Loading...

Tìm hiểu ĐH Tây Đô

Đại học Tây Đô và thông tin tuyển sinh

Đại học Tây Đô (TDU) là một trong số hiếm hoi các trường đại học tư thục đa ngành, có trụ sở tại Quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Trường Đại học Tây Đô ra đời theo Quyết định số 54/2006/QĐ-TTg ngày 9/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ. Sự thành lập của TDU đã đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong việc nâng cao mạng lưới các cơ sở giáo dục tại miền Nam.

dai hoc tay do

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Tây Đô
  • Tên trường tiếng Anh: Tay Do University-TDU
  • Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
  • Website: https://www.tdu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DTD
  • Email tuyển sinh: admin@tdu.edu.vn.

Thông tin tuyển sinh của Đại học Tây Đô

Thông tin đăng ký xét tuyển

Bước 1:

Thí sinh sử dụng tài khoản của được cấp để đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Tây Đô trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

Bước 2:

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường theo địa chỉ: http://ts.tdu.edu.vn

Hoặc Thí sinh có thể đến xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện, hồ sơ xét tuyển gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển hình thức thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
  • Giấy chứng nhận kết quả thi (bản sao có chứng thực).
  • Giấy chứng tốt nghiệp tạm thời (bản sao có chứng thực).
  • Học bạ (bản sao có chứng thực).

Thời gian xét tuyển, nhập học

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 7/2023 đến cuối tháng 11/2023.

Đối tượng tuyển sinh trường Đại học Tây Đô

  • Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông cùng năm tuyển sinh và những năm trước
  • Thí sinh có đủ sinh  có sức khỏe để học tập

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Điều kiện chung: đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Ngoài ra, đối với các phương thức xét tuyển khác nhau, nhà trường áp dụng các quy định cụ thể như sau:

Xét học bạ:

  • Ngành Dược học yêu cầu thí sinh phải có tổng ĐTB 3 môn thuộc tổ hợp tối thiểu từ 24 điểm trở lên; lớp 12 có học lực Giỏi.
  • Ngành Điều dưỡng yêu cầu thí sinh có tổng ĐTB 3 môn thuộc tổ hợp từ 19.5 điểm trở lên; lớp 12 học lực Khá/Giỏi.
  • Các ngành còn lại: tổng ĐTB 3 môn thuộc tổ hợp từ 16.5 điểm trở lên.

Xét KQ thi THPT năm 2023.

  • Ngành Dược học, Điều dưỡng: đạt điểm chuẩn do Bộ GD&ĐT quy định.
  • Các ngành còn lại: đạt ngưỡng điểm sàn do Đại học Tây Đô công bố sau khi biết kết quả thi THPT.
  • Xét KQ thi ĐGNL do Đại học QG TP.HCM tổ chức năm 2023: Đạt mức điểm sàn do Đại học Tây Đô quy định.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Nhà trường thực hiện theo nội dung quy chế tuyển sinh do Bộ GD&ĐT đã ban hành.

Điểm chuẩn của Đại học Tây Đô năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được:

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét điểm thi THPTQG và Xét học bạ ĐGNL HCM
Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 21 Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 600 (học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0)
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03 19 Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 550 (học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5)
3 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 15 16.5 500
4 7440112 Hóa học chuyên ngành hóa dược A00; A01; B00; D07 15 16.5 500
5 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66 15 16.5 500
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 15 16.5 500
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 15 16.5 500
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C04 15 16.5 500
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 15 16.5 500
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04 15 16.5 500
11 7340115 Markeling A00; A01; D01; C04 15 16.5 500
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 15 16.5 500
13 7310630 Việt Nam học D01; C00; D14; D15 15 16.5 500
14 7810101 Du lịch D01; C00; D14; D15 15 16.5 500
15 7810201 Quản trị khách sạn D01; C00; D14; D15 15 16.5 500
16 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15 15 16.5 500
17 7229040 Văn hóa học C04; C00; D14; D15 15 16.5 500
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15 16.5 500
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07 15 16.5 500
20 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15 16.5 500
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01 15 16.5 500
22 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00; A02; A01; C01 15 16.5 500
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01 15 16.5 500
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01 15 16.5 500
25 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02 15 16.5 500
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 15 16.5 500
27 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15 15 16.5 500

