Loading...

Tìm hiểu Đh Tân Tạo

Đại học Tân Tạo và thông tin tuyển sinh

Đại học Tân Tạo là một cơ sở giáo dục đại học hoạt động dưới hình thức tư thục. Trường được chính thức thành lập theo Quyết định số 2154/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ký ngày 25/11/2010. Đại học Tân Tạo triển khai giảng dạy và đào tạo dựa trên mô hình và chương trình học của Viện Đại học Duke – Hoa Kỳ.

dai hoc tan tao

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tân Tạo (TTU-Tan Tao University)
  • Địa chỉ: Đại lộ Đại học Tân Tạo, Ecity Tân Đức, Đức Hòa, Long An
  • Website: https://ttu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TTU
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ttu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Đại học Tân Tạo

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 3/2023 đến cuối tháng 12/2023 tùy vào những loạt hình xét tuyển tương tự như năm 2022

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Đối tượng: thí sinh đã hoàn thành một trong các chương trình giáo dục dưới đây.
  • Tốt nghiệp THPT tại Việt Nam. (đối tượng 1)
  • Tốt nghiệp THPT ở nước ngoài. (đối tượng 2)
  • Tốt nghiệp trường Quốc tế tại Việt Nam. (đối tượng 2)
  • Phạm vi tuyển sinh: trong nước và quốc tế.

Phương thức tuyển sinh

Nhà trường áp dụng 3 phương thức xét tuyển bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét KQ thi THPT 2021.
  • Phương thức 2: Xét học bạ. (áp dụng với đối tượng 1)
  • Phương thức 3: Xét học bạ. (áp dụng với đối tượng 2)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Được quy định cụ thể với từng đối tượng như sau.

Đối tượng Phương thức xét tuyển Ngành học
Y Khoa Điều Dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học Các ngành còn lại
Đối tượng 1 Xét KQ thi THPT 2021 – Đáp ứng được ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT về nhóm ngành Sức khỏe.– Đã tốt nghiệp THPT. – Đáp ứng được ngưỡng chất lượng đầu vàocủa TTU (sẽ công bố sau khi có KQ thi THPT 2021)– Đã tốt nghiệp THPT.
Xét học bạ – Lớp 12 có học lực giỏi; vượt qua vòng phỏng vấn của TTU– Đã tốt nghiệp THPT. – Lớp 12 có học lực khá trở lên; vượt qua phỏng vấn của TTU.– Đã tốt nghiệp THPT. – ĐTB 5 học kỳ (lớp 10, 11 và kỳ I lớp 12) tối thiểu 6.0; đạt vòng phỏng vấn của TTU.– Đã tốt nghiệp THPT.hoặc:– ĐTB 3 năm THPT tối thiểu 6.0 và đạt vòng phỏng vấn của TTU.– Đã tốt nghiệp THPT.
Nhóm đối tượng 2 Xét học bạ – ĐTB THPT đạt từ 2.5/4.0; đã hoàn thành vòng phỏng vấn của TTU.– Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. – ĐTB THPT đạt từ 2.0/4.0; đã hoàn thành vòng phỏng vấn của TTU.– Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. – ĐTB THPT đạt từ 2.0/4.0; đã hoàn thành vòng phỏng vấn của TTU.– Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đại học Tân Tạo sẽ căn cứ theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT. Các bạn có thể xem thông tin cụ thể tại Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng của Bộ GD&ĐT.

Điểm chuẩn của Đại học Tân Tạo năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2023:

Điểm chuẩn trường Đại Học Tân Tạo năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét điểm thi THPTQG và Xét học bạ ĐGNL HCM 
Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B03; B08 22.5 23 800
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; B08 19 19 700
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A02; B00; B03; B08 19 19 700
4 7340101 Quàn trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 18 650
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15 18 650
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 18 650
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15 18 650
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 15 18 650
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 15 18 650
10 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08 15 18 650

Học phí của Đại học Tân Tạo

Học phí chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt của trường Đại học Tân Tạo cụ thể như sau:

Ngành/ chuyên ngành Học phí 1 học kỳ (VNĐ) Học phí 1 năm học (VNĐ)
Ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh Quốc tế; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Công nghệ Sinh học; Khoa học Máy tính; Ngôn ngữ Anh 830.000 (lý thuyết) 25.000.000

Học phí chương trình cử nhân tài năng (giảng dạy bằng tiếng Anh)

Học phí chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh của trường chi tiết như sau:

Ngành/ chuyên ngành Học phí 1 học kỳ (VNĐ) Học phí 1 năm học (VNĐ)
Ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh Quốc tế; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Công nghệ Sinh học; Khoa học Máy tính; Ngôn ngữ Anh 1.300.000 (lý thuyết) 40.000.000

>>>Tìm hiểu thêm về: Học phí trường Đại học Tân Tạo năm 2023-2024

Giảng viên và cơ sở vật chất của Đại học Tân Tạo

Đội ngũ cán bộ

Năm 2020, theo báo cáo của Đại học Tân Tạo, trường có 106 giảng viên cơ hữu. Trong số này, có 2 Giáo sư, 3 Phó giáo sư, 32 Tiến sĩ/Bác sĩ Chuyên khoa 2, 71 Thạc sĩ/Bác sĩ Chuyên khoa 1 và 3 giảng viên có trình độ Đại học/Bác sĩ. Đây là đội ngũ giảng viên không chỉ có kiến thức cao mà còn có năng lực nghiên cứu khoa học. Họ cũng là những người đồng hành quý báu trên hành trình học tập của TTU-er.

