Loading...

Tìm hiểu ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm học 2023 – 2024: Ngành nào được và không được miễn

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định có nguồn gốc từ Trường Trung cấp Công nghiệp Nam Hà, được thành lập vào ngày 21/12/1966. Sau đó, vào ngày 5/1/2006, Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt việc nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Nam Định thành Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định.

Mức học phí được nhà trường áp dụng cho năm học 2023 – 2024 dự kiến không thay đổi quá nhiều so với năm học trước đó.

spktndGiới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
  • Tên tiếng Anh: NamDinh University of Technology and Education (NUTE)
  • Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, Nam Định.
  • Website: http://nute.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: SKN
  • Email tuyển sinh: phongdaotao.skn@moet.edu.vn

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm học 2023 – 2024

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định ngoại trừ các ngành học đặc thù sư phạm, các ngành khác sẽ được điều chỉnh theo từng chương trình và số tín chỉ như sau:

  • Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực kinh doanh và quản lý: 470.000 đồng/tín chỉ.
  • Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 520.000 đồng/tín chỉ.
  • Đào tạo và cấp bằng kỹ sư lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 520.000 đồng/tín chỉ.

Chính sách hỗ trợ học phí

Hằng năm, Hội đồng trường tiến hành các cuộc họp để quyết định về việc hỗ trợ học phí cho sinh viên. Dưới đây là các Quyết định trong những năm gần đây. Để cập nhật thông tin mới nhất, vui lòng truy cập trang web của nhà trường tại phần “Học bổng – Học phí”.

Các Quyết định bao gồm:

  • Miễn, giảm học phí, và trợ cấp xã hội cho sinh viên theo quy định của nhà nước.
  • Tổ chức trao học bổng cho các sinh viên xuất sắc và những sinh viên đặc biệt.
  • Xét cấp học bổng từng học kỳ đối với sinh viên loại khá, giỏi trở lên.

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất

Đội ngũ giảng viên:

Hiện tại, trường tổng cộng có 270 cán bộ giảng dạy, với các đặc điểm sau:

  • 96% trong số họ sở hữu bằng cấp tiến sĩ và thạc sĩ.
  • Trong số này, có 29 nghiên cứu sinh đang hoạt động trong và ngoài nước.

Có thể khẳng định rằng đây là đội ngũ cán bộ nòng cốt, phong phú kinh nghiệm trong việc giảng dạy và nghiên cứu khoa học.

Cơ sở vật chất:

Hàng năm, trường đầu tư một nguồn tài chính đáng kể để xây dựng và cải tiến cơ sở vật chất. Không những thế, trang thiết bị phục vụ cho việc học tập và đào tạo cũng được đầu tư đầy đủ và hiện đại.

Thêm vào đó, trường có nhiều khu giảng đường với hơn 140 phòng học thực hành và lý thuyết, có diện tích rộng lớn và thiết kế khang trang. Tất cả này nhằm đảm bảo sự thuận tiện và hiệu quả trong việc giảng dạy và học tập cho cả giảng viên và sinh viên của trường.

Điểm nổi bật của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

  • Chất lượng giáo dục: Trường tập trung vào chất lượng giảng dạy và nâng cao kỹ năng, kiến thức của sinh viên trong lĩnh vực kỹ thuật.
  • Môi trường học tập hiện đại: Trường đầu tư vào cơ sở vật chất, phòng thí nghiệm và thiết bị hiện đại, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình học tập và nghiên cứu.
  • Chương trình đa dạng: Trường cung cấp nhiều chương trình đào tạo đa dạng, đáp ứng nhu cầu và sở thích của sinh viên.
  • Sự phát triển và nâng cao chất lượng: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định liên tục phát triển và cải thiện chất lượng giáo dục, cập nhật chương trình theo xu hướng công nghiệp và công nghệ.
  • Đội ngũ giảng viên chất lượng: Trường có đội ngũ giảng viên có trình độ cao, nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực chuyên môn và giảng dạy.
  • Hỗ trợ học phí và học bổng: Trường thường xuyên có các chính sách hỗ trợ học phí và cấp học bổng cho sinh viên xuất sắc.
  • Phát triển kỹ năng mềm: Trường quan tâm đến việc phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên, từ đó giúp họ tự tin và thành công sau khi tốt nghiệp.

Các cơ hội dành cho sinh viên theo học tại trường

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định được xem là một cơ sở đào tạo đáng tin cậy tại Nam Định. Do đó, sinh viên tại đây đều có cơ hội lớn để có việc làm sau khi tốt nghiệp. Tuy nhiên, điều này cũng phụ thuộc mạnh mẽ vào quá trình học tập của từng sinh viên.

Đào Ngọc

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023 mới nhất

Năm 2023, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tuyển sinh 800 chỉ tiêu cho 16 ngành đào tạo với 03 phương thức xét tuyển.

