Loading...

Tìm hiểu ĐH Xây dựng miền Trung

Đại học Xây dựng miền Trung và thông tin tuyển sinh

 Hiện nay, Đại học Xây dựng Miền Trung đã trở thành một trường đại học hàng đầu tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên, với 45 năm hoạt động và phát triển đáng chú ý trong lĩnh vực xây dựng và thiết kế. Chúng tôi hy vọng rằng sẽ tiếp tục duy trì và củng cố vị trí quan trọng này thông qua nỗ lực không ngừng của trường, đóng góp vào sự phát triển toàn diện của khu vực và cả nước.

dh xay dung miền trung

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
  • Tên trường tiếng Anh: MienTrung University of Civil Engineering(MUCE )
  • Địa chỉ: 24 Nguyễn Du, phường 4, Thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
  • Website: http://muce.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: XDT
  • Email tuyển sinh: dhxdmt@muce.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng miền Trung

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Đối tượng tuyển sinh của trường mở rộng đối với tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
  • Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, MUCE có các phương thức tuyển sinh cụ thể là:

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPTQG năm 2023
  • Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023)
  • Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT
  • Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00; V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)
  • Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định riêng của nhà trường

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Năm 2022, Đại học Xây dựng Miền Trung quy định rõ ràng về điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường, được chia thành các nhóm như sau:

  • Nhóm 1: Tổng điểm xét tuyển (ĐXT) >= 15; điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
  • Nhóm 2: Tổng điểm xét tuyển (ĐXT) >= 18; hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại khá trở lên.
  • Nhóm 3: Điểm trung bình tốt nghiệp THPT >= 6,0 điểm.

Về điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển, MUCE cũng nêu rõ những yêu cầu nghiêm ngặt của mình khi sử dụng phương thức xét tuyển. Quý bậc phụ huynh có thể tham khảo thêm tại trang web của trường.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Vậy những nhóm đối tượng nào sẽ được MUCE áp dụng phương thức xét tuyển thẳng? Trường tuyển thẳng đối với thí sinh được quy định tại các điểm a, b, c, e, g, h, i khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành. Chi tiết quý bậc phụ huynh và học sinh có thể tham khảo thêm về đề án tuyển sinh tại website của trường.

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng 135 135 A01; C01; D01; A00
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 25 25 A01; C01; D01; A00
3 7580301 Kinh tế xây dựng 40 40 A01; C01; D01; A00
4 7580302 Quản lý xây dựng 25 25 A01; C01; D01; A00
5 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 30 30 A01; C01; D01; A00
6 7340301 Kế toán 45 45 A01; C01; D01; A00
7 7340101 Quản trị kinh doanh 25 25 A01; C01; D01; A00
8 7580106 Quản lý đô thị và công trình 20 20 A01; C01; D01; A00
9 7480201 Công nghệ thông tin 25 25 A01; C01; D01; A00
10 7580101 Kiến trúc 40 40 V00; V01; D01; A01
11 7380103 Kiến trúc nội thất 20 20 V00; V01; D01; A1

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung 2023 theo các phương thức tuyển sinh :

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2023
1.1. Tại trụ sở chính Phú Yên: Mã tuyển sinh – XDT
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn trúng tuyển
Điểm chuẩn THPTQG (Thang điểm 30) Xét học bạ (Thang điểm 30) ĐGNL ĐHQG HCM (Thang điểm 1200) ĐGNL ĐHQG HN (Thang điểm 150)
1 7340301 Kế toán 15 18 600 75
2 7340101 Quản trị kinh doanh 15 18 600 75
3 7340201 Tàii chính- Ngân hàng 15 18 600 75
4 7480201 Công nghệ thông tin 15 18 600 75
5 7510205 Công nghệ thông tin 15 18 600 75
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15 18 600 75
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 15 18 600 75
8 7580101 Kiến trúc 15 18 600 75
9 7580103 Kiến trúc nội thất 15 18 600 75
10 7580301 Kinh tế xây dựng 15 18 600 75
11 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 15 18 600 75
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15 18 600 75
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 18 600 75
14 7580106 Quản lý đô thị và công trinh 15 18 600 75
15 7580302 Quản lý xây dựng 15 18 600 75
1.2. Tại Phân hiệu Đà Nẵng: Mã tuyển sinh – XDX
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn trúng tuyển
Điểm chuẩn THPTQG (Thang điểm 30) Xét học bạ (Thang điểm 30) ĐGNL ĐHQG HCM (Thang điểm 1200) ĐGNL ĐHQG HN (Thang điểm 150)
1 7580101 Kiến trúc 15 18 600 75
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15 18 600 75
3 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 18 600 75
4 7580302 Quản lý xây dựng 15 18 600 75

Học phí Đại học Xây dựng miền Trung

Học phí Đại học Xây dựng miền Trung năm học 2023-2024 như sau:

