Loading...

Tìm hiểu ĐH Y dược HCM

Điểm chuẩn Đại học Y Dược TP.HCM năm 2023 ( mới cập nhật )

Điểm chuẩn Đại học Y dược HCM của các ngành theo cách xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 19 điểm (cho ngành y tế công cộng ) đến 27,34 điểm (cho ngành y khoa).Ngành dược học là một ngoại lệ, được xét tuyển dựa trên hai tổ hợp môn (B00 và A00) với mức điểm trúng tuyển là 25,5 điểm.Khi áp dụng phương thức xét tuyển kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, mức điểm trúng tuyển giảm xuống ở các ngành “hot”: ngành y khoa còn 27,1 điểm, ngành dược học là 24 điểm và ngành răng – hàm – mặt là 26,75 điểm.

dai hoc y duoc tphcm

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên trường tiếng anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh (UMP-HCM)
  • Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.
  • Website: http://ump.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: YDS
  • Email tuyển sinh: tuyensinh.ump.edu.vn.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Y Dược TP.HCM năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu còn lại (a) Điểm trúng tuyển (b) Tổng số thí sinh trúng tuyển
      Tổ họp B00 Tổ họp A00 Tổ họp B00 Tổ họp A00 Dự bị Cộng
1 7720101 Y khoa 257 27.34 266 266
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 140 27.1 146 146
3 7720110 Y học dự phòng 77 22.65 22.65 132 10 142
4 7720110 Y học dự phòng (Dự bị ĐH) 01 00 00
5 77201_002 Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 42 23.45 23.45 04 00 04
6 7720115 Y học cổ truyền 128 24.54 196 196
7 7720115 Y học cổ truyền (Dự bị ĐH) 01 00 00
8 7720115_02 Y học cồ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 70 23.5 23 23
9 7720201 Dược học 364 25.5 25.5 291 84 375
10 7720201_02 Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 196 24.0 24.0 182 20 202
11 7720301 Điều dưỡng 136 23.15 23.15 203 43 246
12 7720301 Điều dưỡng (Dự bị dại học) 01 01 01
13 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 73 21.6 21.6 03 03 06
14 7720301_03 Diều dường chuyên ngảnh Gây mê hồi sức 77 23.88 23.88 109 14 123
15 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (Dự bị ĐH) 01 01 01
16 7720301_05 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 42 21.95 21.95 12 00 12
17 7720302 Hộ sinh 78 21.35 21.35 115 25 140
18 7720302_02 Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 42 23.0 23.0 01 00 01
19 7720401 Dinh dưỡng 51 23.4 23.4 68 09 77
20 7720401 Dinh dưỡng (Dự bị đại học) 01 01 01
21 7720401_02 Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 28 21.45 21.45 11 01 12
22 7720501 Răng – Hàm – Mặt 78 26.96 79 79
23 7720501_02 Răng – Hàm – Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 42 26.75 45 45
24 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 25 24.54 24.54 38 02 40
25 7720502 Kỹ thuật phục hình răng (Dự bị đại học) 01 01 01
26 7720502_02 Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 14 22.55 22.55 05 00 05
27 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 106 24.59 24.59 131 14 145
28 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học (Dự bị đại học) 02 02 02
29 7720601_02 Kỹthuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyến chứng chi tiếng Anh quốc tế) 57 23.2 23.2 23 02 25
30 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 58 23.85 23.85 91 08 99
31 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học (Dự bị đại học) 01 01 01
32 7720602_02 Kỹthuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 31 22.05 22.05 05 01 06
33 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 58 23.35 23.35 87 10 97
34 7720603_02 Kỹ thuật phục hồi chức năng (kểt hựp sơ tuyến chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 30 23.33 23.33 02 01 03
35 7720701 Y tế công cộng 59 19 19 89 20 109
36 7720701_02 Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 31 19.0 19.0 00 00 00
Tổng cộng: 2399 2357 267 07 2631

Điểm chuẩn của Trường Đại học Y Dược TP.HCM những năm trước

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Y dược HCM các năm 2020, 2021, 2022:

