Loading...

Tìm hiểu ĐH TUCST

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa review

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa vinh dự được trao tặng bằng khen và huân chương lao động Hạng Nhất từ Chủ tịch nước và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trong nhiều năm liền. Trong tương lai, cam kết của trường là cùng tiếp tục củng cố và phát triển năng lực của đội ngũ giảng viên và sinh viên, để xây dựng một môi trường đào tạo lý tưởng, góp phần tích cực vào sự phát triển của đất nước.

dh van hoa the thao va du lich thanh hoa

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
  • Tên trường tiếng Anh: Thanh Hoa University of Culture, Sports and Tourism(TUCST )
  • Địa chỉ: 561 Quang Trung, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa.
  • Website: http://www.dvtdt.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DVD
  • Email tuyển sinh: dhvhttdlth@gmail.com

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

Thời gian xét tuyển

Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch dự kiến nhận bắt đầu nhận hồ sơ dự tuyển theo thời gian cụ thể như sau:

  • Đối với phương thức xét theo KQ thi THPT: theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển thẳng theo lịch trình tuyển sinh của Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 3/2023 đến cuối tháng 10/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh của TUCST bao gồm:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên), đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.

Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

TUCST có các phương thức xét tuyển như sau:

  • Xét tuyển.
  • Xét tuyển kết hợp với thi tuyển:
    • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
    • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa quy định rất rõ về điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường được chia làm các nhóm sau:

  • Nhóm 1: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố trên web trường sau khi có kết quả thi THPT. Đối với các ngành có xét tuyển môn năng khiếu, thí sinh phải có điểm môn năng khiếu đạt tối thiểu 5,0 điểm và các môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 2.0 điểm.
  • Nhóm 2: Điểm trung bình học bạ các môn văn hóa thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5,0 điểm trở lên. Đối với ngành Giáo dục mầm non, trung bình học tập phải đạt 8,0 trở lên hoặc học lực giỏi.

Ngoài ra, TUCST còn có những yêu cầu nghiêm ngặt về điều kiện phụ trong tuyển sinh của trường. Các bạn có thể tham khảo thêm thông tin tại website của trường.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng

Vậy những nhóm đối tượng thí sinh nào sẽ được áp dụng chính sách tuyển thẳng khi nộp hồ sơ vào TUCST? Thí sinh được trường áp dụng trong phương thức xét tuyển thẳng bao gồm:

  • Tham dự đội tuyển dự thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Đạt giải Nhất, Nhì, Ba, KK cấp quốc gia, cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW, cuộc thi KHKT cấp quốc gia, cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT đạt huy chương vàng các giải hạng nhất quốc gia và thí sinh được Uỷ ban TDTT công nhận là kiện tướng quốc gia.
  • Nhà trường ưu tiên tuyển thẳng thí sinh vào ngành Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc cho thí sinh đã tốt nghiệp các trường năng khiếu nghệ thuật và đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp trên toàn quốc.
  • Tuyển thẳng thí sinh vào các ngành Sư phạm âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, GD Mầm non đối với thí sinh tốt nghiệp trường chuyên các khối Văn, Toán, Ngoại ngữ với điều kiện đạt HSG 3 năm liền hoặc đạt giải trong kỳ thi HSG cấp tỉnh trở lên.

Ngoài ra, trường áp dụng chính sách ưu tiên theo điều 7, Thông tư số 09/2020 TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Các bạn có thể tham khảo thêm về chính sách và ưu tiên tuyển thẳng tại đề án tuyển sinh nhà trường.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi gì nhiều so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7320201 Thông tin – Thư viện 12 28 C00; D01; A16; C15
  2 7140201 Giáo dục mầm non 30 10 M01; M02; M03; M07
  3 7810101 Du lịch 30 70 C00; D01; A16; C15
  4 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30 70 C00; D01; A16; C15
  5 7140221 Sư phạm âm nhạc 15 10 N00
  6 7140222 Sư phạm mỹ thuật 5 10 H00
  7 7229042 Quản lý văn hóa 15 35 C00; D01; A16; C15
  8 7210104 Đồ họa 9 21 H00
  9 7210205 Thanh nhạc 6 14 N00
  10 7210404 Thiết kế thời trang 9 21 H00
  11 7220201 Ngôn ngữ Anh 12 28 D15; D01; D72; D96
  12 7310205 Quản lý nhà nước 18 42 C00; D01; A16; C15
  13 7320106 Công nghệ truyền thông 12 28 C00; D01; A16; C15
  14 7380101 Luật 12 28 C00; D01; A16; C15
  15 7760101 Công tác xã hội 15 35 C00; D01; A16; C15
  16 7810201 Quản trị khách sạn 70 30 C00; D01; A16; C15
  17 7810301 Quản lý thể dục thể thao 15 35 T00; T01

