Năm 2024 Trường Đại học Y dược Hà Nội lấy điểm chuẩn dao động từ 24,549-27,15 trong đó ngành Y khoa lấy điểm cao nhất là 27,15 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên trường tiếng anh: Vietnam National University – University of Medicine and Pharmacy (VNU – UMP)
- Địa chỉ: Nhà Y1, số 144, Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Mã tuyển sinh: QHY
Điểm chuẩn của Trường Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn của Trường Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Y dược – ĐHQG Hà Nội năm 2023 được cập nhật ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.75 |
2 | 7720201 | Duợc học | A00 | 24.35 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 23.85 |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.8 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | B00 | 23.95 |
6 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | B00 | 23.55 |
Dưới đây là điểm chuẩn Y dược Hà Nội các năm 2020, 2021, 2022
Điểm chuẩn Đại học Y dược Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.3 |
2 | 7720201 | Dược học | A00 | 25.7 |
3 | 7720501 | Răng- Hàm- Mặt (CLC) | B00 | 26.4 |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.15 |
5 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.55 |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.25 |
Điểm chuẩn Đại học Y dược Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.15 |
2 | 7720201 | Dược học | A00 | 26.05 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 25.35 |
4 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 27.5 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | B00 | 25.85 |
6 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | B00 | 25.4 |
Điểm chuẩn Đại học Y dược Hà Nội năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.35 |
2 | 7720201 | Dược học | A00 | 26.7 |
3 | 7720501 | Răng- Hàm- Mặt | B00 | 27.2 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.9 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.55 |
Kết luận: Điểm chuẩn Đại học Y dược Hà Nội tương đối cao so với các Trường đào tạo khối ngành Y dươc ở miền Bắc ( chỉ sau Đại học Y Hà Nội ) vì thế các thi sinh cần cân nhắc thật kĩ trước khi nộp hồ sơ dự tuyển vào Đại học Y dược Hà Nội.