Điểm chuẩn của Trường Đại học Y Dược TP.HCM năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720101 Y khoa B00 27.55
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 26.6
3 7720110 Y học dự phòng B00 21
4 7720110_02 Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 23.35
5 7720115 Y học cổ truyền B00 24.2
6 7720115_02 Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 22.5
7 7720201 Dược học B00; A00 25.5
8 7720201_02 Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00; A00 23.85
9 7720301 Điều dưỡng B00 20.3
10 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 20.3
11 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00 23.25
12 7720302 Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) B00 19.05
13 7720401 Dinh dưỡng B00 20.35
14 7720401_02 Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 20.95
15 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 27
16 7720501_02 Răng – Hàm – Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 26.25
17 7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00 24.3
18 7720502_02 Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 23.45
19 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.5
20 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23
21 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 20.6
22 7720701 Y tế công cộng B00 19.1
23 7720701_02 Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 22.25

Điểm chuẩn của Trường Đại học Y Dược TP.HCM năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720101 Y khoa B00 28.2
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 27.65
3 7720110 Y học dự phòng B00 23.9
4 7720115 Y học cổ truyền B00 25.2
5 7720201 Dược học B00 26.25
6 7720201 Dược học A00 26.25
7 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 24.5
8 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00 24.5
9 7720301 Điều dưỡng B00 24.1
10 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 22.8
11 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00 24.15
12 7720302 Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) B00 23.25
13 7720401 Dinh dưỡng B00 24
14 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 27.65
15 7720501_02 Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 27.4
16 7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00 25
17 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.45
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.8
19 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 24.1
20 7720701 Y tế công cộng B00 22

Điểm chuẩn của Trường Đại học Y Dược TP.HCM năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720101 Y khoa B00 28.45
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 27.7
3 7720110 Y học dự phòng B00 21.95
4 7720115 Y học cổ truyền B00 25
5 7720201 Dược học B00 26.2
6 7720201 Dược học A00 26.2
7 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 24.2
8 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00 24.2
9 7720301 Điều dưỡng B00 23.65
10 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 21.65
11 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) B00 22.5
12 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00 23.5
13 7720401 Dinh dưỡng B00 23.4
14 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 28
15 7720501_02 Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 27.1
16 7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00 24.85
17 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.35
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.45
19 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 23.5
20 7720701 Y tế công cộng B00 19

Khảo sát và tổng hợp mức học phí trường Đại học Y Dược TP.HCM năm 2023-2024 mới nhất

Được thành lập từ năm 1947, Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh đã trở thành một cơ sở đào tạo với quy mô vượt trội và truyền thống vững mạnh trong lĩnh vực y tế. Trường chuyên tập trung vào việc đào tạo các chuyên gia y tế như y, bác sĩ y khoa, dược sĩ, bác sĩ y học cổ truyền, bác sĩ chuyên ngành răng hàm mặt, cùng với các cử nhân thuộc các lĩnh vực liên quan đến sức khỏe.

dai hoc y duoc tphcm

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (UMP HCM – University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh).
  • Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.
  • Website: http://ump.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: YDS
  • Email tuyển sinh: tuyensinh.ump.edu.vn.

Học phí trường Đại học Y Dược TP.HCM

Học phí của trường năm 2022-2023

Mức học phí dành cho sinh viên trúng tuyển và nhập học từ năm 2020 đến năm 2022, học phí sẽ còn trong khoảng 37 triệu đồng/năm học đến 70 triệu đồng/năm học.

Trong đó, cao nhất vẫn là ngành Răng hàm mặt với 70 triệu đồng/năm học (10 tháng), kế đến là Bác sĩ đa khoa với 68 triệu đồng/năm học, Dược sĩ là 50 triệu đồng/năm học. Y học dự phòng và Y học cổ truyền cùng mức học phí là 38 triệu đồng/năm học, các ngành còn lại là 37 triệu đồng/năm học. Riêng cử nhân điều dưỡng – kỹ thuật y học hệ liên thông cho Bệnh viện ĐH Y dược có mức học phí là 33 triệu đồng/năm học.

Học phí  của trường 2023-2024

Trường Đại học Y Dược TPHCM vừa ra mắt thông tin về học phí cho năm học 2023 – 2024. Đối với những sinh viên đã trúng tuyển và nhập học từ năm 2019 trở về trước, học phí dự kiến cho năm học 2023 – 2024 sẽ nằm trong khoảng từ 20.900.000 đến 27.600.000 đồng mỗi sinh viên. Đây là một mức tăng đáng kể so với mức học phí 14.300.000 đồng mỗi sinh viên trong năm học 2022 – 2023.

