Loading...

Tìm hiểu ĐH Sư pham Kỹ thuật Vĩnh Long

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long và thông tin tuyển sinh

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE) là trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. VLUTE thường tổ chức các hoạt động giao lưu để phát triển kỹ năng sống và tạo cơ hội việc làm cho sinh viên.

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  • Tên trường tiếng Anh: Vinh Long University of Technology Education- VLUTE
  • Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, Vĩnh Long
  • Website: http://vlute.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: VLU
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@vlute.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường VLUTE

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng

Năm 2023, những đối tượng nào sẽ được trường tuyển thẳng? Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long xét tuyển thẳng đối với các thí sinh, bao gồm:

  • Thí sinh là anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc thuộc ngành Y tế; Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế.
  • Thí sinh đạt giải trong cuộc thi KHKT quốc tế; học sinh giỏi quốc gia các môn văn hóa quốc gia.
  • Thí sinh đạt giải trong “Cuộc thi tay nghề ASEAN” khu vực và quốc tế.

Đối với chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng, VLUTE vẫn thực hiện theo quy định tuyển sinh tại Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ban hành ngày 7/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 3/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh của VLUTE mở rộng đối với thí sinh trên cả nước bao gồm thí sinh đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc tương đương ở nước ngoài và có đủ sức khỏe để theo học.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, VLUTE có 4 phương thức xét tuyển như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Năm 2022, Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long đã đưa ra quy định rất rõ về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường được chia làm các nhóm sau:

  • Nhóm 1: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của tất cả các ngành sẽ được công bố trên Trang thông tin điện tử của trường ngay sau khi có kết quả kỳ thi THPT năm 2022.
  • Nhóm 2: Tổng điểm xét tuyển (ĐXT) >= 18 điểm (đối với ngành Sư phạm Công nghệ, thí sinh phải có điểm học bạ THPT > 8,0 điểm).
  • Nhóm 4: Tổng điểm xét tuyển (ĐXT) > 600 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh trường VLUTE năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7140246 Sư phạm Công nghệ 12 8 D01; A01; C04; C14
2 7310101 Kinh tế:

  • Kế toán
  • Quản trị kinh doanh
  • Tài chính ngân hàng
120 80 A00; C04; D01; A01
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24 16 A00; C04; D01; A01
4 7760101 Công tác xã hội 30 20 A01; C00; C19; D01
5 7480201 Công nghệ thông tin:

  • Khoa học máy tính
  • An ninh và an toàn thông tin
  • Mạng máy tính và truyền thông
  • IoT
126 84 A00; C04; D01; A01
6 7480101 Khoa học máy tính:

  • Trí tuệ nhân tạo
  • Kỹ thuật phần mềm
30 20 A00; C04; D01; A01
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 60 40 A00; C04; D01; A01
8 7510201 Công nghệ chế tạo máy 30 20 A00; C04; D01; A01
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 120 80 A00; C04; D01; A01
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 66 44 A00; C04; D01; A01
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30 20 A00; C19; D01; A01
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển- tự động hóa 36 24 A00; C04; D01; A01
13 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 72 48 A00; C04; D01; A01
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 48 32 A00; C04; D01; A01
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18 12 A00; C04; D01; A01
16 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 15 10 A00; C04; D01; A01
17 7540101 Công nghệ thực phẩm 66 44 B00; C04; D01; A01
18 7640101 Thú y 90 60 B00; C04; D01; A01
19 7420201 Công nghệ sinh học 15 10 B00; C04; D01; A01
20 7520301 Kỹ thuật hóa học 18 12 B00; C04; D01; A01
21 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 18 12 B00; C04; D01; A01
22 7140101 Giáo dục học 15 10 C00; C19; D01; A01
23 7380101 Luật 36 24 C00; C19; D01; A01
24 7140114 Quản lý giáo dục 15 10 C00; C19; D01; A01
25 7810101 Du lịch 60 40 C00; C19; D01; A01

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được:

