Loading...

Tìm hiểu ĐH Tiền giang

Đại học Tiền Giang và thông tin tuyển sinh

Đại học Tiền Giang là một cơ sở giáo dục cao đẳng được xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu học tập cho cộng đồng sinh sống tại Tiền Giang và vùng miền Tây nói chung. Tầm nhìn của trường là trở thành điểm đến đáng tin cậy cho học sinh và phụ huynh trong khu vực, đồng thời khẳng định vị thế của mình như một trong những trung tâm đào tạo hàng đầu, chất lượng và uy tín tại Việt Nam. Bằng việc không ngừng cải tiến và phấn đấu, trường hy vọng mình sẽ đóng góp vào sự phát triển học vấn và nâng cao chất lượng cuộc sống của cộng đồng trong khu vực này.

dai hoc tien giang

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Tiền Giang
  • Tên trường tiếng Anh: Tien Giang University
  • Mã tuyển sinh: TTG
  • Địa chỉ: 119 đường Ấp Bắc, phường 5 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang
  • Website: http://www.tgu.edu.vn
  • Email tuyển sinh: daihoctg@tgu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đại học Tiền Giang tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các thí sinh là 1 trong các đối tượng sau đây:

  • Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh thuộc 1 trong các đối tượng được Bộ Giáo dục đề ra.
  • Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có giải Khoa học kỹ thuật hoặc Sáng tạo cấp tỉnh.
  • Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng từ các Trường THPT có tên trong danh sách hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT ký kết có danh sách đính kèm.
  • Học sinh có chứng chỉ TOEFL PBT >= 513 hoặc TOEFL iBT >= 65 mới thi từ 2 năm trở lại đây.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Thời gian xét tuyển

Nhà trường chia ra 2 mốc thời gian dành cho 2 phương thức xét tuyển vào trường:

  • Xét tuyển bằng phương thức xét điểm học bạ: từ ngày 05/4 đến ngày 01/8/2023
  • Xét tuyển bằng phương thức thi tuyển THPT Quốc gia: theo đúng quy định ban hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Trường tuyển chọn các học sinh đã tốt nghiệp THPT có hộ khẩu thường trú từ Đồng Nai trở vào (tức 21 tỉnh Nam Bộ). Riêng với ngành Sư phạm, nhà trường chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Tiền Giang.

Phương thức tuyển sinh

Nhà trường có 3 phương thức tuyển sinh chính, bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên bảng điểm học bạ THPT với 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hồ Chí Minh

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Tùy vào ngành và phương thức xét tuyển mà thí sinh cần phải đạt các điều kiện khác nhau để vượt ngưỡng đảm bảo đầu vào. Cụ thể như sau:

  • Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia: nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia.
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên bảng điểm học bạ THPT 3 học kỳ:
    + Điều kiện xét tuyển ngành đào tạo giáo viên: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực khá lớp 12 (với điểm trung bình môn Toán, Văn >= 6.5) hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp trên 6.5 điểm và điểm trung bình các môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 18 (đã cộng điểm ưu tiên)
    + Điều kiện xét tuyển các ngành khác thuộc hệ đại học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực giỏi lớp 12 (với điểm trung bình môn Toán, Văn >= 8) hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp trên 8 điểm và điểm trung bình các môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 21 điểm (đã cộng điểm ưu tiên)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh Đại học Tiền Giang

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
1 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90
4 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D90
5 7380101 Luật A01, D01, C00, D66
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, B08
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00, B08
8 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00, B08
9 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, B08
10 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00, B08
11 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D90
12 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07, D90
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07, D90
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07, D90
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07, D90
16 7510300 Điện tử – Tin học công nghiệp A00, A01, D07, D90
17 7229040 Văn hóa học C00, D01, D14, D78
18 7810101 Du lịch C00, D01, D14, D78
19 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D01, C00
20 7140209 Sư phạm Toán A00, A01, D01, D90
21 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D78
22 51140201 Cao đẳng Sư phạm Mầm non M00, M02

Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được:

Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2023
TI Tên Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyên Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn)
1 Kế toán 7340301 A00; A01: D01;D90 17,5
2 Quản trị Kinh doanh 7340101 16,0
3 Tài chính ngân hàng 7340201 15,0
4 Kinh tế 7310101 15,0
5 Luật 7380101 A01; D01; C00; D66 16,5
6 Công nghệ Thực phẩm 7540101 A00; A01; B00; B08 15,0
7 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 15,0
8 Chăn nuôi 7620105 15,0
9 Công nghệ Sinh học 7420201 15,0
10 Bảo vệ thực vật 7620112 15,0
11 Công nghệ Thông tin 7480201 A00; A01; D07; D90 15.0
12 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 7510103 15,0
13 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 15,0
14 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 15.0
15 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 15.0
16 Văn hóa học 7229040 C00; D01; D14; D78 15,0
17 Du lịch 7810101 C00;D01; D14; D78 15,0