STT Tên chương trình Học phí / 1 sinh viên / năm
(ĐVT: đồng)
1 Ngành Kế toán 12.500.000
2 Ngành Quản trị kinh doanh 12.500.000
3 Tài chính – Ngân hàng 12.500.000
4 Ngành Kiến trúc 14.500.000
5 Ngành Kiến trúc nội thất 14.500.000
6 Ngành Quản lý đô thị và công trình 14.500.000
7 Ngành Kỹ thuật xây dựng 14.500.000
8 Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước> 14.500.000
9 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14.500.000
10 Ngành Kinh tế xây dựng 14.500.000
11
Ngành Quản lý xây dựng
14.500.000
12 Ngành Công nghệ thông tin 14.500.000
13 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14.500.000
14 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14.500.000
15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 14.500.000

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Xây dựng miền Trung

Đội ngũ cán bộ

Hiện nay, trường có tổng số 258 cán bộ, công chức bao gồm:

  • 2 Phó giáo sư
  • 21 Tiến sĩ và 139 Thạc sĩ
  • 185 Giảng viên cơ hữu
  • 25 Giảng viên cơ hữu kiêm cán bộ quản lý
  • 70 nhân viên.
  • Ngoài ra Trường còn mời thỉnh giảng 1 Phó giáo sư và 6 Tiến sĩ.

Đây là lực lượng cán bộ nòng cốt và chất lượng trong việc giảng dạy và nghiên cứu khoa học.

Cơ sở vật chất

Hiện nay MUCE đang tổ chức đào tạo ở 2 cơ sở và 1 phân hiệu. Nhà trường hiện có hơn 90 phòng học lý thuyết và nhiều phòng máy tính, thực hành khác nhau. Ngoài ra, trường còn xây dựng ký túc xá cho sinh viên trong nước và là nơi lưu trú cho sinh viên quốc tế. Nhà giáo dục thể chất có sức chứa 300 chỗ, 3 sân bóng đá mini, 2 sân tennis, 1 sân bóng rổ, 1 sân bóng chuyền.

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 mới nhất

Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung là 15 với tất cả các ngành mà trường tuyển sinh.
dh xay dung miền trung

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Xây dựng Miền Trung
  • Tên trường tiếng Anh: MienTrung University of Civil Engineering(MUCE )
  • Địa chỉ: 24 Nguyễn Du, phường 4, Thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
  • Website: http://muce.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: XDT
  • Email tuyển sinh: dhxdmt@muce.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2023
1.1. Tại trụ sở chính Phú Yên: Mã tuyển sinh – XDT
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn trúng tuyển
Điểm chuẩn THPTQG (Thang điểm 30) Xét học bạ (Thang điểm 30) ĐGNL ĐHQG HCM (Thang điểm 1200) ĐGNL ĐHQG HN (Thang điểm 150)
1 7340301 Kế toán 15 18 600 75
2 7340101 Quản trị kinh doanh 15 18 600 75
3 7340201 Tàii chính- Ngân hàng 15 18 600 75
4 7480201 Công nghệ thông tin 15 18 600 75
5 7510205 Công nghệ thông tin 15 18 600 75
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15 18 600 75
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 15 18 600 75
8 7580101 Kiến trúc 15 18 600 75
9 7580103 Kiến trúc nội thất 15 18 600 75
10 7580301 Kinh tế xây dựng 15 18 600 75
11 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 15 18 600 75
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15 18 600 75
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 18 600 75
14 7580106 Quản lý đô thị và công trinh 15 18 600 75
15 7580302 Quản lý xây dựng 15 18 600 75
1.2. Tại Phân hiệu Đà Nẵng: Mã tuyển sinh – XDX
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn trúng tuyển
Điểm chuẩn THPTQG (Thang điểm 30) Xét học bạ (Thang điểm 30) ĐGNL ĐHQG HCM (Thang điểm 1200) ĐGNL ĐHQG HN (Thang điểm 150)
1 7580101 Kiến trúc 15 18 600 75
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15 18 600 75
3 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 18 600 75
4 7580302 Quản lý xây dựng 15 18 600 75

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Xây dựng miền Trung

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15
3 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 15
4 77580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15
5 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; A01; D01 15
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C01; D01 15
7 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15
8 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15
3 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15
4 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15
5 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 15
6 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C01; D01 15
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15
8 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
10 7580101 Kiến trúc V00; V01; C01; D01 15
11 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; C01; D01 15

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D01 15
3 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15
4 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, C01, D01 15
5 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; C01; D01 15
6 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, C01, D01 15
7 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
8 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15

Học phí Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023-2024 có gì thay đổi?

