Loading...

Tìm hiểu ĐH Sư phạm Hà Nội

Đại học Sư phạm Hà Nội : Chính sách tài chính trong năm 2023 có gì mới?

Dự kiến mức học phí Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 của các ngành đào tạo ngoài hệ sư phạm sẽ tăng 10% so với học phí của năm 2022, trương đương sẽ tăng từ 10.780.000 VNĐ – 12.870.000 VNĐ cho một năm học.

hnue

Giới thiệu tổng quan

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: http://www.hnue.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: SPH
  • Email tuyển sinh: p.hcth@hnue.edu.vn

Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023

STT Bậc đào tạo Mức thu học phí năm học 2023 – 2024
VND/tháng VND/năm học VND/tín chỉ
A Đào tạo đại học
1 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 1.078.000 10780000 286.000
2 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.287.000 12.870.000 374.000
3 Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin… 1.287.000 12.870.000 374.000
4 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi….. 1.078.000 10.780.000 308.000
B Đào tạo sau đại học
1 Đào tạo thạc sĩ
1.1 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 1.617.000 16.170.000
1.2 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.930.500 19.305.000
1.3 Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin… 1.930.500 19.305.000
1.4 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi….. 1.617.000 16.170.000
2 Đào tạo tiến sĩ
2.1 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 2.695.000 26.950.000
2.2 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 3.217.500 32.175.000
2.3 Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin… 3.217.500 32.175.000
2.4 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi….. 2.695.000 26.950.000

Chính sách hỗ trợ học phí Đại học Sư phạm Hà Nội

Đối tượng Mức học phí
Sinh viên thuộc đối tượng người có công với cách mạng Miễn 100% học phí
Sinh viên khuyết tật
Sinh viên là người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn
Sinh viên thuộc đối tượng bảo trợ xã hội
Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không thuộc dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng đặc biệt khó khăn Giảm 70% học phí
Sinh viên là con của cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên Giảm 50% học phí

Quyền lợi dành cho sinh viên xuất sắc

Sinh viên có kết quả học tập, rèn luyện từ loại khá trở lên, HNUE có chính sách xét, cấp học bổng khuyến khích học tập theo các mức như sau:

  • Mức học bổng loại khá: Điểm TBHK và ĐRL đạt loại khá trở lên. Quy định mức học bổng loại khá là: 1.200.000 VND/sinh viên/tháng.
  • Mức học bổng loại giỏi: Điểm TBHK loại giỏi trở lên, ĐRL đạt loại tốt trở lên. Quy định mức học bổng loại giỏi là 1.450.000 VND/sinh viên/tháng.
  • Mức học bổng loại xuất sắc: Điểm TBHK và ĐRL đạt loại xuất sắc. Quy định mức học bổng loại xuất sắc: 1.800.000 VND/sinh viên/tháng.

HNUE – Nơi chắp cánh ước mơ trở thành nhà giáo với ba cốt lõi: Chuẩn mức, Sáng tạo, Tiên phong

  • Cơ sở vật chất hiện đại và tiện nghi, tạo điều kiện tốt cho quá trình học tập và nghiên cứu của sinh viên.
  • Thư viện đồ sộ với nguồn tài liệu phong phú, là nguồn cảm hứng và kiến thức quý báu cho sinh viên.
  • Trường đã đạt được nhiều thành tựu đáng chú ý và thu hút sự quan tâm của nhiều sinh viên. Đặc biệt, sinh viên ngành sư phạm được hưởng chế độ miễn học phí hoàn toàn, tạo cơ hội học tập mà không gánh bất kỳ gánh nặng tài chính nào.
  • Đội ngũ giảng viên tại trường đều là những chuyên gia có kiến thức và kinh nghiệm sâu rộng. Đây là môi trường lý tưởng để phát triển và bồi dưỡng cho sinh viên ngành sư phạm.