Học phí của Đại học Tây Đô

Học phí của trường Đại học Tây Đô năm 2022-2023

Năm 2022, trường Đại học Tây Đô đã công bố mức học phí của các ngành đào tạo cụ thể như sau:

STT Ngành đào tạo Mức học phí
1 Điều dưỡng 795.000 VNĐ/tín chỉ
2 Thú y 623.000 VNĐ/tín chỉ
3 Dược học 1.520.000 VNĐ/tín chỉ
4 Công nghệ thực phẩm 608.000 VNĐ/tín chỉ
5 Dinh dưỡng 534.000 VNĐ/tín chỉ
6 Hóa học chuyên ngành hóa dược
7 Luật kinh tế
8 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng
9 Quản trị kinh doanh
10 Kế toán
11 Tài chính ngân hàng
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
13 Marketing
14 Kinh doanh quốc tế
15 Việt Nam học
16 Du lịch
17 Quản lý nhà hàng khách sạn
18 Văn học
19 Văn hóa học
20 Ngôn ngữ Anh
21 Quản lý đất đai
22 Nuôi trồng thủy sản
23 Công nghệ thực phẩm
24 Công nghệ thông tin
25 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
26 Công nghệ kỹ thuật điện
27 Truyền thông đa phương tiện
28 Thiết kế đồ họa
29 Chăn nuôi
30 Quản lý tài nguyên và môi trường

>>>Xem thêm thông tin về: Học phí Trường Đại học Tây Đô năm 2023-2024

Giảng viên và cơ sở vật chất của Đại học Tây Đô

Đội ngũ cán bộ

Trường tư thục Đại học Tây Đô, mặc dù mới thành lập, nhưng có 612 giảng viên với trình độ cao, gồm 3 Giáo sư, 9 Phó giáo sư, 25 Tiến sĩ, 259 Thạc sĩ và 176 giảng viên bậc cử nhân.

Cơ sở vật chất

Trải qua 15 năm phát triển, Đại học Tây Đô có 1 tòa nhà 5 tầng, 1 nhà học thiết kế chữ U 3 tầng và 3 dãy phòng tầng trệt, diện tích sử dụng 59.000m2. Thư viện sở hữu hơn 20.000 đầu sách tham khảo hỗ trợ học tập. Dãy phòng thí nghiệm được trang bị hiện đại, phục vụ đa dạng ngành học. Đây là lợi thế vượt trội của TDU so với các trường trong khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long.

Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023 ( mới cập nhật )

Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023 với mức điểm chuẩn dao động từ 15  –  21 điểm. Ngành Dược học có điểm cao nhất là lấy 21 điểm.

dai hoc tay do

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tây Đô ( TDU – Tay Do University)
  • Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
  • Website: https://www.tdu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DTD
  • Email tuyển sinh: admin@tdu.edu.vn.

Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được:

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét điểm thi THPTQG và Xét học bạ ĐGNL HCM
Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 21 Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 600 (học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0)
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03 19 Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 550 (học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5)
3 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 15 16.5 500
4 7440112 Hóa học chuyên ngành hóa dược A00; A01; B00; D07 15 16.5 500
5 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66 15 16.5 500
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 15 16.5 500
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 15 16.5 500
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C04 15 16.5 500
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 15 16.5 500
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04 15 16.5 500
11 7340115 Markeling A00; A01; D01; C04 15 16.5 500
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 15 16.5 500
13 7310630 Việt Nam học D01; C00; D14; D15 15 16.5 500
14 7810101 Du lịch D01; C00; D14; D15 15 16.5 500
15 7810201 Quản trị khách sạn D01; C00; D14; D15 15 16.5 500
16 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15 15 16.5 500
17 7229040 Văn hóa học C04; C00; D14; D15 15 16.5 500
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15 16.5 500
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07 15 16.5 500
20 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15 16.5 500
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01 15 16.5 500
22 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00; A02; A01; C01 15 16.5 500
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01 15 16.5 500
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01 15 16.5 500
25 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02 15 16.5 500
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 15 16.5 500
27 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15 15 16.5 500