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét điểm chuẩn THPTQG và Xét học bạ ĐGNL HCM Chú thích
Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 15 18 600
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C04 15 18 600
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 15 18 600
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 15 18 600
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 15 18 600
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15 18 600
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 15 18 600
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15 18 600
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 15 18 600
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 15 18 600
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 15 18 600
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 15 18 600
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 15 18 600
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15 18 600
15 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 15 18 600
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; C04 15 18 600
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 15 18 600
18 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) A00; A01; D01; C04 15 18 600
19 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 15 18 600
20 7640101 Thú y B00; A01; D01; C04 15 18 600
21 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; D01; C04 15 18 600
22 7520301 Kỹ thuật hóa học B00; A01; D01; C04 15 18 600
23 7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00; A01; D01; C04 15 18 600
24 7140101 Giáo dục học A01; D01; C00; C19 15 18 600
25 7140114 Quản lý giáo dục A01; D01; C00; C19 15 18 600
26 7760101 Công tác xã hội A01; D01; C00; C19 15 18 600
27 7810101 Du lịch A01; D01; C00; C19 15 18 600
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; C00; C19 15 18 600
29 7380101 Luật A01; D01; C00; C19 15 18 600
30 7140246 Sư phạm công nghệ A01; D01; C04; C14 19 18 600
31 7510102_NB CN kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
32 7510104_NB Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
33 7420201_NB Công nghệ sinh học B00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
34 7540101_NB Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
35 7520116_NB Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
36 7510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
37 7510202_NB Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
38 7510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
39 7510201_NB CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
40 7510205_NB Công nghệ kỹ thuât ô tô A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
41 7310101_CLC Kinh tế A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
42 7480101_CLC Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
43 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
44 7510203_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
45 7520116_CLC Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
46 7510201_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
47 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
48 7480201_CLC Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
49 7510205_CLC Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
50 7510605_CLC Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
51 7540101_CLC Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
52 7810101_CLC Du lịch A01; D01; C00; C19 15 18 600 Chương trình CLC

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (dự kiến) năm học 2023-2024 dao động từ 5.700.000- 7.800.000 vnd/ học kỳ tuỳ vào ngành học mà sinh viên lựa chọn.

>>>Thông tin chi tiết: Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023-2024

Giảng viên và cơ sở vật chất VLUTE

Hiện tại, đội ngũ cán bộ của nhà trường gồm 302 người với 5 Phó giáo sư, 30 Tiến sĩ, 191 Thạc sĩ, 228 Thạc sĩ và Nghiên cứu sinh, và 39 Đại học và Cao học.

Cơ sở vật chất của trường bao gồm hơn 40 phòng học lý thuyết và xưởng thực hành hiện đại, thư viện đa dạng với hàng ngàn đầu sách, và ký túc xá với hơn 500 chỗ ở cho sinh viên.

 

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023-2024 có gì thay đổi?

 Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long(dự kiến) năm học 2023-2024 dao động từ 5.700.000- 7.800.000 vnd/ học kỳ.

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE) là trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. VLUTE thường tổ chức các hoạt động giao lưu để phát triển kỹ năng sống và tạo cơ hội việc làm cho sinh viên.

dh su pham ky thuat vinh long

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  • Tên trường tiếng Anh: Vinh Long University of Technology Education – VLUTE
  • Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, Vĩnh Long
  • Website: http://vlute.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: VLU
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@vlute.edu.vn

Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Học phí dự kiến Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long  2023-2024

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long thông báo dự kiến cho năm học 2023 – 2024 cụ thể như sau:

  • Ngành Sư phạm công nghệ: miễn 100% học phí toàn khóa học.
  • Mức học phí nhóm 1: 5.700.000đ/HK1 (khoảng 380.000đ/tín chỉ) gồm các ngành: Giáo dục học; quản lý giáo dục; Công tác xã hội, Du lịch, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kinh tế, Thương mại điện tử, Truyền thông đa phương tiện.
  • Mức học phí nhóm 2: 5.800.000đ/HK1 (khoảng 386.000đ/tín chỉ) gồm các ngành: Luật; Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử, Công nghệ sinh học.
  • Mức học phí nhóm 3: 6.150.000đ/HK1 (khoảng 410.000d/tín chỉ) gồm các ngành khối kỹ thuật.
  • Mức học phí đối với thí sinh trúng tuyển chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản: 8.500.000đ/HK1 (kể cả tiếng Nhật, khoảng 515.000/tín chỉ)
  • Mức học phí đối với thí sinh trúng tuyển chương trình chất lượng cao (liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học TONGMYONG – Hàn Quốc: 7.800.000/HK1 (kể cả tiếng Hàn, khoảng 515.000 tín chỉ)

Trường còn miễn 100% học phí học kỳ đầu của khóa học cho thí sinh có điểm trúng tuyển cao (khoảng 15% đến 20% tổng chỉ tiêu của từng ngành, ưu tiên trúng tuyển diện tuyển thẳng).