Học phí của Trường Đại học Tiền Giang

Trong năm học 2022, học phí trường Đại học Tiền Giang có sự thay đổi theo từng nhóm như sau:

  • Nhóm 1: KHXH, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản (khoảng 12.000.000 VNĐ/năm)
  • Nhóm 2: KHTN; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch (khoảng 12.500.000 VNĐ/năm)
  • Riêng các ngành Sư Phạm hoàn toàn không đóng học phí.

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Tiền Giang

Đội ngũ giảng viên

Tiêu chuẩn kiểm định chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng các tiêu chí, chuẩn mực quy định trong Điều lệ của trường đại học được đáp ứng. Trường có đội ngũ giảng viên bao gồm ít nhất 30 nhà khoa học trong các ngành đào tạo trình độ đại học và 5 ngành sau đại học. Họ đã xây dựng, đánh giá và thẩm định chương trình đào tạo, tạo giáo trình và có khả năng cấp bằng ngoại ngữ trình độ B1 trở lên. Cộng đồng và Bộ Giáo dục và Đào tạo đánh giá họ có hiệu suất tốt.

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Tiền Giang được chia thành 10 khu vực được đánh số theo thứ tự A, B, C… Khuôn viên trường được giữ gìn sạch sẽ, các phòng học được bố trí gọn gàng và trang nhã. Các phòng học bao gồm Phòng thu và phát thanh, Không gian Hàn ngữ, Phòng thí nghiệm, Phòng thực hành Kỹ thuật Công nghệ, Phòng thực hành công nghệ may, Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và Quan hệ doanh nghiệp, Văn phòng Khoa Lý luận chính trị – Giáo dục quốc phòng và Thể chất… Tất cả được trang bị thiết bị hiện đại để phục vụ quá trình học tập tại trường.

Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2023 ( mới cập nhật )

Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Tiền Giang năm 2023 dao động từ 15 đến 17,5 điểm. Trong đó ngành Kế toán có điểm chuẩn cao nhất là 17,5 điểm.

dai hoc tien giang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tiền Giang
  • Tên trường tiếng Anh: Tien Giang University
  • Mã tuyển sinh: TTG
  • Địa chỉ: 119 đường Ấp Bắc, phường 5 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang
  • Website: http://www.tgu.edu.vn
  • Email tuyển sinh: daihoctg@tgu.edu.vn

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang qua các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2023
TI Tên Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyên Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn)
1 Kế toán 7340301 A00; A01: D01;D90 17,5
2 Quản trị Kinh doanh 7340101 16,0
3 Tài chính ngân hàng 7340201 15,0
4 Kinh tế 7310101 15,0
5 Luật 7380101 A01; D01; C00; D66 16,5
6 Công nghệ Thực phẩm 7540101 A00; A01; B00; B08 15,0
7 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 15,0
8 Chăn nuôi 7620105 15,0
9 Công nghệ Sinh học 7420201 15,0
10 Bảo vệ thực vật 7620112 15,0
11 Công nghệ Thông tin 7480201 A00; A01; D07; D90 15.0
12 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 7510103 15,0
13 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 15,0
14 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 15.0
15 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 15.0
16 Văn hóa học 7229040 C00; D01; D14; D78 15,0
17 Du lịch 7810101 C00;D01; D14; D78 15,0

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 24
2 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 23.25
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 23.25
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 21.5
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 20
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 20
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 21.25
8 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 21.75
9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15
11 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15
12 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 18.5
15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15
16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15
19 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 18.5
20 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 19
21 51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 17 Cao đẳng

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 20
2 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 19
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 19
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 17
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15
8 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 15
9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15
11 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15
12 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 16
15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15
16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15
19 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 15
20 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 15
21 51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 17 Cao đẳng

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tiền Giang năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 22.5
2 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 22.5
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 18.5
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 21
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 21
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 19
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15
8 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 21
9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 16
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15
11 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 26
13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 20
15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D90 15
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15
19 7510300 CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 27.5
20 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 19
21 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 21
22 51140201 Giáo dục mầm non M00; M01 16.5 Cao đẳng

