Loading...

Tìm hiểu ĐH Trà Vinh

Đại học Trà Vinh năm 2023

Đại học Trà Vinh Là trường duy nhất trong top 100 trường Đại học trên thế giới với những đóng góp tích cực cho cộng đồng, Đại học Trà Vinh đã và đang không ngừng cố gắng để đào tạo thế hệ lao động trẻ với kiến thức chuyên môn cao và kỹ năng thực tiễn xuất sắc. Trong tương lai, trường hướng đến không ngừng phấn đấu, xây dựng thương hiệu và tăng uy tín trong cộng đồng phụ huynh và học sinh trên toàn quốc.

dai hoc tra vinh

Giới thiệu

    • Cơ sở 1: Số 126 đường Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
    • Cơ sở 2: Số 105 đường Kiên Thị Nhẫn, Khóm 1, Phường 7, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
    • Cơ sở 3: Số 227 đường Phạm Ngũ Lão, Khóm 4, Phường 1, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
  • Website: https://www.tvu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DVT
  • Email tuyển sinh: dhtv@tvu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Trà Vinh

Thời gian xét tuyển

TVU nhận hồ sơ xét tuyển theo mốc thời gian giống với thời gian được Bộ Giáo dục đề ra: từ ngày 28/6/2023

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

TVU tuyển sinh tất cả các đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp, cao đẳng đã có bằng tốt nghiệp trên toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Năm nay, nhà trường đưa ra 5 phương thức tuyển sinh, bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia 2021
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên bảng điểm học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên bài thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên bảng điểm học bạ THPT kết hợp phần thi năng khiếu.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ THPT song song kết quả 1 năm học chương trình dự bị đại học.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Đại học Trà Vinh được đưa ra là: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển (tất cả các môn >= 1.0) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng từ điểm sàn trở lên thì có đủ điều kiện tham gia xét tuyển.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

TVU thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các thí sinh là một trong các đối tượng sau:

  • Tuyển thẳng các thí sinh phù hợp với các tiêu chí tuyển thẳng được Bộ Giáo dục đưa ra.
  • Tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng các thí sinh phù hợp với tiêu chí của Đại học Trà Vinh: Các học sinh thuộc trường chuyên trên toàn quốc, trường THPT Trà Vinh và các trường đã ký kết hợp tác với Đại học Trà Vinh là đạt danh hiệu học sinh giỏi 3 năm liên tiếp và hạnh kiểm tốt.

Ngoài ra, trong quá trình xét tuyển, tùy vào từng ngành học mà nhà trường sẽ đưa ra các chính sách ưu tiên khác nhau. Tất cả thông tin của chính sách ưu tiên xét tuyển được trường công bố tại website nhà trường

