Loading...

Tìm hiểu ĐH SPKT Đà Nẵng

Khám phá Học phí tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng là một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu tại Việt Nam, chuyên về đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực sư phạm và kỹ thuật. Với tầm nhìn hướng đến việc đào tạo các thế hệ giáo viên và chuyên gia kỹ thuật xuất sắc, trường đã và đang đóng góp quan trọng vào việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cho đất nước.

dai hoc su pham ki thuat

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng Anh: University of Technology and Education (UTE)
  • Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Website: http://ute.udn.vn
  • Mã tuyển sinh: DSK
  • Email tuyển sinh: dhspktdn@ute.udn.vn

Học phí của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2023 (dự kiến)

Dưới đây là Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023

Chương trình học Năm 2022-2023
(đồng/tín chỉ)
Năm 2023-2024 (dự kiến)
Đào tạo chính quy 380.000 418000 đồng/tín  chỉ 14.000.000 đồng/năm học
Đào tạo kỹ sư 300.000 330000 đồng/tín chỉ 12.000.000 đồng/năm học

Chính sách hỗ trợ học phí của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng đã triển khai các chính sách hỗ trợ học phí dành cho sinh viên như sau:

  • Áp dụng việc giảm 5% học phí cho tất cả sinh viên đang theo học tại trường.
  • Đưa ra chương trình hỗ trợ đặc biệt cho sinh viên đang gặp khó khăn tài chính trong các hộ nghèo hoặc cận nghèo.
  • Tiến hành xét duyệt và cấp học bổng học tập cho hàng trăm sinh viên, với tổng giá trị học bổng lên tới gần 3 tỷ đồng.
  • Sự đóng góp từ cộng đồng và các đối tác của trường đã tạo ra hỗ trợ học bổng có giá trị vượt trội, với tổng số tiền đạt hơn 450 triệu đồng.
  • Trường đã trao tặng những suất học bổng cùng vô số phần thưởng khác đến các sinh viên, giúp họ vượt qua những khó khăn về tài chính và tập trung vào việc học tập một cách yên tâm và hiệu quả.

Mục tiêu và phương hướng hoạt động của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

Trong tương lai, trường đã đặt ra nhiều mục tiêu và hoạch định cho việc phát triển hơn nữa. Một trong những hoạt động quan trọng mà trường đang thực hiện là tổ chức các diễn đàn khởi nghiệp. Những diễn đàn này không chỉ là nơi để trao đổi ý tưởng và chia sẻ kinh nghiệm khởi nghiệp, mà còn là cơ hội để các bạn trẻ tương tác và học hỏi từ những chuyên gia khởi nghiệp hàng đầu. Cuộc thi với sự tham gia của những người có thành công trong lĩnh vực khởi nghiệp đã thu hút rất nhiều tài năng trẻ tham gia. Từ đó, không gian phát triển tư duy sáng tạo, kiến thức và chuyên môn đã được tạo ra và đem lại nhiều triển vọng cho tương lai.

Ngoài ra, trường cũng tạo nên mối kết nối chặt chẽ với các tập đoàn và doanh nghiệp uy tín cả trong và ngoài nước. Mối quan hệ này không chỉ đơn thuần là một sự hợp tác thế mạnh, mà còn là một cơ hội tuyệt vời để trường cùng với doanh nghiệp cùng xây dựng và cải tiến chương trình đào tạo. Các doanh nghiệp và tập đoàn không chỉ đóng vai trò như những người tư vấn về việc phát triển chương trình, mà còn tham gia vào việc huấn luyện thực tế cho sinh viên. Như vậy, sinh viên sẽ được tiếp xúc với thực tế công việc ngay từ khi còn đang học, giúp họ phát triển các kỹ năng thực tế và hiểu rõ hơn về yêu cầu của thị trường lao động.

Hoàng Yến

 

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023 (mới cập nhật )

Năm 2023,điểm chuẩn trúng tuyển trung bình vào các ngành đào tạo Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng đạt mức 18.75 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng là ngành Công nghệ thông tin với 23.79 điểm.

dai hoc su pham ky thuat da nang

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng anh: University of Technology and Education (UTE)
  • Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Website: http://ute.udn.vn
  • Mã tuyển sinh: DSK
  • Email tuyển sinh: dhspktdn@ute.udn.vn

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà nẵng năm 2023 và 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn THPT Điều kiện
1 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành Công nghệ thông tin) 7140214 21,70 TO >=7,8 TTNV<=8
2 Công nghệ thông tin 7480201 23,79 TO >=7,6 TTNV<=12
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 7510103 15,00 TO>=4 TTNV<=1
4 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 7510104 15,35 T0 >= 6,6 TTNV<=4
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 7510201 19,70 T0 >=6,8 TTNV<=2
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 21,20 TO >=7,2 TTNV<=1
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 22,65 TO >=7,4 TTNV<=2
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo 2 năm đầu tại Kom Tum) 7510205KT 16,55 TO >=5,6 TTNV<=1
9 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) 7510206 18,65 TO >=6,4 TTNV<=1
10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) 7510301A 20,70 TO >=6,2 TTNV<=1
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) 7510301B 15,50 T0>=6 TTNV<=2
12 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 21,30 TO >=6,4 TTNV<=5
13 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 22,25 TO>=8 TTNV<=1
14 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 7580210 15,40 TO >=6,2 TTNV<=2
15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 15,70 TO >=6,2 TTNV<=8
16 Kỹ thuật thực phẩm (Gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) 7540102 16,45 TO >=6,2 TTNV<=1
17 Công nghệ vật liệu (Chuyên ngành Hóa Học Vật liệu mới) 7510402 15,45 TO >=6,2 TTNV<=2
18 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 19,65 TO >=5,4 TTNV<=3
19 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 19,30 TO >=6,2 TTNV<=1

