Loading...

Tìm hiểu ĐH Tây bắc

Học phí và ưu điểm Trường Đại học Tây Bắc

Đại học Tây Bắc thu học phí theo đơn vị tín chỉ đối với mỗi sinh viên. Đối với nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm, học phí khoảng 325.000VND/tín chỉ, thấp hơn đáng kể so với nhóm ngành khoa học tự nhiên, công nghệ. Chi tiết trong bài viết dưới đây.

ĐHTB

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tây Bắc
  • Tên trường tiếng anh: Tay Bac University (UTB)
  • Địa chỉ: Phường Quyết Tâm – Thành phố Sơn La – Tỉnh Sơn La
  • Website: http://www.utb.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TTB
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@utb.edu.vn – utb@utb.edu.vn

Học phí của Trường Đại học Tây Bắc qua các năm

Năm 2022

Học phí UTB năm 2022 tăng 12% so với năm 2021, tương đương:

  • Các nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm: 325.000 đồng/tín chỉ.
  • Nhóm khoa học tự nhiên, công nghệ: 385.000 đồng/tín chỉ.

Năm 2023

Dựa vào kế hoạch tăng học phí 10% hàng năm, dự kiến vào năm 2023, Trường Đại học Tây Bắc sẽ tiếp tục duy trì mức tăng học phí ở 10%, tương đương với mức đơn giá tín chỉ từ 350.000 đồng đến 420.000 đồng.

Chính sách hỗ trợ học phí

Trường cung cấp học bổng khuyến khích học tập lên đến 1.550.000 đồng mỗi tháng cho sinh viên đạt thành tích xuất sắc trong học tập.

Đối với sinh viên dân tộc thiểu số, trường hỗ trợ chi phí học tập lên đến 17.880.000 đồng mỗi năm.

Sinh viên khó khăn, thiệt thòi có thể nhận trợ cấp xã hội lên đến 1.680.000 đồng mỗi năm.

Sinh viên sư phạm có thể hưởng chính sách hỗ trợ đóng học phí và chi phí sinh hoạt lên đến 3.630.000 đồng mỗi tháng.

Ngoài ra, sinh viên xuất sắc còn có cơ hội nhận học bổng từ nhiều tổ chức, doanh nghiệp và nhà tài trợ khác.

Đội ngũ cán bộ và cơ sở vật chất

Vào năm học mới này, Trường Đại học Tây Bắc hiện có tổng cộng 285 giảng viên cơ hữu, trong đó bao gồm:

  • 4 Phó giáo sư
  • 79 Tiến sĩ
  • 198 Thạc sĩ
  • 4 Giảng viên đã tốt nghiệp cử nhân đại học.

Liên quan đến cơ sở vật chất, tổng diện tích của trường hiện là 34,2 ha. Trường cung cấp chỗ ở đầy đủ cho sinh viên, với hiện tại có sẵn 3.952 chỗ ở tại ký túc xá.

Ngoài ra, trường cũng đang đầu tư vào các trang thiết bị để đáp ứng nhu cầu dạy học của sinh viên, tạo điều kiện tốt nhất cho quá trình học tập và nghiên cứu.

Điểm nổi bật của Trường Đại học Tây Bắc

  • Đội ngũ giảng viên đa dạng và nhiệt huyết: Trường có một đội ngũ giảng viên đa dạng về trình độ và kinh nghiệm. Họ không chỉ có kiến thức chuyên môn mà còn có nhiệt huyết và cam kết trong việc truyền đạt kiến thức cho sinh viên.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Trường sở hữu một cơ sở vật chất rộng rãi với tổng diện tích lớn. Các phòng học, phòng thí nghiệm và các cơ sở thực hành được trang bị đầy đủ trang thiết bị hiện đại, tạo điều kiện tốt cho quá trình học tập và nghiên cứu.
  • Chương trình đào tạo đa dạng: Trường cung cấp một loạt các chương trình đào tạo từ cấp đại học đến sau đại học, trong nhiều lĩnh vực khác nhau như kinh tế, kỹ thuật, xã hội học, nông nghiệp và nghệ thuật. Điều này giúp sinh viên có nhiều lựa chọn phù hợp với sở thích và mục tiêu cá nhân.
  • Chính sách hỗ trợ và học bổng: Trường Đại học Tây Bắc có nhiều chính sách hỗ trợ học phí, trợ cấp xã hội và cơ hội nhận học bổng cho sinh viên có thành tích xuất sắc và hoàn cảnh khó khăn. Điều này giúp tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập của sinh viên.
  • Môi trường học tập và rèn luyện: Trường tạo môi trường học tập tích cực, kích thích sự sáng tạo và phát triển cá nhân của sinh viên. Ngoài ra, các hoạt động ngoại khóa, câu lạc bộ và sự tham gia vào các dự án cộng đồng giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng mềm và xây dựng tư duy đa chiều.
  • Nghiên cứu và chuyển giao công nghệ: Trường thúc đẩy hoạt động nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, đóng góp vào sự phát triển của khu vực và xã hội. Sinh viên có cơ hội tham gia vào các dự án nghiên cứu và áp dụng kiến thức vào thực tế.

