Loading...

Tìm hiểu ĐH Sư phạm Thái Nguyên

Học phí Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2024

Đại học Sư phạm Thái Nguyên  hướng tới việc đào tạo các thế hệ giáo viên và nhà giáo chất lượng cho hệ thống giáo dục. Đây là những trường đại học hàng đầu về đào tạo ngành sư phạm miễn hoàn toàn học phí cho sinh viên. Cùng Thongtintuyensinh247 tìm hiểu thêm về các chính sách hỗ trợ học phí và học bổng của Trường trong bài viết này nhé ! 

Đại học Sư phạm Thái Nguyên

Toàn cảnh trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Sư Phạm – Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Education (TNUE)
  • Địa chỉ: Số 20 đường Lương Ngọc Quyến – Quang Trung – Thái Nguyên
  • Mã tuyển sinh: DTS

Học phí Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên qua các năm 2024

Trường Đại học Sư phạm – Thái Nguyên là một trong những trường đại học hàng đầu về đào tạo ngành sư phạm tại miền Bắc. Với số lượng sinh viên đông đảo, trường đảm bảo miễn 100% học phí cho các sinh viên. Ngoài ra, các khoản đóng góp cho quỹ lớp, quỹ trường và quỹ sinh viên vẫn được áp dụng theo quy định, nhưng chi phí này không đáng kể.

Chính sách hỗ trợ học phí

Đối tượng hưởng ưu đãi:

  • Sinh viên học trình độ đại học, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên theo hình thức đào tạo chính quy, liên thông chính quy
  • Sinh viên học văn bằng thứ hai theo hình thức đào tạo chính quy trong các ngành đào tạo giáo viên, có kết quả học lực văn bằng thứ nhất đạt loại giỏi (sinh viên sư phạm).

Mức hỗ trợ: Nhà nước sẽ giúp sinh viên sư phạm đóng học phí bằng mức thu học phí của cơ sở đào tạo giáo viên nơi họ theo học. Cụ thể, sinh viên sư phạm sẽ nhận được hỗ trợ tài chính là 3,63 triệu đồng mỗi tháng để đóng phí học phí và chi phí sinh hoạt trong suốt thời gian học tại trường.

Thời gian hỗ trợ : Thời gian hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt sẽ được xác định dựa trên số tháng thực tế học tập tại trường theo quy định, nhưng không vượt quá 10 tháng trong mỗi năm học. 

Kinh phí: Kinh phí để hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm được bố trí trong dự toán ngân sách nhà nước hàng năm.

>>> Bạn đang xem bài viết Học phí Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2024

Điểm nổi bật Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

  • Chất lượng đào tạo: Trường là một trong những cơ sở đào tạo sư phạm uy tín tại khu vực miền Bắc. Với mô hình đào tạo chất lượng, sinh viên được trang bị kiến thức chuyên sâu và kỹ năng giảng dạy tiên tiến, đáp ứng tốt yêu cầu của môi trường giáo dục hiện đại.
  • Học phí miễn phí: Sinh viên học tại trường sẽ được miễn toàn bộ học phí, giúp động viên và tạo điều kiện cho những người có nguyện vọng theo nghiệp giáo dục.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Trường đầu tư vào việc xây dựng và nâng cấp cơ sở vật chất như phòng thực hành, thí nghiệm, thư viện, trung tâm thông tin, giúp sinh viên tiếp cận tốt hơn đến kiến thức và tài liệu học tập.
  • Đội ngũ cán bộ chất lượng: Trường có đội ngũ cán bộ giảng viên có trình độ cao, giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết với nghề, đảm bảo chất lượng giảng dạy và hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập.
  • Hỗ trợ tài chính và chính sách học bổng: Trường thường xuyên cung cấp các chính sách học bổng, hỗ trợ tài chính cho sinh viên có thành tích xuất sắc hoặc trong hoàn cảnh khó khăn, giúp họ có điều kiện tốt hơn để hoàn thành học tập.
  • Môi trường học tập và rèn luyện tốt: Không chỉ chú trọng vào giảng dạy lý thuyết, trường còn thúc đẩy hoạt động rèn luyện, nghiên cứu khoa học và tham gia các hoạt động xã hội, giúp sinh viên phát triển đa chiều và tự tin trong tương lai.
  • Liên kết với cộng đồng giáo dục: Trường thường xuyên hợp tác với các cơ sở giáo dục khác, các trường THPT và cơ sở giáo dục địa phương, tạo cơ hội thực tế và trải nghiệm cho sinh viên trong quá trình thực tập và tương tác với học sinh.
  • Khả năng sư phạm quốc tế: Trường cũng mở rộng hợp tác quốc tế, giúp sinh viên tiếp xúc với những xu hướng giáo dục mới và mở rộng kiến thức về môi trường toàn cầu.
Những điểm nổi bật này cùng tạo nên một môi trường học tập thú vị và chất lượng tại Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên.
>>>Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên 2023 cập nhật