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 5140201 Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng) 24 16 M00, M01, M02
2 7140201 Giáo dục Mầm non (hệ Đại học) 60 40 M00, M01, M02
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn 24 16 C00, D14
4 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer 24 16 C00, C20, D14, D15
5 7140202 Giáo dục Tiểu học 60 40 A00, A01, D07, D84
6 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 16 14 N00
7 7210201 Âm nhạc học 16 14 N00
8 7340101 Quản trị kinh doanh 192 158 A00, A01, C01, D01
9 7340122 Thương mại điện tử 110 90 A00, A01, C01, D01
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng 165 135 A00, A01, C01, D01
11 7340301 Kế toán 247 203 A00, A01, C01, D01
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 110 90 A00, A01, C01, D01
13 7340406 Quản trị văn phòng 165 135 C00, C04, D01, D14
14 7380101 Luật 220 180 A00, A01, C01, D01
15 7420201 Công nghệ sinh học 38 32 A00, B00, D08, D90
16 7480201 Công nghệ thông tin 110 90 A00, A01, C01, D07
17 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 55 45 A00, A01, C01, D01
18 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 27 23 A00, A01, C01, D01
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 27 23 A00, A01, C01, D01
20 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 82 68 A00, A01, C01
21 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 44 36 A00, A01, C01
22 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 55 45 A00, B00, D07
23 7520320 Kỹ thuật môi trường 55 45 A01, A02, B00, D08
24 7540101 Công nghệ thực phẩm 55 45 A00, B00, D07, D90
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 44 36 A00, A01, C01, D01
26 7620101 Nông nghiệp 55 45 A00, B00, D08, D90
27 7620105 Chăn nuôi 82 68 A02, B00, D08, D90
28 7620301 Nuôi trồng thủy sản 159 131 A02, B00, D08, D90
29 7640101 Thú y 165 135 A02, B00, D08, D90
30 7720203 Hóa dược 33 27 A00, B00, D07
31 7720101 Y khoa 250 0 B00, B08
32 7720201 Dược học 150 0 A00, B00
33 7720301 Điều dưỡng 66 54 B00, B08
34 7720501 Răng – Hàm – Mặt 100 0 B00, B08
35 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 33 27 A00, B00
36 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 55 45 A00, B00
37 7720701 Y tế Công cộng 55 45 A00, B00
38 7720401 Dinh dưỡng 38 32 B00, B08
39 7720110 Y học dự phòng 55 45 B00, B08
40 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 33 27 A00, B00
41 7220106 Ngôn ngữ Khmer 82 68 C00, D01, D14
42 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 55 45 C00, D14
43 7220201 Ngôn ngữ Anh 137 113 D01, D09, D14
44 7220203 Ngôn ngữ Pháp 22 18 D01, D09, D14
45 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 22 18 D01, D09, D14
46 7229040 Văn hoá học 55 45 C00, D14
47 7310101 Kinh tế 187 153 A00, A01, C01, D01
48 7310201 Chính trị học 44 36 C00, D01
49 7310205 Quản lý Nhà nước 55 45 C00, C04, D01, D14
50 7760101 Công tác xã hội 27 23 C00, D78, D66, C04
51 7810201 Quản trị khách sạn 55 45 C00, C04, D01, D15
52 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 49 41 C00, C04, D01, D15
53 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 110 90 C00, C04, D01, D15
54 7810301 Quản lý thể dục thể thao 27 23 C00, C14, C19, D78
55 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 38 32 A00, B00, B02, B08

Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2023 :

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Trà Vinh năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét tuyển
Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ ĐGNL HCM
1 7210201 Âm nhạc học 15 18  -
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 15 18  -
3 7340101 Quản trị kinh doanh 15 18 500
4 7340122 Thương mại điện tử 15 18 500
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15 18 500
6 7340301 Kế toán 15 18 500
7 7340406 Quản trị văn phòng 15 18 500
8 7380101 Luật 15 18 500
9 7420201 Công nghệ sinh học 15 18 500
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo 15 18 500
11 7480201 Công nghệ thông tin 15 18 500
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15 18 500
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 18 500
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17.25 21.5 500
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 18 500
16 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá 15 18 500
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 18 500
18 7510605 Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng 17 18 500
19 7520320 Kỹ thuật môi trường 15 18 500
20 7540101 Công nghệ thực phẩm 15 18 500
21 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 18 500
22 7620101 Nông nghiệp 15 18 500
23 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 15 18 500
24 7640101 Thú y 15 18 500
25 7720101 Y khoa 24.45  - 800
26 7720110 Y học dự phòng 19 19 500
27 7720201 Dược học 21.85  - 700
28 7720203 Hóa dược 15 18 500
29 7720301 Điều dưỡng 19 19 500
30 7720501 Răng – Hàm – Mặt 24.27  - 800
31 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 20.25 24.5 600
32 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 19 19 500
33 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức nâng 19 19 500
34 7720701 Y tế công cộng 15 18 500
35 7220106 Ngôn ngữ Khmer 15 18 500
36 7220201 Ngôn ngữ Anh 15 18 500
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quổc 18 23 500
38 7229040 Văn hóa học 15 18 500
39 7310101 Kinh tế 15 18 500
40 7310205 Quản lý nhà nước 15 18 500
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 18 500
42 7810301 Quản lý thể dục thể thao 15 18 500
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15 18 500

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh

Học phí của Trường Đại học Trà Vinh

Mức học phí đại học Trà Vinh trong năm học 2022 – 2023 sẽ dao động từ 16.400.000 đồng đến 19.266.000 triệu đồng, tuỳ thuộc vào từng ngành.Đối với một số ngành như y dược, tùy theo ngành mà trường thu 30.000.000 – 42.000.000 đồng/ năm.