Tóm lại, Trường Đại học Tây Bắc tạo ra môi trường giáo dục và phát triển đa dạng, hỗ trợ cho sinh viên với các cơ hội học tập, nghiên cứu và phát triển cá nhân.

Đào Ngọc

Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Bắc năm 2024

Năm 2024, Đại học Tây Bắc tuyển sinh 24 ngành đại học với 6 phương thức khác nhau. Theo đó, ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào cho tất cả các ngành của trường Đại học Tây Bắc với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT là từ 15 –28.11 điểm.

dai hoc tay bac

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tây Bắc
  • Tên trường Tiếng Anh: Tay Bac University (UTB)
  • Địa chỉ: Phường Quyết Tâm – Thành phố Sơn La – Tỉnh Sơn La
  • Mã tuyển sinh: TTB

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Bắc năm 2024

dai hoc tay bac

dai hoc tay bac 2

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Bắc năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Tây Bắc năm 2023

STT Ngành học Mã ngành Mã tổ hợp môn Điểm thi THPT Điểm học bạ
1 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D01, A02 24,2 27,3
2 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D01, A02 19,0 21,0
3 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, A04 19,0 21,0
4 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, A11, D07 19,0 21,0
5 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, A02, D08, B03 19,0 21,0
6 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, C19, D14 27,0 26,7
7 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C19, D14, C03 27,4 26,32
8 Sư phạm Địa lý 7140219 D10, D15, C00, C20 26,3 26,0
9 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, A01,014, D15 23,9 26,6
10 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, C00, D01 25,9 26,25
11 Giáo dục Chính trị 7140205 C00, D01, C19, C20 26,6 21,0
12 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M05, M07, M13 22,1 (Điểm NK: 6,5đ) 21,0
13 Giáo dục Thể chất 7140206 T00,T03,T04,T05 23,6 (Điểm NK: 6,5đ) 26,1
14 Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, C00, D01 15,0 18,0
15 Kế toán 7340301 A00, A01, A02, D01 15,0 18,0
16 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, A02, D01 15,0 18,0
17 Tài chính – Ngân hàng 7430201 A00, A01, A02, D01 15,0 18,0
18 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A02, D01 16,0 21,0
19 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, A02 15,0 18,0
20 Nông học 7620109 D08, B00, A02, B04 15,0 18,0
21 Lâm sinh 7620205 D08, B00, A02, B04 15,0 18,0
22 Chăn nuôi 7620105 D08, B00, A02, B04 15,0 18,0
23 Bảo vệ thực vật 7620112 D08, B00, A02, B04 15,0 18,0
24 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 D08, B00, A02, B04 15,0 18,0

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Bắc năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Tây Bắc năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 25.2
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 25.6
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; A02 22.9
4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; A02 19
5 7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; A04 19
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; A11; D07 19
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; D08; B03 19
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C19; D14 26.6
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; C03 26.3
10 7140219 Sư phạm Địa lí D10; D15; C00; C20 26.1
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D15; D14 19
12 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M13; M07; M05 19 Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên
13 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T03; T04; T05 18 Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; D01 15
15 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; A02; D01 15
16 7340301 Kế toán A00; A01; A02; D01 15
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15
18 7620105 Chăn nuôi D08; B00; A02; B04 15
19 7620109 Nông học D08; B00; A02; B04 15
20 7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 15
21 7620205 Lâm sinh D08; B00; A02; B04 15
22 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08; B00; A02; B04 15
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; A02 15
25 51140201 Giáo dục mầm non M00; M13; M07; M05 21.8 Điểm thi năng khiếu đạt 6,0 trở lên

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Bắc năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Tây Bắc năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 26
2 7140219 Sư phạm Địa lý D10; D15; C00; C20 24.5
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 25
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C19; D14 22
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 20
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; A02 19
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; A02 19
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; A10 19
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 19
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; D08; B03 19
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; C03 19
12 7140201 Giáo dục mầm non M00; M13; M07; M05 19
13 7140206 Giáo dục thể chất T00; T03; T04; T05 18
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15
15 7340301 Kế toán A00; A01; A02; D01 15
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; D01 15
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A02; D01 15
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; A02; B00 15
20 7620109 Nông học D08; B00; A02; B04 15
21 7620205 Lâm sinh D08; B00; A02; B04 15
22 7620105 Chăn nuôi D08; B00; A02; B04 15
23 7420203 Sinh học ứng dụng B00; A02; D08; B03 15
24 7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 15
25 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08; B00; A02; B04 15
26 51140201 Giáo dục mầm non (Cao đẳng) M00; M13; M07; M05 17 Điểm thi năng khiếu đạt 6 trở lên

