Loading...

Tìm hiểu ĐH y dược Buôn Ma Thuột

Đại học Y dược Buôn Ma Thuột và thông tin tuyển sinh

BMTU là một trường đại học trẻ nhưng lại có nhiều  tiếng vang, có trụ sở chính tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Trường đã đạt được sự công nhận và uy tín trong lĩnh vực giáo dục y dược và chăm sóc sức khỏe, với sứ mệnh đào tạo và đào tạo các chuyên gia y tế có trình độ cao, để đóng góp vào việc nâng cao chất lượng dịch vụ y tế tại khu vực và toàn quốc.

dai hoc y duoc buon ma thuot

Giới thiệu

  • Tên trường:  Đại học Y dược Buôn Ma Thuột
  • Tên trường tiếng anh: Buon Ma Thuot University ( BMTU )
  • Địa chỉ: 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
  • Website: https://bmtu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: BMU
  • Email: daihocbmt@bmtu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh BMTU

Thời Gian Xét Tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 2/2023 đến cuối tháng 8/2023.

Đối Tượng Và Phạm Vi Tuyển Sinh

BMTU tuyển sinh các đối tượng đã tốt nghiệp THPT trên địa bàn toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, nhà trường đề ra 5 phương án xét tuyển, bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT.
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi THPT Quốc gia 2023
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp học bạ THPT và điểm thi THPT Quốc gia
  • Phương thức 4: Xét tuyển bằng bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Ngưỡng Đảm Bảo Chất Lượng Đầu Vào Và Điều Kiện Nhận Hồ Sơ Xét Tuyển

Nhà trường đưa ra ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dựa trên từng ngành học và phương thức tuyển sinh để xét tuyển vào trường. Cụ thể, đối với phương thức xét học bạ, trường đưa ra các tiêu chí:

  • Đối với ngành Y Khoa, Dược học: Thí sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8,0
  • Đối với ngành Điều dưỡng: Thí sinh có học lực khá năm lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 6,5
  • Đối với ngành Y tế Công cộng: Thí sinh có học lực trung bình trở lên năm lớp 12, hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 5,5.

Đối với phương thức xét học bạ kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh có quyền chọn điểm cao nhất trong các môn thi THPT và điểm trung bình môn cao nhất trong hồ sơ học bạ để xét tuyển vào trường với các điều kiện sau:

  • Điểm của môn thi THPT phải đạt điểm trung bình cộng lớn hơn điểm trung bình cộng theo ngưỡng đảm bảo đầu vào được Bộ GD&ĐT quy định
  • Điểm của môn học được chọn để xét tuyển vào trường phải đạt điểm trung bình cộng >= 8.0 điểm và >= 6.5 điểm đối với ngành Điều dưỡng.

Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL:

  • Đối với các ngành Y khoa: Đạt danh hiệu Học sinh khá lớp 12 trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5 và kết quả bài thi ĐGNL đạt tối thiểu 700 điểm.
  • Đối với các ngành Dược học: Đạt danh hiệu Học sinh khá lớp 12 trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5 và kết quả bài thi ĐGNL đạt tối thiểu 600 điểm.
  • Đối với các ngành Y tế công cộng, Điều dưỡng: Đạt danh hiệu học sinh TB lớp 12 trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 5.5 và kết quả bài thi ĐGNL đạt tối thiểu 500 điểm.

Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT: Điểm tổ hợp môn dùng để xét tuyển >= ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục quy định đối với các ngành sức khỏe.

Phương thức tuyển thẳng, ưu tiên tuyển thẳng và phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT Quốc gia sẽ được công bố sau trên website trường.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Chính Sách Tuyển Thẳng Và Ưu Tiên Xét Tuyển

Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các thí sinh thỏa mãn 1 trong các tiêu chí được Bộ giáo dục đề ra. Xem thêm thông tin chi tiết tại Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hiện hành.

Các ngành  Đại Học Buôn Ma Thuột tuyển sinh

Hiện tại, nhà trường chỉ mở 4 ngành học trong lĩnh vực Sức khỏe, bao gồm Y khoa, Dược học, Điều dưỡng, Y tế công cộng. Các ngành học này được thi vào trường bằng tổ hợp A02, B00, B08. Riêng ngành Dược học có tổ hợp xét tuyển là A00, B00, D07. Sau đây là các thông tin cụ thể về các ngành tuyển sinh của trường:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu  Tổ hợp xét tuyển
1 7720101 Y khoa 265 A02; B00; B08
2 7720201 Dược học 190 A02; B00; D07
3 7720301 Điều dưỡng 68 A02; B00; B08
4 7720701 Y tế công cộng 27 A02; B00; B08