>>>Xem thêm: Học phí Trường Đại học Tây Đô năm 2023-2024

Điểm chuẩn của Đại học Tây Đô qua các năm

Điểm chuẩn của Đại học Tây Đô năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Tây Đô năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 21
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03 19
3 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 15
4 7440112 Hóa học – chuyên ngành hóa dược A00; A01; B00; D07 15
5 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66 16
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 15
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 16
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C04 16
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 16
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04 15
11 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04 16
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 15
13 7310630 Việt Nam học D01; C00; D14; D15 15
14 7810101 Du lịch D01; C00; D14; D15 15
15 7810201 Quản trị khách sạn D01; C00; D14; D15 15
16 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15 15
17 7229040 Văn hóa học C04; C00; D14; D15 15
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07 15
20 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01 15
22 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00; A02; A01; C01 15
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01 16
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01 15
25 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02 16
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 15
27 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15 15

Điểm chuẩn của Đại học Tây Đô năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140101 Giáo dục học A01; D01; C00; C19 21.5
2 7140114 Quản lý giáo dục A01; D01; C00; C19 15
3 7760101 Công tác xã hội A01; D01; C00; C19 15
4 7810101 Du lịch A01; D01; C00; C19 15
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; C00; C19 15
6 7380101 Luật A01; D01; C00; C19 15
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 15
8 7310101-1 Kế toán A00; A01; D01; C04 15
9 7310101-2 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 15
10 7310101-3 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; C04 15
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 15
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15
13 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 15
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 15
16 7510301-1 Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông A00; A01; D01; C04 15
17 7510301-2 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; C04 15
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 15
19 7480201-1 Mạng máy tính và truyền thông A00; A01; D01; C04 15
20 7480201-2 Internet vạn vật (IoT) A00; A01; D01; C04 15
21 7480201-3 An ninh và an toàn thông tin A00; A01; D01; C04 15
22 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 15
23 7480101-1 Trí tuệ nhân tạo (AI) A00; A01; D01; C04 15
24 7480101-2 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; C04 15
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 15.5
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; C04 15
28 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 15
29 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao (thông chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) A00; A01; D01; C04 24.5
30 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 15
31 7640101 Thú y B00; A01; D01; C04 15
32 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; D01; C04 15
33 7420201-1 Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao B00; A01; D01; C04 15
34 7420201-2 Công nghệ sinh học trong thực phẩm B00; A01; D01; C04 15
35 7420201-3 Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh B00; A01; D01; C04 15
36 7520301 Kỹ thuật hóa học B00; A01; D01; C04 23.5
37 7520301-1 Kỹ thuật hóa môi trường B00; A01; D01; C04 23.5
38 7520301-2 Kỹ thuật hóa dược B00; A01; D01; C04 23.5
39 7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00; A01; D01; C04 15
40 7140246 Sư phạm công nghệ A01; D01; C04; C14 19
41 7140246-1 Chuyên sâu công nghệ thông tin A01; D01; C04; C14 19
42 7140246-2 Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô A01; D01; C04; C14 19
43 7140246-3 Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí A01; D01; C04; C14 19