Bảng học phí đại học Trà Vinh bình quân năm học 2022 – 2023 từng ngành dự kiến như sau:

Ngành Học phí đại học Trà Vinh trong 1 năm Học phí theo tín chỉ
Môn chung Chuyên ngành
Khối ngành Giáo dục, Sư phạm, Kinh tế, Luật 16.400.000 đồng 465.000 đồng 550.000 đồng
Khối ngành Ngôn ngữ, Du lịch, Nhà hàng khách sạn, Nghệ thuật, Công nghệ, Kỹ thuật, Thú y 18.500.000 đồng
Khối ngành sức khỏe như Răng hàm mặt, Y đa khoa, Y học dự phòng, Dược học 33.500.000 – 48.000.000 đồng 900.000 – 1.400.000 đồng
Các ngành Kỹ thuật y tế, Dinh dưỡng 33.500.000 – 35.500.000 đồng 900.000 – 1.045.000 đồng

Dự kiến, thông tin này sẽ được công bố sau khi kế hoạch tuyển sinh cho năm học 2023 – 2024 được hoàn thiện. Trường là một cơ sở giáo dục công lập tại Việt Nam, vì vậy, mức học phí dự kiến sẽ tăng không quá 10% mỗi năm.

Do đó, dự kiến học phí tại Đại học Trà Vinh sẽ nằm trong khoảng từ 18.000.000 VNĐ đến 22.000.000 VNĐ một năm, tùy thuộc vào từng ngành học.

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Trà Vinh

Cán bộ:

Năm 2006, Đại học Trà Vinh chỉ có 369 thành viên, nhưng hiện nay đã tăng lên trên 1000 người. Đội ngũ cán bộ và nhân viên nhà trường chủ yếu có trình độ học vị cao, đam mê giảng dạy và muốn truyền đạt tri thức cho thế hệ học sinh.

Cơ sở vật chất:

Với diện tích 53 ha, TVU có các phòng học, khoa, trường thực hành sư phạm, thư viện, giảng đường, ký túc xá, khu thực hành và thí nghiệm. Ngoài ra, trường cũng được phê duyệt xây thêm các công trình học tập cần thiết. Nói chung, cơ sở vật chất hiện tại của trường đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu của sinh viên và giảng viên.

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2023 mới nhất

Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Trà Vinh dao động từ 15 đến 24,45 điểm . Với ngành Y khoa có mức điểm chuẩn cao nhất 24,45 điểm.

dai hoc tra vinh

Giới thiệu

    • Cơ sở 1: Số 126 đường Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
    • Cơ sở 2: Số 105 đường Kiên Thị Nhẫn, Khóm 1, Phường 7, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
    • Cơ sở 3: Số 227 đường Phạm Ngũ Lão, Khóm 4, Phường 1, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
  • Website: https://www.tvu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DVT
  • Email tuyển sinh: dhtv@tvu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2023 :

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Trà Vinh năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét tuyển
Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ ĐGNL HCM
1 7210201 Âm nhạc học 15 18  -
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 15 18  -
3 7340101 Quản trị kinh doanh 15 18 500
4 7340122 Thương mại điện tử 15 18 500
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15 18 500
6 7340301 Kế toán 15 18 500
7 7340406 Quản trị văn phòng 15 18 500
8 7380101 Luật 15 18 500
9 7420201 Công nghệ sinh học 15 18 500
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo 15 18 500
11 7480201 Công nghệ thông tin 15 18 500
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15 18 500
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 18 500
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17.25 21.5 500
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 18 500
16 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá 15 18 500
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 18 500
18 7510605 Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng 17 18 500
19 7520320 Kỹ thuật môi trường 15 18 500
20 7540101 Công nghệ thực phẩm 15 18 500
21 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 18 500
22 7620101 Nông nghiệp 15 18 500
23 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 15 18 500
24 7640101 Thú y 15 18 500
25 7720101 Y khoa 24.45  - 800
26 7720110 Y học dự phòng 19 19 500
27 7720201 Dược học 21.85  - 700
28 7720203 Hóa dược 15 18 500
29 7720301 Điều dưỡng 19 19 500
30 7720501 Răng – Hàm – Mặt 24.27  - 800
31 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 20.25 24.5 600
32 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 19 19 500
33 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức nâng 19 19 500
34 7720701 Y tế công cộng 15 18 500
35 7220106 Ngôn ngữ Khmer 15 18 500
36 7220201 Ngôn ngữ Anh 15 18 500
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quổc 18 23 500
38 7229040 Văn hóa học 15 18 500
39 7310101 Kinh tế 15 18 500
40 7310205 Quản lý nhà nước 15 18 500
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 18 500
42 7810301 Quản lý thể dục thể thao 15 18 500
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15 18 500

