Loading...

Tìm hiểu ĐH Xây dựng miền Tây

Đại học Xây dựng Miền Tây năm nay có gì mới?

Đại học Xây dựng Miền Tây là cơ sở giáo dục công lập, trực thuộc Bộ Xây dựng, là nơi ươm mầm những kỹ sư, cử nhân trẻ với trình độ cao. Hiện nay, Trường đã trở thành một trong những trường đại học hàng đầu về đào tạo nhóm ngành xây dựng, thiết kế của khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

dai hoc xay dung mien tay

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Xây dựng Miền Tây
  • Tên trường tiếng anh:  MienTay Construction University (MTU)
  • Địa chỉ: 20B Phó Cơ Điều, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
  • Website: http://www.mtu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: MTU
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@mtu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và phương thức xét tuyển

Tham khảo kế hoạch từ Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Xây dựng Miền Tây dự định triển khai quá trình xét tuyển.

Trong năm học 2023 – 2024, giai đoạn xét tuyển dự kiến sẽ khởi đầu từ tháng 4/2023 và kết thúc vào cuối tháng 5/2023.

Thí sinh ứng tuyển và phạm vi tuyển sinh

Phạm vi tuyển sinh của MTU sẽ mở rộng để chấp nhận hồ sơ đến từ tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phạm vi tuyển sinh cùng như trước đây vẫn là trên toàn quốc.

Các hình thức xét tuyển trong năm 2023

Trong năm 2023, Đại học Xây dựng Miền Tây sẽ áp dụng các phương thức xét tuyển sau đây:

  • Xét tuyển thẳng.
  • Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông Quốc gia năm 2023.
  • Xét tuyển dựa trên điểm học bạ (chỉ áp dụng cho thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023).
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
  • Kết hợp thi tuyển và xét tuyển (chỉ áp dụng cho các ngành Kiến trúc, Quản lý đô thị và công trình).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển

Phương thức xét tuyển thứ nhất:

  • Thí sinh tham dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (dự thi năm 2022).
  • Điểm xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà trường quy định.
  • Điểm từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải cao hơn 1 điểm.
  • Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh.

Phương thức xét tuyển thứ hai:

  • Xét tuyển dựa trên điểm học tập Trung học phổ thông hoặc điểm học bạ (đối với thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông).
  • Phương thức xét tuyển thứ ba:
  • Thi tuyển kết hợp xét tuyển (áp dụng cho các ngành có tổ hợp môn năng khiếu).
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
  • Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi Trung học phổ thông: Điểm phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Xây dựng Miền Tây quy định. Điểm từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải cao hơn 1 điểm.
  • Đối với thí sinh sử dụng điểm học tập Trung học phổ thông: Điểm phải ≥ 18 điểm (tổng điểm 3 môn). Điểm từng môn phải ≥ 5 điểm.
  • Đối với thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022: Điểm bài thi phải cao hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng.

Phương thức xét tuyển thứ tư:

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng quy định của Trường.
  • Áp dụng cho các trường hợp: Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, hoặc trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; hoặc đạt giải (Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích) tại các Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; hoặc đạt giải (Nhất, Nhì, Ba) tại các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố thuộc trung ương (trong các năm 2020, 2021, 2022).

Phương thức xét tuyển thứ năm:

  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Miền Tây

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng 400 A01; B01; D01; A00
7580201-1 Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp (hệ 4 – 5 năm)
7580201-2 Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp (hệ 3 – 4 năm)
7580201-3 Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động (hệ 4 – 5 năm)
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 75 A01; A00; B00; D01
3 7520320 Kỹ thuật môi trường 50 A01; A00; B00; D01
7520320-1 Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường (hệ 4 – 5 năm)
7520320-2 Chuyên ngành Quản lý và công nghệ môi trường
4 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 50 A01; B00; D01; A00
5 7340301 Kế toán 150 A00; D15; D14
7340101-1 Chuyên ngành Kế toán xây dựng
7340301-2 Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
7340301-3 Chuyên ngành Kế toán – Hành chính công
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình 25 V00; V01; A00; A01
7 7480103 Kỹ thuật phần mềm 50 A01; D07; D01; A00
8 7580101 Kiến trúc 150 V00; V01; V02
7580101-1 Chuyên ngành Kiến trúc công trình
7580101-2 Chuyên ngành Kiến trúc đồ họa
7580101-3 Chuyên ngành Kiến trúc nội thất
7580101-4 Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Tây năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 14
2 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 14 Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0
3 7580106 Quản lý đô thị và công trình V00; V01; A00; A01 14 Mã tổ hợp V00; V01 điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 14
5 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 14
6 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B00; D01 14
7 7340301 Kế toán A00; A01; D15; D14 14
8 7480103 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 14

Xem chi tiết: Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Tây 3 năm gần nhất

Học phí của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

Học phí của trường năm 2022-2023

Học phí dành cho sinh viên hệ chính quy Trường Đại học Xây dựng miền Tây trong năm học 2022 – 2023 tuân theo hướng dẫn của Thủ tướng Chính phủ, với mức tăng không vượt quá 10% như trong các năm trước.