Điểm chuẩn của Đại học Tây Đô năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7310101 Kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng) A00; A01; D01; C04 15
2 7510203 Công nghiệp kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 15
3 7510303 Công nghiệp kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 15
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điện) A00; A01; D01; C04 15
7 7480201 Công nghệ thông tin ( Khoa học máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; IoT (Internet vạn vật); An ninh và an toàn thông tin) A00; A01; D01; C04 15
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 18
9 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; C04 15
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu công nghệ kĩ thuật ô tô) A00; A01; D01; C04 15
12 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 15
13 7640101 Thú y B00; A01; D01; C04 15
14 7420201 Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học trong nông nghiệp; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh) B00; A01; D01; C04 15
15 7520301 Kỹ thuật hóa học (Kỹ thuật hóa môi trường; Kỹ thuật hóa dược) B00; A01; D01; C04 15
16 7760101 Công tác xã hội A01; D01; C00; C19 15
17 7810101 Du lịch A01; D01; C00; C19 15
18 7380101 Luật A01; D01; C00; C19 15
19 7140246 Sư phạm công nghệ (Chuyên sâu công nghệ thông tin; Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô; Chuyên sâu kỹ thuật cơ khí) A01; D01; C04; C14 18.5

Học phí Đại học Tây Đô năm 2023-2024 có gì thay đổi?

Đại học Tây Đô (TDU) là một trong số hiếm hoi các trường đại học tư thục đa ngành, có trụ sở tại Quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Trường Đại học Tây Đô ra đời theo Quyết định số 54/2006/QĐ-TTg ngày 9/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ. Sự thành lập của TDU đã đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong việc nâng cao mạng lưới các cơ sở giáo dục tại miền Nam.

dai hoc tay do

Trường Đại học Tây Đô

 

Giới thiệu

  • Tên trườngĐại học Tây Đô
  • Tên trường tiếng Anh: Tay Do University (TDU)
  • Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
  • Mã tuyển sinh: DTD

Học phí trường Đại học Tây Đô

Học phí Trường Đại học Tây Đô năm học 2024 – 2025

Năm học 2023 – 2024, học phí Trường Đại học Tây Đô dự kiến dao động trong khoảng từ 685.000 – 1.785.000 VNĐ/ 1 tín chỉ.

Học phí Trường Đại học Tây Đô năm 2024 – 2025
TT Tên ngành Tổng số tín chỉ của khoá học Đơn giá/ 1 tín chỉ
1 Kế toán 131 685.000
2 Tài chính – Ngân hàng 131 685.000
3 Quản trị kinh doanh 131 685.000
4 Kinh doanh quốc tế 131 685.000
5 Marketing 131 685.000
6 Luật Kinh tế 131 685.000
7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 131 795.000
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 152 720.000
9 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 151 685.000
10 Công nghệ thông tin 151 685.000
11 Công nghệ thực phẩm 151 775.000
12 Nuôi trồng thuỷ sản 151 720.000
13 Thú y 161 795.000
14 Dược học 161 1.785.000
15 Điều dưỡng 131 1.060.000
16 Dinh dưỡng 131 1.015.000
17 Văn học 131 660.000
18 Ngôn ngữ Anh 130 685.000
19 Việt Nam học 131 685.000
20 Quản lý đất đai 151 685.000
21 Truyền thông đa phương tiện 131 705.000
22 Du lịch 131 685.000
23 Quản trị khách sạn 131 685.000
24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 131 685.000
25 Thiết kế đồ hoạ 131 720.000

Học phí Trường Đại học Tây Đô 2023-2024

Hiện tại, học phí dự kiến cho năm 2023 tại Trường Đại học Tây Đô vẫn chưa được công bố chính thức. Tuy theo quy định của Chính phủ, học phí tại các trường Đại học không được tăng quá 10% trong mỗi năm. Vì lý do này, mức học phí cho năm 2023 tại trường có thể nằm trong khoảng từ 587.000 VNĐ/tín chỉ đến 1.672.000 VNĐ/tín chỉ.

