Loading...

Tìm hiểu ĐH Phú Yên

Đại học Phú Yên và thông tin tuyển sinh

 Phát triển Đại học Phú Yên nhằm biến nó thành một trường đại học đa ngành, đa cấp với mục tiêu xây dựng một thương hiệu uy tín trong lĩnh vực giáo dục và trở thành một trung tâm hàng đầu về nghiên cứu và chuyển giao công nghệ trong khu vực miền Trung. Chúng tôi cam kết đảm bảo cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao để hỗ trợ sự phát triển của tỉnh Phú Yên và khu vực này.

dh phu yen

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Phú Yên
  • Tên trường tiếng Anh: Phu Yen University( PYU )
  • Địa chỉ: 18 Trần Phú, Phường 7, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.
  • Website: http://pyu.edu.vn/ hoặc http://tuyensinh.pyu.edu.vn.
  • Mã tuyển sinh: DPY
  • Email tuyển sinh: tuyensinhdhpy@pyu.edu.vn.

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phú Yên

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 7/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

PYU luôn mở rộng cánh cửa đối với tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong phạm vi cả nước.

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (năm lớp 12).
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Năm nay, trường có những điều kiện cụ thể về mức đảm bảo chất lượng đầu vào như sau:

Trình độ/Ngành, khối ngành Phương thức 1 Phương thức 2
Đại học: Khối ngành đào tạo giáo viên Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD & ĐT công bố sau khi có kết quả thi THPT HSG lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8,0
Cao đẳng: Giáo dục Mầm non Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6,5
Đại học: Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên ĐXT >= 16,5 (Tổng điểm HK I hoặc HK II lớp 12 của 3 môn trong khối xét tuyển)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Những nhóm đối tượng nào sẽ được áp dụng chính sách tuyển thẳng khi nộp hồ sơ vào PYU? Dưới đây là các nhóm thí sinh được tuyển thẳng năm 2022:

  • Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được xét tuyển thẳng vào một trong tất cả các ngành tuyển sinh năm 2022.
  • Thí sinh đã trúng tuyển từ 3 năm trở lại đây nhưng ngay năm đó có lệnh đi nghĩa vụ hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ và có đủ điều kiện theo quy định thì được xét tuyển thẳng vào ngành đã trúng tuyển. Nếu ngành đó không tổ chức tuyển sinh trong năm 2022, thí sinh có thể đổi sang ngành khác.
  • Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành có môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi.
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đoạt giải.
  • Người có bằng trung cấp ngành sư phạm loại giỏi trở lên hoặc loại khá có ít nhất 2 năm làm việc theo chuyên ngành được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng).

Trường Đại học Phú Yên thực hiện chính sách ưu tiên theo Điều 7 Quy chế tuyển của Bộ GD & ĐT. Nếu bạn muốn tìm hiểu rõ hơn bạn có thể tham khảo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của nhà nước.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh Trường  Đại học Phú Yên năm 2023 

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7140201 Giáo dục Mầm non 80 40 M01, M09
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 80 40 A00, A01, C00, D01
3 7140209 Sư phạm Toán học 35 15 A00, A01, B00, D01
4 7140210 Sư phạm Tin học 25 10 A00, A01, D01
5 7140212 Sư phạm Hóa học (Hóa – Lý) 20 10 A00, B00, D07
6 7140213 Sư phạm Sinh học 20 10 B00, A02, D08
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn 35 15 C00, D01, D14
8 7140218 Sư phạm Lịch sử (Sử – Địa) 20 10 C00, D14, D15
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25 10 D01, A01, D10, D14
10 7480201 Công nghệ thông tin 0 100 A00, A01, D01
11 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 50 D01, A01, D10, D14
12 7310630 Việt Nam học (du lịch) 0 50 C00, D01, D14
13 51140201 Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) 50 50 M01, M09

Điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Phú Yên  năm 2023:

Điểm chuẩn trường Đại Học Phú Yên năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Xét điểm học bạ Điểm chuẩn THPTQG
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 22.3 20.5
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 25.86 23.5
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D01 26.83 24
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D15 24.59 23.2
5 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 16.5
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D14 16.5
7 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 16.5
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D10 16.5
9 7620101 Nông nghiệp A00;B00;D07;D08 16.5

Học phí  Đại học Phú Yên

Học phí Đại học Phú Yên năm học 2022-2023

Dựa trên Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Mức học phí trung bình 11.800.000 VNĐ/năm. Cụ thể như sau:

Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản:

  • Trình độ đại học: 10.670.000 VNĐ/năm.
  • Trình độ cao đẳng: 8.495.000 VNĐ/năm.