Ngoài ra, sinh viên còn có cơ hội học bổng từng học kỳ đối với sinh viên loại khá, giỏi trở lên và được hưởng trợ cấp xã hội và ưu đãi giáo dục theo quy định của Nhà nước.

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long  năm học 2022-2023

Hiện nay, VLUTE có các mức học phí 2022 – 2023 áp dụng cho các ngành dành cho sinh viên như sau:

  • Đối với sinh viên ngành Sư phạm Công nghệ: Miễn 100% học phí
  • Đối với thí sinh có điểm trúng điểm cao (top 15% đến 20% mỗi ngành): Miễn 100% học phí học kỳ đầu
  • Các ngành: Giáo dục học; Quản lý giáo dục; Luật: 5.175.000 VNĐ/HK1 (~345.000 VNĐ/tín chỉ)
  • Các ngành: Kinh tế; Kinh doanh quốc tế; Công tác xã hội; Du lịch, Quản lý dịch vụ và lữ hành: 4.950.000 VNĐ/HK1 (~330.000 VNĐ/tín chỉ)
  • Các ngành còn lại: 5.400.000 VNĐ/HK1 (~360.000 VNĐ/tín chỉ)
  • Đối với thí sinh trúng tuyển chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản: 7.515.000 VNĐ/HK1
  • Đối với thí sinh trúng tuyển chương trình Chất lượng cao: 6.975.000VNĐ/HK1

Chính sách hỗ trợ học phí

Miễn 100% học phí toàn khóa học đối với ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (Mã ngành: 7140214) và Sư phạm Công nghệ (Mã ngành: 7140246)

Miễn 100% học phí năm học đầu tiên đối với thí sinh trúng tuyển hệ Sư phạm Kỹ thuật cho tất cả các ngành đào tạo.

Xét cấp học bổng từng học kỳ đối với sinh viên loại khá, giỏi trở lên.

Được hưởng trợ cấp xã hội và ưu đãi giáo dục theo quy định của Nhà nước.

Được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự và hỗ trợ thủ tục vay vốn học tập.

Được tư vấn giới thiệu việc làm, hợp tác lao động ở nước ngoài sau khi ra trường.

>>>Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Hiện tại, đội ngũ cán bộ của nhà trường gồm 302 người với 5 Phó giáo sư, 30 Tiến sĩ, 191 Thạc sĩ, 228 Thạc sĩ và Nghiên cứu sinh, và 39 Đại học và Cao học.

Cơ sở vật chất của trường bao gồm hơn 40 phòng học lý thuyết và xưởng thực hành hiện đại, thư viện đa dạng với hàng ngàn đầu sách, và ký túc xá với hơn 500 chỗ ở cho sinh viên.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 là 15 điểm với tất cả ngành tuyển sinh.

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE) là trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. VLUTE thường tổ chức các hoạt động giao lưu để phát triển kỹ năng sống và tạo cơ hội việc làm cho sinh viên.

su pham ky thuat vinh long

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  • Tên trường tiếng Anh: Vinh Long University of Technology Education- VLUTE
  • Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, Vĩnh Long
  • Website: http://vlute.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: VLU
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@vlute.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được:

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét điểm chuẩn THPTQG và Xét học bạ ĐGNL HCM Chú thích
Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 15 18 600
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C04 15 18 600
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 15 18 600
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 15 18 600
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 15 18 600
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15 18 600
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 15 18 600
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15 18 600
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 15 18 600
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 15 18 600
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 15 18 600
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 15 18 600
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 15 18 600
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15 18 600
15 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 15 18 600
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; C04 15 18 600
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 15 18 600
18 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) A00; A01; D01; C04 15 18 600
19 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 15 18 600
20 7640101 Thú y B00; A01; D01; C04 15 18 600
21 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; D01; C04 15 18 600
22 7520301 Kỹ thuật hóa học B00; A01; D01; C04 15 18 600
23 7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00; A01; D01; C04 15 18 600
24 7140101 Giáo dục học A01; D01; C00; C19 15 18 600
25 7140114 Quản lý giáo dục A01; D01; C00; C19 15 18 600
26 7760101 Công tác xã hội A01; D01; C00; C19 15 18 600
27 7810101 Du lịch A01; D01; C00; C19 15 18 600
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; C00; C19 15 18 600
29 7380101 Luật A01; D01; C00; C19 15 18 600
30 7140246 Sư phạm công nghệ A01; D01; C04; C14 19 18 600
31 7510102_NB CN kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
32 7510104_NB Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
33 7420201_NB Công nghệ sinh học B00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
34 7540101_NB Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
35 7520116_NB Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
36 7510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
37 7510202_NB Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
38 7510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
39 7510201_NB CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
40 7510205_NB Công nghệ kỹ thuât ô tô A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
41 7310101_CLC Kinh tế A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
42 7480101_CLC Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
43 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
44 7510203_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
45 7520116_CLC Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
46 7510201_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
47 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
48 7480201_CLC Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
49 7510205_CLC Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
50 7510605_CLC Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
51 7540101_CLC Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
52 7810101_CLC Du lịch A01; D01; C00; C19 15 18 600 Chương trình CLC

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023-2024

Điểm chuẩn của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long qua các năm

Điểm chuẩn của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 16
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C04 15
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 15
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 15
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 15
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 15
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 15
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 16
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 15
12 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 15
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 16.5
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15
15 7520130 Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) A00; A01; D01; C04 15
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; C04 15
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 15

Điểm chuẩn của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140101 Giáo dục học A01; D01; C00; C19 21.5
2 7140114 Quản lý giáo dục A01; D01; C00; C19 15
3 7760101 Công tác xã hội A01; D01; C00; C19 15
4 7810101 Du lịch A01; D01; C00; C19 15
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; C00; C19 15
6 7380101 Luật A01; D01; C00; C19 15
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 15
8 7310101-1 Kế toán A00; A01; D01; C04 15
9 7310101-2 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 15
10 7310101-3 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; C04 15
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 15
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15
13 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 15
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 15
16 7510301-1 Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông A00; A01; D01; C04 15
17 7510301-2 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; C04 15
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 15
19 7480201-1 Mạng máy tính và truyền thông A00; A01; D01; C04 15
20 7480201-2 Internet vạn vật (IoT) A00; A01; D01; C04 15
21 7480201-3 An ninh và an toàn thông tin A00; A01; D01; C04 15
22 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 15
23 7480101-1 Trí tuệ nhân tạo (AI) A00; A01; D01; C04 15
24 7480101-2 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; C04 15
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 15.5
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; C04 15
28 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 15
29 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao (thông chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) A00; A01; D01; C04 24.5
30 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 15
31 7640101 Thú y B00; A01; D01; C04 15
32 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; D01; C04 15
33 7420201-1 Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao B00; A01; D01; C04 15
34 7420201-2 Công nghệ sinh học trong thực phẩm B00; A01; D01; C04 15
35 7420201-3 Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh B00; A01; D01; C04 15
36 7520301 Kỹ thuật hóa học B00; A01; D01; C04 23.5
37 7520301-1 Kỹ thuật hóa môi trường B00; A01; D01; C04 23.5
38 7520301-2 Kỹ thuật hóa dược B00; A01; D01; C04 23.5
39 7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00; A01; D01; C04 15
40 7140246 Sư phạm công nghệ A01; D01; C04; C14 19
41 7140246-1 Chuyên sâu công nghệ thông tin A01; D01; C04; C14 19
42 7140246-2 Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô A01; D01; C04; C14 19
43 7140246-3 Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí A01; D01; C04; C14 19

Điểm chuẩn của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7310101 Kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng) A00; A01; D01; C04 15
2 7510203 Công nghiệp kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 15
3 7510303 Công nghiệp kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 15
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điện) A00; A01; D01; C04 15
7 7480201 Công nghệ thông tin ( Khoa học máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; IoT (Internet vạn vật); An ninh và an toàn thông tin) A00; A01; D01; C04 15
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 18
9 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; C04 15
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu công nghệ kĩ thuật ô tô) A00; A01; D01; C04 15
12 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 15
13 7640101 Thú y B00; A01; D01; C04 15
14 7420201 Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học trong nông nghiệp; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh) B00; A01; D01; C04 15
15 7520301 Kỹ thuật hóa học (Kỹ thuật hóa môi trường; Kỹ thuật hóa dược) B00; A01; D01; C04 15
16 7760101 Công tác xã hội A01; D01; C00; C19 15
17 7810101 Du lịch A01; D01; C00; C19 15
18 7380101 Luật A01; D01; C00; C19 15
19 7140246 Sư phạm công nghệ (Chuyên sâu công nghệ thông tin; Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô; Chuyên sâu kỹ thuật cơ khí) A01; D01; C04; C14 18.5