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 :

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm xét trúng tuyển
Học bạ THPTQG 2021,2022 THPTQG 2023
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M02;M03;M07 26.09 26.5 26.99
2 7140202 Giáo dục Tiểu học M00;M03;D01;C20 27.3 27 27.4
3 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 24.1 25 26.1
4 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 22.65 23.5 25.3
5 7210205 Thanh nhạc N00 16.5 15 15
6 7210104 Đồ họa H00 16.5 15 15
7 7210404 Thiết kế thời trang H00 16.5 15 15
8 7810301 Quản lý Thể dục thể thao T00;T03;T05;T08 16.5 15 15
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D96;D72;D15;D66 16.5 15 15
10 7380101 Luật C00;D78;C20;D66 16.5 15 15
11 7810101 Du lịch C00;D78;C20;D66 16.5 15 15
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00;D78;C20;D66 16.5 15 15
13 7810201 Quản trị Khách sạn C00;D78;C20;D66 16.5 15 15
14 7320201 Thông tin – Thư viện C00;D78;C20;D66 16.5 15 15
7320201A Chuyên ngành: Thư viện- Thiết bị trường học C00;D78;C20;D67 16.5 15 15
7320201B Chuyên ngành: Văn thư- Lưu trữ C00;D78;C20;D68 16.5 15 15
7320201C Chuyên ngành: Công nghệ thông tin ứng dụng C00;D78;C20;D69 16.5 15 15
15 7760101 Công tác xã hội C00;C15;C20;D66 16.5 15 15
16 7229042 Quản lý Văn hóa C00;C15;C20;D67 16.5 15 15
17 7310205 Quản lý Nhà nước C00;C15;C20;D66 16.5 15 15
18 7320106 Công nghệ Truyền thông C00;C15;C20;D66 16.5 15 15

Học phí Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

Dựa trên đề án Tuyển sinh 2022 mới nhất của trường TUCST. Mức học phí năm 2022 của Nhà trường đối với sinh viên chính quy như sau:

  • Khối ngành xã hội, kinh tế: 750.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
  • Các khối ngành Tự nhiên, kỹ thuật, công nghê, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 900.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

>>>Xem thêm: Học phí Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023-2024 mới nhất

Giảng viên và cơ sở vật chất Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

Đội ngũ cán bộ

Trường tự hào sở hữu một đội ngũ cán bộ giảng dạy đa dạng với tổng số 212 thành viên. Đội ngũ này bao gồm:

  • 2 giảng viên Phó Giáo sư.
  • 29 giảng viên đã đạt bằng Tiến sĩ.
  • 158 giảng viên sở hữu bằng Thạc sĩ.
  • 23 giảng viên có bằng Cử nhân Đại học.

Ngoài ra, để nâng cao chất lượng giảng dạy và nghiên cứu, trường còn sở hữu một đội ngũ giảng viên thỉnh giảng vô cùng phong phú, bao gồm các Giáo sư (GS), Phó Giáo sư (PGS), Tiến sĩ (TS), và chuyên gia đến từ các viện nghiên cứu, các trường đại học, và các tổ chức văn hóa, du lịch cả trong và ngoài nước.

Cơ sở vật chất

Trường hiện đang tổ chức đào tạo tại số 561 Đường Quang Trung, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, có tổng diện tích là 70.500 m2.

Trường có 3 khu giảng đường với 75 phòng học lý luận và thực hành, 1 trung tâm thực hành khách sạn – Nhà hàng, 1 Nhà Biểu diễn kiêm hội trường… Đáp ứng đủ nhu cầu hoạt động đào tạo của sinh viên và nhà trường.