Ngày 22/8/2023, Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên (TNUE) công bố điểm chuẩn vào trường theo 3 phương thức: điểm thi tốt nghiệp, học bạ, ĐGNL ĐHQGHN. Thông tin vừa được chính thức thông báo từ Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên: điểm chuẩn để vào trường dựa trên kết quả thi THPT đã nằm trong khoảng từ 21,7 đến 28 điểm, theo phương thức xét học bạ từ 25.65 đến 28.75 điểm, theo điểm thi ĐGNL từ 16.5 đến 23 điểm.

dai hoc su pham thai nguyen

Đại học Sư phạm – ĐH Thái Nguyên công bố phương án tuyển sinh năm học mới

Giới thiệu

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2023 

Năm học 2023-2024, mức điểm chuẩn cao nhất đạt 28 điểm thuộc về ngành Sư phạm Lịch sử. Bên cạnh đó, các ngành Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Địa lý, Giáo dục Chính trị và Giáo dục Mầm non cũng có điểm chuẩn khá cao trên 26,6 điểm.

Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên và Sư phạm Tin học có điểm chuẩn tương đối thấp so với mặt bằng chung, chỉ dao động từ 21.7 đến 22.75 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên theo phương thức kết quả thi THPT năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00;C19;D14 28
2 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; D01;D14 26,85
3 Sư phạm Địa lý 7140219 C00; C04; D01; D10 26,73
4 Giáo dục Chính trị 7140205 C00;C14;C19; C20 26,68
5 Giáo dục Mầm non 7140201 C14;C19;C20; D66 26,62
6 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 C00;D14;D15 26,25
7 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01;D09;D15 25,88
8 Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01; D01 25,43
9 Giáo dục Thế chất 7140206 B03; C00; C14; C20 25
10 Sư phạm Hoá học 7140212 A00; B00; D01;D07 24,8
11 Giáo dục Tiểu học 7140202 D01 24,55
12 Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; D01 24,47
13 Tâm lý học giáo dục 7310403 B00; C00; C14; C20 24.00
14 Sư phạm Sinh học 7140213 B00; B08 23.3
15 Giáo dục học 7140101 C14;C19; C20; D66 23
16 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00; B00 22,75
17 Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; D01 21,7

 Xem thêm Học phí Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên cập nhật

Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực, năm 2023, ngành Sư phạm Toán học đạt mức điểm chuẩn cao nhất 23 điểm. Bên cạnh đó, ngành Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Hoá học, Sư phạm Ngữ văn và Giáo dục Tiểu học cũng dao động trên 20 điểm đến 22.3 điểm.

Ngành Tâm lý học giáo dục, Sư phạm Lịch sử – Địa lý, Giáo dục học điểm chuẩn tương đối trong tầm với đạt 16,5 điểm cho tổ hợp Q00.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên theo phương thức kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2023
STT Tên ngành Mà ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 Sư phạm Toán học 7140209 Q00 23
2 Sư phạm Lịch sử 7140218 Q00 22,3
3 Sư phạm Hoá học 7140212 Q00 21
4 Sư phạm Ngữ văn 7140217 Q00 20,4
5 Giáo dục Tiểu học 7140202 Q00 20,35
6 Sư phạm Vật lý 7140211 Q00 19,5
7 Giáo dục Chính trị 7140205 Q00 19,25
8 Sư phạm Địa lý 7140219 Q00 19
9 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 Q00 18,75
10 Sư phạm Sinh học 7140213 Q00 18
11 Sư phạm Tin học 7140210 Q00 17
12 Giáo dục học 7140101 Q00 16,5
13 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 Q00 16,5
14 Tâm lý học giáo dục 7310403 Q00 16,5