 

Điểm Chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023: Thông Tin Mới Nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8 theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023, mức điểm chuẩn dao động từ 18,3 đến 28,42 điểm .

su pham ha noi

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Tên trường Tiếng Anh:  Hanoi National University of Education (HNUE)
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: http://www.hnue.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: SPH
  • Email tuyển sinh: p.hcth@hnue.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201A Giáo dục mầm non M00 22.25 TTNV <= 1
2 7140201B GD mầm non – SP Tiếng Anh M01 20.63 TTNV <= 2
3 7140201C GD mầm non – SP Tiếng Anh M02 22.35 TTNV <= 1
4 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 26.62 TTNV <= 10
5 7140202B GD Tiểu học – SP Tiếng Anh D01 26.96 TTNV <= 6
6 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 27.9 TTNV <= 1
7 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01; D02; D03 26.83 TTNV <= 6
8 7140204B Giáo dục công dân C19 27.83 TTNV <= 1
9 7140204C Giáo dục công dân C20 27.31 TTNV <= 1
10 7140205B Giáo dục chính trị C19 28.13 TTNV <= 2
11 7140205C Giáo dục chính trị C20 27.47 TTNV <= 2
12 7140206 Giáo dục Thể chất T01 22.85 TTNV <= 1
13 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 26.5 TTNV <= 5
14 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; D02; D03 25.05 TTNV <= 9
15 7140209A SP Toán A00 26.23 TTNV <= 2
16 7140209B SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 27.63 TTNV <= 1
17 7140209D SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27.43 TTNV <= 1
18 7140210A SP Tin học A00 24.2 TTNV <= 3
19 7140210B SP Tin học A01 23.66 TTNV <= 3
20 7140211A SP Vật lý A00 25.89 TTNV <= 4
21 7140211B SP Vật lý A01 25.95 TTNV <= 6
22 7140211C SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A00 25.36 TTNV <= 8
23 7140211D SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A01 25.8 TTNV <= 1
24 7140212A SP Hoá học A00 26.13 TTNV <= 4
25 7140212C SP Hoá học B00 26.68 TTNV <= 5
26 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) D07 26.36 TTNV <= 14
27 7140213B SP Sinh học B00 24.93 TTNV <= 3
28 7140213D SP Sinh học D08 22.85 TTNV <= 5
29 7140217C SP Ngữ văn C00 27.83 TTNV <= 1
30 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 26.4 TTNV <= 1
31 7140218C SP Lịch sử C00 28.42 TTNV <= 3
32 7140218D SP Lịch sử D14 27.76 TTNV <= 10
33 7140219B SP Địa lý C04 26.05 TTNV <= 5
34 7140219C SP Địa lý C00 27.67 TTNV <= 5
35 7140221A Sư phạm Âm nhạc N01 19.55 TTNV <= 1
36 7140221B Sư phạm Âm nhạc N02 18.5 TTNV <= 1
37 7140222A Sư phạm Mỹ thuật H01 18.3 TTNV <= 2
38 7140222B Sư phạm Mỹ thuật H02 19.94 TTNV <= 1
39 7140231A SP Tiếng Anh D01 27.54 TTNV <= 1
40 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42; D44 25.61 TTNV <= 2
41 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 25.73 TTNV <= 2
42 7140246A SP Công nghệ A00 21.15 TTNV <= 7
43 7140246C SP Công nghệ C01 20.15 TTNV <= 1
44 7140114C Quản lí giáo dục C20 26.5 TTNV <= 5
45 7140114D Quản lí giáo dục D01; D02; D03 24.8 TTNV <= 9
46 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.6 TTNV <= 3
47 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.56 TTNV <= 3
48 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.12 TTNV <= 4
49 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C19 25.8 TTNV <= 1
50 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 24.2 TTNV <= 11
51 7229030C Văn học C00 26.5 TTNV <= 5
52 7229030D Văn học D01; D02; D03 25.4 TTNV <= 2
53 7310201B Chính trị học C19 26.62 TTNV <= 4
54 7310201C Chính trị học D66; D68; D70 25.05 TTNV <= 2
55 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 25.89 TTNV <= 6
56 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 25.15 TTNV <= 2
57 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 26.5 TTNV <= 2
58 7310403D Tâm lý học giáo dục D01; D02; D03 25.7 TTNV <= 1
59 7310630C Việt Nam học C00 24.87 TTNV <= 1
60 7310630D Việt Nam học D15 22.75 TTNV <= 8
61 7420101B Sinh học B00 20.71 TTNV <= 2
62 7420101D Sinh học D08; D32; D34 19.63 TTNV <= 11
63 7440112A Hóa học A00 22.75 TTNV <= 3
64 7440112B Hóa học B00 22.1 TTNV <= 2
65 7460101A Toán học A00 25.31 TTNV <= 3
66 7460101D Toán học D01 25.02 TTNV <= 4
67 7480201A Công nghệ thông tin A00 23.7 TTNV <= 4
68 7480201B Công nghệ thông tin A01 23.56 TTNV <= 4
69 7760101C Công tác xã hội C00 23.48 TTNV <= 2
70 7760101D Công tác xã hội D01; D02; D03 22.75 TTNV <= 4
71 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 22.5 TTNV <= 4
72 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01; D02; D03 21.45 TTNV <= 1
73 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.8 TTNV <= 4
74 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 23.65 TTNV <= 1

