Loading...

Tìm hiểu ĐH Tài chính Ngân hàng

Khám phá Học phí Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2023

Học phí Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội (FBU) dự kiến cho năm học 2023-2024 sẽ được căn cứ vào học phí trong các năm trước đó. Hiện dự kiến mức học phí khoảng 720.000 VNĐ/tín chỉ. Tuy nhiên, giá trị này có thể được điều chỉnh dựa trên số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong một kỳ học cụ thể. Đây là một con số ước tính và có thể tăng lên 10% tùy theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

dai hoc tai chinh ngan hang hn

Giới thiệu tổng quan

  • Tên trường: Đại học Tài chính Ngân hàng
  • Tên trường Tiếng Anh: Hanoi Financial and Banking University(FBU)
  • Địa chỉ: Số 136 – 138, đường Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
  • Website: https://fbu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: FBU
  • Email tuyển sinh: fbu.tuyensinh@gmail.com

Học phí Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2023

Dưới đây là thông tin về  Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội học phí cho năm học 2023-2024:

Học phí FBU 2022-2023 600.000 VND/tín chỉ
Học phí dự kiến FBU 2023-2024 720.000 VND/tín chỉ

Chính sách hỗ trợ học phí Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

Các đối tượng được miễn 100% học phí

  • Những người có công với cách mạng, anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, thương binh, bệnh binh và con của họ. Đây bao gồm con cái của những người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 hoặc từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945, con của anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân và con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến.
  • Sinh viên là con liệt sĩ, con của thương binh, bệnh binh và người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
  • Theo quy định tại Điều 5, Nghị định 20/2021/NĐ-CP, những người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học văn bằng thứ nhất và thuộc đối tượng bảo trợ xã hội, bao gồm mồ côi hoặc không có nguồn nuôi dưỡng, và đang nhận trợ cấp xã hội hàng tháng.
  • Sinh viên khuyết tật.
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc ông bà (trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo.
  • Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người có hộ khẩu thường trú ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
  • Học sinh, sinh viên hệ cử tuyển theo quy định của Chính phủ về chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục đại học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

Đối tượng miễn 70% học phí

  • Sinh viên thuộc dân tộc thiểu số, đặc biệt là nng người sinh sống tại các khu vực III thuộc vùng dân tộc và miền núi, hoặc tại các khu vực bãi ngang ven biển và quần đảo hải đảo đang đối mặt với khó khăn đặc biệt.

Đối tượng miễn 50% học phí

Sinh viên thuộc diện con cái của cán bộ, công chức, viên chức, hoặc công nhân mà cha hoặc mẹ của họ đã từng gặp tai nạn lao động sẽ được áp dụng chính sách miễn giảm học phí với tỷ lệ 50%.

Quyền lợi dành cho sinh viên xuất sắc

Đại học Tài chính – Ngân hàng có chính sách dành cho những sinh viên có thành tích học tập nổi bật như sau:

STT Năm học Xuất sắc/học kỳ(VND) Giỏi/học kỳ(VND)
1 Năm thứ nhất 500.000 300.000
2 Năm thứ hai 1.000.000 500.000
3 Năm thứ ba 1.500.000 800.000
4 Năm thứ tư 2.000.000 1.000.000

Cán bộ giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

Đội ngũ cán bộ

Trường có đội ngũ cán bộ gồm tổng cộng 110 thành viên, trong đó:

  • Có 5 Giáo sư và Phó Giáo sư.
  • Đội ngũ còn bao gồm 37 Tiến sĩ.
  • Ngoài ra, trường có 2 Giảng viên cao cấp và phần còn lại là giảng viên với trình độ Thạc sĩ và Cử nhân chuyên sâu trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, và bảo hiểm. Tất cả các cán bộ này đều có kiến thức sâu rộng và kinh nghiệm giảng dạy cũng như nghiên cứu khoa học đáng kể.

Cơ sở vật chất

Cơ sở vật chất dành cho việc giảng dạy, học tập và nghiên cứu ngày càng được cải thiện và nâng cấp. Hiện tại, ngoài việc chuẩn bị cho việc xây dựng các cơ sở mới, trường đã trang bị 12 khu giảng đường và 25 phòng làm việc cho cán bộ. Ngoài ra, trường đã thực hiện việc sửa chữa và mua sắm nhiều trang thiết bị chuyên dụng để hỗ trợ quá trình đào tạo và nghiên cứu khoa học. Điều này giúp đảm bảo rằng trường có đủ điều kiện để đào tạo cho hơn 3.700 sinh viên trong năm học đầu tiên.

Hoàng Yến

Tổng quan Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội và phương thức tuyển sinh năm 2023

Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội ra đời  ngày 21/12/2010. Từ năm 2012, nhà trường đã triển khai tuyển sinh và đào tạo đại học chính quy. Tầm nhìn của trường là đạt được vị thế là trường đại học lớn nhất về quy mô và uy tín tại Việt Nam trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng, kế toán – kiểm toán, kinh doanh, pháp luật và quản lý vào năm 2050. Trường đặt ra mục tiêu trở thành nguồn tài liệu đáng tin cậy và hấp dẫn cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp cả trong và ngoài nước.

fbu

Tổng quan trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

  • Tên trường: Đại học Tài chính Ngân hàng
  • Tên trường Tiếng Anh: Hanoi Financial and Banking University (FBU)
  • Địa chỉ: Số 136 – 138, đường Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
  • Website: https://fbu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: FBU
  • Email tuyển sinh: fbu.tuyensinh@gmail.com

Thông tin tuyển sinh Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2023

Thời gian xét tuyển:

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh:

Đối tượng tuyển sinh của FBU bao gồm các đối tượng đáp ứng quy định tại Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trên phạm vi toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh:

Năm 2023, FBU có 3 phương thức xét tuyển như:

  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT : 80% tổng chỉ tiêu.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Xét tuyển học bạ): 10% tổng chỉ tiêu.
  • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (của Đại học Quốc Gia Hà Nội): 10% tổng chỉ tiêu.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

Năm 2023, Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội quy định rất rõ về điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường được chia làm các nhóm sau:

  • Nhóm 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm xét tuyển (ĐXT) của tổ hợp môn thi  > 15,5 điểm.
  • Nhóm 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT phải đạt tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, 11, 12 (6 học kỳ) từ 18 điểm trở lên; trong đó, môn Toán > 6,0 điểm.