 Học phí Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023-2024 sẽ dao động từ 12.500.000 – 14.500.000 VND/ 1 năm học.

dh xay dung miền trung

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Xây dựng Miền Trung
  • Tên trường tiếng Anh: MienTrung University of Civil Engineering(MUCE )
  • Địa chỉ: 24 Nguyễn Du, phường 4, Thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
  • Website: http://muce.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: XDT
  • Email tuyển sinh: dhxdmt@muce.edu.vn

Học phí Trường Đại học Xây dựng miền Trung

Học phí  Đại học Xây dựng miền Trung 2023-2024

Đại học Xây dựng miền Trung thực hiện thu học phí và các chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ và cập nhật theo quy định hiện hành của nhà nước, cụ thể Mức trần học phí dự kiến đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học trong năm học: 2023-2024 như sau:

STT Tên chương trình Học phí / 1 sinh viên / năm
(ĐVT: đồng)
1 Ngành Kế toán 12.500.000
2 Ngành Quản trị kinh doanh 12.500.000
3 Tài chính – Ngân hàng 12.500.000
4 Ngành Kiến trúc 14.500.000
5 Ngành Kiến trúc nội thất 14.500.000
6 Ngành Quản lý đô thị và công trình 14.500.00
7> Ngành Kỹ thuật xây dựng 14.500.000
8 Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước 14.500.000
9 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14.500.000
10 Ngành Kinh tế xây dựng 14.500.000
11 Ngành Quản lý xây dựng 14.500.000
12 Ngành Công nghệ thông tin 14.500.000
13 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14.500.000
14 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14.500.000
15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14.500.000

Học phí Đại học Xây dựng miền Trung năm học 2022-2023

Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022 có 2 mức thu học phí như sau:

  • Khối ngành III (gồm 02 ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh): 9.800.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học
  • Khối ngành V (gồm 09 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kiến trúc; Kiến trúc nội thất; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cấp thoát nước; Kinh tế xây dựng; Quản lý xây dựng; Quản lý đô thị và công trình; Công nghệ thông tin): 11.700.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học

Học bổng

Học bổng khuyến khích học tập

  • Học bổng khuyến khích học tập dành cho sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện từ loại Khá trở lên, không bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên trong học kỳ xét học bổng và trong chỉ tiêu cấp học bổng.
  • Học bổng sẽ được xét theo thứ tự từ trên đến hết số suất học bổng đã được xác định theo quỹ học bổng của Nhà trường.
  • Các mức học bổng dự kiến:
    • Học bổng loại xuất sắc: 7.020.000 đồng /1 học kỳ.
    • Học bổng loại giỏi: 6.435.000 đồng /1 học kỳ.
    • Học bổng loại khá: 5.850.000 đồng /1 học kỳ.

Học bổng hỗ trợ học tập

  • Học bổng hỗ trợ học tập dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn ngoài đối tượng chính sách, có kết quả học tập và kết quả rèn luyện từ loại Khá trở lên và được sự đồng ý của Hiệu trưởng Nhà trường.
  • Học bổng sẽ được xét theo thứ tự từ trên xuống đến hết số suất học bổng đã được xác định theo quỹ học bổng của Nhà trường.
  • Học bổng hỗ trợ học tập dự kiến: 3.510.000 VNĐ/ học kỳ.

Học bổng tài trợ

Điều kiện xét học bổng:

  • Học bổng tài trợ dành cho sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn hoặc sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, sinh viên bị tàn tật, sinh viên có gia đình nằm trong vùng bị thiệt hại do thiên tai, lũ lụt, có giấy xác nhận bị thiệt hại do chính quyền địa phương cấp: có kết quả học tập và kết quả rèn luyện từ loại Khá trở lên, chưa nhận bất kỳ học bổng nào trong năm học.
  • Sinh viên có kết quả học tập loại giỏi và rèn luyện đạt loại tốt trở lên, tích cực tham gia các hoạt động của Đoàn, Hội sinh viên, công tác xã hội,…

>>>Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Xây dựng miền Trung

Đội ngũ cán bộ

Hiện nay, trường có tổng số 258 cán bộ, công chức bao gồm:

  • 2 Phó giáo sư
  • 21 Tiến sĩ và 139 Thạc sĩ
  • 185 Giảng viên cơ hữu
  • 25 Giảng viên cơ hữu kiêm cán bộ quản lý
  • 70 nhân viên.
  • Ngoài ra Trường còn mời thỉnh giảng 1 Phó giáo sư và 6 Tiến sĩ.

Đây là lực lượng cán bộ nòng cốt và chất lượng trong việc giảng dạy và nghiên cứu khoa học.

Cơ sở vật chất

Hiện nay MUCE đang tổ chức đào tạo ở 2 cơ sở và 1 phân hiệu. Nhà trường hiện có hơn 90 phòng học lý thuyết và nhiều phòng máy tính, thực hành khác nhau. Ngoài ra, trường còn xây dựng ký túc xá cho sinh viên trong nước và là nơi lưu trú cho sinh viên quốc tế. Nhà giáo dục thể chất có sức chứa 300 chỗ, 3 sân bóng đá mini, 2 sân tennis, 1 sân bóng rổ, 1 sân bóng chuyền.