Điểm chuẩn của Trường Đại học Trà Vinh qua các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Trà Vinh năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140201 Giáo dục mầm non C00; C14; M00; M05 19.5
2 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D84; D90 19
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C20; D14 25
4 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer C00; D14; D15 20
5 7210201 Âm nhạc học N00 15
6 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15
7 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 15
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; DH1 15
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; DH1 15
10 7229009 Tôn giáo học C00; C20; D14; D15 15
11 7229040 Văn hoá học C00; D14 15
12 7310101 Kinh tế A00; C14; D01; D84 15
13 7310201 Chính trị học C00; C19; C20; D01 15
14 7310205 Quản lý Nhà nước C00; C04; D01; D14 15
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C14; C15 15
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
18 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
19 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 15
20 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 15
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D07 15
23 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00; A01; C01; D01 15
24 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; C01; D01 15
25 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 18
26 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01; C01 15
27 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 15
28 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 15
29 7520320 Kỹ thuật môi trường A01; A02; B00; B08 15
30 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 15
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15
32 7620101 Nông nghiệp A02; B00; B08; D90 15
33 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; B08; D90 15
34 7640101 Thú y A02; B00; B08; D90 15
35 7720101 Y khoa B00; B08 24.6
36 7720110 Y học dự phòng B00; B08 19
37 7720201 Dược học A00; B00 21
38 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 15
39 7720301 Điều dưỡng B00; B08 19
40 7720401 Dinh dưỡng B00; B08 15
41 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00; B08 24.8
42 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 20
43 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00 19
44 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 19
45 7720701 Y tế Công cộng A00; B00 15
46 7760101 Công tác xã hội C00; C04; D66; D78 15
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 15
48 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D15 15
49 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D15 15
50 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00; C14; C19; D78 15
51 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00; B00; B02; B08 15
52 5140201 CĐ Giáo dục mầm non C00; C14; M00; M05 17

Điểm chuẩn của Trường Đại học Trà Vinh năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 5140201 CĐ Giáo dục mầm non C00; C14; M00; M05 17
2 7140201 Giáo dục mầm non C00; C14; M00; M05 19
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D84; D90 20.25
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C20; D14 21.5
5 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer C00; C20; D14; D15 21.5
6 7210201 Âm nhạc học N00 15
7 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15
8 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 15
9 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; D14 16.25
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; DH1 15
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; DH1 15
12 7229040 Văn hoá học C00; D14 15
13 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 15
14 7310205 Quản lý Nhà nước C00; C04; D01; D14 15
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
18 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 15
20 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 15
21 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15
22 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 15
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D07 15
24 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00; A01; C01; D01 15
25 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; C01; D01 15
26 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 18.75
27 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01; C01 15
28 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 15
29 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 15
30 7520320 Kỹ thuật môi trường A01; A02; B00; B08 15
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; b00; D07; D90 15
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15
33 7620101 Nông nghiệp A02; B00; B08; D90 15
34 7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D90 15
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; B08; D90 15
36 7640101 Thú y A02; B00; B08; D90 15
37 7720101 Y khoa B00; B08 25.8
38 7720110 Y học dự phòng B00; B08 19.5
39 7720201 Dược học A00; B00 23
40 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 15
41 7720301 Điều dưỡng B00; B08 20.5
42 7720401 Dinh dưỡng B00; B08 15
43 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00; B08 25.65
44 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; b00 22.9
45 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; b00 19
46 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; b00 19
47 7720701 Y tế Công cộng A00; b00 15
48 7310201 Chính trị học C00; C19; C20; D01 14.5
49 7760101 Công tác xã hội C00; C04; D66; D78 15
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 15
51 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D15 18
52 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D15 15.25
53 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00; C14; C19; D78 15
54 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00; B00; B02; B08 15
55 7229009 Tôn giáo học C00; C20; D14; D15 15