 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 3 năm gần đây

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7140201A Giáo dục mầm non M00 22,08 TTNV <= 1
2 7140201B Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh M01 19,25 TTNV <= 1
3 7140201C Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh M02 19,13 TTNV <= 1
4 7140202A Giáo dục Tiểu học D01;D02;D03 26,15 TTNV <= 1
5 7140202B Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh D01 26,55 TTNV <= 3
6 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 27,5 TTNV <= 16
7 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01;D02;D03 24,85 TTNV <= 18
8 7140204B Giáo dục công dân C19 27,5 TTNV <= 2
9 7140204C Giáo dục công dân C20 27,5 TTNV <= 7
10 7140205B Giáo dục chính trị C19 28,5 TTNV <= 2
11 7140205C Giáo dục chính trị C20 28,5 TTNV <= 6
12 7140206A Giáo dục Thể chất T01 19,55 TTNV <= 2
13 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 26 TTNV <= 1
14 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;D02;D03 23,85 TTNV <= 6
15 7140209A Sư phạm Toán học A00 26,25 TTNV <= 10
16 7140209B Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 27,7 TTNV <= 1
17 7140209D Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27,5 TTNV <= 1
18 7140210A SP Tin học A00 23,55 TTNV <= 1
19 7140210B SP Tin học A01 23,45 TTNV <= 4
20 7140211A SP Vật lý A00 25,35 TTNV <= 5
21 7140211B SP Vật lý A01 25,55 TTNV <= 2
22 7140211C SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A00 25,9 TTNV <= 14
23 7140211D SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A01 26,1 TTNV <= 1
24 7140212A SP Hoá học A00 25,8 TTNV <= 11
25 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) D07 26 TTNV <= 4
26 7140212C SP Hoá học B00 26 TTNV <= 10
27 7140213B SP Sinh học B00 23,63 TTNV <= 5
28 7140213D SP Sinh học D08;D32;D34 20,78 TTNV <= 6
29 7140217C SP Ngữ văn C00 28,5 TTNV <= 1
30 7140217D SP Ngữ văn D01;D02;D03 25,95 TTNV <= 1
31 7140218C SP Lịch sử C00 28,5 TTNV <= 2
32 7140218D SP Lịch sử D14 27,05 TTNV <= 18
33 7140219B SP Địa lý C04 26,9 TTNV <= 5
34 7140219C SP Địa lý C00 27,75 TTNV <= 1
35 7140221A Sư phạm Âm nhạc N01 19,13 TTNV <= 2
36 7140221B Sư phạm Âm nhạc N02 18,38 TTNV <= 1
37 7140222B Sư phạm Mỹ thuật H02 21 TTNV <= 2
38 7140231A SP Tiếng Anh D01 27,39 TTNV <= 2
39 7140233C SP Tiếng Pháp D15;D42;D44 23,51 TTNV <= 4
40 7140233D SP Tiếng Pháp D01;D02;D03 25,31 TTNV <= 8
41 7140246A SP Công nghệ A00 19,15 TTNV <= 6
42 7140246C SP Công nghệ C01 19,3 TTNV <= 2
43 7140114C Quản lí giáo dục C20 26,5 TTNV <= 13
44 7140114D Quản lí giáo dục D01;D02;D03 24,6 TTNV <= 16
45 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26,35 TTNV <= 8
46 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26,05 TTNV <= 2
47 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc D04 25,91 TTNV <= 4
48 7229001B Triết học (Triết học Mác – Lênin) C19 23,5 TTNV <= 4
49 7229001C Triết học (Triết học Mác – Lênin) C00 22,25 TTNV <= 1
50 7229030C Văn học C00 27 TTNV <= 1
51 7229030D Văn học D01;D02;D03 25,2 TTNV <= 4
52 7310201B Chính trị học C19 26 TTNV <= 16
53 7310201C Chính trị học D66;D68;D70 20,45 TTNV <= 3
54 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 26,25 TTNV <= 4
55 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01;D02;D03 24,8 TTNV <= 9
56 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 26,75 TTNV <= 4
57 7310403D Tâm lý học giáo dục D01;D02;D03 25,5 TTNV <= 6
58 7310630C Việt Nam học C00 25,5 TTNV <= 5
59 7310630D Việt Nam học D15 20,45 TTNV <= 1
60 7420101B Sinh học B00 17,63 TTNV <= 8
61 7420101D Sinh học D08;D32;D34 19,15 TTNV <= 16
62 7440112A Hóa học A00 20,05 TTNV <= 1
63 7440112B Hóa học B00 19,7 TTNV <= 6
64 7460101B Toán học A00 24,35 TTNV <= 8
65 7460101D Toán học D01 24,55 TTNV <= 6
66 7480201A Công nghệ thông tin A00 23,9 TTNV <= 4
67 7480201B Công nghệ thông tin A01 23,85 TTNV <= 12
68 7760101C Công tác xã hội C00 24,25 TTN <= 4
69 7760101D Công tác xã hội D01;D02;D03 22,5 TTNV <= 4