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 20.35
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24.6
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; V02; A01 17.75
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 15.7
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 15.85
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 20.75
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.5
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 23.25
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 17.85
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00; A01; C01; D01 19.7
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; C01; D01 20.8
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 22.75
13 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 15.8
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15.2
15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; D01 15.9
16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 15.05

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 19.1
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24.25
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; V02; A01 19.3
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 18
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 15
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 21.4
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.85
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 23.5
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 18.4
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00; A01; C01; D01 19.7
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; C01; D01 19.45
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 22.8
13 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15.05
15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; D01 15.1
16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 15.05

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2020

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) A00, A16, D01, D90 18.9 TO >= 6.4 TTNV <= 5
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 23.45 TO >= 8.2: TTNV <= 1
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00, A16, D01, D90 15.1 TO >= 6.6; TTNV <= 2
4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A16, D01, D90 15.2 TO >= 5.8; TTNV <= 1
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00, A16, D01, D90 19.2 TO >= 7; TTNV <= 1
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A16, D01, D90 19.45 TO >= 7.6; TTNV <= 1
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A16, D01, D90 22.9 TO >= 8.4 TTNV<= 2
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A16, D01, D90 15.1 TO >= 6.6; TTNV <= 1
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00, A16, D01, D90 15.05 TO >= 6.4, TTNV <= 1
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A16, D01, D90 16.15 TO >= 6.4; TTNV <= 3
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A16, D01, D90 21.67 TO >= 8; TTNV <= 1
12 7510402 Công nghệ vật liệu A00, A16, D01, D90 15.45 TO >= 6.4, TTNV <= 2
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15.75 TO >= 6.6; TTNV <= 4
14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00, A16, D01, D90 15.05 TO >= 5.2, TTNV <= 2
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A16, D01, D90 15.75 TO >= 6.6; TTNV <= 6

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng

Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật (UTE) có lịch sử dài từ năm 1960 đến nay. Khóa học đầu tiên của trường được khởi đầu vào năm 1962. Trước khi mang tên hiện tại, trường đã trải qua hai tên gọi khác là Trường Công nhân Kỹ thuật Đà Nẵng (1976) và Trường Cao đẳng Công nghệ thuộc Đại học Đà Nẵng.

Qua nhiều năm hình thành và phát triển, Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng đã đạt được nhiều thành tựu được chính phủ công nhận và đóng góp vào việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Trường đang nỗ lực xây dựng mình trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ cao và sư phạm kỹ thuật theo tiêu chuẩn quốc tế. Mục tiêu của UTE là cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước ở từng giai đoạn.

truong dai hoc su pham ky thuat da nang

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng anh: University of Technology and Education (UTE)
  • Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Website: http://ute.udn.vn
  • Mã tuyển sinh: DSK
  • Email tuyển sinh: dhspktdn@ute.udn.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng năm 2023-2024

Thời gian tuyển sinh và phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng đã công bố thời gian xét tuyển cho các phương thức sau:

  1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo lịch trình do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) công bố.
  2. Xét tuyển theo học bạ THPT: Thông tin cụ thể sẽ được thông báo trên trang web của trường.
  3. Xét kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2023: Sau khi trường Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức xong.
  4. Năm học 2023-2024, thời gian xét tuyển dự kiến sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Phương thức tuyển sinh

Trong năm 2023, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng sẽ áp dụng tổng cộng 5 phương thức xét tuyển khác nhau, bao gồm:

  • Xét tuyển thẳng.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
  • Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật. Thông tin chi tiết có thể được tìm thấy trên trang web của trường.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

UTE tiến hành tuyển sinh trên toàn quốc và áp dụng cho thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông và đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Ngoài ra, UTE cũng tổ chức xét tuyển theo phương thức riêng của trường. Các đối tượng xét tuyển bao gồm:

Đối tượng xét tuyển ngành Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp:

  • Nhóm 1: Học sinh trường chuyên đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố trong năm 2020, 2021, 2022.
  • Nhóm 2: Học sinh trường THPT chuyên có 3 năm học sinh giỏi.

Đối tượng xét tuyển ở các ngành khác (trừ ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc):

  • Nhóm 1: Đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trong năm 2019, 2020, 2021. Tốt nghiệp THPT và học một số ngành tùy thuộc vào lĩnh vực đạt giải.
  • Nhóm 2: Thí sinh có học lực 12 loại giỏi, 02 năm lớp 10, 11 học lực khá và tổng điểm 02 môn lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển của trường >= 15 điểm.

