Loading...

Tìm hiểu ĐH Tây nguyên

Học phí Đại học Tây Nguyên năm học 2023- 2024

Năm 2023, học phí Trường Đại học Tây Nguyên dao động từ 330.000- 680.000 VND/tín chỉ. 

Đại học Tây Nguyên (TNU) là một trong những trường đại học nổi tiếng tại Việt Nam, có trụ sở chính tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Trường hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu, tập trung vào đào tạo và phát triển nguồn nhân lực cho khu vực Tây Nguyên và các ngành liên quan. 

hoc phi dai hoc tay nguyen co mac khong

Đại học Tây Nguyên

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tây Nguyên
  • Tên trường tiếng Anh: Tay Nguyen University (TNU)
  • Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
  • Website: https://www.ttn.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TTN
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ttn.edu.vn

Học phí Trường Đại học Tây Nguyên

Đại học Tây Nguyên học phí năm 2023

Dưới đây là bảng số liệu về học phí các ngành của Đại học Tây nguyên:

Học phí Đại học Tây Nguyên năm học 2023- 2024
STT Ngành học Học phí (VND/tín chỉ)
I Khoa Kinh tế
1 Quản trị kinh doanh, kinh doanh thương mại, kế toán,                 Kế toán- Kiểm toán, Tài chính- Ngân hàng 360,000
2 Kinh tế nông nghiệp 420,000
3 Kinh tế, Kinh tế phát triển 340,000
II Khoa Chăn nuôi- Thú y
1 Chăn nuôi 400,000
2 Thú y 430,000
III Khoa Nông lâm nghiệp
1 Công nghệ thực phẩm, Bảo vệ thực vật, Lâm sinh,                         Khoa học cây trồng 400,000
2 Quản lý đất đai 330,000
IV Khoa Khoa học tự nhiên và Công nghệ
1 Sư phạm Toán học,Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học,                 Sư phạm Sinh học, Sư phạm Khoa học tự nhiên 350,000
2 Công nghệ sinh học 380,000
3 Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật môi trường 420,000
V Khoa Sư phạm
1 Sư phạm Văn, Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học,                Giáo dục thể chất, Giáo dục tiểu học- Tiếng Jrai 350,000
2 Văn học 340,000
VI Khoa Lý luận chính trị
1 Giáo dục chính trị 350,000
2 Triết học 340,000
VII Khoa Ngoại ngữ
1 Sư pham tiếng Anh 350,000
2 Ngôn ngữ Anh 340,000
VIII Khoa Y dược
1 Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học 510,000
2 Y khoa 680,000

>>>Xem thêm về điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2023

Học phí Đại học Tây Nguyên năm 2022

Dưới đây là mức học phí cụ thể của hệ đào tạo Đại học chính quy tại trường Đại học Tây Nguyên cho năm học 2022 – 2023:

  • Khối ngành chung: 280.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Khối ngành Khoa học tự nhiên và Công nghệ: 340.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Ngành Y dược: 400.000 VNĐ/tín chỉ.

Chính sách hỗ trợ học phí

Để đủ điều kiện để hưởng chính sách hỗ trợ chi phí học tập, sinh viên cần thỏa mãn các điều kiện sau:

  • Là sinh viên thuộc dân tộc thiểu số và có hoàn cảnh kinh tế thuộc diện hộ nghèo và cận nghèo, theo quy định được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo từng kỳ.
  • Được trúng tuyển vào các trường đại học và cao đẳng theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và quy chế tuyển sinh của đại học và cao đẳng. Lưu ý: Điều này không áp dụng cho các trường hợp sau: cử tuyển, các đối tượng chính sách được xét tuyển, đào tạo theo địa chỉ, đào tạo liên thông, đã có văn bằng hai và đã học đại học hoặc cao đẳng sau khi hoàn thành chương trình dự bị đại học.
  • Để hưởng chính sách hỗ trợ học tập, sinh viên cần phải là người dân tộc thiểu số rất ít người, thuộc 16 dân tộc có số dân dưới 10.000 người, bao gồm: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn và La Hủ.

Đội ngũ cán bộ và cơ sở vật chất

Đội ngũ cán bộ

Hiện tại, trường có tổng cộng 215 giảng viên, bao gồm:

  • 1 Giáo sư
  • 20 Phó giáo sư
  • 15 Tiến sĩ
  • 137 Thạc sĩ
  • 42 Giảng viên sở hữu trình độ đại học.