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 mới nhất

Năm 2023, Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa lấy điểm chuẩn từ 15, trong đó ngành cao nhất là ngành Giáo dục Tiểu học với 27.4 điểm.

dh van hoa the thao va du lich thanh hoa

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
  • Tên trường tiếng Anh: Thanh Hoa University of Culture, Sports and Tourism(TUCST )
  • Địa chỉ: 561 Quang Trung, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa.
  • Website: http://www.dvtdt.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DVD
  • Email tuyển sinh: dhvhttdlth@gmail.com

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 :

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm xét trúng tuyển
Học bạ THPTQG 2021,2022 THPTQG 2023
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M02;M03;M07 26.09 26.5 26.99
2 7140202 Giáo dục Tiểu học M00;M03;D01;C20 27.3 27 27.4
3 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 24.1 25 26.1
4 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 22.65 23.5 25.3
5 7210205 Thanh nhạc N00 16.5 15 15
6 7210104 Đồ họa H00 16.5 15 15
7 7210404 Thiết kế thời trang H00 16.5 15 15
8 7810301 Quản lý Thể dục thể thao T00;T03;T05;T08 16.5 15 15
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D96;D72;D15;D66 16.5 15 15
10 7380101 Luật C00;D78;C20;D66 16.5 15 15
11 7810101 Du lịch C00;D78;C20;D66 16.5 15 15
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00;D78;C20;D66 16.5 15 15
13 7810201 Quản trị Khách sạn C00;D78;C20;D66 16.5 15 15
14 7320201 Thông tin – Thư viện C00;D78;C20;D66 16.5 15 15
7320201A Chuyên ngành: Thư viện- Thiết bị trường học C00;D78;C20;D67 16.5 15 15
7320201B Chuyên ngành: Văn thư- Lưu trữ C00;D78;C20;D68 16.5 15 15
7320201C Chuyên ngành: Công nghệ thông tin ứng dụng C00;D78;C20;D69 16.5 15 15
15 7760101 Công tác xã hội C00;C15;C20;D66 16.5 15 15
16 7229042 Quản lý Văn hóa C00;C15;C20;D67 16.5 15 15
17 7310205 Quản lý Nhà nước C00;C15;C20;D66 16.5 15 15
18 7320106 Công nghệ Truyền thông C00;C15;C20;D66 16.5 15 15

>>>Xem thêm: Học phí Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023-2024 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa qua các năm

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M02;M03;M07 19
2 7140206 Giáo dục thể chất T00;T03;T05;T08 24.5
3 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 18
4 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 18
5 7210205 Thanh nhạc N00 15
6 7210104 Đồ họa H00 15
7 7210404 Thiết kế thời trang H00 15
8 7380101 Luật C00;C15;C20;D66 15
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D96;D72;D15;D66 15
10 7229042 Quản lý văn hóa C00;C15;C20;D66 15
11 7310205 Quản lý nhà nước C00;C15;C20;D66 15
12 7320106 Công nghệ truyền thông C00;C15;C20;D66 15
13 7320201 Thông tin – Thư viện C00;C15;C20;D66 15
14 7760101 Công tác xã hội C00;C15;C20;D66 15
15 7810101 Du lịch C00;C15;C20;D66 15
16 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00;C15;C20;D66 15
17 7810201 Quản trị Khách sạn C00;C15;C20;D66 15
18 7810301 Quản lý Thể dục thể thao T00;T03;T05;T08 15

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 18
2 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 18
3 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M02;M03;M07 19
4 7210205 Thanh nhạc N00 15
5 7210104 Đồ hoạ H00 15
6 7210404 Thiết kế Thời trang H00 15
7 7380101 Luật C15;D01;A16;C00 15
8 7810201 Quản trị Khách sạn C15;D01;A16;C00 15
9 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C15;D01;A16;C00 15
10 7810101 Du lịch C15;D01;A16;C00 15
11 7229042 Quản lý văn hoá C15;D01;A16;C00 15
12 7320201 Thông tin – Thư viện C15;D01;A16;C00 15
13 7320106 Công nghệ truyền thông C15;D01;A16;C00 15
14 7760101 Công tác xã hội C15;D01;A16;C00 15
15 7310205 Quản lý nhà nước C15;D01;A16;C00 15
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D96;D72;D15 15
17 7810301 Quản lý Thể dục Thể thao T00;T01 15

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 18
2 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 18
3 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M02;M03;M07 19
4 7210205 Thanh nhạc N00 15
5 7210104 Đồ hoạ H00 15
6 7210404 Thiết kế Thời trang H00 15
7 7380101 Luật C15;D01;A16;C00 15
8 7810201 Quản trị Khách sạn C15;D01;A16;C00 15
9 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C15;D01;A16;C00 15
10 7810101 Du lịch C15;D01;A16;C00 15
11 7229042 Quản lý văn hoá C15;D01;A16;C00 15
12 7320201 Thông tin – Thư viện C15;D01;A16;C00 15
13 7320106 Công nghệ truyền thông C15;D01;A16;C00 15
14 7760101 Công tác xã hội C15;D01;A16;C00 15
15 7310205 Quản lý nhà nước C15;D01;A16;C00 15
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D96;D72;D15 15
17 7810301 Quản lý Thể dục Thể thao T00;T01 15

Học phí Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023-2024 mới nhất

 Năm 2023,dự kiến mức học phí sinh viên Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa sẽ phải đóng từ 825.000 – 990.000 VNĐ/tháng.

dh van hoa the thao va du lich thanh hoa

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
  • Tên trường tiếng Anh: Thanh Hoa University of Culture, Sports and Tourism(TUCST )
  • Địa chỉ: 561 Quang Trung, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa.
  • Website: http://www.dvtdt.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DVD
  • Email tuyển sinh: dhvhttdlth@gmail.com

Học phí Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

Học phí dự kiến Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa 2023-2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 825.000 – 990.000 VNĐ/tháng. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Học phí Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm học 2022-2023

Dựa trên đề án Tuyển sinh 2022 mới nhất của trường TUCST. Mức học phí năm 2022 của Nhà trường đối với sinh viên chính quy như sau:

  • Khối ngành xã hội, kinh tế: 750.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
  • Các khối ngành Tự nhiên, kỹ thuật, công nghê, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 900.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

Chế độ miễn giảm học phí

Đối tượng HSSV miễn 100% học phí

  • Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng
  • Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa hoặc bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế.
  • Sinh viên tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ có thu nhập tối đa bằng 150% thu nhập của hộ nghèo (cận nghèo).

Các đối tượng HSSV được giảm 70% học phí

  • Sinh viên các chuyên ngành nhã nhạc, cung đình, chèo, tuồng, cải lương, múa, xiếc; một số nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với dạy nghề.

Các đối tượng được giảm 50% học phí

  • Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.

>>>Có thể bạn quan tâm: Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa  năm 2023 mới nhất

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

Đội ngũ cán bộ

Trường tự hào sở hữu một đội ngũ cán bộ giảng dạy đa dạng với tổng số 212 thành viên. Đội ngũ này bao gồm:

  • 2 giảng viên Phó Giáo sư.
  • 29 giảng viên đã đạt bằng Tiến sĩ.
  • 158 giảng viên sở hữu bằng Thạc sĩ.
  • 23 giảng viên có bằng Cử nhân Đại học.

Ngoài ra, để nâng cao chất lượng giảng dạy và nghiên cứu, trường còn sở hữu một đội ngũ giảng viên thỉnh giảng vô cùng phong phú, bao gồm các Giáo sư (GS), Phó Giáo sư (PGS), Tiến sĩ (TS), và chuyên gia đến từ các viện nghiên cứu, các trường đại học, và các tổ chức văn hóa, du lịch cả trong và ngoài nước.

Cơ sở vật chất

Trường hiện đang tổ chức đào tạo tại số 561 Đường Quang Trung, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, có tổng diện tích là 70.500 m2.

Trường có 3 khu giảng đường với 75 phòng học lý luận và thực hành, 1 trung tâm thực hành khách sạn – Nhà hàng, 1 Nhà Biểu diễn kiêm hội trường… Đáp ứng đủ nhu cầu hoạt động đào tạo của sinh viên và nhà trường.