Theo phương thức xét tuyển học bạ năm 2023, mức điểm chuẩn cao nhất vẫn thuộc về Sư phạm Toán học, có thể thấy đây là một ngành rất hấp dẫn trong những năm gần đây.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên theo phương thức xét tuyển học bạ năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Mã tổ họp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01; D01 28,75
2 Sư phạm Hoá học 7140212 A00; B00;D01;D07 28,35
3 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01;D09; D15 28,35
4 Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; D01 28,15
5 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00;C19; D14 27,85
6 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00;D01;D14 27,75
7 Sư phạm Sinh học 7140213 B00; B08 27,75
8 Sư phạm Địa lý 7140219 C00; C04;D01;D10 27,55
9 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00; B00 27,5
10 Giáo dục Chính trị 7140205 C00;C14;C19; C20 27,2
11 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 C00;D14; D15 27,15
12 Tâm lý học giáo dục 7310403 B00; C00; C14; C20 27,1
13 Giáo dục Tiểu học 7140202 D01 27,07
14 Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; D01 27,03
15 Giáo dục Mầm non 7140201 C14;C19; C20; D66 26,83
16 Giáo dục học 7140101 C14;C19;C20; D66 26,75
17 Giáo dục Thể chất 7140206 B03; C00; C14; C20 25,65

Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên tại đây!

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm- Đại học Thái Nguyên năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm thi THPT
1 7140201 Giáo dục Mầm non C14; C19; C20; D66 26.25
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 24
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C14; C19; C20 25.75
4 7140206 Giáo dục Thể chất B03; C00; C14; C20 22
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01 24.5
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 19.5
7 7140211 Sư phạm Vật Lý A00; A01; D01 23.65
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D01; D07 24.25
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 21.25
10 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14 26.75
11 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; C19; D14 27.5
12 7140219 Sư phạm Địa Lý C00; C04; D01; D10 26.25
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D09; D15 25
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 19
15 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; D14; D15 24.75
16 7140101 Giáo dục học C14; C19; C20; D66 17
17 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; C14; C20 16.5

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm- Đại học Thái Nguyên năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140201 Giáo dục Mầm non C14; C19; C20 27.5
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 23.75
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20 25
4 7140206 Giáo dục Thể chất C14; C19; C20 24
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01 24
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 19
7 7140211 Sư phạm Vật Lý A00; A01 19.5
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D01; D07 20
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 19
10 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14 24
11 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; C19; D14 24
12 7140219 Sư phạm Địa Lý C00; C04; D10 24
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D09; D10 24
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 19
15 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C14; C20 15
16 7140101 Giáo dục học C00; C14; C20 15

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm- Đại học Thái Nguyên năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140201 Giáo dục Mầm non C14; C19; C20 25
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 21
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20 18.5
4 7140206 Giáo dục Thể chất C14; C19; C20 17.5
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01 19
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 18.5
7 7140211 Sư phạm Vật Lý A00; A01 18.5
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D01; D07 18.5
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 18.5
10 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01, D14 19
11 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; C19; D14 18.5
12 7140219 Sư phạm Địa Lý C00; C04; D10 18.5
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D09; D10 19
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 18.5
15 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C14; C20 18.5
16 7140101 Giáo dục học C00; C14; C20 18.5
17 7140114 Quản lý Giáo dục C00; C14; C20 18.5

>> Khám phá: Đại học Sư phạm Thái Nguyên và Học phí Đại học Sư phạm Thái Nguyên tại đây!

Tổng quan về Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên là một trong những trường đại học uy tín tại Việt Nam, tọa lạc tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Trường chuyên đào tạo và nghiên cứu về giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành giáo dục và đóng góp quan trọng vào sự phát triển giáo dục của địa phương và cả nước. Trường cũng chú trọng đào tạo các giáo viên có năng lực chuyên môn và kỹ năng sư phạm tốt, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của ngành giáo dục.

dai hoc su pham thai nguyen

Mùa tuyển sinh tại Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Sư Phạm Thái Nguyên
  • Tên trường tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Education (TNUE)
  • Địa chỉ: Số 20 đường Lương Ngọc Quyến – Quang Trung – Thái Nguyên
  • Mã tuyển sinh: DTS

Thông tin tuyển sinh của Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm học 2023-2024

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông trên cả nước.