Điểm chuẩn của Đại học Y dược Buôn Ma Thuột năm 2023

Điểm chuẩn ĐH Y dược Buôn Ma Thuột được cập nhật mới nhất dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Phương thức xét tuyển
THPT Học bạ ĐGNL
1 7720101 Y khoa A00, B00, A02, B08 22.75 25 700
2 7720201 Dược học A00, B00, D07 21 22 600
3 7720301 Điều dưỡng A00, B00, A02, B08 19 18 500
4 7720701 Y tế công cộng A00, B00, A02, B08 16 16 500

Học phí của Đại học Y dược Buôn Ma Thuột 2023 -2024

Ngành Học phí
Y đa khoa 25.000.000 VNĐ/học kỳ
Dược học 17.500.000 VNĐ/học kỳ
Điều dưỡng 10.000.000 VNĐ/học kỳ
Y tế Công cộng 10.000.000 VNĐ/học kỳ

>>> Xem thêm về học phí BMTU

Giảng viên và cơ sở vật chất của Đại học Y dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ cán bộ

Hiện nay, Trường đang có tổng cộng 176 cán bộ, trong đó bao gồm 01 giáo sư, 08 phó giáo sư, 33 tiến sĩ, 83 thạc sĩ và 60 giảng viên đại học đang tham gia vào công tác giảng dạy và quản lý tại Trường. Trong tương lai, nhà trường cam kết tăng cường đào tạo và phát triển đội ngũ cán bộ, nhằm nâng cao chất lượng của hệ thống giáo dục trong mọi khía cạnh và đảm bảo rằng Trường luôn duy trì đẳng cấp và uy tín trong lĩnh vực giáo dục.

Cơ sở vật chất

Trường sở hữu tổng diện tích đất 58.847 m2, bao gồm 02 phòng thí nghiệm, 28 phòng thực hành, 1 xưởng thực tập, 2 phòng hội trường, 1 thư viện và 28 phòng học. Thư viện của Trường có sức chứa 200 chỗ ngồi đọc sách, với hơn 8000 đầu sách và 60 máy tính hoạt động tốt để hỗ trợ việc học tập và nghiên cứu kiến thức của sinh viên. Điều này đảm bảo rằng Trường cung cấp môi trường học tập và nghiên cứu hiện đại, đáp ứng các nhu cầu của cả giảng viên và sinh viên.

Học phí Đại học Y dược Buôn Ma Thuột năm 2023-2024 có gì thay đổi?

 Học phi Đại học Y dược Buôn Ma Thuột năm 2023 -2024 dao động từ 10-25 triệu/ 1 học kỳ . Trong đó ngành Y khoa có học phí cao nhất là 25 triệu/ 1 học kỳ.

dai hoc y duoc buon ma thuot

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Y dược Buôn Ma Thuột
  • Tên trường tiếng anh: Buon Ma Thuot University ( BMTU )
  • Địa chỉ: 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
  • Website: https://bmtu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: BMU
  • Email: daihocbmt@bmtu.edu.vn

Học phí Đại học Y dược Buôn Ma Thuột

Học phí  Đại học Y dược Buôn Ma Thuột  2023-2024

hoc phi dai hoc y duoc buon ma thuat

Học phí Đại học Y dược Buôn Ma Thuột  năm 2022-2023

Ngành Học phí
Y đa khoa 20.000.000 VNĐ/học kỳ
Dược học 13.900.000 VNĐ/học kỳ
Điều dưỡng 10.000.000 VNĐ/học kỳ
Y tế Công cộng 10.000.000 VNĐ/học kỳ

Chế độ miễn giảm học phí và trợ cấp xã hội

Trường có chính sách miễn giảm học phí :

TT Đối tượng Mức miễn, giảm HP (%)
1 Anh hùng LLVT nhân dân; thương binh; bệnh binh; người hưởng chế độ chính sách như thương binh 100
2 Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945 100
3 Con của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân 100
4 Con của anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến 100
5 Con của liệt sỹ 100
6 Con của thương binh 100
7 Con của bệnh binh 100
8 Con của người hưởng chính sách như thương binh 100
9 Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học 100
10 Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa 100
11 Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người (La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRâu, Ơ Đu) ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn. 100
12 Sinh viên khuyết tật 100
13 Sinh viên hệ cử tuyển 100
14 Sinh viên là người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo 100
15 Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo theo quy định của cơ quan có thẩm quyền. 70
16 Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên. 50

Trợ cấp xã hội :