Cơ sở vật chất

Trường có trụ sở tại khu đô thị ECity Tân Đức, huyện Đức Hòa, Long An. Xây dựng từ năm 2008, khuôn viên TTU trải rộng 103 héc-ta, được đánh giá là một trong những cơ sở giáo dục Đại học khang trang, hiện đại nhất miền Nam. Dự kiến vào năm 2023, sau khi hoàn thiện xây dựng, trường sẽ có 64 tòa nhà và 1 thư viện trung tâm, cung cấp nhiều tiện ích cho hơn 10,000 sinh viên tại TTU.

Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2023 mới nhất

Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Tân Tạo, dao động từ 15 đến 22.5 trên thang điểm 30.

Đại học Tân Tạo là một cơ sở giáo dục đại học hoạt động dưới hình thức tư thục. Trường được chính thức thành lập theo Quyết định số 2154/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ký ngày 25/11/2010. Đại học Tân Tạo triển khai giảng dạy và đào tạo dựa trên mô hình và chương trình học của Viện Đại học Duke – Hoa Kỳ.

dai hoc tan tao

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tân Tạo
  • Tên trường tiếng Anh: Tan Tao University- TTU
  • Địa chỉ: Đại lộ Đại học Tân Tạo, Ecity Tân Đức, Đức Hòa, Long An
  • Website: https://ttu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TTU
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ttu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2023:

Điểm chuẩn trường Đại Học Tân Tạo năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét điểm thi THPTQG và Xét học bạ ĐGNL HCM 
Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B03; B08 22.5 23 800
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; B08 19 19 700
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A02; B00; B03; B08 19 19 700
4 7340101 Quàn trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 18 650
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15 18 650
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 18 650
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15 18 650
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 15 18 650
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 15 18 650
10 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08 15 18 650

>>>Tìm hiểu thêm về: Học phí trường Đại học Tân Tạo năm 2023-2024

Điểm chuẩn của Đại học Tân Tạo qua các năm

Điểm chuẩn của Đại học Tân Tạo năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720101 Y khoa A02; B00; B03; B08 22
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; B08 19
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B03; B08 19
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 15
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 15
10 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08 15

Điểm chuẩn của Đại học Tân Tạo năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720101 Y khoa A00; B00; B08; D07 22
2 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; D07 19
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B08; D07 19
4 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D01 15
5 7480101 Khoa học máy tính A00; B00; B08; D01 15
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; B08; D01 15
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; B00; B08; D01 15
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; B00; B08; D01 15

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất trường Đại học Tân Tạo

Đội ngũ cán bộ

Năm 2020, theo báo cáo của Đại học Tân Tạo, trường có 106 giảng viên cơ hữu. Trong số này, có 2 Giáo sư, 3 Phó giáo sư, 32 Tiến sĩ/Bác sĩ Chuyên khoa 2, 71 Thạc sĩ/Bác sĩ Chuyên khoa 1 và 3 giảng viên có trình độ Đại học/Bác sĩ. Đây là đội ngũ giảng viên không chỉ có kiến thức cao mà còn có năng lực nghiên cứu khoa học. Họ cũng là những người đồng hành quý báu trên hành trình học tập của TTU-er.

Cơ sở vật chất

Trường có trụ sở tại khu đô thị ECity Tân Đức, huyện Đức Hòa, Long An. Xây dựng từ năm 2008, khuôn viên TTU trải rộng 103 héc-ta, được đánh giá là một trong những cơ sở giáo dục Đại học khang trang, hiện đại nhất miền Nam. Dự kiến vào năm 2023, sau khi hoàn thiện xây dựng, trường sẽ có 64 tòa nhà và 1 thư viện trung tâm, cung cấp nhiều tiện ích cho hơn 10,000 sinh viên tại TTU.

