Đại học Trà Vinh Là trường duy nhất trong top 100 trường Đại học trên thế giới với những đóng góp tích cực cho cộng đồng, Đại học Trà Vinh đã và đang không ngừng cố gắng để đào tạo thế hệ lao động trẻ với kiến thức chuyên môn cao và kỹ năng thực tiễn xuất sắc. Trong tương lai, trường hướng đến không ngừng phấn đấu, xây dựng thương hiệu và tăng uy tín trong cộng đồng phụ huynh và học sinh trên toàn quốc.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Trà Vinh
- Địa chỉ:
-
- Cơ sở 1: Số 126 đường Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- Cơ sở 2: Số 105 đường Kiên Thị Nhẫn, Khóm 1, Phường 7, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
- Cơ sở 3: Số 227 đường Phạm Ngũ Lão, Khóm 4, Phường 1, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
- Website: https://www.tvu.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DVT
- Email tuyển sinh: dhtv@tvu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Trà Vinh
Thời gian xét tuyển
TVU nhận hồ sơ xét tuyển theo mốc thời gian giống với thời gian được Bộ Giáo dục đề ra: từ ngày 28/6/2023
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
TVU tuyển sinh tất cả các đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp, cao đẳng đã có bằng tốt nghiệp trên toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
Năm nay, nhà trường đưa ra 5 phương thức tuyển sinh, bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia 2021
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên bảng điểm học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên bài thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên bảng điểm học bạ THPT kết hợp phần thi năng khiếu.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ THPT song song kết quả 1 năm học chương trình dự bị đại học.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Đại học Trà Vinh được đưa ra là: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển (tất cả các môn >= 1.0) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng từ điểm sàn trở lên thì có đủ điều kiện tham gia xét tuyển.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
TVU thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các thí sinh là một trong các đối tượng sau:
- Tuyển thẳng các thí sinh phù hợp với các tiêu chí tuyển thẳng được Bộ Giáo dục đưa ra.
- Tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng các thí sinh phù hợp với tiêu chí của Đại học Trà Vinh: Các học sinh thuộc trường chuyên trên toàn quốc, trường THPT Trà Vinh và các trường đã ký kết hợp tác với Đại học Trà Vinh là đạt danh hiệu học sinh giỏi 3 năm liên tiếp và hạnh kiểm tốt.
Ngoài ra, trong quá trình xét tuyển, tùy vào từng ngành học mà nhà trường sẽ đưa ra các chính sách ưu tiên khác nhau. Tất cả thông tin của chính sách ưu tiên xét tuyển được trường công bố tại website nhà trường
Các ngành tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | 5140201 | Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng) | 24 | 16 | M00, M01, M02 |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (hệ Đại học) | 60 | 40 | M00, M01, M02 |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 24 | 16 | C00, D14 |
4 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | 24 | 16 | C00, C20, D14, D15 |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 60 | 40 | A00, A01, D07, D84 |
6 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 16 | 14 | N00 |
7 | 7210201 | Âm nhạc học | 16 | 14 | N00 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 192 | 158 | A00, A01, C01, D01 |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 110 | 90 | A00, A01, C01, D01 |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 165 | 135 | A00, A01, C01, D01 |
11 | 7340301 | Kế toán | 247 | 203 | A00, A01, C01, D01 |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 110 | 90 | A00, A01, C01, D01 |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 165 | 135 | C00, C04, D01, D14 |
14 | 7380101 | Luật | 220 | 180 | A00, A01, C01, D01 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 38 | 32 | A00, B00, D08, D90 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 110 | 90 | A00, A01, C01, D07 |
17 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 55 | 45 | A00, A01, C01, D01 |
18 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 27 | 23 | A00, A01, C01, D01 |
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 27 | 23 | A00, A01, C01, D01 |
20 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 82 | 68 | A00, A01, C01 |
21 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 44 | 36 | A00, A01, C01 |
22 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 55 | 45 | A00, B00, D07 |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 55 | 45 | A01, A02, B00, D08 |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 55 | 45 | A00, B00, D07, D90 |
25 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 44 | 36 | A00, A01, C01, D01 |
26 | 7620101 | Nông nghiệp | 55 | 45 | A00, B00, D08, D90 |
27 | 7620105 | Chăn nuôi | 82 | 68 | A02, B00, D08, D90 |
28 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 159 | 131 | A02, B00, D08, D90 |
29 | 7640101 | Thú y | 165 | 135 | A02, B00, D08, D90 |
30 | 7720203 | Hóa dược | 33 | 27 | A00, B00, D07 |
31 | 7720101 | Y khoa | 250 | 0 | B00, B08 |
32 | 7720201 | Dược học | 150 | 0 | A00, B00 |
33 | 7720301 | Điều dưỡng | 66 | 54 | B00, B08 |
34 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 100 | 0 | B00, B08 |
35 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 33 | 27 | A00, B00 |
36 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 55 | 45 | A00, B00 |
37 | 7720701 | Y tế Công cộng | 55 | 45 | A00, B00 |
38 | 7720401 | Dinh dưỡng | 38 | 32 | B00, B08 |
39 | 7720110 | Y học dự phòng | 55 | 45 | B00, B08 |
40 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 33 | 27 | A00, B00 |
41 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 82 | 68 | C00, D01, D14 |