ĐỐI TƯỢNG TCXH DANH MỤC HỒ SƠ CẦN NỘP THEO ĐỐI TƯỢNG Mức hưởng
Đối tượng 1: Sinh viên là người dân tộc ít người ở vùng cao (có hộ khẩu thường trú tại địa phương từ 03 năm trở lên) – Đơn đề nghị trợ cấp xã hội (theo mẫu);
– Bản sao công chứng hộ khẩu;
– Bản sao công chứng giấy khai sinh.
840.000 đồng/kỳ
Đối tượng 2: Sinh viên là người mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa – Đơn đề nghị trợ cấp xã hội (theo mẫu);
– Giấy chứng tử của cha và mẹ (bản sao có công chứng) hoặc giấy xác nhận mồ côi cả cha lẫn mẹ của chính quyền địa phương. (Trường hợp sinh viên không có giấy chứng tử của cha và mẹ).– Bản sao công chứng giấy khai sinh.
600.000 đồng/kỳ
Đối tượng 3: sinh viên là người tàn tật, khuyết tật gặp khó khăn về kinh tế, khả năng lao động bị suy giảm từ 41% trở lên do tàn tật, được Hội đồng y khoa có thẩm quyền xác định – Đơn đề nghị trợ cấp xã hội (theo mẫu);– Bản sao công chứng Biên bản giám định y khoa.– Giấy xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã, phường về hoàn cảnh kinh tế khó khăn. 600.000 đồng/kỳ
Đối tượng 4: Sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế, vượt khó học tập là những người mà gia đình của họ thuộc diện hộ nghèo – Đơn đề nghị trợ cấp xã hội (theo mẫu);
– Bản sao công chứng giấy chứng nhận hộ nghèo; hộ cận nghèo hoặc giấy xác nhận hộ nghèo; hộ cận nghèo của chính quyền địa phương;
– Có kết quả học tập >=2.0.
600.000 đồng/kỳ

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Y dược Buôn Ma Thuột

Đội ngũ cán bộ

Hiện nay, Trường đang có tổng cộng 176 cán bộ, trong đó bao gồm 01 giáo sư, 08 phó giáo sư, 33 tiến sĩ, 83 thạc sĩ và 60 giảng viên đại học đang tham gia vào công tác giảng dạy và quản lý tại Trường. Trong tương lai, nhà trường cam kết tăng cường đào tạo và phát triển đội ngũ cán bộ, nhằm nâng cao chất lượng của hệ thống giáo dục trong mọi khía cạnh và đảm bảo rằng Trường luôn duy trì đẳng cấp và uy tín trong lĩnh vực giáo dục.

Cơ sở vật chất

Trường sở hữu tổng diện tích đất 58.847 m2, bao gồm 02 phòng thí nghiệm, 28 phòng thực hành, 1 xưởng thực tập, 2 phòng hội trường, 1 thư viện và 28 phòng học. Thư viện của Trường có sức chứa 200 chỗ ngồi đọc sách, với hơn 8000 đầu sách và 60 máy tính hoạt động tốt để hỗ trợ việc học tập và nghiên cứu kiến thức của sinh viên. Điều này đảm bảo rằng Trường cung cấp môi trường học tập và nghiên cứu hiện đại, đáp ứng các nhu cầu của cả giảng viên và sinh viên.

>>>Xem thêm điểm chuẩn ĐH Y dược Buôn Ma Thuật

Điểm chuẩn Đại học Y dược Buôn Ma Thuột năm 2023 chi tiết ( mới cập nhật )

Năm 2023, Đại học Y dược Buôn Ma Thuột lấy điểm chuẩn từ: 16-22,75 theo phương thức điểm thi THPTQG. Trong đó ngành Y khoa vẫn đứng đầu như mọi năm với số điểm 22,75.

dai hoc y duoc buon ma thuot

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuột
  • Tên trường tiếng anh: Buon Ma Thuot University ( BMTU )
  • Địa chỉ: 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
  • Website: https://bmtu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: BMU
  • Email: daihocbmt@bmtu.edu.vn

Điểm chuẩn ĐH Y dược Buôn Ma Thuột năm 2023

Điểm chuẩn ĐH Y dược Buôn Ma Thuột được cập nhật mới nhất dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Phương thức xét tuyển
THPT Học bạ ĐGNL
1 7720101 Y khoa A00, B00, A02, B08 22.75 25 700
2 7720201 Dược học A00, B00, D07 21 22 600
3 7720301 Điều dưỡng A00, B00, A02, B08 19 18 500
4 7720701 Y tế công cộng A00, B00, A02, B08 16 16 500

>>> Xem thêm về học phí ĐH Y dược Buôn Ma Thuật