70 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 16,75 TTNV <= 5
71 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01;D02;D03 17,75 TTNV <= 5
72 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26,5 TTNV <= 1
73 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 23,9 TTNV <= 1
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7140201A Giáo dục mầm non M00 22,48 TTNV <= 1
2 7140201B Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh M01 19,88 TTNV <= 3
3 7140201C Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh M02 22,13 TTNV <= 1
4 7140202A Giáo dục Tiểu học D01;D02;D03 27 TTNV <= 1
5 7140202D Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh D01 27,5 TTNV <= 2
6 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 24,25 TTNV <= 4
7 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01;D02;D03 24,35 TTNV <= 1
8 7140204B Giáo dục công dân C19 26,5 TTNV <= 6
9 7140204C Giáo dục công dân C20 27,75 TTNV <= 3
10 7140205B Giáo dục chính trị C19 26,25 TTNV <= 3
11 7140205C Giáo dục chính trị C20 28,25 TTNV <= 3
12 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 25,75 TTNV <= 3
13 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;D02;D03 21,45 TTNV <= 4
14 7140209A SP Toán học A00 26,3 TTNV <= 7
15 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 27,7 TTNV <= 1
16 7140209D SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 28,25 TTNV <= 8
17 7140210A SP Tin học A00 21,35 TTNV <= 5
18 7140210B SP Tin học A01 21 TTNV <= 5
19 7140211A SP Vật lý A00 25,15 TTNV <= 7
20 7140211B SP Vật lý A01 25,6 TTNV <= 10
21 7140211C SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A00 25,9 TTNV <= 5
22 7140211D SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A01 26,75 TTNV <= 5
23 7140212A SP Hoá học A00 25,4 TTNV <= 5
24 7140212C Sư phạm Hoá học B00 24,25 TTNV <= 2
25 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) D07 26,35 TTNV <= 14
26 7140213B SP Sinh học B00 23,28 TTNV <= 4
27 7140213D SP Sinh học D08;D32;D34 19,38 TTNV <= 9
28 7140217C SP Ngữ văn C00 27,75 TTNV <= 2
29 7140217D SP Ngữ văn D01;D02;D03 26,9 TTNV <= 8
30 7140218C SP Lịch sử C00 27,5 TTNV <= 6
31 7140218D SP Lịch sử D14 26 TTNV <= 5
32 7140219B SP Địa lý C04 25,75 TTNV <= 1
33 7140219C SP Địa lý C00 27 TTNV <= 5
34 7140231 SP Tiếng Anh D01 28,53 TTNV <= 12
35 7140233C SP Tiếng Pháp D15;D42;D44 26,03 TTNV <= 2
36 7140233D SP Tiếng Pháp D01;D02;D03 25,78 TTNV <= 12
37 7140246A SP Công nghệ A00 19,05 TTNV <= 3
38 7140246C SP Công nghệ C01 19 TTNV <= 6
39 7140114C Quản lí giáo dục C20 26,75 TTNV <= 3
40 7140114D Quản lí giáo dục D01;D02;D03 25,7 TTNV <= 6
41 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27,4 TTNV <= 5
42 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C19 16 TTNV <= 10
43 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 16,25 TTNV <= 4
44 7229030C Văn học C00 25,25 TTNV <= 3
45 7229030D Văn học D01;D02;D03 25,4 TTNV <= 7
46 7310201B Chính trị học C19 20,75 TTNV <= 9
47 7310201C Chính trị học D66;D68;D70 18,9 TTNV <= 1
48 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 25,5 TTNV <= 3
49 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01;D02;D03 25,4 TTNV <= 11
50 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 26,5 TTNV <= 10
51 7310403D Tâm lý học giáo dục D01;D02;D03 26,15 TTNV <= 4
52 7310630C Việt Nam học C00 23,25 TTNV <= 2
53 7310630D Việt Nam học D01 22,65 TTNV <= 3
54 7420101B Sinh học B00 16,71 TTNV <= 6
55 7420101D Sinh học D08;D32;D34 20,78 TTNV <= 2
56 7440112A Hóa học A00 19,75 TTNV <= 2
57 7440112B Hóa học B00 19,45 TTNV <= 2
58 7460101B Toán học A00 23 TTNV <= 7
59 7460101D Toán học D01 24,85 TTNV <= 2
60 7480201A Công nghệ thông tin A00 22,15 TTNV <= 9
61 7480201B Công nghệ thông tin A01 21,8 TTNV <= 2
62 7760101C Công tác xã hội C00 21,25 TTNV <= 1
63 7760101D Công tác xã hội D01;D02;D03 20,25 TTNV <= 3
64 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 17 TTNV <= 6