Lưu ý: Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và các ngành đào tạo chất lượng cao chỉ áp dụng phương thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT. Điểm thi môn Tiếng Anh > 6,0 điểm.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng:

Năm 2023 Nhà trường không áp dụng phương thức xét tuyển thẳng vào các ngành của trường trong đề án tuyển sinh.

Đối với khu vực ưu tiên và chính sách ưu tiên khu vực: được thực hiện theo quy định tại Quy chế Tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ GD&ĐT. Quý bậc phụ huynh và các bạn học sinh có thể tham khảo thêm thông tin tại trang web trường.

Các ngành đào tạo:

Cũng như mọi năm, FBU đón chào những thí sinh có nguyện vọng thi tuyển vào các ngành ở trường như: Quản trị kinh doanh, Kế toán… Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ THPT
1 7340201 Tài chính – Ngân hàng 280 70 A00; A01; D01
2 7340301 Kế toán 208 52 A00; A01; D01
3 7340302 Kiểm toán 40 10 A00; A01; D01
4 7340101 Quản trị kinh doanh 120 30 A00; A01; D01
5 7340121 Kinh doanh thương mại 40 10 C04
6 7380101 Luật Kinh tế 40 10 C04
7 7480201 Công nghệ thông tin 40 10 C04
8 7220201 Ngôn ngữ Anh 40 A01; D01

Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2022

Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG đối với tất cả các ngành. Dưới đây là bảng liệt kê chi tiết điểm trúng tuyển của các ngành năm 2022:

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ THPT
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 20 23.5
Kế toán A00; A01; D01 20 23.5
Kiểm toán A00; A01; D01 20 23.5
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20 23.5
Kinh doanh thương mại C04 20 23.5
Luật Kinh tế C04 20 23.5
Công nghệ thông tin C04 20 23.5
Ngôn ngữ Anh A01; D01 20 23.5

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng những năm gần đây

Học phí Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2023

Hiện nay, FBU chỉ áp dụng duy nhất một mức học phí đối với tất cả các ngành dành cho sinh viên hệ chính quy là: 600.000 VNĐ/1 tín chỉ. Mức học phí này sẽ không thay đổi trong suốt khóa học.

Tham khảo: Học phí Đại học Tài chính Ngân hàng chi tiết

Giảng viên và cơ sở vật chất Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

Đội ngũ cán bộ

Trường có đội ngũ cán bộ là 110 người. Trong đó:

  • 5 Giáo sư và Phó Giáo sư
  • 37 Tiến sĩ
  • 2 Giảng viên cao cấp, còn lại là Thạc sĩ và cử nhân giảng viên chuyên ngành tài chính – ngân hàng, Bảo hiểm.

Đây là lực lượng cán bộ khoa học đầu ngành, có trình độ cao và nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy cũng như nghiên cứu khoa học.

Cơ sở vật chất

Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu ngày càng được hoàn thiện. Hiện nay, bên cạnh việc chuẩn bị đầu tư xây dựng cơ sở mới, trường có 12 khu giảng đường, 25 phòng làm việc. Nhà trường đã sửa chữa, mua sắm nhiều trang thiết bị phục vụ cho đào tạo và nghiên cứu khoa học cùng các công trình phụ trợ đảm bảo đào tạo cho 3700 sinh viên trong năm học đầu tiên.

Thu Minh

Điểm Chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội 2023: Thông Tin Mới Nhất

Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội , dao động từ 22,5 đến 23,5 trên thang điểm 30 .

fbu

 

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tài chính Ngân hàng
  • Tên trường Tiếng Anh: Hanoi Financial and Banking University (FBU)
  • Địa chỉ: Số 136 – 138, đường Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
  • Website: https://fbu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: FBU
  • Email tuyển sinh: fbu.tuyensinh@gmail.com

Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn FBU theo phương thức xét điểm thi THPT cho các ngành đào tạo cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội năm 2023
STT Mã ngành Ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPT
1 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, C04 22,50
2 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C04 22,50
3 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, C04 22,50
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C04 22,50
5 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, C04 23,50
6 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, C04 22,50
7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C04 23,50
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01 22,50

Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội những năm gần đây

Điểm chuẩn trường Đại Học Tài chính- Ngân hàng Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00;A01;D01;C04 20
2 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 20
3 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;C04 20
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 20
5 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C04 20
6 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C04 20
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C04 20
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01 20
Điểm chuẩn trường Đại Học Tài chính- Ngân hàng Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp  Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;C04 18
2 7340301 Kế toán tài chính A00;A01;D01;C04 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 18
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C04 18
5 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C04 18
6 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;C04 18
7 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C04 18
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01 18 Môn Anh văn tính hệ số 2, phải đạt 6 điểm trở lên
Điểm chuẩn trường Đại Học Tài chính- Ngân hàng Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, C04 18
2 7340301 Kế toán tài chính A00, A01, D01, C04 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C04 18
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, C04 18
5 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C04 18
6 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, C04 18
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A00, A01, D01, C04 18 Môn Anh hệ số 2, phải đạt 6 điểm trở lên
8 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, C04 18

Đọc thêm: Học phí Đại học Tài chính Ngân hàng