Cơ sở vật chất

Tính đến thời điểm này, diện tích đất của trường đã lên đến 39.68927 ha, cung cấp hơn 2000 chỗ ở tại ký túc xá cho sinh viên sau khi nhập học. Bên cạnh đó, trường còn sở hữu 415 phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện, phòng làm việc cho giáo sư và giảng viên.

Trường luôn chú trọng việc đầu tư đầy đủ và hiện đại cho các phòng học, từ trang thiết bị như bàn ghế, dụng cụ thí nghiệm, đèn điện, máy quạt, điều hòa, cho đến tài liệu tham khảo tại thư viện, nhằm đảm bảo môi trường học tập tốt nhất cho sinh viên.

Điểm nổi bật của Trường Đại học Tây Nguyên

  • Đội ngũ giảng viên đa dạng và chất lượng: Trường có một đội ngũ giảng viên đa dạng, bao gồm nhiều giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ và thạc sĩ có kiến thức chuyên môn sâu rộng, giúp đảm bảo chất lượng giảng dạy và nghiên cứu khoa học.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Trường đầu tư mạnh vào việc xây dựng cơ sở vật chất hiện đại, bao gồm phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện, và khu vực sinh hoạt cho sinh viên. Điều này tạo điều kiện tốt cho việc học tập, nghiên cứu và phát triển cá nhân.
  • Chương trình đa dạng: Trường cung cấp một loạt các chương trình đào tạo đa dạng, từ ngành kỹ thuật, khoa học tự nhiên, xã hội học đến nghệ thuật và thể dục thể thao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của sinh viên.
  • Chất lượng đào tạo: Trường Đại học Tây Nguyên luôn đặt chất lượng đào tạo lên hàng đầu, đảm bảo rằng sinh viên được trang bị kiến thức, kỹ năng và phẩm chất để thành công trong môi trường công việc thực tế.
  • Hợp tác quốc tế: Trường có những chương trình hợp tác quốc tế với nhiều trường đại học, cơ sở giáo dục ở nước ngoài, tạo cơ hội cho sinh viên tham gia trao đổi, học tập và làm việc trong môi trường quốc tế.
  • Các chính sách hỗ trợ: Trường Đại học Tây Nguyên có các chính sách hỗ trợ cho sinh viên như học bổng, miễn giảm học phí, trợ cấp học tập, giúp sinh viên có điều kiện tốt hơn để tiếp cận giáo dục.
  • Sinh hoạt văn hóa và hoạt động ngoại khóa phong phú: Trường thường xuyên tổ chức các hoạt động văn hóa, nghệ thuật và thể thao, giúp sinh viên phát triển không chỉ trong học tập mà còn trong các lĩnh vực khác.

Tóm lại, Trường Đại học Tây Nguyên là một cơ sở giáo dục uy tín với đa dạng chương trình đào tạo, đội ngũ giảng viên chất lượng và cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng tốt nhu cầu học tập và phát triển của sinh viên.

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2023 cao nhất 26 điểm

Năm 2023, Trường Đại học Tây Nguyên điểm chuẩn dao động từ 15.00 đến 26.00 điểm. Ngành Sư phạm Ngữ văn có điểm chuẩn cao nhất 26 điểm 

dh tay nguyen

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tây Nguyên
  • Tên trường tiếng Anh : Tay Nguyen University (TNU)
  • Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
  • Website: https://www.ttn.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TTN
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ttn.edu.vn

Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên năm 2023 mà chúng tôi đã tổng hợp từ thông báo của nhà trường:

Điểm chuẩn Trường Đại Học Tây Nguyên năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 3 phương thức
Điểm chuẩn THPT Đánh giá năng lực Xét học bạ
1 7140201 Giáo dục Mầm non 22.1 700 23
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 24.7 700 27
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai 23.25 700 25.55
4 7140205 Giáo dục Chính trị 25 700 26
5 7140206 Giáo dục Thể chất 23.75 600 25
6 7140209 Sư phạm Toán học 24.75 750 27.7
7 7140211 Sư phạm Vật lí 23.39 700 25.9
8 7140212 Sư phạm Hóa học 23.65 700 26.55
9 7140213 Sư phạm Sinh học 20.45 700 24
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 26 700 27.5
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25.55 750 27.55
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19.43 700 23
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 20 600 22.45
14 7229001 Triết học 15 600 18
15 7229030 Văn học 15 600 18
16 7310101 Kinh tế 18 600 20.75
17 7310105 Kinh tế phát triển 15 600 18
18 7340101 Quản trị kinh doanh 19 600 22
19 7340121 Kinh doanh thương mại 18.15 600 21
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng 19.75 600 22.65
21 7340301 Kế toán 18.95 600 21.35
22 7420201 Công nghệ sinh học 15 600 18
23 7480201 Công nghệ thông tin 18.75 600 22.75
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 19.5 600 23.8
25 7540101 Công nghệ thực phẩm 15 600 18
26 7620105 Chăn nuôi 15 600 18
27 7620110 Khoa học cây trồng 15 600 18
28 7620112 Bảo vệ thực vật 15 600 18
29 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15 600 18
30 7620205 Lâm sinh 15 600 18
31 7640101 Thú y 15 600 18
32 7720101 Y khoa 24.6 850
33 7720301 Điều dưỡng 21.5 700 24.6
34 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 21.35 700 24.25
35 7850103 Quản lí đất đai 15 600 18