65 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01;D02;D03 18,8 TTNV <= 2
66 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26,5 TTNV <= 4
67 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 23,95 TTNV <= 9
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7140114C Quản lý giáo dục C20 24 TTNV <= 1
2 7140114D Quản lý giáo dục D01;D02;D03 21,45 TTNV <= 2
3 7140201A Giáo dục Mầm non M00 21,93 TTNV <= 3
4 7140201B Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh M01 19 TTNV <= 7
5 7140201C Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh M02 19,03 TTNV <= 2
6 7140202A Giáo dục Tiểu học D01;D02;D03 25,05 TTNV <= 3
7 7140202D Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh D01 25,55 TTNV <= 8
8 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 25 TTNV <= 1
9 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01;D02;D03 19,15 TTNV <= 1
10 7140204B Giáo dục công dân C19 19,75 TTNV <= 1
11 7140204C Giáo dục công dân C20 25,25 TTNV <= 2
12 7140205B Giáo dục chính trị C19 21,25 TTNV <= 1
13 7140205C Giáo dục chính trị C20 19,25 TTNV <= 3
14 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 21,75 TTNV <= 3
15 7140209A SP Toán học A00 25,75 TTNV <= 4
16 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 28 TTNV <= 2
17 7140209D SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27 TTNV <= 5
18 7140210A SP Tin học A00 19,05 TTNV <= 3
19 7140210B SP Tin học A01 18,5 TTNV <= 8
20 7140211A SP Vật lý A00 22,75 TTNV <= 6
21 7140211B SP Vật lý A01 22,75 TTNV <= 5
22 7140211C SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A00 25,1 TTNV <= 12
23 7140211D SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A01 25,1 TTNV <= 5
24 7140212A SP Hoá học A00 22,5 TTNV <= 6
25 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) D07 23,75 TTNV <= 1
26 7140213B SP Sinh học B00 18,53 TTNV <= 6
27 7140213D SP Sinh học D08;D32;D34 19,23 TTNV <= 2
28 7140217C SP Ngữ văn C00 26,5 TTNV <= 1
29 7140217D SP Ngữ văn D01;D02;D03 24,4 TTNV <= 9
30 7140218C SP Lịch sử C00 26 TTNV <= 4
31 7140218D SP Lịch sử D14 19,95 TTNV <= 2
32 7140219B SP Địa lý C04 24,35 TTNV <= 2
33 7140219C SP Địa lý C00 25,25 TTNV <= 8
34 7140231 SP Tiếng Anh D01 26,14 TTNV <= 4
35 7140233C SP Tiếng Pháp D15;D42,D44 19,34 TTNV <= 2
36 7140233D SP Tiếng Pháp D01;D02;D03 21,1 TTNV <= 1
37 7140246A SP Công nghệ A00 18,55 TTNV <= 6
38 7140246C SP Công nghệ C01 19,2 TTNV <= 1
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25,65 TTNV <= 12
40 7229001A Triết học (Triết học Mác Lê-nin) A00 16
41 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 17,25 TTNV <= 2
42 7229001D Triết học (Triết học Mác Lê-nin) D01 16,95 TTNV <= 1
43 7229030C Văn học C00 23 TTNV <= 11
44 7229030D Văn học D01;D02;D03 22,8 TTNV <= 9
45 7310201B Chính trị học C19 18 TTNV <= 1
46 7310201C Chính trị học D66;D68;D70 17,35 TTNV <= 3
47 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 23 TTNV <= 8
48 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01;D02;D03 22,5 TTNV <= 4
49 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 24,5 TTNV <= 3
50 7310403D Tâm lý học giáo dục D01;D02;D03 23,8 TTNV <= 4
51 7310630C Việt Nam học C00 21,25 TTNV <= 2
52 7310630D Việt Nam học D01 19,65 TTNV <= 6
53 7420101B Sinh học B00 17,54 TTNV <= 5
54 7420101D Sinh học D08;D32;D34 23,95 TTNV <= 3
55 7440112 Hóa học A00 17,45 TTNV <= 6
56 7460101B Toán học A00 17,9 TTNV <= 1
57 7460101D Toán học D01 22,3 TTNV <= 8
58 7480201A Công nghệ thông tin A00 16 TTNV <= 9
59 7480201B Công nghệ thông tin A01 17,1 TTNV <= 1
60 7760101C Công tác xã hội C00 16,25 TTNV <= 2
61 7760101D Công tác xã hội D01;D02;D03 16,05 TTNV <= 2
62 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 19 TTNV<= 5
63 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01;D02;D03 21,2 TTNV<= 1
64 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 23 TTNV<= 6
65 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 16,7 TTNV<= 2