Dự kiến đối tượng và phạm vi tuyển sinh cho năm 2023-2024 của trường không có thay đổi so với năm 2022.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

Đối với ngành Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

  • Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2021 sẽ được công bố sau khi có kết quả thi và theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT áp dụng cho thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

Đối với các ngành thuộc nhóm ngành khác

  • Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2021, thông tin sẽ được công bố sau khi có điểm thi THPT.
  • Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT, thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông cần đạt tổng điểm các môn học theo tổ hợp xét tuyển từ 16 hoặc 18 điểm trở lên tùy theo ngành.
  • Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức, thí sinh cần đã tốt nghiệp THPT và đạt tổng điểm bài thi từ 600 điểm trở lên.

Dự kiến ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển cho năm 2023-2024 sẽ không có thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh của trường năm 2023-2024

STT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại trường) 7140214 20 A00, A01, C01, D01
2 Công nghệ thông tin 7480201 88 A00, A01, C01, D01
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 7510103 52 A00, A01, C01, D01
4 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành xây dựng cầu đường) 7510204 15 A00, A01, C01, D01
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành cơ khí chế tạo) 7510201 66 A00, A01, C01, D01
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ 7510203 66 A00, A01, C01, D01
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 80 A00, A01, C01, D01
8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) 7510206 46 A00, A01, C01, D01
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và hệ thống cung cấp điện) 7510301 84 A00, A01, C01, D01
10 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 74 A00, A01, C01, D01
11 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 7580210 15 A00, A01, C01, D01
12 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 15 A00, A01, B00, D01
13 Kỹ thuật thực phẩm 7540102 35 A00, A01, B00, D01
14 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 32 V00, V01, V02, A01
15 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 46 A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn THPT Điều kiện
1 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành Công nghệ thông tin) 7140214 21,70 TO >=7,8 TTNV<=8
2 Công nghệ thông tin 7480201 23,79 TO >=7,6 TTNV<=12
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 7510103 15,00 TO>=4 TTNV<=1
4 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 7510104 15,35 T0 >= 6,6 TTNV<=4
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 7510201 19,70 T0 >=6,8 TTNV<=2
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 21,20 TO >=7,2 TTNV<=1
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 22,65 TO >=7,4 TTNV<=2
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo 2 năm đầu tại Kom Tum) 7510205KT 16,55 TO >=5,6 TTNV<=1
9 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) 7510206 18,65 TO >=6,4 TTNV<=1
10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) 7510301A 20,70 TO >=6,2 TTNV<=1
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) 7510301B 15,50 T0>=6 TTNV<=2
12 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 21,30 TO >=6,4 TTNV<=5
13 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 22,25 TO>=8 TTNV<=1
14 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 7580210 15,40 TO >=6,2 TTNV<=2
15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 15,70 TO >=6,2 TTNV<=8
16 Kỹ thuật thực phẩm (Gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) 7540102 16,45 TO >=6,2 TTNV<=1
17 Công nghệ vật liệu (Chuyên ngành Hóa Học Vật liệu mới) 7510402 15,45 TO >=6,2 TTNV<=2
18 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 19,65 TO >=5,4 TTNV<=3
19 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 19,30 TO >=6,2 TTNV<=1

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng qua các năm

Học phí của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng

Dựa trên mức học phí của các năm trước đó, cho năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng khoảng 14.000.000 VNĐ/năm học. Đây là mức thu dự kiến, và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT), mức học phí này sẽ tăng 10%. Tuy nhiên, đáng lưu ý rằng đây chỉ là dự kiến và mức học phí cụ thể sẽ được ban lãnh đạo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng công bố ngay khi đề án tăng/giảm học phí được phê duyệt bởi Bộ GD&ĐT.

Xem chi tiết: Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất của trường

Trường hiện có tổng cộng 216 cán bộ và giáo viên, trong đó có 116 giảng viên, bao gồm:

  • 2 Phó Giáo sư
  • 21 Tiến sĩ
  • 77 Thạc sĩ
  • 18 Giảng viên cao cấp và Giảng viên chính
  • 85% giảng viên có trình độ sau Đại học.

Về cơ sở vật chất, trường có diện tích rộng 42.000 m², được chia thành 6 khu vực:

  1. Khu Giảng đường
  2. Khu thí nghiệm Cơ – Điện – Điện tử
  3. Khu thí nghiệm Hoá – Xây dựng
  4. Khu các xưởng Thực hành
  5. Khu Hành chính
  6. Khu Ký túc xá và khu sân bãi Thể thao.

Hiện tại, trường có 42 phòng học được trang bị các thiết bị đa chức năng hiện đại. Ngoài ra, còn có 14 xưởng thực hành, 22 phòng thí nghiệm, và 5 phòng máy tính với hơn 200 máy tính được kết nối mạng tốc độ cao. Các phòng thí nghiệm này đóng vai trò hỗ trợ quan trọng cho quá trình học tập của sinh viên, giúp mang lại sự thực tế và ứng dụng.