Ngành KH tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật;khách sạn, du lịch:

  • Trình độ đại học: 12.740.000 VNĐ/năm.

Giảng viên và cơ sở vật chất  Đại học Phú Yên

Đội ngũ giảng viên

Trường hiện có tổng cộng 254 cán bộ giảng viên (bao gồm 162 giảng viên và 92 nhân viên). Nhiều thành viên trong đội ngũ này sở hữu phẩm chất chính trị cao, trình độ chuyên môn vững vàng trong lĩnh vực đào tạo và nghiên cứu khoa học. Đa số giảng viên của trường có kinh nghiệm đào tạo tại các trường danh tiếng cả trong và ngoài nước. Bên cạnh đó, cán bộ giảng viên còn thường xuyên tham gia các khóa đào tạo và hội thảo để cập nhật kiến thức và đáp ứng những xu hướng giảng dạy mới.

Cơ sở vật chất

Tổng diện tích khuôn viên của trường là 26.92 ha gồm 97 giảng đường, phòng học và phòng làm việc, 1 thư viện và 18 phòng thực hành, thí nghiệm.

Các phòng thực hành, thí nghiệm, đó là:

  • 6 Phòng thực hành máy tính
  • 2 Phòng Lab
  • Phòng thí nghiệm Sinh học
  • Phòng thí nghiệm Hữu cơ – Hóa lý
  • Phòng thí nghiệm Vô cơ – Phân tích
  • Phòng thí nghiệm Vật lý đại cương
  • Phòng thực hành bộ môn GDTC
  • Phòng thực hành Âm nhạc
  • Phòng thực hành Múa
  • Phòng thực hành Mỹ thuật

>>>Có thể bạn quan tâm: Học phí Đại học Phú Yên năm 2023-2024 khác gì so với năm 2022-2023?

Điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2023 với mức điểm chuẩn dao động từ 20,5  –  24 điểm. Ngành Sư phạm Toán học có điểm cao nhất là lấy 24 điểm.

dh phu yen

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Phú Yên
  • Tên trường tiếng Anh: Phu Yen University( PYU )
  • Địa chỉ: 18 Trần Phú, Phường 7, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.
  • Website: http://pyu.edu.vn/ hoặc http://tuyensinh.pyu.edu.vn.
  • Mã tuyển sinh: DPY
  • Email tuyển sinh: tuyensinhdhpy@pyu.edu.vn.

Điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Phú Yên năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Xét điểm học bạ Điểm chuẩn THPTQG
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 22.3 20.5
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 25.86 23.5
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D01 26.83 24
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D15 24.59 23.2
5 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 16.5
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D14 16.5
7 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 16.5
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D10 16.5
9 7620101 Nông nghiệp A00;B00;D07;D08 16.5

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Phú Yên năm 2023-2024 khác gì so với năm 2022-2023?

Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Phú Yên năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M19 23.45
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 21.6
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D01 23
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01 21
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14 19

Điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại Học Phú Yên năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 19.5
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 19
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D01 19
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01 19
5 7140212 Sư phạm Hóa học (Hóa – Lý) A00;B00;D07 19
6 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;D08 19
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D10;D14 19
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14 19
9 7140218 Sư phạm Lịch sử (Sử – Địa) C00;D14;D15 19
10 51140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 18

Điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại Học Phú Yên năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 18.5
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 18.5
3 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D01 18.5
4 7140210 Sư phạm Tin học (Tin học – Công nghệ) A00, A01, D01 18.5
5 7140212 Sư phạm Hóa học (Hóa – Lý) A00, B00, D07 18.5
6 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, D08 18.5
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh ( Bậc THCS) A01, D01, D10, D14 18.5
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14 18.5
9 7140218 Sư phạm Lịch sử (Sử – Địa) C00, D14, D15 18.5
10 51140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 16.5 Cao đẳng

Học phí Đại học Phú Yên năm 2023-2024 khác gì so với năm 2022-2023?