42 | 7220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 55 | 45 | C00, D14 |
43 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 137 | 113 | D01, D09, D14 |
44 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 22 | 18 | D01, D09, D14 |
45 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22 | 18 | D01, D09, D14 |
46 | 7229040 | Văn hoá học | 55 | 45 | C00, D14 |
47 | 7310101 | Kinh tế | 187 | 153 | A00, A01, C01, D01 |
48 | 7310201 | Chính trị học | 44 | 36 | C00, D01 |
49 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 55 | 45 | C00, C04, D01, D14 |
50 | 7760101 | Công tác xã hội | 27 | 23 | C00, D78, D66, C04 |
51 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 55 | 45 | C00, C04, D01, D15 |
52 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 49 | 41 | C00, C04, D01, D15 |
53 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 110 | 90 | C00, C04, D01, D15 |
54 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 27 | 23 | C00, C14, C19, D78 |
55 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 38 | 32 | A00, B00, B02, B08 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2023
Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2023 :
Điểm chuẩn vào trường Đại Học Trà Vinh năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét tuyển | ||
Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ | ĐGNL HCM | |||
1 | 7210201 | Âm nhạc học | 15 | 18 | - |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 | 18 | - |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 500 |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | 15 | 18 | 500 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 | 500 |
6 | 7340301 | Kế toán | 15 | 18 | 500 |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 15 | 18 | 500 |
8 | 7380101 | Luật | 15 | 18 | 500 |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | 18 | 500 |
10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 15 | 18 | 500 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 500 |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 18 | 500 |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 18 | 500 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.25 | 21.5 | 500 |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 18 | 500 |
16 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | 15 | 18 | 500 |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 18 | 500 |
18 | 7510605 | Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 18 | 500 |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 15 | 18 | 500 |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 500 |
21 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 18 | 500 |
22 | 7620101 | Nông nghiệp | 15 | 18 | 500 |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 15 | 18 | 500 |
24 | 7640101 | Thú y | 15 | 18 | 500 |
25 | 7720101 | Y khoa | 24.45 | - | 800 |
26 | 7720110 | Y học dự phòng | 19 | 19 | 500 |
27 | 7720201 | Dược học | 21.85 | - | 700 |
28 | 7720203 | Hóa dược | 15 | 18 | 500 |
29 | 7720301 | Điều dưỡng | 19 | 19 | 500 |
30 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 24.27 | - | 800 |
31 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20.25 | 24.5 | 600 |
32 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 | 19 | 500 |
33 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức nâng | 19 | 19 | 500 |
34 | 7720701 | Y tế công cộng | 15 | 18 | 500 |
35 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 15 | 18 | 500 |
36 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 500 |
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quổc | 18 | 23 | 500 |
38 | 7229040 | Văn hóa học | 15 | 18 | 500 |
39 | 7310101 | Kinh tế | 15 | 18 | 500 |
40 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 15 | 18 | 500 |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 500 |
42 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 15 | 18 | 500 |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 | 500 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh
Học phí của Trường Đại học Trà Vinh
Mức học phí đại học Trà Vinh trong năm học 2022 – 2023 sẽ dao động từ 16.400.000 đồng đến 19.266.000 triệu đồng, tuỳ thuộc vào từng ngành.Đối với một số ngành như y dược, tùy theo ngành mà trường thu 30.000.000 – 42.000.000 đồng/ năm.
Bảng học phí đại học Trà Vinh bình quân năm học 2022 – 2023 từng ngành dự kiến như sau:
Ngành | Học phí đại học Trà Vinh trong 1 năm | Học phí theo tín chỉ | |
Môn chung | Chuyên ngành | ||
Khối ngành Giáo dục, Sư phạm, Kinh tế, Luật | 16.400.000 đồng | 465.000 đồng | 550.000 đồng |
Khối ngành Ngôn ngữ, Du lịch, Nhà hàng khách sạn, Nghệ thuật, Công nghệ, Kỹ thuật, Thú y | 18.500.000 đồng | ||
Khối ngành sức khỏe như Răng hàm mặt, Y đa khoa, Y học dự phòng, Dược học | 33.500.000 – 48.000.000 đồng | 900.000 – 1.400.000 đồng | |
Các ngành Kỹ thuật y tế, Dinh dưỡng | 33.500.000 – 35.500.000 đồng | 900.000 – 1.045.000 đồng |
Dự kiến, thông tin này sẽ được công bố sau khi kế hoạch tuyển sinh cho năm học 2023 – 2024 được hoàn thiện. Trường là một cơ sở giáo dục công lập tại Việt Nam, vì vậy, mức học phí dự kiến sẽ tăng không quá 10% mỗi năm.
Do đó, dự kiến học phí tại Đại học Trà Vinh sẽ nằm trong khoảng từ 18.000.000 VNĐ đến 22.000.000 VNĐ một năm, tùy thuộc vào từng ngành học.
Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Trà Vinh
Cán bộ:
Năm 2006, Đại học Trà Vinh chỉ có 369 thành viên, nhưng hiện nay đã tăng lên trên 1000 người. Đội ngũ cán bộ và nhân viên nhà trường chủ yếu có trình độ học vị cao, đam mê giảng dạy và muốn truyền đạt tri thức cho thế hệ học sinh.
Cơ sở vật chất:
Với diện tích 53 ha, TVU có các phòng học, khoa, trường thực hành sư phạm, thư viện, giảng đường, ký túc xá, khu thực hành và thí nghiệm. Ngoài ra, trường cũng được phê duyệt xây thêm các công trình học tập cần thiết. Nói chung, cơ sở vật chất hiện tại của trường đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu của sinh viên và giảng viên.