư
  • 105 Phó giáo sư và Tiến sĩ
  • 196 Thạc sĩ

Hầu hết các cán bộ giảng viên thỉnh giảng đều có trình độ cao và đang làm việc tại các Viện nghiên cứu tại khu vực Hà Nội.

Cơ sở vật chất của trường ngày càng được cải thiện. Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên nằm trên khu đất rộng 102,85 ha, với hơn 73 phòng học được trang bị các thiết bị hiện đại. Ngoài ra, trường còn xây dựng một khu ký túc xá rộng lớn, đảm bảo chỗ ở cho sinh viên.