Loading...

Tìm hiểu ĐH Vinh

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Vinh vào năm 2023 dao động từ 17 đến 28,12 điểm. Ngành Sư phạm Lịch sử có mức điểm cao nhất 28,15 điểm.

dh Vinh

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Vinh
  • Tên trường tiếng Anh : Vinh University
  • Địa chỉ: 182 Lê Duẩn – Thành Phố Vinh – tỉnh Nghệ An
  • Website: http://vinhuni.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TDV
  • Email tuyển sinh: vinhuni@vinhuni.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Vinh> năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
Phương thức 100 Phương thức 200 Phương thức 402
1. 7140114 Quản lý giáo dục 23.25 26
2. 7140202 Giáo dục Tiểu học 25.65 29.2
3. 7140205 Giáo dục Chính trị 26.5 28
4. 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 25.7 27.5
5. 7140209 Sư phạm Toán học 25 29.5
6. 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao 25.5
7. 7140210 Sư phạm Tin học 22.25 28
8. 7140211 Sư phạm Vật lý 24.4 28.65
9. 7140212 Sư phạm Hóa học 24.8 29.25
10. 7140213 Sư phạm Sinh học 23.55 27.5
11. 7140217 Sư phạm Ngữ văn 26.7 29
12. 7140218 Sư phạm Lịch sử 28.12 29
13. 7140219 Sư phạm Địa lý 26.55 29
14. 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25.3 29
15. 7140231C Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) 27
16. 7220201 Ngôn ngữ Anh 23.75 26 18,00
17. 7229042 Quàn lý văn hóa 19 21 18,00
18. 7310101 Kinh tế (có 2 chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế) 19 22 18,00
19. 7310201 Chính trị học 19 21 18,00
20. 7310205 Quản lý nhà nước 19 21 18,00
21. 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 19 21 18,00
22. 7340101 Quản trị kinh doanh 19 23 -
23. 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao 20 23 18,00
24. 7340201 Tài chính – Ngân hàng (có 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại) 19 22 18,00
25. 7340301 Kế toán 19 23 18,00
26. 7380101 Luật 19 20 18,00
27. 7380107 Luật kinh tế 19 20 18,00
28. 7420201 Công nghệ sinh học 18 19 IS.01.1
29. 7480101 Khoa học máy tính 18 24 18,00
30. 7480201 Công nghệ thông tin 20 24 -
31. 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao 21 18,00
32. 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 19 23 18,00
33. 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 26 27 18,00
34. 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tứ 19 23 18,00
35. 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 17 22 18,00
36. 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19 23 18,00
37. 7540101 Công nghệ thực phẩm 18 19 18,00
38. 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng). 17 18 18,00
39. 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị). 17 18 18,00
40. 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lý dự án công trình xây dựng) 17 18 18,00
41. 7620105 Chăn nuôi (Chăn nuôi và Chăn nuôi – chuyên ngành Thú y) 17 18 18,00
42. 7620109 Nông học 17 18 18,00
43. 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 18 18 18,00
44. 7720301 Điều dưỡng 20 22 -
45. 7760101 Công tác xã hội 18 19 18,00
46. 785O1C1 Quản lý tài nguyên và môi trường 17 18 18,00
47. 7850103 Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai: chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) 17 18 18,00
STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
Phương thức 405 Phương thức 406
1. 7140201 Giáo dục Mầm non 21,00 24,00
2. 7140206 Giáo dục Thể chất 24,75 26

>>> Xem thêm: học phí Đại học Vinh qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 18
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; A01 25.5
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D66; C19; C20 22
4 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; D01; A00; C19 21
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 24.5
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 20
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 22.5
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; C02 23.5
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B03; B08; A02 19
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D15; C20 26.25
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 25.75
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 25.5
13 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 20
14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 20
15 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 20
16 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 18
17 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C00; D01; A00; A01 18
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 19
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 18
20 7340201 Kế toán A00; A01; D01; D07 19
21 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 19
22 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 19
23 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; A02; B08 25
24 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; B00; D01; A01 19
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; B00; D01; A01 24
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; B00; D01; A01 18
29 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; B00; D01; A01 17
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; B00; D01; A01 19
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 18
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; A01 17
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; B00; D01; A01 17
34 7580301 Kinh tế xây dựng A00; B00; D01; A01 17
35 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 17
36 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 17
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 17
38 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 19
39 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 18
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 17
41 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 17
42 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00; B00; D01; B08 25.75
43 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20
44 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; A01; D01; D07 21

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 21
2 7140208 Giáo dục QP-AN C00; D01; A00; C19 19
3 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M10; M13 26
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T02; T05 30
5 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; C20 26
6 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00; A01; D01; B00 25
7 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 22
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; A01; B00; D07 20
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 21
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D15; C20 24
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 29
12 7140231C Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) D01; D14; D15; D66 35
13 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 19
14 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; B00 23
15 7140213 Sư phạm Sinh học A00; A01; B08; B00 19
16 7140211 Sư Phạm Vật lý A00; A01; B00; A10 19
17 7720301 Điều dưỡng B00; B08; D07; D13 19
18 7320101 Bảo chí C00; D01; A00; A01 17
19 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 16
20 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 16
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; B00; D01; A01 17
22 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; B00; D01; A01 16
23 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; B00; D01; A01 18
24 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B04; B08 16
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 18
26 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 16
28 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 16
29 7810101 Du lịch C00; D01; A00; A01 16
30 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18
31 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 17
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00; B00; D01; A01 16
33 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00
34 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; B00; D01; A01 18
35 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; B00; D01; A01 18
36 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; A01 17
37 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 18
38 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; B00; D01; A01 16
39 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; B00; D01; A01 22
40 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18
41 7460202_ĐHV Khoa học dữ liệu và thống kê A00; A01; B00; D01 16
42 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 17
43 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 17
44 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 22
45 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 16
46 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 16
47 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 16
48 7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 16
49 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 16
50 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 16
51 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 16
52 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 17
53 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18
54 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 17
55 7310630 Việt Nam học C00; D01; A00; A01 16
56 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 17

Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 18.5
2 7140208 Giáo dục QP-AN C00; D01; A00; C19 18.5
3 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M10; M13 25 Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 12.33 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 18.5 trở lên
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T02; T05 28 Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 11.66 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 17.5 trở lên
5 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; C20 23
6 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D01 18.5
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00; A01; B00; D07 18.5
8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D01 18.5
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C19; C20 18.5
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 25
11 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 22
12 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; B00 18.5
13 7140213 Sư phạm Sinh học A00; A01; B08; B00 24.5
14 7140211 Sư Phạm Vật lý A00; A01; B00; A10 18.5
15 7720301 Điều dưỡng B00; B08; D07; D13 19
16 7320101 Bảo chí C00; D01; A00; A01 15
17 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 14
18 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 15
19 7310201 Chính trị học (CN Chính sách công) C00; D01; C19; A01 20
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; B00; D01; A01 15
21 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; B00; D01; A01 15
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; B00; D01; A01 15
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; A01 19
24 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B04; B08 16.5
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 15
27 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 15
28 7810101 Du lịch C00; D01; A00; A01 15
29 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16
30 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 15
31 7580301 Kinh tế xây dựng A00; B00; D01; A01 15
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 20
33 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; B00; D01; A01 15
34 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; B00; D01; A01 15
35 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; A01 14
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15
37 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; B00; D01; A01 15
38 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; B00; D01; A01 19
39 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18
40 7440301 Khoa học môi trường B00; B02; B04; B08 21.5
41 7620102 Khuyến nông A00; B00; D01; B08 18
42 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 15
43 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 15
44 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 20 Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 15 điểm trở lên
45 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 19
46 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 14
47 7420101 Sinh học B00; B02; B04; B08 19
48 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 14
49 7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 15
50 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 15
51 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 14
52 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 15
53 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16
54 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15
55 7310630 Việt Nam học C00; D01; A00; A01 15
56 7340201 Tài chính ngân hàng (CN Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 15

Đại học Vinh thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh

Đại học Vinh (Vinh University) là một trường đại học đa ngành nằm tại thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 1959 và là một trong những trường đại học lớn và uy tín tại miền Trung Việt Nam.

Đại học Vinh chuyên đào tạo trong nhiều lĩnh vực, bao gồm Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kỹ thuật công nghệ, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Ngoại ngữ, Giáo dục, Y học và nhiều lĩnh vực khác.

ĐHV

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Vinh
  • Tên tiếng anh: Vinh University
  • Địa chỉ: 182 Lê Duẩn – Thành Phố Vinh – tỉnh Nghệ An
  • Website: http://vinhuni.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TDV
  • Email tuyển sinh: vinhuni@vinhuni.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Vinh

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT: Theo lịch của Bộ GD&ĐT

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 7/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Trường tổ chức tuyển sinh đối với các thí sinh là người Việt Nam hoặc người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT.

Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Vinh

Theo đề án tuyển sinh được công bố năm 2023, trường tuyển sinh với 7 phương thức. Cụ thể như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Xét học bạ (trừ các ngành sư phạm)

Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn học năm lớp 12 theo các môn có trong tổ hợp xét tuyển.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp với kỳ thi năng khiếu dành cho 2 ngành: Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất.

Phương thức 4: Xét học bạ kết hợp với kỳ thi năng khiếu cho ngành Giáo dục thể chất.

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 6: Tuyển thẳng học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với mức điểm IELTS 5.5, TOEFL iBT 55, TOEIC 550, Cambridge PET (hoặc tương đương). Trong đó có kèm theo:

  • Khối ngành khoa học tự nhiên điểm tổng kết lớp 12 môn Toán đạt từ 7.0 trở lên.
  • Khối ngành khoa học xã hội điểm tổng kết lớp 12 môn Ngữ văn đạt từ 7.0 trở lên.

Phương thức 7: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Đối với phương thức 1 

Xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đối với phương thức 2

  • Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 3 môn lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển trên 18 điểm (chưa cộng điểm ưu tiên).
  • Ngành ngôn ngữ Anh: Tổng điểm 3 môn lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển trên 18 điểm, riêng điểm môn Tiếng Anh lớp 12 phải trên 6.5 điểm.
  • Ngành sư phạm: Điểm trung bình cộng các môn theo tổ hợp xét tuyển lớp 12 phải trên 8.0 điểm cùng với đó là học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
  • Ngành điều dưỡng: Điểm trung bình cộng các môn theo tổ hợp xét tuyển lớp 12 phải tối thiểu 6.5 điểm trở lên.

Đối với phương thức 3 : Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối với phương thức 4:

  • Kết quả thi năng khiếu và điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt điểm trung bình cộng từ 6.5 trở lên.
  • Đối với một số thí sinh đoạt giải xuất sắc trong các kỳ thi liên quan đến thể thao, điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT từ 5.0 trở lên.

Đối với phương thức 5, 6, 7

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Trường Đại học Vinh tổ chức tuyển thẳng đối với các trường hợp sau đây:

  • Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT.
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia.
  • Đối với thí sinh có giấy chứng nhận khuyết tật có kết quả học THPT, sức khỏe đạt yêu cầu của ngành học.
  • Đối với thí sinh nước ngoài có nguyện vọng học tập tại trường, ngưỡng đảm bảo đầu vào sẽ được Hiệu trưởng căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt theo quy định của trường để xem xét, quyết định nhập học.
  • Thí sinh thuộc diện hộ nghèo được xét theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh là học sinh của trường THPT chuyên trong cả nước có kết quả thi đáp ứng tiêu chí của ngành đào tạo.
  • Thí sinh đoạt giải vô địch cấp quốc gia đối với ngành giáo dục thể chất.
  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có kết quả tiếng Anh quốc tế với mức điểm IELTS 5.5, TOEFL iBT 55, TOEIC 550, Cambridge PET trong thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày cấp.

Các ngành tuyển sinh Đại học Vinh

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo các PT khác
1 7140205 Giáo dục Chính trị 120 C00, D01,C19,C20
2 7140208 Giáo dục QP – AN 70 50 C00, D01, A00, C19
3 7140201 Giáo dục mầm non 400 M00, M01, M10, M13
4 7140206 Giáo dục thể chất 70 50 T00, T01, T02, T05
5 7140202 Giáo dục tiểu học 400 C00, D01, A00, C20
6 7140219 Sư phạm địa lý 120 C00, C04, C20, D15
7 7140212 Sư phạm hóa học 70 50 A00, A01, B00, D07
8 7140218 Sư phạm Lịch sử 120 C00, C19, C20, D14
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 200 C00, D01, D15, C20
10 7140231 Sư phạm tiếng Anh 215 D01, D14, D15, D66
11 7140231 Sư phạm tiếng Anh – CLC 35 D01, D14, D15, D66
12 7140210 Sư phạm Tin học 70 50 A00, A01, D01, D07
13 7140209 Sư phạm Toán học 215 A00, A01, B00, D01
14 7140209 Sư phạm Toán học – CLC 35 A00, A01, B00, D01
15 7140213 Sư phạm Sinh học 70 50 A00, A01, B00, B08
16 7140211 Sư phạm Vật lý 70 50 A00, A01, B00, A10
17 7320101 Báo chí 50 50 C00, D01, A00, A01
18 7620105 Chăn nuôi 50 30 A00, B00, D01, B08
19 7310201 Chính trị học 30 30 C00, D01, C19, A01
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 100 50 A00, B00, D01, A01
21 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh) 100 50 A00, B00, D01, A01
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 100 50 A00, B00, D01, A01
23 7420201 Công nghệ sinh học 50 30 B00, B02, B04, B08
24 7480201 Công nghệ thông tin 200 100 A00, A01, D01, D07
25 7480201 Công nghệ thông tin – CLC 20 10 A00, A01, D01, D07
26 7540101 Công nghệ thực phẩm 80 80 A00, B00, A01, D07
27 7760101 Công tác xã hội 30 30 C00, D01, A00, A01
28 7720301 Điều dưỡng 100 50 B00, B08, D07, D13
29 7810101 Du lịch 100 50 C00, D01, A00, A01
30 7340301 Kế toán 300 100 A00, A01, D01, D07
31 7310101 Kinh tế 100 50 A00, A01, D01, B00
32 7580301 Kinh tế xây dựng 50 30 A00, B00, D01, A01
33 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông 50 50 A00, B00, D01, A01
34 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 50 50 A00, B00, D01, A01
35 7580201 Kỹ thuật xây dựng 100 100 A00, B00, D01, A01
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm 30 30 A00, A01, D01, D07
37 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 50 30 A00, B00, D01, A01
38 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 50 30 A00, B00, D01, A01
39 7480101 Khoa học máy tính 50 30 A00, A01, D01, D07
40 7380101 Luật 200 50 C00, D01, A00, A01
41 7380107 Luật kinh tế 150 50 C00, D01, A00, A01
42 7220201 Ngôn ngữ Anh 150 50 D01, D14, D15, D66
43 7620109 Nông học 30 30 A00, B00, D01, B08
44 7620301 Nuôi trồng thủy sản 50 30 A00, B00, D01, B08
45 7850103 Quản lý đất đai 50 30 A00, B00, D01, D08
46 7140114 Quản lý giáo dục 30 30 C00, D01, A00, A01
47 7310205 Quản lý nhà nước 30 30 C00, D01, A00, A01
48 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 30 30 A00, B00, D01, B08
49 7229042 Quản lý văn hóa 30 30 C00, D01, A00. A01
50 7340101 Quản trị kinh doanh 150 50 A00, A01, D01, D07
51 7340101 Quản trị kinh doanh – CLC 25 10 A00, A01, D01, D07
52 7340201 Tài chính – Ngân hàng 100 80 A00, A01, D01, D07
53 7340122 Thương mại điện tử 50 30 A00, A01, D01, D07
54 7310630 Việt Nam học 50 30 C00, D01, A00, A01
55 7460202 Khoa học dữ liệu và thống kê 50 30 A00, A01, B00, D01
56 7640101 Thú y 50 30 A00, B00, B08, D01

Điểm chuẩn Đại học Vinh 2023

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023:

Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
Phương thức 100 Phương thức 200 Phương thức 402
1. 7140114 Quản lý giáo dục 23.25 26
2. 7140202 Giáo dục Tiểu học 25.65 29.2
3. 7140205 Giáo dục Chính trị 26.5 28
4. 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 25.7 27.5
5. 7140209 Sư phạm Toán học 25 29.5
6. 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao 25.5
7. 7140210 Sư phạm Tin học 22.25 28
8. 7140211 Sư phạm Vật lý 24.4 28.65
9. 7140212 Sư phạm Hóa học 24.8 29.25
10. 7140213 Sư phạm Sinh học 23.55 27.5
11. 7140217 Sư phạm Ngữ văn 26.7 29
12. 7140218 Sư phạm Lịch sử 28.12 29
13. 7140219 Sư phạm Địa lý 26.55 29
14. 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25.3 29
15. 7140231C Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) 27
16. 7220201 Ngôn ngữ Anh 23.75 26 18,00
17. 7229042 Quàn lý văn hóa 19 21 18,00
18. 7310101 Kinh tế (có 2 chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế) 19 22 18,00
19. 7310201 Chính trị học 19 21 18,00
20. 7310205 Quản lý nhà nước 19 21 18,00
21. 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) 19 21 18,00
22. 7340101 Quản trị kinh doanh 19 23 -
23. 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao 20 23 18,00
24. 7340201 Tài chính – Ngân hàng (có 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại) 19 22 18,00
25. 7340301 Kế toán 19 23 18,00
26. 7380101 Luật 19 20 18,00
27. 7380107 Luật kinh tế 19 20 18,00
28. 7420201 Công nghệ sinh học 18 19 IS.01.1
29. 7480101 Khoa học máy tính 18 24 18,00
30. 7480201 Công nghệ thông tin 20 24 -
31. 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao 21 18,00
32. 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 19 23 18,00
33. 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 26 27 18,00
34. 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tứ 19 23 18,00
35. 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 17 22 18,00
36. 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19 23 18,00
37. 7540101 Công nghệ thực phẩm 18 19 18,00
38. 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng). 17 18 18,00
39. 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị). 17 18 18,00
40. 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lý dự án công trình xây dựng) 17 18 18,00
41. 7620105 Chăn nuôi (Chăn nuôi và Chăn nuôi – chuyên ngành Thú y) 17 18 18,00
42. 7620109 Nông học 17 18 18,00
43. 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 18 18 18,00
44. 7720301 Điều dưỡng 20 22 -
45. 7760101 Công tác xã hội 18 19 18,00
46. 785O1C1 Quản lý tài nguyên và môi trường 17 18 18,00
47. 7850103 Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai: chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) 17 18 18,00
STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
Phương thức 405 Phương thức 406
1. 7140201 Giáo dục Mầm non 21,00 24,00
2. 7140206 Giáo dục Thể chất 24,75 26

Học phí Đại học Vinh

Mức học phí năm 2022 của Trường Đại học Vinh là 310.000 đồng/tín chỉ và được thực hiện theo quy định của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ.

Dựa trên mức học phí các năm trước đó, dự kiến năm 2023, sinh viên sẽ phải đóng khoảng 13.545.000 VNĐ/năm học, tăng 5% theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, đây chỉ là mức học phí dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Vinh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

>>>Xem thêm học phí Đại học Vinh qua các năm

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Vinh

Đội ngũ cán bộ:

Trường hiện có tổng cộng 1.046 cán bộ và viên chức, trong đó có 731 cán bộ giảng dạy. Trong số này, có 56 giảng viên cao cấp, 4 giáo sư, 59 phó giáo sư, 256 tiến sĩ và 504 thạc sĩ. Đây là đội ngũ cán bộ đa dạng và giàu kinh nghiệm, đảm bảo chất lượng giảng dạy và nghiên cứu khoa học tại trường Đại học Vinh.

Cơ sở vật chất:

Tổng diện tích đất của trường hiện nay là 44,12 ha, trong đó diện tích đất sàn nhà là 140.212 mét vuông. Trường cũng cung cấp 3784 chỗ ở tại ký túc xá cho sinh viên. Với sự đầu tư và phát triển liên tục, Đại học Vinh tự hào là một trong những trường có cơ sở vật chất hàng đầu cả nước. Phòng học được thiết kế chu đáo, tập trung vào việc học tập, với hơn 1000 máy tính kết nối mạng tốc độ cao để hỗ trợ sinh viên tự học. Hệ thống phòng thí nghiệm cũng được trang bị đầy đủ các dụng cụ, thiết bị bảo hộ và thiết bị phòng cháy chữa cháy để đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình học tập và nghiên cứu.