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và thông tin tuyển sinh

Ngày 11/10/1951, Đại học Sư phạm Hà Nội ra đời theo Nghị định 276 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Theo Quyết định 201/QĐ TTg ngày 12/10/1999 của Thủ tướng Chính phủ, trường tách khỏi Đại học Quốc gia Hà Nội, trở thành cơ sở giáo dục độc lập.

Mục tiêu: Xây dựng Đại học Sư phạm Hà Nội thành trường đại học hàng đầu cả nước trong nghiên cứu khoa học và công nghệ, đặc biệt tập trung vào khoa học giáo dục, đào tạo giáo viên chất lượng cao để phục vụ sự phát triển kinh tế – xã hội của đất nước.

sp-1674180928283979325020

Tổng quan Đại học Sư phạm Hà Nội

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: http://www.hnue.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: SPH
  • Email tuyển sinh: p.hcth@hnue.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023

Thời gian xét tuyển:

Năm học 2023-2024, Đại học Sư phạm Hà Nội nhận bắt đầu nhận hồ sơ dự tuyển từ ngày 18/08/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh:

Đối tượng tuyển sinh của HNUE mở rộng đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên cả nước, có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại khá trở lên. Trong đó, các ngành sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

Phương thức tuyển sinh:

Năm 2023, HNUE có các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng dựa vào học bạ THPT kết hợp điểm thi các môn năng khiếu(áp dụng đối với các ngành có thi môn năng khiếu).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

Năm 2023, Đại học Sư phạm Hà Nội quy định rất ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường như  sau:

  • Đối với ngành Sư phạm: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đối với các ngành ngoài sư phạm, Tổng điểm xét tuyển (ĐXT) của tổ hợp môn  >= 15 điểm.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng:

Năm 2023, các thí sinh được áp dụng phương thức xét tuyển thẳng bao gồm:

  • Thí sinh là thành viên của đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, Khoa học Kỹ thuật quốc tế.
  • Thí sinh là thành viên của đội tuyển thể thao quốc gia, được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành việc tham gia thi đấu (áp dụng đối với ngành Giáo dục thể chất).
  • Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi HSG quốc gia.
  • Thí sinh các trường THPT chuyên cấp tỉnh/thành phố (áp dụng đối với một số ngành).

Ngoài ra, nếu thí sinh từ chối quyền xét tuyển thẳng thì sẽ tùy thuộc vào mức độ đạt giải để cộng điểm vào tổ hợp môn xét tuyển.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành xét tuyển:

Năm nay, HNUE đón chào những thí sinh có mong muốn thi tuyển vào các ngành ở trường như: Sư phạm Toán học, Sư phạm Ngữ Văn hoặc Việt Nam học…

Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPTQG Theo phương thức khác
1 7140202 Giáo dục tiểu học 94 50 D01; D02; D03
2 7140205 Giáo dục chính trị 100 100 C19; C20
3 7140209 Sư phạm Toán học 250 200 A00
4 7140210 Sư phạm Tin học 170 150 A00; A01
5 7140211 Sư phạm Vật lý 260 50 A00; A01
6 7140209 Sư phạm Toán học (dạy bằng Tiếng Anh) 35 35 A00; D01
7 7140211 Sư phạm Vật lý (dạy bằng tiếng Anh) 30 10 A00; A01
8 7149212 Sư phạm Hóa học (dạy bằng Tiếng Anh) 30 10 D07
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 40 67 D01
10 7149212 Sư phạm Hóa học 330 30 A00
11 7140213 Sư phạm Sinh học 380 20 B00; D08; D32; D34
12 7140217 Sư phạm Ngữ Văn 300 200 C00; D01; D02; D03
13 7140218 Sư phạm Lịch sử 90 125 C00; D14
14 7140219 Sư phạm Địa lý 160 126 C00; C04
15 7140201 Giáo dục mầm non 150 50 M01
16 7140221 Sư phạm Âm nhạc 260 Hát, Thẩm âm – Tiết tấu
17 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 40 20 C20; D01; D02; D03
18 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 65 7 D01; D02; D03; D15; D44; D42
19 7140204 Giáo dục công dân 80 86 C19; C20
20 7140202 Giáo dục tiểu học – SP Tiếng Anh 50 50 D01
21 7140246 Sư phạm Công nghệ 200 163 A00; C01
22 7140206 Giáo dục thể chất 418 Bật xa, chạy 100m
23 7420203 Giáo dục đặc biệt 110 40 C00; D01; D02; D03
24 7440112 Hóa học 70 30 A00; B00
25 7420101 Sinh học 75 25 B00; D08; D32; D24
26 7480201 Công nghệ thông tin 130 40 A00; A01
27 7460101 Toán học 80 20 D01; A00
28 7229030 Văn học 35 35 C00; C14; D66; D15
29 7140201 Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh 60 20 M01; M02
30 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 283 Hình họa chỉ, Trang trí
31 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 100 50 C00; D01
32 7310630 Việt Nam học 100 50 C00; D01
33 7229001 Triết học 90 30 C00; C19
34 7310401 Tâm lý học 80 20 C00; D01; D02; D03
35 7310201 Chính trị học 30 20 C19; D66; D68; D70
36 7760101 Công tác xã hội 65 85 C00; D01; D02; D03
37 7310403 Tâm lý học giáo dục 50 50 C00; D01; D02; D03
38 7220201 Ngôn ngữ Anh 30 30 D01
39 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 140 10 C00; D01; D02; D03
40 7140114 Quản lý giáo dục 25 45 C20; D01; D02; D03

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 19 đến 26 điểm như sau:

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201A Giáo dục mầm non M00 22.25 TTNV <= 1
2 7140201B GD mầm non – SP Tiếng Anh M01 20.63 TTNV <= 2
3 7140201C GD mầm non – SP Tiếng Anh M02 22.35 TTNV <= 1
4 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 26.62 TTNV <= 10
5 7140202B GD Tiểu học – SP Tiếng Anh D01 26.96 TTNV <= 6
6 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 27.9 TTNV <= 1
7 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01; D02; D03 26.83 TTNV <= 6
8 7140204B Giáo dục công dân C19 27.83 TTNV <= 1
9 7140204C Giáo dục công dân C20 27.31 TTNV <= 1
10 7140205B Giáo dục chính trị C19 28.13 TTNV <= 2
11 7140205C Giáo dục chính trị C20 27.47 TTNV <= 2
12 7140206 Giáo dục Thể chất T01 22.85 TTNV <= 1
13 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 26.5 TTNV <= 5
14 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; D02; D03 25.05 TTNV <= 9
15 7140209A SP Toán A00 26.23 TTNV <= 2
16 7140209B SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 27.63 TTNV <= 1
17 7140209D SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27.43 TTNV <= 1
18 7140210A SP Tin học A00 24.2 TTNV <= 3
19 7140210B SP Tin học A01 23.66 TTNV <= 3
20 7140211A SP Vật lý A00 25.89 TTNV <= 4
21 7140211B SP Vật lý A01 25.95 TTNV <= 6
22 7140211C SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A00 25.36 TTNV <= 8
23 7140211D SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A01 25.8 TTNV <= 1
24 7140212A SP Hoá học A00 26.13 TTNV <= 4
25 7140212C SP Hoá học B00 26.68 TTNV <= 5
26 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) D07 26.36 TTNV <= 14
27 7140213B SP Sinh học B00 24.93 TTNV <= 3
28 7140213D SP Sinh học D08 22.85 TTNV <= 5
29 7140217C SP Ngữ văn C00 27.83 TTNV <= 1
30 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 26.4 TTNV <= 1
31 7140218C SP Lịch sử C00 28.42 TTNV <= 3
32 7140218D SP Lịch sử D14 27.76 TTNV <= 10
33 7140219B SP Địa lý C04 26.05 TTNV <= 5
34 7140219C SP Địa lý C00 27.67 TTNV <= 5
35 7140221A Sư phạm Âm nhạc N01 19.55 TTNV <= 1
36 7140221B Sư phạm Âm nhạc N02 18.5 TTNV <= 1
37 7140222A Sư phạm Mỹ thuật H01 18.3 TTNV <= 2
38 7140222B Sư phạm Mỹ thuật H02 19.94 TTNV <= 1
39 7140231A SP Tiếng Anh D01 27.54 TTNV <= 1
40 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42; D44 25.61 TTNV <= 2
41 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 25.73 TTNV <= 2
42 7140246A SP Công nghệ A00 21.15 TTNV <= 7
43 7140246C SP Công nghệ C01 20.15 TTNV <= 1
44 7140114C Quản lí giáo dục C20 26.5 TTNV <= 5
45 7140114D Quản lí giáo dục D01; D02; D03 24.8 TTNV <= 9
46 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.6 TTNV <= 3
47 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.56 TTNV <= 3
48 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.12 TTNV <= 4
49 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C19 25.8 TTNV <= 1
50 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 24.2 TTNV <= 11
51 7229030C Văn học C00 26.5 TTNV <= 5
52 7229030D Văn học D01; D02; D03 25.4 TTNV <= 2
53 7310201B Chính trị học C19 26.62 TTNV <= 4
54 7310201C Chính trị học D66; D68; D70 25.05 TTNV <= 2
55 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 25.89 TTNV <= 6
56 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 25.15 TTNV <= 2
57 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 26.5 TTNV <= 2
58 7310403D Tâm lý học giáo dục D01; D02; D03 25.7 TTNV <= 1
59 7310630C Việt Nam học C00 24.87 TTNV <= 1
60 7310630D Việt Nam học D15 22.75 TTNV <= 8
61 7420101B Sinh học B00 20.71 TTNV <= 2
62 7420101D Sinh học D08; D32; D34 19.63 TTNV <= 11
63 7440112A Hóa học A00 22.75 TTNV <= 3
64 7440112B Hóa học B00 22.1 TTNV <= 2
65 7460101A Toán học A00 25.31 TTNV <= 3
66 7460101D Toán học D01 25.02 TTNV <= 4
67 7480201A Công nghệ thông tin A00 23.7 TTNV <= 4
68 7480201B Công nghệ thông tin A01 23.56 TTNV <= 4
69 7760101C Công tác xã hội C00 23.48 TTNV <= 2
70 7760101D Công tác xã hội D01; D02; D03 22.75 TTNV <= 4
71 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 22.5 TTNV <= 4
72 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01; D02; D03 21.45 TTNV <= 1
73 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.8 TTNV <= 4
74 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 23.65 TTNV <= 1

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 

Học phí của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023

Học phí HNUE phụ thuộc vào chương trình học của từng ngành:

  • Ngành Sư phạm: Miễn phí.
  • Khối ngành Khoa học tự nhiên: 300.000 đồng/tín chỉ.
  • Khối ngành Khoa học xã hội: 250.000 đồng/tín chỉ.

Dựa trên quy định tăng học phí của chính phủ, dự kiến năm 2023, học phí các ngành ngoại trừ Sư phạm sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương đương, học phí năm 2023 sẽ dao động từ 10.780.000 VNĐ đến 12.870.000 VNĐ mỗi năm học.

Ngoài ra, những sinh viên theo học ngành đào tạo sư phạm sẽ được miễn hoàn toàn học phí theo quy định của Chính phủ.

Tham khảo: Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội 

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Sư phạm Hà Nội

Đội ngũ giảng viên

Tổng số cán bộ của trường có 1227 người. Cụ thể gồm:

  • 24 Giáo sư
  • 126 Phó Giáo sư
  • 227 Tiến sĩ
  • 177 Thạc sĩ
  • 19 Nhà giáo Nhân dân và 74 Nhà giáo Ưu tú

Đây là lực lượng cán bộ giảng viên có trình độ cao và dày dạn kinh nghiệm trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học và giảng dạy.

Cơ sở vật chất

Hiện nay, trường có khu giảng đường với tổng diện tích là 19.760 m2 bao gồm 181 phòng học. Bên cạnh đó, HNUE còn có thư viện rộng lớn với 31 phòng đọc.