Học phí Đại học Tân Tạo năm 2023-2024 mới nhất

Đại học Tân Tạo là một cơ sở giáo dục đại học hoạt động dưới hình thức tư thục. Trường được chính thức thành lập theo Quyết định số 2154/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ký ngày 25/11/2010. Đại học Tân Tạo triển khai giảng dạy và đào tạo dựa trên mô hình và chương trình học của Viện Đại học Duke – Hoa Kỳ.

dai hoc tan tao

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tân Tạo
  • Tên trường tiếng Anh: Tan Tao University- TTU
  • Địa chỉ: Đại lộ Đại học Tân Tạo, Ecity Tân Đức, Đức Hòa, Long An
  • Website: https://ttu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TTU
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ttu.edu.vn

Học phí trường Đại học Tân Tạo

>>>Bạn đang đọc: Học phí trường Đại học Tân Tạo 2023-2024

A. HỌC PHÍ KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE

1. Ngành Y khoa

TT Ngành/chuyên ngành Thời gian đào tạo Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) Bình quân/1 năm (VNĐ) Ghi chú
1 Ngành Y Khoa 6 4.800.000 150.000.000

2. Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

TT Ngành/chuyên ngành Thời gian đào tạo Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) Bình quân/1 năm (VNĐ) Ghi chú
1 Ngành Điều dưỡng 4 1.350.000 40.000.000
2 Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 4 1.350.000 40.000.000

B. HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG VIỆT)

TT Ngành/chuyên ngành Thời gian đào tạo Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) Bình quân/1 năm (VNĐ) Ghi chú
1 Ngành Quản trị kinh doanh 4 770.000 25.000.000
2 Kinh doanh Quốc tế 4 770.000 25.000.000
3 Tài chính – Ngân hàng 4 770.000 25.000.000
4 Kế toán 4 770.000 25.000.000
5 Công nghệ Sinh học 4 770.000 25.000.000
6 Khoa học Máy tính 4 770.000 25.000.000

C. HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

TT Ngành/chuyên ngành Thời gian đào tạo Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) Bình quân/1 năm (VNĐ) Ghi chú
1 Ngành Quản trị kinh doanh 4 1.500.000 40.000.000
2 Kinh doanh Quốc tế 4 1.500.000 40.000.000
3 Tài chính – Ngân hàng 4 1.500.000 40.000.000
4 Kế toán 4 1.500.000 40.000.000
5 Công nghệ Sinh học 4 1.500.000 40.000.000
6 Khoa học Máy tính 4 1.500.000 40.000.000
7 Ngôn ngữ Anh 4 1.500.000 40.000.000

Học phí của trường Đại học Tân Tạo năm 2022-2023

Học phí chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt của trường Đại học Tân Tạo cụ thể như sau:

Ngành/ chuyên ngành

Học phí 1 học kỳ (VNĐ) Học phí 1 năm học (VNĐ)
Ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh Quốc tế; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Công nghệ Sinh học; Khoa học Máy tính; Ngôn ngữ Anh 830.000 (lý thuyết) 25.000.000

Học phí chương trình cử nhân tài năng (giảng dạy bằng tiếng Anh)

Học phí chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh của trường chi tiết như sau:

Ngành/ chuyên ngành

Học phí 1 học kỳ (VNĐ) Học phí 1 năm học (VNĐ)
Ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh Quốc tế; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Công nghệ Sinh học; Khoa học Máy tính; Ngôn ngữ Anh 1.300.000 (lý thuyết) 40.000.000

Chế độ miễn giảm học phí

Trường thường cấp những suất học bổng cao giá trị cho sinh viên đáp ứng điều kiện. Ví dụ, học bổng 100% cho năm đầu dành cho thí sinh giỏi hoặc đạt điểm cao kỳ thi THPT, qua vòng phỏng vấn.

Trong các năm tiếp theo, học bổng 100%, 50%, 25% tùy theo thành tích và tham gia hoạt động. Trường cũng cung cấp vay không lãi suất.

>>>Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2023

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất trường Đại học Tân Tạo

Đội ngũ cán bộ

Năm 2020, theo báo cáo của Đại học Tân Tạo, trường có 106 giảng viên cơ hữu. Trong số này, có 2 Giáo sư, 3 Phó giáo sư, 32 Tiến sĩ/Bác sĩ Chuyên khoa 2, 71 Thạc sĩ/Bác sĩ Chuyên khoa 1 và 3 giảng viên có trình độ Đại học/Bác sĩ. Đây là đội ngũ giảng viên không chỉ có kiến thức cao mà còn có năng lực nghiên cứu khoa học. Họ cũng là những người đồng hành quý báu trên hành trình học tập của TTU-er.

Cơ sở vật chất

Trường có trụ sở tại khu đô thị ECity Tân Đức, huyện Đức Hòa, Long An. Xây dựng từ năm 2008, khuôn viên TTU trải rộng 103 héc-ta, được đánh giá là một trong những cơ sở giáo dục Đại học khang trang, hiện đại nhất miền Nam. Dự kiến vào năm 2023, sau khi hoàn thiện xây dựng, trường sẽ có 64 tòa nhà và 1 thư viện trung tâm, cung cấp nhiều tiện ích cho hơn 10,000 sinh viên tại TTU.