Học phí Đại học Phú Yên năm 2023(dự kiến): dao động từ 12.690.000 VNĐ/năm học/sinh viên – 14.760.000 VNĐ/năm học/sinh viên.Riêng đối với ngành Sư phạm, Trường thực hiện chính sách miễn/giảm học phí và hỗ trợ trợ chi phí sinh hoạt,

dh phu yen

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Phú Yên
  • Tên trường tiếng Anh: Phu Yen University( PYU )
  • Địa chỉ: 18 Trần Phú, Phường 7, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.
  • Website: http://pyu.edu.vn/ hoặc http://tuyensinh.pyu.edu.vn.
  • Mã tuyển sinh: DPY
  • Email tuyển sinh: tuyensinhdhpy@pyu.edu.vn.

Học phí Trường Đại học Phú Yên

Học phí dự kiến Đại học Phú Yên 2023-2024

Trường Đại học Phú Yên dự kiến mức thu học phí năm 2023: dao động từ 12.690.000 VNĐ/năm học/sinh viên – 14.760.000 VNĐ/năm học/sinh viên (mỗi năm học 10 tháng). Riêng đối với ngành Sư phạm, Trường thực hiện chính sách miễn/giảm học phí và hỗ trợ trợ chi phí sinh hoạt 3.630.000 VNĐ/tháng/sinh viên theo Quy định.

Học phí Đại học Phú Yên năm học 2022-2023

Dựa trên Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Mức học phí trung bình 11.800.000 VNĐ/năm. Cụ thể như sau:

Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản:

  • Trình độ đại học: 10.670.000 VNĐ/năm.
  • Trình độ cao đẳng: 8.495.000 VNĐ/năm.

Ngành KH tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật;khách sạn, du lịch:

  • Trình độ đại học: 12.740.000 VNĐ/năm.

Chế độ miễn giảm học phí và Học bổng

Đại học Phú Yên miễn học phí đối với các sinh viên ngành sư phạm. Nhà trường hợp tác với công ty TNHH Akane tổ chức học bổng du học Nhật Bản chuyên ngành mầm non trị giá 15.400/suất. Học bổng này chỉ dành cho sinh viên tốt nghiệp trong vòng 5 năm chuyên ngành mầm non.

>>>Tìm hiểu thêm: Điểm chuẩn Đại học Phú Yên  năm 2023

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Phú Yên

Đội ngũ giảng viên

Trường hiện có tổng cộng 254 cán bộ giảng viên (bao gồm 162 giảng viên và 92 nhân viên). Nhiều thành viên trong đội ngũ này sở hữu phẩm chất chính trị cao, trình độ chuyên môn vững vàng trong lĩnh vực đào tạo và nghiên cứu khoa học. Đa số giảng viên của trường có kinh nghiệm đào tạo tại các trường danh tiếng cả trong và ngoài nước. Bên cạnh đó, cán bộ giảng viên còn thường xuyên tham gia các khóa đào tạo và hội thảo để cập nhật kiến thức và đáp ứng những xu hướng giảng dạy mới.

Cơ sở vật chất

Tổng diện tích khuôn viên của trường là 26.92 ha gồm 97 giảng đường, phòng học và phòng làm việc, 1 thư viện và 18 phòng thực hành, thí nghiệm.

Các phòng thực hành, thí nghiệm, đó là:

  • 6 Phòng thực hành máy tính
  • 2 Phòng Lab
  • Phòng thí nghiệm Sinh học
  • Phòng thí nghiệm Hữu cơ – Hóa lý
  • Phòng thí nghiệm Vô cơ – Phân tích
  • Phòng thí nghiệm Vật lý đại cương
  • Phòng thực hành bộ môn GDTC
  • Phòng thực hành Âm nhạc
  • Phòng thực hành Múa
  • Phòng thực hành Mỹ thuật