Đối với những sinh viên trúng tuyển và nhập học từ năm 2020 trở về sau, mức học phí đề xuất cho năm học 2023 – 2024 sẽ dao động từ 41.800.000 đến 74.800.000 đồng mỗi sinh viên. Dưới đây là chi tiết về học phí của Trường Đại học Y Dược TPHCM:

Hoc-Phi-YHMC

Học bổng và Chế độ miễn giảm học phí

Học bổng đối với sinh viên trúng tuyển năm 2023

  • Giá trị: 800 suất và giá trị mỗi suất từ 25% – 100%

Học bổng SaNofi

  • Giá trị: 20 suất và 10.000.000vnđ/sinh viên/năm.
  • Đối tượng: Dành cho sinh viên có thành tích học kì I năm 2023-2024  >=2,5 và chưa nhận bất kì học bổng từ tổ chức, cơ quan nào.

Học bổng tân sinh viên

Đối tượng được cấp 100% học phí:

  1. Sinh viên thộc đối tượng được miễn 100% học phí theo pháp luật hiện hành, nghị định 81.
  2. Sinh viên thủ khoa đầu vào từng ngành, trường hợp trùng điểm sẽ ưu tiên thí sinh có hoàn cảnh khó khăn.
  3. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, có mình chứng: sổ hộ nghèo, hộ cận nghèo, giấy xác nhận hoàn cảnh gia đình, hình ảnh gia đình hiện tại … và thành tích cá nhân.

Đối tượng được cấp 75% học phí:

  1. Sinh viên thuộc đối tượng được giảm theo nghị định 81.
  2. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, có mình chứng: sổ hộ nghèo, hộ cận nghèo, giấy xác nhận hoàn cảnh gia đình, hình ảnh gia đình hiện tại … và thành tích cá nhân.

Đối tượng được cấp 50% học phí:

  1. Sinh viên thuộc đối tượng được giảm theo nghị định 81.
  2. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, có mình chứng: sổ hộ nghèo, hộ cận nghèo, giấy xác nhận hoàn cảnh gia đình, hình ảnh gia đình hiện tại … và thành tích cá nhân.

Đối tượng được cấp 25% học phí:

Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, có mình chứng: sổ hộ nghèo, hộ cận nghèo, giấy xác nhận hoàn cảnh gia đình, hình ảnh gia đình hiện tại … và thành tích cá nhân.

Học bổng VAS

  • Đối tượng: Thí sinh có hoàn cảnh khó khăn và thành tích học tập từ khá trở lên, kết quả rèn luyện tốt.
  • Giá trị:

50 suất / toàn TP.HCM.

100% học phí / năm; 9 tháng sinh hoạt phí (1.000.000/tháng).

Học bổng được duy trì dựa trên thành tích năm học trước đó.

Học bổng Tokyo MITSUBISHI

  • Giá trị: 10 suất mỗi suất 340 USD/suất/năm.
  • Tiêu chí:

Sinh viên chưa nhận được học bổng từ tổ chức, cơ quan nào.

Kết quả học tập từ trung bình trở lên.

Sinh viên hoàn cảnh khó khăn.

Sinh viên tham gia hoạt động phong trào tốt.

Chính sách hỗ trợ học phí

Tại Nghị định số 81 năm 2021 của Chính phủ quy định các trường hợp sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh theo học một trong các chuyên ngành: Lao, phong, tâm thần, giám định pháp y, pháp y tâm thần và giải phẫu bệnh tại các trường y dược công lập theo chỉ tiêu đặt hàng của nhà nước sẽ được miễn hoàn toàn học phí.

Cùng với đó, sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người, dân tộc thiểu số ở vùng kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn, thuộc hộ nghèo, cận nghèo… đang theo học các ngành, trường công lập thuộc lĩnh vực Y Dược sẽ được miễn giảm học phí theo quy định tại Nghị định số 81.

Với các đối tượng khác, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) sẽ phối hợp Bộ Y tế và các Bộ, ngành liên quan nghiên cứu chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí cho học viên, sinh viên các ngành thuộc lĩnh vực Y Dược, đặc biệt các ngành, chuyên ngành khó tuyển, các ngành phục vụ cho hệ thống y tế dự phòng, y tế cơ sở khi điều kiện ngân sách nhà nước cho phép, báo cáo cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định.