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên qua các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Tây Nguyên Việt Nam năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720101 Y khoa B00 24.8
2 7720301 Điều dưỡng B00 19
3 7720601 KT xét nghiệm y học B00 22.1
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 15
5 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 15
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 15
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07 15
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19
12 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C03 24.51
13 7140202JR GD Tiểu học – Tiếng Jrai A00; C00; D01 21.5
14 7140206 Giáo dục Thể chất T01; T20 18
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20 24.75
16 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 23
17 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00 23.55
18 7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; C01 20.75
19 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 22.75
20 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 19
21 7140247 Sư phạm KHTN A00; A02; B00; D90 19
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 22.35
23 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16
24 7229030 Văn học C00; C19; C20 15
25 7229001 Triết học C00; C19; D01; D66 15
26 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 21.5
27 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 15
28 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15
29 7510406 CN KT Môi trường A00; A02; B00; B08 15
30 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 15
31 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A02; B00; B08 15
32 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B00; B08 15
33 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; B08 15
34 7620205 Lâm sinh A00; A02; B00; B08 15
35 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00; A02; B00; B08 17
36 7850103 Quản lí đất đai A00; A01; A02; B00 15
37 7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D13 15
38 7640101 Thú y A02; B00; B08; D13 15

>>Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên 2023

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Tây Nguyên Việt Nam năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720101 Y đa khoa B00 26
2 7720301 Điều Dưỡng B00 21.5
3 7720601 KT xét nghiệm y học B00 22.5
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00 22.8
5 7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; A02; C01 19
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 20.25
7 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 19
8 7140202 GD Tiểu học A00; C00; C03 25.85
9 7140202JR GD Tiểu học Tiếng Jrai A00; C00; D01 19
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20 22
11 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 23
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 25
13 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 22.35
14 7140206 Giáo dục Thể chất T01; T20 18
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 21.25
16 7229001 Triết học C00; C19; D01; D66 15
17 7229030 Văn học C00; C19; C20 15
18 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 19
19 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 15
20 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07 15
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 21
22 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 15
23 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 19.5
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 17.5
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15
26 7510406 Công nghệ KT Môi trường A00; A02; B00; B08 15
27 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 15
28 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 15
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 15
30 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B00; B08 15
31 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; B08 15
32 7620205 Lâm sinh A00; A02; B00; B08 15
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A02; B00 15
34 7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D13 15
35 7640101 Thú y A02; B00; B08; D13 15

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Tây Nguyên Việt Nam năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.15
2 7720301 Điều dưỡng B00 19
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 21.5
4 7140201 Giáo dục Mầm non M05,M06 18.5 Điểm các môn năng khiếu >= 5; Điểm môn văn hóa + (điểm tru tiên * 1/3) >= 6.17
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00,C00,C03 21.5
6 7140202JR Giáo dục Tiểu học Tiếng J’rai A00,C00,D01 18.5
7 7140206 Giáo dục Thể chất T00,T02,T03,T07 17.5 Điểm các môn năng khiếu > 5; Điểm môn văn hóa + (điểm ưu tiên * 1/3) >= 5.83
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00,C19,C20 18.5
9 7229030 Văn học C00,C19,C20 15
10 7140209 Sư phạm Toán học A00,A01,A02,B00 18.5
11 7140211 Sư phạm Vật lý A00,A01,A02 18.5
12 7140212 Sư phạm Hóa học A00,B00,D07 18.5
13 7140213 Sư phạm Sinh học A02,B00,B02,D08 18.5
14 7420201 Công nghệ sinh học A00,A02,B00,D08 15
15 7480201 Công nghệ thông tin A00,A01 15
16 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00,A02,B00,D08 15
17 7140205 Giáo dục Chính trị C00,C19,C20,D66 18.5
18 7229001 Triết học C00,C19,D01,D66 15
19 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 18.5
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01,D14,D15,D66 16
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00,A01,D01,D07 16
22 7340121 Kinh doanh thương mại A00,A01,D01,D07 15
23 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00,A01,D01,D07 15
24 7340301 Kế toán A00,A01,D01,D07 15.5
25 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00,A01,D01,D07 15
26 7310101 Kinh tế A00,A01,D01,D07 15
27 7310105 Kinh tế phát triển A00,A01,D01,D07 15
28 7620110 Khoa học cây trồng A00,A02,B00,B04 15
29 7620112 Bảo vệ thực vật A00,A02,B00,B04 15
30 7620205 Lâm sinh A00,A02,B00,B04 15
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00,A02,B00,B04 15
32 7850103 Quản lí đất đai A00,A02,A10,B00 15
33 7620105 Chăn nuôi A02,B00,D08 15
34 7640101 Thú y A02,B00,D08 15

>>> Tìm hiểu thêm về học phí Đại học Tây Nguyên

Trường Đại học Tây Nguyên và thông tin tuyển sinh

Đại học Tây Nguyên (Tay Nguyen University) là một trường đại học công lập tọa lạc tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 1977 và là một trong những trường đại học hàng đầu tại khu vực Tây Nguyên.

Đại học Tây Nguyên đào tạo trong nhiều lĩnh vực, bao gồm Kỹ thuật công nghệ, Khoa học xã hội, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Nông nghiệp, Nông học, Y học và nhiều ngành học khác. Trường cũng đặc biệt chú trọng đào tạo các ngành liên quan đến nông nghiệp và phát triển khu vực Tây Nguyên.

ĐHTN

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Tây Nguyên
  • Tên trường tiếng Anh: Tay Nguyen University (TNU)
  • Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
  • Website: https://www.ttn.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TTN
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ttn.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Đại học Tây Nguyên năm 2023

Thời gian xét tuyển:

  • Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến sẽ diễn ra từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 10/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh:

  • Đối tượng tham gia tuyển sinh bao gồm tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc theo Quy chế của Bộ GD&ĐT.

Phương thức tuyển sinh: Theo đề án tuyển sinh năm 2023, trường sẽ tổ chức tuyển sinh theo 4 phương thức chính:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TP.HCM.
  • Xét điểm học bạ (không xét ngành Y khoa).
  • Xét tuyển thẳng.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Đối với phương thức 1: Nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023.
  • Đối với phương thức 2: Yêu cầu học lực khá trở lên cho ngành giáo viên, y khoa và trung bình trở lên cho các ngành còn lại.
  • Đối với phương thức 3: Yêu cầu học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên đối với ngành giáo viên, và từ 6.5 trở lên đối với các ngành khác.

Chính sách tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển: Đại học Tây Nguyên thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển dựa trên các tiêu chí sau:

  • Thí sinh có thành tích xuất sắc trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
  • Thí sinh đạt giải cao trong các cuộc thi quốc gia về nghệ thuật, khoa học và thể thao.
  • Thí sinh đạt điểm thi IELTS từ 6.0 trở lên hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác có điểm quy đổi tương đương.