>>>Xem thêm: Học phí trường Đại học Tiền Giang năm 2023-2024 mới nhất

Học phí Trường Đại học Tiền Giang năm 2023-2024 mới nhất

Theo kế hoạch Tuyển sinh 2023 của Trường Đại học Tiền Giang, trong năm học 2023-2024, mức học phí dự kiến sẽ nằm trong khoảng từ 301.000 VNĐ/số tín chỉ đến 360.000 VNĐ/số tín chỉ đối với các chương trình Đại học chính quy; từ 238.000 VNĐ/số tín chỉ đến 287.000 VNĐ/số tín chỉ đối với các chương trình Cao đẳng. Đáng chú ý, các chương trình Sư phạm sẽ được miễn học phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

dai hoc tien giang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tiền Giang
  • Tên trường tiếng Anh: Tien Giang University
  • Mã tuyển sinh: TTG
  • Địa chỉ: 119 đường Ấp Bắc, phường 5 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang
  • Website: http://www.tgu.edu.vn
  • Email tuyển sinh: daihoctg@tgu.edu.vn

Học phí Trường Đại học Tiền Giang

Học phí Đại học Tiền Giang năm 2023-2024

Trường Đại học Tiền Giang đã thông báo mức học phí năm học 2023-2024:

hp tiền giang
Học phí Đại học Tiền Giang năm 2022-2023

Trong năm học 2022, học phí của trường Đại học Tiền Giang có sự thay đổi theo từng nhóm như sau:

  • Nhóm 1: KHXH, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản (khoảng 12.000.000 VNĐ/năm)
  • Nhóm 2: KHTN; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch (khoảng 12.500.000 VNĐ/năm)
  • Riêng các ngành Sư Phạm hoàn toàn không đóng học phí.

Chế độ miễn giảm học phí

  • Sinh viên sư phạm được nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí bằng mức thu học phí của cơ sở đào tạo giáo viên nơi theo học và được nhà nước hỗ trợ 3,63 triệu đồng/tháng để chi trả chi phí sinh hoạt trong thời gian học tập tại trường. Thời gian hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt theo số tháng thực tế học tập tại trường theo quy định, nhưng không quá 10 tháng/năm học.
  • Người có công với cách mạng; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân; Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh.
  • Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; Con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Con của anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến.
  • Sinh viên là con liệt sỹ.
  • Sinh viên là con của thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.
  • Sinh viên là con của bệnh binh.
  • Sinh viên là con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
  • Người từ 16 đến 22 tuổi đang học giáo dục đại học văn bằng thứ nhất mồ côi, không có nguồn nuôi dưỡng thuộc đối tượng bảo trợ xã hội hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
  • Sinh viên khuyết tật.
  • Sinh viên người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người (La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cơ Lao, Bố Y, Cống, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu), có hộ khẩu thường trú ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn.

Đối tượng giảm 70% học phí

  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số (ngoài đối tượng dân tộc thiểu số rất ít người) ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.

Đối tượng giảm 50% học phí

  • Sinh viên là con cán bộ, công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.

>>>Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất trường Đại học Tiền Giang

Đội ngũ giảng viên

Tiêu chuẩn kiểm định chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng các tiêu chí, chuẩn mực quy định trong Điều lệ của trường đại học được đáp ứng. Trường có đội ngũ giảng viên bao gồm ít nhất 30 nhà khoa học trong các ngành đào tạo trình độ đại học và 5 ngành sau đại học. Họ đã xây dựng, đánh giá và thẩm định chương trình đào tạo, tạo giáo trình và có khả năng cấp bằng ngoại ngữ trình độ B1 trở lên. Cộng đồng và Bộ Giáo dục và Đào tạo đánh giá họ có hiệu suất tốt.

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Tiền Giang được chia thành 10 khu vực được đánh số theo thứ tự A, B, C… Khuôn viên trường được giữ gìn sạch sẽ, các phòng học được bố trí gọn gàng và trang nhã. Các phòng học bao gồm Phòng thu và phát thanh, Không gian Hàn ngữ, Phòng thí nghiệm, Phòng thực hành Kỹ thuật Công nghệ, Phòng thực hành công nghệ may, Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và Quan hệ doanh nghiệp, Văn phòng Khoa Lý luận chính trị – Giáo dục quốc phòng và Thể chất… Tất cả được trang bị thiết bị hiện đại để phục vụ quá trình học tập tại trường.