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Bắc năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Tây Bắc năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 14.5
2 7340301 Kế toán A00, A01, A02, D01 14.5
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, A02, D01 14.5
4 7430201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, A02, D01 14.5
5 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, D01 14.5
6 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, A02 14.5
7 7620109 Nông học D08, B00, A02, B04 14.5
8 7620205 Lâm sinh D08, B00, A02, B04 14.5
9 7620105 Chăn nuôi D08, B00, A02, B04 14.5
10 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D01, A02 18.5
11 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, A02 18.5
12 7140211 Sư phạm Vật lí A00, A01, C01, A10 18.5
13 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, C02, D07 18.5
14 7140213 Sư phạm Sinh học B00, A02, D08, B03 18.5
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, C19, D14 18.5
16 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D14, C03 18.5
17 7140219 Su pham Địa lý D10, D15, C00, C20 18.5
18 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, A01, D15, D14 18.5
19 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 23.5
20 7140205 Giáo dục Chính trị C00, D01, C19, C20 20.5
21 7140201 Giáo dục mầm non M00, M13, M07, M05 23 Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên
22 7140206 Giáo dục thể chất T00, T03, T04, T05 18.5 Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên
23 51140201 Giáo dục mầm non M00, M13, M07, M05 16.5 Hệ cao đẳng, điểm thi năng khiếu đạt 6.0 trở lên

Tổng quan về Trường Đại học Tây Bắc

Đại học Tây Bắc (tên gọi đầy đủ là Đại học Tây Bắc – Trường Đại học Công nghệ và Khoa học Tự nhiên Tây Bắc) là một trong những trường đại học nổi tiếng tại Việt Nam. Trường được thành lập vào ngày 26 tháng 09 năm 2014, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trường Đại học Tây Bắc nằm tại thị xã Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên, vùng Tây Bắc Việt Nam. Trường tập trung đào tạo các ngành khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật và các ngành liên quan. Đây là một trong những cơ sở giáo dục cao đẳng và đại học quan trọng tại khu vực Tây Bắc, góp phần đào tạo và nâng cao trình độ nguồn nhân lực cho vùng miền này.

ĐHTB

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Tây Bắc
  • Tên tiếng anh: Tay Bac University (UTB)
  • Địa chỉ: Phường Quyết Tâm – Thành phố Sơn La – Tỉnh Sơn La
  • Website: http://www.utb.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TTB
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@utb.edu.vn – utb@utb.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường

Thời gian xét tuyển:

  • Xét học bạ THPT: Nhận hồ sơ từ ngày 1/4/2022.
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh:

  • Trường tuyển sinh đối với tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định của nhà trường.

Phương thức tuyển sinh: Trường sẽ áp dụng 2 phương thức chính:

  • Phương thức 1: Xét tuyển
    • Xét theo kết quả học tập tại trường THPT: Điểm xét tuyển sẽ là tổng điểm 3 môn học (trong tổ hợp xét tuyển) có cộng điểm ưu tiên.
    • Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia: Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi (trong tổ hợp xét tuyển) có cộng điểm ưu tiên.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp với thi môn năng khiếu
    • Ngành Giáo dục mầm non xét tuyển thí sinh có kết quả học tập lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6.5 trở lên.
    • Ngành Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6.5 trở lên.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh Đại học Tây Bắc năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo điểm thi THPT Theo các phương thức khác
1 7140201 Giáo dục Mầm non 60 30 M00; M05; M07; M13
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 100 70 A00; A01; C00; D01
3 7140205 Giáo dục Chính trị 20 10 C00; D01; C19; C20
4 7140206 Giáo dục Thể chất 15 15 T00; T03; T04; T05
5 7140209 Sư phạm Toán học 20 10 A00; A01; D01; A02
6 7140210 Sư phạm Tin học 20 10 A00; A01; D01; A02
7 7140211 Sư phạm Vật lý 20 10 A00; A01; C01; A10
8 7140212 Sư phạm Hóa học 20 10 A00; B00; C02; D07
9 7140213 Sư phạm Sinh học 20 10 B00; A02; D08; B03
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 20 10 C00; D01; C19; D14
11 7140218 Sư phạm Địa lý 20 10 D10; D15; C00; C20
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 20 10 D01; A01; D14; D15
13 7340101 Quản trị kinh doanh 20 20 A00; A01; A02; D01
14 7340301 Kế toán 50 50 A00; A01; A02; D01
15 7480201 Công nghệ thông tin 50 50 A00; A01; A02; D01
16 7620105 Chăn nuôi 20 20 D08; B00; A02; B04
17 7620205 Lâm sinh 20 20 D08; B00; A02; B04
18 7620109 Nông học 20 20 D08; B00; A02; B04
19 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 20 20 D08; B00; A02; B04
20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 20 20 A00; A01; A02; B00
21 7810103 Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành 20 20 A00; A01; C00; D01
22 7340201 Tài chính – ngân hàng 20 20 A00; A01; A02; D01
23 7420203 Sinh học ứng dụng 20 20 B00; A02; D08; B03
24 7620112 Bảo vệ thực vật 20 20 D08; B00; A02; B04
25 51140201 Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) 22 23 M00; M05; M07; M13

Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2023 mới nhất

So với mọi năm, điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm nay có tăng nhẹ. Điểm trúng tuyển vào trường dao động từ 15 – 23 điểm. Cụ thể ở các ngành như sau:

STT Ngành học Mã ngành Mã tổ hợp môn Điểm thi THPT Điểm học bạ
1 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D01, A02 24,2 27,3
2 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D01, A02 19,0 21,0
3 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, A04 19,0 21,0
4 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, A11, D07 19,0 21,0
5 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, A02, D08, B03 19,0 21,0
6 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, C19, D14 27,0 26,7
7 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C19, D14, C03 27,4 26,32
8 Sư phạm Địa lý 7140219 D10, D15, C00, C20 26,3 26,0
9 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, A01,014, D15 23,9 26,6
10 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, C00, D01 25,9 26,25
11 Giáo dục Chính trị 7140205 C00, D01, C19, C20 26,6 21,0
12 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M05, M07, M13 22,1 (Điểm NK: 6,5đ) 21,0
13 Giáo dục Thể chất 7140206 T00,T03,T04,T05 23,6 (Điểm NK: 6,5đ) 26,1
14 Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, C00, D01 15,0 18,0
15 Kế toán 7340301 A00, A01, A02, D01 15,0 18,0
16 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, A02, D01 15,0 18,0
17 Tài chính – Ngân hàng 7430201 A00, A01, A02, D01 15,0 18,0
18 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A02, D01 16,0 21,0
19 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, A02 15,0 18,0
20 Nông học 7620109 D08, B00, A02, B04 15,0 18,0
21 Lâm sinh 7620205 D08, B00, A02, B04 15,0 18,0
22 Chăn nuôi 7620105 D08, B00, A02, B04 15,0 18,0
23 Bảo vệ thực vật 7620112 D08, B00, A02, B04 15,0 18,0
24 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 D08, B00, A02, B04 15,0 18,0

Học phí của Đại học Tây Bắc 

Chủ đề học phí là một vấn đề quan trọng được nhiều bạn thí sinh và phụ huynh quan tâm. Tương tự như hầu hết các trường đại học khác trên toàn quốc, Đại học Tây Bắc cũng tính học phí dựa trên số tín chỉ đăng ký của sinh viên mỗi kỳ học.

Trong năm học vừa qua, học phí của trường được xác định như sau:

  • Đối với nhóm ngành Khoa học xã hội, nông lâm, kinh tế, mức học phí là 290.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Đối với nhóm ngành Khoa học tự nhiên, công nghệ, mức học phí là 345.000 VNĐ/tín chỉ.

Dựa vào lộ trình tăng học phí 10% hàng năm, dự kiến vào năm 2023, Trường Đại học Tây Bắc sẽ duy trì mức tăng học phí ở 10%. Do đó, giá tín chỉ dự kiến sẽ dao động trong khoảng từ 350.000 VNĐ đến 420.000 VNĐ.

Nhìn chung, so với các trường đại học khác, mức học phí của Đại học Tây Bắc không quá cao và phù hợp với nhiều sinh viên. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho những ai muốn tiếp tục học tập và phát triển tại trường này.

> Chi tiết:  Học phí Đại học Tây Bắc

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Tây Bắc

Đội ngũ cán bộ:
Tính đến năm 2021, Đại học Tây Bắc sở hữu một đội ngũ cán bộ đa dạng và chất lượng với tổng số 285 giảng viên cơ hữu, bao gồm:

  • 4 Phó giáo sư
  • 79 Tiến sĩ
  • 198 Thạc sĩ
  • 4 Giảng viên là cử nhân đại học.

Cơ sở vật chất:
Trường hiện có tổng diện tích là 34,2 ha, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình học tập và nghiên cứu. Sinh viên được cung cấp chỗ ở đầy đủ với 3952 chỗ tại ký túc xá. Đồng thời, trường cũng đầu tư vào các trang thiết bị hiện đại, đáp ứng đầy đủ nhu cầu dạy và học cho sinh viên.