Các tiêu chí ưu tiên này sẽ được cộng điểm cho thí sinh để giúp họ có cơ hội tuyển sinh vào trường Đại học Tây Nguyên. Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến sẽ không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh Đại học Tây nguyên năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ Theo  KQ kỳ thi ĐGNL
1 7720101 Y khoa 170 0 30 B00
2 7720301 Điều dưỡng 40 5 5
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 40 5 5
4 7310101 Kinh tế 50 50 50 A00, A01, D01, D07
5 7310105 Kinh tế phát triển 40 20 20
6 7340101 Quản trị kinh doanh 70 45 25
7 7340121 Kinh doanh thương mại 30 15 15
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng 30 15 10
9 7340301 Kế toán 70 45 20
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp 40 25 15
11 7140201 Giáo dục Mầm non 50 20 10 M01, M09
12 7140206 Giáo dục Thể chất 80 60 25 T01, T20
13 7140202 Giáo dục Tiểu học 30 20 10 A00, C00, C03
14 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai 25 10 5 A00, C00, D01
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn 80 55 25 C00, C19, C20
16 7229030 Văn học 25 15 10 C00, C19, C20
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 30 10 10 D01, D14, D15, D66
18 7220201 Ngôn ngữ Anh 70 55 25
19 7140209 Sư phạm Toán học 70 50 20 A00, A01, A02, B00
20 7140211 Sư phạm Vật lý 130 70 65 A00, A01, A02, C01
21 7140212 Sư phạm Hóa học 120 70 35 A00, B00, D07
22 7140213 Sư phạm Sinh học 120 40 40 A02, B00, B03, B08
23 7420101 Sinh học 20 20 10 A02, B00, B03, B08
24 7420201 Công nghệ sinh học 20 30 10 A00, A02, B00, B08
25 7480201 Công nghệ thông tin 50 30 15 A00, A01
26 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20 20 10 A00, A02, B00, B08
27 7620110 Khoa học cây trồng 40 30 10 A00, A02, B00, B08
28 7620112 Bảo vệ thực vật 35 20 10
29 7620205 Lâm sinh 25 15 10
30 7540101 Công nghệ thực phẩm 30 15 10
31 7850103 Quản lí đất đai 30 20 10 A00, A01, A02, B00
32 7620105 Chăn nuôi 25 20 15 A02, B00, B08, D13
33 7640101 Thú y 80 80 40
34 7229001 Triết học 20 10 10 C00, C19, D01, D66
35 7140205 Giáo dục Chính trị 100 70 65

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Tây Nguyên năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 3 phương thức
Điểm chuẩn THPT Đánh giá năng lực Xét học bạ
1 7140201 Giáo dục Mầm non 22.1 700 23
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 24.7 700 27
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai 23.25 700 25.55
4 7140205 Giáo dục Chính trị 25 700 26
5 7140206 Giáo dục Thể chất 23.75 600 25
6 7140209 Sư phạm Toán học 24.75 750 27.7
7 7140211 Sư phạm Vật lí 23.39 700 25.9
8 7140212 Sư phạm Hóa học 23.65 700 26.55
9 7140213 Sư phạm Sinh học 20.45 700 24
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 26 700 27.5
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25.55 750 27.55
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19.43 700 23
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 20 600 22.45
14 7229001 Triết học 15 600 18
15 7229030 Văn học 15 600 18
16 7310101 Kinh tế 18 600 20.75
17 7310105 Kinh tế phát triển 15 600 18
18 7340101 Quản trị kinh doanh 19 600 22
19 7340121 Kinh doanh thương mại 18.15 600 21
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng 19.75 600 22.65
21 7340301 Kế toán 18.95 600 21.35
22 7420201 Công nghệ sinh học 15 600 18
23 7480201 Công nghệ thông tin 18.75 600 22.75
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 19.5 600 23.8
25 7540101 Công nghệ thực phẩm 15 600 18
26 7620105 Chăn nuôi 15 600 18
27 7620110 Khoa học cây trồng 15 600 18
28 7620112 Bảo vệ thực vật 15 600 18
29 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15 600 18
30 7620205 Lâm sinh 15 600 18
31 7640101 Thú y 15 600 18
32 7720101 Y khoa 24.6 850
33 7720301 Điều dưỡng 21.5 700 24.6
34 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 21.35 700 24.25
35 7850103 Quản lí đất đai 15 600 18

Học phí Đại học Tây Nguyên

Mức học phí dự kiến của Đại học Tây Nguyên năm học 2022 – 2023 như sau:

  •  Đối với các ngành sư phạm, sinh viên sẽ được miễn phí học phí
  •  Đối với ngành y khoa: 12.000.000 triệu/năm
  • Các ngành khác: 8.000.000 triệu/năm

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Tây Nguyên

Đội ngũ cán bộ:

Hiện tại, trường có tổng cộng 215 giảng viên. Trong đó, có 1 giáo sư, 20 phó giáo sư, 15 tiến sĩ, 137 thạc sĩ và 42 giảng viên đạt trình độ đại học.

Cơ sở vật chất:

Tổng diện tích đất của trường là ~39.6 ha, với hơn 2000 chỗ ở tại ký túc xá dành cho sinh viên sau khi nhập học. Trường hiện có 415 phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện và phòng làm việc của giáo sư, giảng viên. Để đảm bảo điều kiện học tập tốt nhất cho sinh viên, trường đầu tư đầy đủ các phòng học với trang thiết bị đồng bộ, bao gồm bàn ghế, dụng cụ thí nghiệm, hệ thống đèn điện, máy quạt, điều hòa và tài liệu tham khảo tại thư viện.

>>> Xem thêm học phí Đại học Tây Nguyên