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất trường Đại học Y Dược TP.HCM

Đội ngũ giảng viên

Trường Đại học Y Dược TP.HCM có hơn 1800 giảng viên và nhân viên, trong đó có 1.038 giảng viên, bao gồm 12 giáo sư, 119 phó giáo sư, 164 tiến sĩ, 594 thạc sĩ, 11 bác sĩ chuyên khoa cấp II, 70 bác sĩ chuyên khoa cấp I. Đội ngũ giảng viên này không chỉ có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu khoa học, mà còn đóng góp tích cực trong vai trò đầu ngành, ảnh hưởng không chỉ trong nhà trường mà còn lan rộng đến nhiều cơ sở y tế khác.

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Y Dược TP.HCM bao gồm 1 cơ sở chính là Khoa Y tại 217 Hồng Bàng, quận 5, cùng với 6 khoa khác:

  • Khoa Dược: 41 Đinh Tiên Hoàng, quận 1, TP.HCM
  • Khoa Răng Hàm Mặt: 652 Nguyễn Trãi, quận 5, TP.HCM
  • Khoa Y Tế Công Cộng: 159 Hưng Phú, quận 8, TP.HCM
  • Khoa Y Học Cổ Truyền: 221B Hoàng Văn Thụ, quận Phú Nhuận, TP.HCM
  • Khoa Điều Dưỡng – Kỹ Thuật Y Học: 201 Nguyễn Chí Thanh, quận 5, TP.HCM
  • Khoa Khoa Học Cơ Bản: 217 Hồng Bàng, quận 5, TP.HCM

Ngoài ra, trường còn có ký túc xá dành cho sinh viên chính sách tại 540 Ngô Gia Tự, quận 5, với không gian rộng rãi, thoáng mát, và tiện nghi thể thao, đảm bảo an ninh.

Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh Trường Đại học Y Dược TP. HCM

Được thành lập từ năm 1947, Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh là một cơ sở đào tạo hàng đầu với quy mô lớn và truyền thống vững chắc trong lĩnh vực y tế. Trường chuyên tập trung vào việc đào tạo y, bác sĩ y khoa, dược sĩ, bác sĩ y học cổ truyền, bác sĩ răng hàm mặt, cùng với các cử nhân thuộc các chuyên ngành liên quan đến sức khỏe.

dai hoc y duoc tphcm

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên trường tiếng anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh (UMP-HCM)
  • Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.
  • Website: http://ump.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: YDS
  • Email tuyển sinh: tuyensinh.ump.edu.vn.

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2023

Thời gian xét tuyển

  • Dự kiến năm học 2023-2024, thời gian xét tuyển của trường sẽ diễn ra từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Trường luôn chào đón các thí sinh tốt nghiệp THPT trên phạm vi cả nước.

Phương thức tuyển sinh

  • UMP HCM tuyển sinh theo 2 phương thức xét tuyển độc lập:
    • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
    • Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học và Điều dưỡng).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

  • Thí sinh cần đạt điểm thi của khối đăng ký xét tuyển và các điểm ưu tiên (nếu có) không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục quy định, cùng với điểm xét trúng tuyển do Hội đồng tuyển sinh UMP HCM quy định.
  • Đối với thí sinh xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải còn hiệu lực từ 2021 đến  2023.
    • Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học: IELTS Academic >= 6.0 hoặc TOEFL iBT >= 80.
    • Ngành Điều dưỡng: IELTS Academic >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 61.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến cho năm học 2023-2024 không có thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

  • Năm 2023, UMP HCM chỉ áp dụng chính sách tuyển thẳng cho một số nhóm thí sinh mà không áp dụng chính sách ưu tiên xét tuyển. Cụ thể, những thí sinh sau được xét tuyển thẳng:
    • Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và đã tốt nghiệp THPT.
    • Thí sinh có thành tích xuất sắc trong môn Hóa sẽ được xét tuyển thẳng vào ngành Dược học hoặc Kỹ thuật xét nghiệm y học.
    • Thí sinh có thành tích xuất sắc trong môn Sinh sẽ được xét tuyển thẳng vào các ngành trừ ngành Dược học.
    • Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và đã tốt nghiệp THPT.
    • Thí sinh đoạt giải trong Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và có dự án hoặc nội dung đề tài nghiên cứu khoa học liên quan đến lĩnh vực y, sinh học và phù hợp với ngành đào tạo.

Các ngành đào tạo của trường năm 2023

Sau đây là chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển đối với từng ngành theo từng phương thức tuyển sinh của trường:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7720101 Y khoa 277 23 B00
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 100 0 B00
3 7720110 Y học dự phòng 112 08 B00
4 7720115 Y học cổ truyền 177 13 B00
5 7720201 Dược học 389 31 B00, A00
6 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 140 0 B00, A00
7 7720301 Điều dưỡng 131 14 B00
8 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 50 0 B00
9 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 112 08 B00
10 7720302 Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) 112 08 B00
11 7720401 Dinh dưỡng 75 05 B00
12 7720501 Răng – Hàm – Mặt 82 08 B00
13 7720501_02 Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 30 0 B00
14 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 36 04 B00
15 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 154 11 B00
16 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 79 06 B00
17 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 75 05 B00
18 7720701 Y tế công cộng 83 07 B00

Điểm chuẩn của Trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2022

Dưới đây là điểm chuẩn của Trường Đại học Y Dược TP.HCM năm 2022

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7720201 Dược học 25.5
7720201 Dược học 23.85
7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 23.85
7720101 Y khoa 27.55
7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 26.6
7720110 Y học dự phòng 21
7720115 Y học cổ truyền 24.2
7720302 Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) 19.05
7720401 Dinh dưỡng 20.35
7720501 Răng – Hàm – Mặt 27
7720301 Điều dưỡng 20.3
7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 20.3
7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 23.25
7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 23
7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 20.6
7720701 Y tế công cộng 19.1
7720501_02 Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 26.25
7720502 Kỹ thuật phục hình răng 24.3
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 24.5

Xem thêm chi tiết Điểm chuẩn Đại học Y dược 3 năm gần nhất

Học phí của Trường Đại học Y Dược TP. HCM

Trường Đại học Y Dược TP.HCM thường tăng học phí sau mỗi năm không quá 10%. Dựa trên mức học phí của năm học trước đó (năm 2022), mức học phí dự kiến sẽ dao động từ 41.800.000 VNĐ đến 77.000.000 VNĐ mỗi năm học. Nhà trường sẽ công bố mức học phí chính xác ngay khi đề án tăng/giảm học phí được phê duyệt.

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, mức thu học phí dự kiến cho năm học 2023-2024 của trường Đại học Y Dược TP.HCM sẽ tăng không quá 10% mỗi năm. Để cập nhật thông tin mới nhất, các bạn có thể theo dõi trên website chính thức của trường.

Chi tiết Học phí Đại học Y dược HCM 

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Y Dược TP. HCM

Trường Đại học Y Dược TP. HCM có đội ngũ giảng viên và nhân viên với hơn 1800 thành viên. Trong số đó, có 1038 giảng viên, bao gồm 12 giáo sư, 119 phó giáo sư, 164 tiến sĩ, 594 thạc sĩ, 11 bác sĩ chuyên khoa cấp II và 70 bác sĩ chuyên khoa cấp I. Đội ngũ giảng viên này có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu khoa học, đóng góp không chỉ trong phạm vi trường học mà còn trong nhiều cơ sở y tế khác. Khoảng 80% giảng viên có trình độ từ thạc sĩ trở lên, trong đó có tỉ lệ 28% giáo sư, phó giáo sư và tiến sĩ.

Trường Đại học Y Dược TP.HCM gồm một cơ sở chính tại địa chỉ 217 Hồng Bàng, phường 11, quận 5, và 6 khoa tương ứng với 6 cơ sở khác nhau, bao gồm Khoa Dược, Khoa Răng Hàm Mặt, Khoa Y Tế Công Cộng, Khoa Y Học Cổ Truyền, Khoa Điều Dưỡng – Kỹ Thuật Y Học và Khoa Khoa Học Cơ Bản. Ngoài ra, trường còn có một ký túc xá dành cho các sinh viên thuộc diện chính sách như con thương binh liệt sĩ, sinh viên vùng sâu vùng xa, con dân tộc. Ký túc xá này nằm tại 540 Ngô Gia Tự, phường 9, quận 5, với khuôn viên rộng rãi, thoáng mát, có các tiện ích thể thao và đảm bảo an ninh.