Phương thức tuyển sinh

TNUE xét tuyển theo 4 phương thức:

  • PT1: Xét tuyển thẳng
  • PT2: Xét tuyển theo Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • PT3: Xét tuyển theo học bạ
  • PT4:  Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • PT1: Học sinh hoàn thành chương trình dự bị, điểm xét chuyển của ba môn thi cuối khóa hoặc điểm xét chuyển của hai môn thi cuối khóa + điểm thi năng khiếu (với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 của các môn thi tương ứng. học
  • PT2: Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên. Riêng các ngành Giáo dục học và Tâm lý học giáo dục yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên.
  • PT3: Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên. Riêng các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục học và Tâm lý học giáo dục yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên.
  • PT4: Trường sẽ công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có công văn quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT khi có Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Các ngành tuyển sinh Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
1 7140201 Giáo dục Mầm non C14; C19; C20
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20
4 7140206 Giáo dục Thể chất C14, C00, C20
5 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D01
6 7140210 Sư phạm Tin học
7 7140211 Sư phạm Vật Lý A00, A01
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00, D07, D01
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B08
10 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00, D14, D01
11 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00, D14, C19
12 7140219 Sư phạm Địa Lý C00, C04, D10
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) D01, D09, D10
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00, B00

Tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu các ngành đào tạo ngoài giáo viên

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
1 7140101 Giáo dục học (SP Tâm lý – Giáo dục) C14, C00, C20
2 7310403 Tâm lý học giáo dục (TLH Trường học) C14, C00, C20

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên theo phương thức kết quả thi THPT năm 2023
STT Ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00;C19;D14 28
2 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; D01;D14 26,85
3 Sư phạm Địa lý 7140219 C00; C04; D01; D10 26,73
4 Giáo dục Chính trị 7140205 C00;C14;C19; C20 26,68
5 Giáo dục Mầm non 7140201 C14;C19;C20; D66 26,62
6 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 C00;D14;D15 26,25
7 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01;D09;D15 25,88
8 Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01; D01 25,43
9 Giáo dục Thế chất 7140206 B03; C00; C14; C20 25
10 Sư phạm Hoá học 7140212 A00; B00; D01;D07 24,8
11 Giáo dục Tiểu học 7140202 D01 24,55
12 Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; D01 24,47
13 Tâm lý học giáo dục 7310403 B00; C00; C14; C20 24.00
14 Sư phạm Sinh học 7140213 B00; B08 23.3
15 Giáo dục học 7140101 C14;C19; C20; D66 23
16 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00; B00 22,75
17 Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; D01 21,7

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên

Học phí của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2023

TNUE là một trong những trường đại học đào tạo các ngành sư phạm có số lượng sinh viên đông nhất ở khu vực miền Bắc. Sinh viên theo học tại trường sẽ được miễn hoàn toàn học phí.

Bên cạnh đó, các bạn vẫn phải đóng 1 số loại quỹ lớp, quỹ trường, quỹ sinh viên… theo quy định của nhà trường. Tuy nhiên những khoản đóng này không đáng kể.

Chi tiết xem tại Học phí Đại học Sư phạm Thái Nguyên!

Giảng viên và cơ sở vật chất của Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

Hiện nay, Đại học có tổng cộng 562 cán bộ giảng viên, bao gồm:

  • 386 Giảng viên
  • 34 Giáo sư và Phó Giáo sư
  • 154 Giảng viên có trình độ Tiến sĩ
  • 75 Giảng viên đang tham gia học và nghiên cứu sinh trong và ngoài nước.

Đội ngũ giảng viên này liên tục được bồi dưỡng và phát triển để đáp ứng tốt cho công tác đào tạo và nghiên cứu.

Cơ sở vật chất

Hiện nay, trường có 37 phòng thực hành, thí nghiệm thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên và 521 bộ máy tính để phục vụ việc thực hành ngoại ngữ và tin học.

Trung tâm thông tin – thư viện của trường có diện tích gần 3000m2, đáp ứng hơn 1000 chỗ ngồi cho sinh viên học tập và nghiên cứu. Thư viện điện tử trong trường được xây dựng hiện đại, cung cấp cơ sở dữ liệu phong phú để phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu của cán bộ, giảng viên và sinh viên. Không gian thư viện thoáng mát, tiện nghi và thân thiện, mang đến cảm hứng cho người đọc.

Ngoài ra, trường còn có hệ thống thể thao đa dạng bao gồm các sân vận động, bể bơi và nhà thi đấu đa năng đạt tiêu chuẩn, nhằm phục vụ đào tạo, tập luyện thể dục thể thao cho cán bộ và tổ chức các cuộc thi đấu thể thao.

>>Tham khảo Học phí Đại học Sư phạm Thái Nguyên và Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên tại đây!