Ngoài phí học, sinh viên cũng cần đóng Phí Bảo hiểm và các khoản phí Bảo hiểm thân thể khác.

Trong năm học 2022:

  • Ngành Kỹ thuật có mức học phí khoảng 7.500.000 đồng/học kỳ (nếu học 15 tín chỉ).
  • Ngành Kế toán có mức học phí khoảng 6.300.000 đồng/học kỳ (nếu học 15 tín chỉ).

Thêm vào đó, các sinh viên còn được hưởng các chính sách khác theo quy định của Nhà nước. Ví dụ như chính sách miễn giảm học phí, học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và xuất sắc học tập.

>>>Cụ thể: Học phí Đại học Xây dựng miền Tây

Học phí dự kiến của trường 2023-2024

Dựa trên xu hướng tăng học phí trong những năm gần đây, Trường Đại học Xây dựng Miền Tây dự kiến sẽ thực hiện việc tăng học phí khoảng 10%, tương đương từ 250.000 đến 450.000 VNĐ cho mỗi học kỳ, phụ thuộc vào từng ngành học.

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

Đội ngũ cán bộ và giảng viên

Hiện tại, trường chúng tôi đang có tổng cộng 170 cán bộ và công chức, gồm:

  • 2 Phó giáo sư.
  • 15 Tiến sĩ và 146 Thạc sĩ.
  • 12 Giảng viên với trình độ đại học.

Chúng là những người cốt cán trong đội ngũ, sở hữu nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy và nghiên cứu khoa học.

Cơ sở hạ tầng và trang thiết bị

Nhà trường hiện nay quản lý và sử dụng một khu đất với tổng diện tích lên đến 103.932m2. Ngoài ra, chúng tôi còn có sẵn:

  • 80 phòng học, bao gồm 6 phòng máy tính tiện nghi.
  • 4 phòng học đặc biệt dành cho việc học ngoại ngữ.
  • 2 phòng học cho môn nhạc họa.
  • Khu ký túc xá gồm 116 phòng, kèm theo các bể bơi và sân vận động, nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu sinh hoạt của sinh viên.

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây 2023-2024 mới nhất

Đại học Xây dựng Miền Tây là cơ sở giáo dục công lập, trực thuộc Bộ Xây dựng, là nơi ươm mầm những kỹ sư, cử nhân trẻ với trình độ cao. Hiện nay, Trường đã trở thành một trong những trường đại học hàng đầu về đào tạo nhóm ngành xây dựng, thiết kế của khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

dai hoc xay dung mien tay

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Xây dựng Miền Tây
  • Tên trường tiếng Anh: MienTay Construction University(MTU)
  • Địa chỉ: 20B Phó Cơ Điều, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
  • Website: http://www.mtu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: MTU
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@mtu.edu.vn

Điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 2023

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Tây năm 2023
Phương thức Điểm chuẩn
1 Phương thức điểm thi THPT 15
2 Phương thức kết quả học tập THPT 18

Điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Tây 3 năm gần đây có sự thay đổi rõ dệt, cùng tham khảo để đăng ký ngành học cho đúng nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Tây năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 14
2 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 14 Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0
3 7580106 Quản lý đô thị và công trình V00; V01; A00; A01 14 Mã tổ hợp V00; V01 điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 14
5 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 14
6 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B00; D01 14
7 7340301 Kế toán A00; A01; D15; D14 14
8 7480103 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 14

Điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Tây năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 15.5
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 14
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B00; D01 14
4 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 17.5
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình V00; V01; A00; A01 14
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 14.5
7 7340301 Kế toán A00; A01; D14; D15 14
8 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 17

Điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Tây năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7580101 Kiến trúc (Kiến trúc công trình; Kiến trúc nội thất; Kiến trúc đồ họa) V00, V01, V02, V03 16
2 7580201 Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD&CN) A00, A01, B00, D01 14
3 7580106 Quản lý Đô thị và Công trình V00, V01, A00, A01 14
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (Chuyên ngành xây dựng Cầu – Đường) A00, A01, B00, D01 14
5 7580213 Kỹ thuật Cấp thoát nước A00, A01, B00, D01 16
6 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00, D01 18
7 7340301 Kế toán A00, A01, D15, D14 14.5

Khám phá: Chi tiết học phí Đại học Xây dựng miền Tây năm 2023

Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024 – 2025 mới nhất

Đại học Xây dựng Miền Tây là một trường đại học công lập, trực thuộc Bộ Xây dựng, đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển đội ngũ kỹ sư và cử nhân trẻ với trình độ chất lượng cao. Hiện nay, trường đã khẳng định vị thế của mình là một trong những trường đại học hàng đầu về đào tạo các ngành liên quan đến xây dựng và thiết kế tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long.

dai hoc xay dung mien tay

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Xây dựng Miền Tây
  • Tên trường tiếng anh: MienTay Construction University (MTU)
  • Địa chỉ: 20B Phó Cơ Điều, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
  • Mã tuyển sinh: MTU

Học phí trường Đại học Xây dựng Miền Tây

Học phí của trường năm 2024 – 2025

Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, học phí của Trường Đại học Xây dựng miền Tây dao động từ 5,5 triệu đồng/học kỳ – 6,5 triệu đồng/học kỳ.