Học phí trường Đại học Tây Đô năm 2022-2023

Năm 2022, trường Đại học Tây Đô đã công bố mức học phí của các ngành đào tạo cụ thể như sau:

STT Ngành đào tạo Mức học phí
1 Điều dưỡng 795.000 VNĐ/tín chỉ
2 Thú y 623.000 VNĐ/tín chỉ
3 Dược học 1.520.000 VNĐ/tín chỉ
4 Công nghệ thực phẩm 608.000 VNĐ/tín chỉ
5 Dinh dưỡng 534.000 VNĐ/tín chỉ
6 Hóa học chuyên ngành hóa dược
7 Luật kinh tế
8 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng
9 Quản trị kinh doanh
10 Kế toán
11 Tài chính ngân hàng
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
13 Marketing
14 Kinh doanh quốc tế
15 Việt Nam học
16 Du lịch
17 Quản lý nhà hàng khách sạn
18 Văn học
19 Văn hóa học
20 Ngôn ngữ Anh
21 Quản lý đất đai
22 Nuôi trồng thủy sản
23 Công nghệ thực phẩm
24 Công nghệ thông tin
25 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
26 Công nghệ kỹ thuật điện
27 Truyền thông đa phương tiện
28 Thiết kế đồ họa
29 Chăn nuôi
30 Quản lý tài nguyên và môi trường

Chế độ miễn giảm học phí

Giảm 20% học phí cho anh, chị, em, vợ/chồng cùng học tại trường.

Đối với các chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật Kinh tế, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:

  • Giảm 10% học phí toàn khóa cho học viên là cựu sinh viên, học viên thạc sĩ của Trường.
  • Giảm 10% học phí năm thứ nhất cho học viên là người được giới thiệu từ sinh viên, học viên, cựu sinh viên, cựu học viên của Trường.

Đối với người học là cựu sinh viên của Trường đã tốt nghiệp và đạt danh hiệu thủ khoa đầu ngành toàn khóa học từ năm 2020 trở đi (trừ ngành Dược lý và dược lâm sàng):

  • Tham gia xét tuyển, trúng tuyển và nhập học thạc sĩ đúng chuyên ngành đã tốt nghiệp ở bậc đại học:
    • Giảm 40% học phí: trong thời hạn 01 năm sau khi tốt nghiệp đại học.
    • Giảm 30% học phí: trong thời hạn 02 năm sau khi tốt nghiệp đại học.
    • Giảm 20% học phí: trong thời hạn 03 năm sau khi tốt nghiệp đại học.
  • Tham gia xét tuyển, trúng tuyển và nhập học thạc sĩ không đúng chuyên ngành đã tốt nghiệp ở bậc đại học:
    • Giảm 40% học phí: trong thời hạn 02 năm sau khi tốt nghiệp đại học.
    • Giảm 30% học phí: trong thời hạn 04 năm sau khi tốt nghiệp đại học.
    • Giảm 20% học phí: trong thời hạn 05 năm sau khi tốt nghiệp đại học.

Đối với người học là cựu sinh viên của Trường đã tốt nghiệp đại học ngành Dược học và đạt danh hiệu thủ khoa đầu ngành toàn khóa học từ năm 2020 trở đi tham gia xét tuyển, trúng tuyển và nhập học thạc sĩ ngành Dược lý và dược lâm sàng:

  • Giảm 20% học phí: trong thời hạn 01 năm sau khi tốt nghiệp đại học.
  • Giảm 15% học phí: trong thời hạn 02 năm sau khi tốt nghiệp đại học.
  • Giảm 10% học phí: trong thời hạn 03 năm sau khi tốt nghiệp đại học.

>>>Có thể bạn quan tâm: Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất trường Đại học Tây Đô

Đội ngũ cán bộ

Trường tư thục Đại học Tây Đô, mặc dù mới thành lập, nhưng có 612 giảng viên với trình độ cao, gồm 3 Giáo sư, 9 Phó giáo sư, 25 Tiến sĩ, 259 Thạc sĩ và 176 giảng viên bậc cử nhân.

Cơ sở vật chất

Trải qua 15 năm phát triển, Đại học Tây Đô có 1 tòa nhà 5 tầng, 1 nhà học thiết kế chữ U 3 tầng và 3 dãy phòng tầng trệt, diện tích sử dụng 59.000m2. Thư viện sở hữu hơn 20.000 đầu sách tham khảo hỗ trợ học tập. Dãy phòng thí nghiệm được trang bị hiện đại, phục vụ đa dạng ngành học. Đây là lợi thế vượt trội của TDU so với các trường trong khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long.