Điểm chuẩn của Trường Đại học Trà Vinh năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Trà Vinh năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 5140201 CĐ Giáo dục mầm non M00; M01; M02 16.5
2 7140201 Giáo dục mầm non M00; M01; M02 18.5
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D84; D90 18.5
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14 18.5
5 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer C00; D14; D15 18.5
6 7210201 Âm nhạc học N00 15
7 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15
8 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 15
9 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; D14 15
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14 15
11 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D39; D64 15
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D40; D65 15
13 7229040 Văn hoá học C00; D14 15
14 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 15
15 7310201 Chính trị học C00; D01 15
16 7310205 Quản lí nhà nước C00; C04; D01; D14 15
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
20 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 15
22 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 15
23 7380101 Luật A00; A01; C00 15
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D90 15
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; B00; D08; D90 15
26 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00; A01; C01; D01 15
27 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; C01; D01 15
28 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 15
29 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01; C01 15
30 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 15
31 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 15
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A02; B00; D08; D90 15
33 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 15
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 15
35 7620101 Nông nghiệp A02; B00; D08; D90 15
36 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D08; D90 15
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; D08; D90 15
38 7640101 Thú y A02; B00; D08; D90 15
39 7720101 Y khoa B00; D08 25.2
40 7720110 Y học dự phòng B00; D08 19
41 7720201 Dược học A00; B00 21
42 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 15
43 7720301 Điều dưỡng B00; D08 19
44 7720401 Dinh dưỡng B00; D08 15
45 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 25
46 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 20.85
47 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00 19
48 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 19
49 7720701 Y tế Công cộng A00; B00 15
50 7760101 Công tác xã hội C00; C04; D66; D78 15
51 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 15
52 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D15 15
53 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D15 15
54 7810301 Quản lý thể dục thể thao B04; C18; T00; T03 15
55 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00; B00 ; B02; B08 15

>>>Xem thêm: Học phí đại học Trà Vinh

Học phí Đại học Trà Vinh năm 2023-2024 mới cập nhật

Là duy nhất trong top 100 trường Đại học trên thế giới với những đóng góp tích cực cho cộng đồng, Đại học Trà Vinh đã và đang không ngừng cố gắng để đào tạo thế hệ lao động trẻ với kiến thức chuyên môn cao và kỹ năng thực tiễn xuất sắc. Trong tương lai, trường hướng đến không ngừng phấn đấu, xây dựng thương hiệu và tăng uy tín trong cộng đồng phụ huynh và học sinh trên toàn quốc.

dai hoc tra vinh

Giới thiệu

    • Cơ sở 1: Số 126 đường Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
    • Cơ sở 2: Số 105 đường Kiên Thị Nhẫn, Khóm 1, Phường 7, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
    • Cơ sở 3: Số 227 đường Phạm Ngũ Lão, Khóm 4, Phường 1, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
  • Website: https://www.tvu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DVT
  • Email tuyển sinh: dhtv@tvu.edu.vn

Học phí trường Đại học Trà Vinh

Học phí dự kiến của trường 2023-2024

Hiện tại, học phí của Đại học Trà Vinh vẫn chưa được thông báo chính thức. Dự kiến, thông tin này sẽ được công bố sau khi kế hoạch tuyển sinh cho năm học 2023 – 2024 được hoàn thiện. Trường là một cơ sở giáo dục công lập tại Việt Nam, vì vậy, mức học phí dự kiến sẽ tăng không quá 10% mỗi năm.

Do đó, dự kiến học phí tại Đại học Trà Vinh sẽ nằm trong khoảng từ 18.000.000 VNĐ đến 22.000.000 VNĐ một năm, tùy thuộc vào từng ngành học.

Học phí của trường năm 2022-2023

Mức học phí đại học Trà Vinh trong năm học 2022 – 2023 sẽ dao động từ 16.400.000 đồng đến 19.266.000 triệu đồng, tuỳ thuộc vào từng ngành.Đối với một số ngành như y dược, tùy theo ngành mà trường thu 30.000.000 – 42.000.000 đồng/ năm.