Ngoài ra, Trường còn có các chính sách học bổng như sau:

  • Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên theo Quy định hiện hành.
  • Học bổng toàn phần (~ 600 triệu đồng) cho 10 sinh viên thủ khoa (áp dụng cho 05 sinh viên xét tuyển điểm thi THPT và 05 sinh viên xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT).
  • Hàng năm, Trường trích học bổng khuyến học hơn 02 tỷ đồng cấp cho sinh viên có thành tích cao trong học tập, rèn luyện.
  • Miễn phí Ký túc xá 2 năm đầu khóa học.
  • Miễn phí sử dụng cơ sở vật chất: Internet, thư viện điện tử, khu phức hợp thể dục thể thao, phòng tập thể hình (phòng Gym), …

Chế độ miễn giảm học phí

Lựa chọn một trường học phù hợp với ngành nghề mình đam mê và phù hợp với cá nhân là một thử thách không hề đơn giản. Bên cạnh việc quan tâm đến phù hợp với chuyên ngành, còn cần xem xét học phí để đảm bảo phù hợp với tài chính gia đình. Học phí tại Đại học Xây dựng Miền Tây phụ thuộc vào từng ngành học cũng như các yếu tố liên quan đến cơ sở vật chất và quy trình đào tạo, nên có nhiều mức học phí khác nhau.

Thường thì học phí của các trường tăng dần theo từng năm và tuân theo quy định, đảm bảo sự ổn định cho lựa chọn của sinh viên. Đại học Xây dựng Miền Tây cũng áp dụng chính sách miễn giảm học phí cho những đối tượng được hưởng chế độ hoặc chính sách theo quy định của Nhà nước, giúp bạn yên tâm khi quyết định đăng ký học tại trường.

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất trường Đại học Xây dựng Miền Tây

Đội ngũ cán bộ

Hiện nay, trường có tổng số 170 cán bộ, công chức bao gồm:

  • 2 Phó giáo sư
  • 15 Tiến sĩ và 146 Thạc sĩ
  • 12 Giảng viên trình độ đại học

Đây là lực lượng cán bộ nòng cốt và nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy cũng như nghiên cứu khoa học.

Cơ sở vật chất

Hiện nay nhà trường đang quản lý và sử dụng khu đất với tổng diện tích là 103.932m2. Bên cạnh đó, MTU có 80 phòng học, trong đó có 6 phòng máy tính, 4 phòng học ngoại ngữ và 2 phòng nhạc họa. Trường cũng xây dựng khu ký túc xá với 116 phòng cùng các bể bơi, sân vận động đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của sinh viên.

Các ngành tuyển sinh của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

Dựa vào đề án tuyển sinh, trường đã công bố danh sách các ngành nghề đào tạo trong năm học mới cụ thể như sau:

STT Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành
1   Kỹ thuật xây dựng 7580201
1 – Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Kỹ sư) 7580201-1
2 – Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Cử nhân) 7580201-2
3 – Chuyên ngành Công nghệ thi công và An toàn lao động (Kỹ sư) 7580201-3
4 – Chuyên ngành Công trình ngầm đô thị (Kỹ sư) 7580201-4
2   Kiến trúc 7580101
5 – Chuyên ngành kiến trúc Công trình (Kiến trúc sư) 7580101-1
6 – Chuyên ngành kiến trúc Nội thất (Kiến trúc sư) 7580101-2
7 – Chuyên ngành kiến trúc Đồ họa (Kiến trúc sư) 7580101-3
8 – Chuyên ngành kiến trúc Cảnh quan (Kiến trúc sư) 7580101-4
3   Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205
9 – Chuyên ngành Xây dựng Cầu – Đường (Kỹ sư) 7580205-1
10 – Chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ sư) 7580205-2
4   Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) 7520320
11 – Chuyên ngành Công nghệ Tài nguyên môi trường – Đất đai (Kỹ sư) 7520320-1
5 12 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) 7580213
    Kế toán (Cử nhân) 7340301
6 13 – Chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp – Xây dựng  (Cử nhân) 7340301-1
7   Công nghệ thông tin 7480103
14 – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm (Kỹ sư) 7480103-1
15 – Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý (kỹ sư) 7480103-2
8   Quản lý đô thị và công trình (Kỹ sư) 7580106

>>>Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Tây 3 năm gần đây