Trường công bố mức điểm trúng tuyển là 16 với mọi ngành tuyển sinh.

su pham ky thuat nam dinh 2

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
  • Tên tiếng Anh: NamDinh University of Technology and Education (NUTE).
  • Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, Nam Định.
  • Website: http://nute.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: SKN
  • Email tuyển sinh: phongdaotao.skn@moet.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
3 7510202 Công nghẹ chế tạo máy A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
8 7510301 Hệ thống điện A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
9 7510301 Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
13 7480201 Đồ họa máy tính A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
14 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
16 7340101 Logistics A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định qua các năm 2020 – 2021 – 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
3 7510202 Công nghẹ chế tạo máy A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
8 7510301 Hệ thống điện A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
9 7510301 Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
14 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
16 7340101 Logistics A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
7 7510301 Hệ thống điện A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
11 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D01 14
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D07; D01 14
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D01 14
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; D07; D01 14
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện) A00; A01; D07; D01 14
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D01 14
7 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D07; D01 18,5
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07; D01 14

Nhìn chung, điểm chuẩn NUTE năm học 2023 – 2024 có sự tăng lên ở tất cả các ngành, từ 15 lên 16 điểm. 

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm nay có gì mới?

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định có nguồn gốc từ trường Trung cấp Công nghiệp Nam Hà, thành lập ngày 21/12/1966. Ngày 5/1/2006, Thủ tướng chính phủ đã chấp thuận nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Nam Định thành trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định.

Mục tiêu phát triển của NUCE là xây dựng trường đạt chuẩn kiểm định chất lượng đại học, trở thành địa chỉ đáng tin cậy trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực kỹ thuật, góp phần vào sự phát triển của đất nước.

truong-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-reviewedu-2

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định ở đâu?

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
  • Tên tiếng Anh: NamDinh University of Technology and Education (NUTE)
  • Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, Nam Định.
  • Website: http://nute.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: SKN
  • Email tuyển sinh: phongdaotao.skn@moet.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023

Thời gian tuyển sinh:

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển của trường sẽ bắt đầu từ tháng 2/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng tuyển sinh:

Đối tượng tuyển sinh của NUTE mở rộng đối với tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên cả nước.

Phương thức tuyển sinh:

Năm 2023, NUTE có 2 phương thức xét tuyển như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo  kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

Năm 2022, NUTE đã nêu rõ quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành trong đề án tuyển sinh, được chia làm các nhóm sau:

  • Nhóm 1: Tổng điểm xét tuyển của tổ hợp môn (ĐXT) >= 15,0 điểm và mỗi môn trong tổ hợp > 1,0 điểm.
  • Nhóm 2: Tổng điểm xét tuyển của tổ hợp môn (ĐXT) >= 15,0 điểm và thí sinh phải đạt hạnh kiểm từ loại khá trở lên.

Các ngành tuyển sinh:

Năm nay, NUTE dự kiến tuyển sinh những thí sinh có đam mê theo đuổi các ngành ở trường như: Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ thông tin… Dưới đây sẽ liệt kê chỉ tiêu dự kiến của các khối ngành năm nay:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 7480201 Công nghệ thông tin 600 A00; B00; D01; A01
2 7480101 Khoa học máy tính
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hóa
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
10 7340301 Kế toán 200 A00; A01; D01
11 7340101 Quản trị kinh doanh

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm học 2023 – 2024

Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG đối với tất cả các ngành ngang bằng nhau là 15 điểm, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
3 7510202 Công nghẹ chế tạo máy A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
8 7510301 Hệ thống điện A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
9 7510301 Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
13 7480201 Đồ họa máy tính A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
14 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16
16 7340101 Logistics A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16 16

Học phí của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023

NUTE hiện áp dụng hai mức học phí cho các ngành:

  • Khối ngành Kinh tế: 340.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Khối ngành Kỹ thuật: 390.000 VNĐ/tín chỉ.

Học phí tăng 10% hàng năm theo quy định Nhà nước.

Theo lộ trình tăng học phí hàng năm, năm 2023 dự kiến học phí tại NUTE vẫn tăng 10% như mọi năm. Tương đương mỗi tín chỉ sẽ tăng từ 30.000 VNĐ đến 45.000 VNĐ/tín chỉ.

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Đội ngũ cán bộ:

Hiện tại, trường tổng cộng có 270 cán bộ giảng dạy, với các đặc điểm sau:

  • 96% trong số họ sở hữu bằng cấp tiến sĩ và thạc sĩ.
  • Trong số này, có 29 nghiên cứu sinh đang hoạt động trong và ngoài nước.

Có thể khẳng định rằng đây là đội ngũ cán bộ nòng cốt, phong phú kinh nghiệm trong việc giảng dạy và nghiên cứu khoa học.

Cơ sở vật chất:

Hàng năm, trường đầu tư một nguồn tài chính đáng kể để xây dựng và cải tiến cơ sở vật chất. Không những thế, trang thiết bị phục vụ cho việc học tập và đào tạo cũng được đầu tư đầy đủ và hiện đại.

Thêm vào đó, trường có nhiều khu giảng đường với hơn 140 phòng học thực hành và lý thuyết, có diện tích rộng lớn và thiết kế khang trang. Tất cả này nhằm đảm bảo sự thuận tiện và hiệu quả trong việc giảng dạy và học tập cho cả giảng viên và sinh viên của trường.