Bảng học phí đại học Trà Vinh bình quân năm học 2022 – 2023 từng ngành dự kiến như sau:

Ngành Học phí đại học Trà Vinh trong 1 năm Học phí theo tín chỉ
Môn chung Chuyên ngành
Khối ngành Giáo dục, Sư phạm, Kinh tế, Luật 16.400.000 đồng 465.000 đồng 550.000 đồng
Khối ngành Ngôn ngữ, Du lịch, Nhà hàng khách sạn, Nghệ thuật, Công nghệ, Kỹ thuật, Thú y 18.500.000 đồng
Khối ngành sức khỏe như Răng hàm mặt, Y đa khoa, Y học dự phòng, Dược học 33.500.000 – 48.000.000 đồng 900.000 – 1.400.000 đồng
Các ngành Kỹ thuật y tế, Dinh dưỡng 33.500.000 – 35.500.000 đồng 900.000 – 1.045.000 đồng

Chế độ miễn giảm học phí

Phạm vi và đối tượng áp dụng:

  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, thi đỗ vào học đại học, cao đẳng hệ chính quy.
  • Không áp dụng đối với sinh viên: Cử tuyển, các đối tượng chính sách được xét tuyển, đào tạo theo địa chỉ, đào tạo liên thông, văn bằng hai và học đại học, cao đẳng sau khi hoàn thành chương trình dự bị đại học; sinh viên các cơ sở giáo dục đại học thuộc khối quốc phòng, an ninh.

Điều kiện được hưởng chính sách:

Để được hưởng chính sách hỗ trợ chi phí học tập, sinh viên phải thỏa mãn các điều kiện sau:

  • Thi đỗ vào học đại học, cao đẳng hệ chính quy, bao gồm: Các đối tượng dự thi tuyển sinh đại học, cao đẳng, trúng tuyển và nhập học tại Trường theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng tại năm tham gia dự thi tuyển sinh.
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo thi đỗ vào học hệ chính quy tại các cơ sở giáo dục đại học.

Mức hỗ trợ:

  • Mức hỗ trợ chi phí học tập bằng 60% mức lương cơ sở và được hưởng không quá 10 tháng/năm học/sinh viên.
  • Số năm được hưởng hỗ trợ chi phí học tập theo thời gian đào tạo chính thức.

Học bổng

Đối tượng được xét và cấp học bổng khuyến khích học tập

Chính sách học bổng khuyến khích học tập tại trường đại học Trà Vinh được xét và cấp cho các đối tượng sau đây:

  • Sinh viên Trường Đại học Trà Vinh hệ đào tạo chính quy.
  • Sinh viên trong diện được hưởng học bổng chính sách.
  • Sinh viên thuộc diện trợ cấp xã hội.
  • Sinh viên thuộc diện chính sách ưu đãi theo quy định hiện hành nếu đạt kết quả học tập và rèn luyện thuộc vào diện được xét, cấp học bổng.

Điều kiện xét học bổng

Để được xét cấp học bổng khuyến khích học tập mỗi học kỳ, sinh viên đại học Trà Vinh phải đạt những điều kiện xét học bổng như sau:

  • Sinh viên phải hoàn thành tối thiểu 15 tín chỉ (đối với hệ đào tạo theo tín chỉ).
  • Hoàn thành học kỳ (đối với hệ đào tạo theo niên chế), trừ học kỳ cuối của khóa học.
  • Kết quả quá trình học và rèn luyện đạt từ loại khá trở lên.
  • Không bị nhà trường kỷ luật từ mức khiển trách trở lên trong học kỳ xét học bổng.

Bảng xếp loại và mức học bổng khuyến khích học tập

Xếp loại và mức học bổng khuyến khích học tập sẽ khác nhau tùy thuộc điểm số trung bình học tập và điểm rèn luyện của sinh viên, bạn đọc có thể tham khảo thông qua bảng đánh giá sau:

Mức học bổng Xếp loại học bổng Điểm trung bình học tập đạt loại Điểm rèn luyện đạt loại
100% Khá Khá Khá, Tốt, Xuất sắc
Giỏi Khá
Xuất sắc Khá
110% Giỏi Giỏi Tốt, Xuất sắc
Xuất sắc Tốt
120% Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc

>>>Tìm hiểu thêm: Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh