Loading...

Tìm hiểu ĐH Y Hà Nội

Học Phí Đại Học Y tại Hà Nội: Giá Trị Và Tầm Quan Trọng Của Ngành Y

Học phí Trường Đại học Y Hà Nội năm 2023-2024 dao động khoảng 20,9 – 55,2 triệu VND/năm, cao nhất là ngành Y khoa, Y học cổ truyền với học phí 55.200.000 đồng, thấp nhất là học phí ngành Y tế công công và Dinh dưỡng 20.900.000 đồng.

hmu

Tổng quan cái nhìn toàn cảnh

  • Tên trường: Trường Đại học Y Hà Nội
  • Tên trường Tiếng Anh: HaNoi Medical University (HMU)
  • Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 01, phố Tôn Thất Tùng, phường Đống Đa, Tp. Hà Nội.
  • Phân hiệu tại Thanh Hóa: Đường Quang Trung 3, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa.
  • Website: http://www.hmu.edu.vn.
  • Email: daihocyhn@hmu.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: YHB

Học phí Đại học Y Hà Nội cho năm 2023

Đại học Y Hà Nội học phí cho các ngành đào tạo cụ thể như sau:

STT Hệ đào tạo VND/tháng/sinh viên VND/học kì
1 Đại học chính quy khối ngành Y dược
Y khoa 5.520.000 27.600.000
Y học cổ truyền 5.520.000 27.600.000
2 Đại học chính quy khối ngành Sức khoẻ
Điều dưỡng 4.180.000 20.900.000
Khúc xạ nhãn khoa 4.180.000 20.900.000
Kỹ thuật xét nghiệm y học 4.180.000 20.900.000
3 Đại học chính quy Điều dưỡng chương trình tiên tiến 4.180.000 20.900.000

Chính sách tài chính Đại học Y Hà Nội

Đại học Y Hà Nội có chính sách trợ cấp xã hội dành cho các đối tượng sau:

  • Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội mức 100.000VND/tháng x 6 tháng
    • Người dân tộc ít người ở vùng cao
    • Người mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa
    • Người tàn tật theo quy định chung của Nhà ngước và gặp khó khăn về kinh tế
    • Học sinh, sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế, vượt khó học tập
  • Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội mức 140.000VND/tháng x 6 tháng
    • Những sinh viên thuộc 1 trong 4 đối tượng trên ở vùng cao, vùng sâu và vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn sẽ được nâng mức trợ cấp xã hội từ 100.000 VND lên 140.000 VND/tháng.

Tại sao chọn HMU?

Trường Đại học Y Hà Nội không chỉ là một trong những trường đào tạo bác sĩ hàng đầu tại Hà Nội mà còn có một loạt điểm đặc biệt đáng chú ý, chính những điểm này đã thu hút hàng trăm nghìn sinh viên đăng ký tuyển sinh mỗi năm:

  • Trường Đại học Y – Bồi Đắp Thế Hệ Bác Sĩ Tương Lai: Với uy tín và lịch sử lâu đời, Đại học Y Hà Nội đã trở thành một trung tâm đào tạo hàng đầu trong lĩnh vực y khoa. Trường không chỉ cung cấp kiến thức chuyên sâu mà còn đặc biệt chú trọng đến giáo dục tạo nền tảng vững chắc cho thế hệ bác sĩ trẻ. Điều này đã giúp Trường xây dựng lên danh tiếng mạnh mẽ trong việc bồi đắp và đào tạo các bác sĩ mới, sẵn sàng đối phó với những thách thức y tế phức tạp trong tương lai.
  • Chất Lượng Đầu Ra Cao: Với quy trình tuyển sinh khắt khe và đầu vào rất khó, Trường Đại học Y Hà Nội đảm bảo chất lượng đầu ra rất cao. Các bệnh viện và cơ sở y tế tin dùng và yên tâm khi chọn lựa sinh viên của trường để tham gia vào công việc chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
  • Trang Thiết Bị Hiện Đại: Để đảm bảo chất lượng giảng dạy và sự phát triển trong lĩnh vực y học, Trường đã đầu tư mạnh mẽ vào trang thiết bị hiện đại và khang trang. Những phòng thí nghiệm, phòng học, và các khu vực đào tạo được trang bị tiện nghi và công nghệ hiện đại, giúp sinh viên có cơ hội học tập và nghiên cứu tốt nhất.
  • Ký Túc Xá Hiện Đại và Sang Trọng: Trường Đại học Y Hà Nội cung cấp ký túc xá tại địa điểm thuận tiện với 15 tầng đẹp và khang trang. Ký túc xá được thiết kế để tạo môi trường sống tốt nhất cho sinh viên, với các phòng ốc thoải mái và tiện nghi. Hệ thống thư viện và nhà để xe có mái che dưới tầng ký túc xá giúp tạo sự tiện lợi và an toàn cho sinh viên.

Những điểm nổi bật này đã cùng nhau tạo nên sự hấp dẫn đặc biệt của Trường Đại học Y Hà Nội, và là lý do mà nhiều tài năng trẻ ước mơ trở thành các bác sĩ tương lai đã chọn nơi này để theo đuổi học tập và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực y học.

THAM KHẢO: Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội những năm gần đây

Trường Đại học Y Hà Nội: Trách Nhiệm, Kế Thừa và Phát Triển

Trường Đại học Y Hà Nội có hơn 118 năm phát triển. Ban đầu thành lập năm 1902 với tên Trường Y Đông Dương do bác sĩ Alexandre Yersin làm hiệu trưởng. Sau năm 1945, trường trở thành Đại học Y Dược Việt Nam và từ năm 1961, địa chỉ chính chuyển đến số 1 đường Tôn Thất Tùng. Mục tiêu phát triển là trở thành mô hình đại học quốc gia về đào tạo, nghiên cứu, và ứng dụng y tế, phục vụ toàn quốc, đồng thời đáp ứng các yêu cầu về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe của nhân dân.

dai hoc y ha noi

Đại học Y Hà Nội trong tiết trời Thu

Tổng quan Đại học Y Hà Nội

  • Tên trường: Trường Đại học Y Hà Nội
  • Tên trường Tiếng Anh: HaNoi Medical University (HMU)
  • Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 01, phố Tôn Thất Tùng, phường Đống Đa, Tp. Hà Nội.
  • Phân hiệu tại Thanh Hóa: Đường Quang Trung 3, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa.
  • Website: http://www.hmu.edu.vn.
  • Email: daihocyhn@hmu.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: YHB

Thông tin tuyển sinh Đại học Y Hà Nội năm 2023

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh của Đại học Y Hà Nội là tất cả các thí sinh tham dự kỳ thi THPTQG 2023.

Phương thức tuyển sinh

Trường tuyển sinh theo 02 phương thức độc lập:

  • Phương thức xét tuyển 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức xét tuyển 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế đối với ngành Y khoa đào tạo tại Hà Nội

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Đối với thí sinh tốt nghiệp các năm trước: không sử dụng kết quả điểm thi THPT Quốc gia các năm trước để xét tuyển vào Trường.

Đối với phương thức xét tuyển 2 của ngành Y khoa đào tạo tại Hà Nội: Thí sinh phải có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT 79 – 93 điểm hay TOEFL ITP 561 – 589 điểm hoặc IELTS 6,5 hoặc tiếng Pháp quốc tế DALF C1.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Ngoài những phương thức xét tuyển chung thì nhà trường cũng tạo điều kiện cho thí sinh được tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy định của quy chế hiện hành.

Các tiêu chí tuyển thẳng, đó là:

  • Thí sinh đạt giải Olympic quốc tế (Vàng, Bạc, Đồng) môn: Toán, Hóa học, Sinh học, Vật lý, Tin học.
  • Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn: Toán, Hóa học, Sinh học, Vật lý, Tin học.
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn: Toán, Hóa học, Sinh học, Vật lý, Tin học, Tiếng Anh.
  • Thí sinh tham dự Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế và có chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên; Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.

Nhà trường ưu tiên xét tuyển các thí sinh thuộc các nhóm sau:

Tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia môn: Toán, Hóa học, Sinh học, Vật lý, Tin học, Tiếng Anh được cộng điểm thưởng vào tổng điểm 3 môn thi Toán, Hóa học, Sinh học để xét tuyển, cụ thể:

  • Giải Nhất: 5,0 điểm
  • Giải Nhì: 4,0 điểm
  • Giải Ba: 3,0 điểm
  • Giải Khuyến khích: 2,0 điểm

Tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Hóa học, Sinh học, Vật lý, Tin học, Tiếng Anh: Cộng 1,0 điểm.

Các ngành tuyển sinh đào tạo:

Đại học Y Hà Nội xét tuyển bằng khối B00 cho tất cả 12 ngành khác nhau. Cụ thể ngành và chỉ tiêu tuyển sinh của từng nhóm ngành là:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 7720101 Y khoa 360 B00
2 7720101_AP Y khoa (kết hợp chứng chỉNgoại ngữ quốc tế) 40 B00
3 7720101_YHT Y khoa PH Thanh Hóa 110 B00
4 7720115 Y học cổ truyền 50 B00
5 7720501 Răng Hàm Mặt 80 B00
6 7720110 Y học dự phòng 80 B00
7 7720701 Y tế công cộng 50 B00
8 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 50 B00
9 7720301 Điều dưỡng 120 B00
10 7720301_YHT Dinh dưỡng PH Thanh Hóa 90 B00
11 7720401 Dinh dưỡng 70 B00
12 7720699 Khúc xạ Nhãn khoa 50 B00

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Y Hà Nội năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7720101 Y khoa B00 27,73 TTNV <= 1
2 7720101_AP Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 26 TTNV <= 1
3 7720101YHT Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa B00 26,39 TTNV <= 1
4 7720101YHT_AP Y khoa Phân hiệu Thanh hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 24,25 TTNV <= 1
5 7720501 Răng hàm mặt B00 27,5 TTNV <= 2
6 7720501_AP Răng Hàm mặt kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 25,5 TTNV <= 1
7 7720115 Y học cổ truyền B00 24,77 TTNV <= 2
8 7720110 Y học dự phòng B00 22,3 TTNV <= 1
9 7720301 Điều dưỡng chương trình tiên tiến B00 24
10 7720301_ AP Điều dưỡng chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 21
11 7720301YHT Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa B00 19
12 7720401 Dinh dưỡng B00 23,19 TTNV <= 2
13 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học B00 24,85 TTNV <= 2
14 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 22,7 TTNV <= 1
15 7720699 Khúc xạ nhãn khoa B00 25,4 TTNV <= 3
16 7720701 Y tế công cộng B00 20,7 TTNV <= 1

THAM KHẢO: Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội những năm gần đây

Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2023

  • Ngành Điều dưỡng chương trình tiên tiến: 3,7 triệu đồng/tháng
  • Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa, Y học cổ truyền, Y học dự phòng hệ đại trà: 2,45 triệu đồng/tháng
  • Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Khúc xạ nhãn khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y tế công cộng: 1,85 triệu đồng/tháng.

So với mức học phí năm 2021 khoảng 14,3 triệu đồng/năm, mức tăng cao nhất sẽ gấp khoảng 1,7 lần.

Ở hệ tín chỉ, mức thu dao động từ 446.000 đến 804.000 đồng/tín chỉ. Dự kiến năm 2023, Trường Đại học Y Hà Nội tăng học phí 10%, tương đương từ 490.000 đến 885.000 VNĐ/tín chỉ.

XEM THÊM: Học phí Đại học Y Hà Nội chi tiết

Giảng viên và cơ sở vật chất Trường Đại học Y Hà Nội

Trường có hơn 1000 cán bộ giảng dạy và công chức với trình độ cao, đào tạo hàng đầu trong lĩnh vực. Đội ngũ bao gồm: 154 Giáo sư và Phó giáo sư, 80 Tiến sĩ, 237 Thạc sĩ, 25 Bác sĩ chuyên khoa cấp II, 17 Bác sĩ chuyên khoa cấp I, 236 cán bộ có trình độ đại học, 25 cán bộ có trình độ cao đẳng, 122 cán bộ có trình độ trung học. Ngoài ra, nhiều bác sĩ tại các bệnh viện trung ương như Bạch Mai, Nhi trung ương, Việt Đức tham gia giảng dạy thực hành.

Cơ sở vật chất của trường bao gồm:

  • Tổng diện tích 146.686 m²
  • 11 hội trường
  • 53 phòng học
  • 213 phòng làm việc của cán bộ
  • 2 thư viện và trung tâm học liệu
  • 126 trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm và thực nghiệm

Các trung tâm nghiên cứu và phòng thí nghiệm tiêu biểu:

  • Phòng thực hành kính hiển vi
  • Phòng thực hành toán tin
  • Các phòng thí nghiệm theo từng bộ môn y học
  • Thư viện với hơn 10250 đầu sách và hàng nghìn tài liệu điện tử.

Thu Minh

Đại học Y Hà Nội : Công bố điểm chuẩn năm 2023-2024

Năm 2023 Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn cao nhất là Y Khoa – 27,73 Điểm và Răng Hàm Mặt – 27,5 Điểm.

hmu

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Y Hà Nội
  • Tên trường Tiếng Anh: HaNoi Medical University (HMU)
  • Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 01, phố Tôn Thất Tùng, phường Đống Đa, Tp. Hà Nội.
  • Phân hiệu tại Thanh Hóa: Đường Quang Trung 3, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa.
  • Website: http://www.hmu.edu.vn.
  • Email: daihocyhn@hmu.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: YHB

Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Y Hà Nội năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7720101 Y khoa B00 27,73 TTNV <= 1
2 7720101_AP Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 26 TTNV <= 1
3 7720101YHT Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa B00 26,39 TTNV <= 1
4 7720101YHT_AP Y khoa Phân hiệu Thanh hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 24,25 TTNV <= 1
5 7720501 Răng hàm mặt B00 27,5 TTNV <= 2
6 7720501_AP Răng Hàm mặt kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 25,5 TTNV <= 1
7 7720115 Y học cổ truyền B00 24,77 TTNV <= 2
8 7720110 Y học dự phòng B00 22,3 TTNV <= 1
9 7720301 Điều dưỡng chương trình tiên tiến B00 24
10 7720301_ AP Điều dưỡng chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 21
11 7720301YHT Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa B00 19
12 7720401 Dinh dưỡng B00 23,19 TTNV <= 2
13 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học B00 24,85 TTNV <= 2
14 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 22,7 TTNV <= 1
15 7720699 Khúc xạ nhãn khoa B00 25,4 TTNV <= 3
16 7720701 Y tế công cộng B00 20,7 TTNV <= 1

Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội những năm gần đây

Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Y Hà Nội năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7720101 Y khoa B00 28,15
2 7720101_AP Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 26,25
3 7720101YHT Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa B00 26,8
4 7720101YHT_AP Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 24,1
5 7720501 Răng Hàm Mặt B00 27,7
6 7720115 Y học cổ truyền B00 25,25
7 7720110 Y học dự phòng B00 23,15
8 7720701 Y tế công cộng B00 21,5
9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học B00 25,55
10 7720301 Điều dưỡng B00 24,7
11 7720301YHT Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa B00 19
12 7720401 Dinh dưỡng B00 23,25
13 7720699 Khúc xạ nhãn khoa B00 25,8

Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại Học Y Hà Nội năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7720101 Y khoa B00 28,85 TTNV<=1
2 7720101_AP Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 27,5 TTNV<=1
3 7720101_YHT Y khoa B00 27,75 TTNV<=1
4 7720501 Răng Hàm Mặt B00 28,45 TTNV<=1
5 7720115 Y học cổ truyền B00 26,2 TTNV<=1
6 7720110 Y học dự phòng B00 24,85 TTNV<=4
7 7720701 Y tế công cộng B00 23,8 TTNV<=3
8 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 26,2 TTNV<=4
9 7720301 Điều Dưỡng B00 25,6 TTNV<=1
10 7720301_YHT Điều Dưỡng phân hiệu Thanh Hóa B00 23,2 TTNV<=3
11 7720401 Dinh dưỡng B00 24,65 TTNV<=2
12 7720699 Khúc xạ nhãn khoa B00 26,2 TTNV<=2

Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại Học Y Hà Nội năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Chú thích
1 7720101 Y khoa B00 28,9 TTNV<=1
2 7720501 Răng Hàm Mặt B00 28,65 TTNV<=2
3 7720115 Y học cổ truyền B00 26,5 TTNV<=2
4 7720110 Y học dự phòng B00 24,25 TTNV<=3
5 7720701 Y tế công cộng B00 22,4 TTNV<=1
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 26,5 TTNV<=5
7 7720301 Điều Dưỡng B00 25,8 TTNV<=2
8 7720401 Dinh dưỡng B00 24,7 TTNV<=5
9 7720699 Khúc xạ nhãn khoa B00 26,65 TTNV<=3

THAM KHẢO: Học phí Đại học Y Hà Nội chi tiết