Loading...

Tìm hiểu ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch và thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch là một cơ institusio chuyên sâu trong việc đào tạo các chương trình học về lĩnh vực y khoa, đứng trong top những trường đại học hàng đầu ở khu vực phía Nam.

Với đội ngũ giảng viên chất lượng, giàu kinh nghiệm và hiểu biết sâu rộ trong lĩnh vực, cùng với cơ sở vật chất hiện đại, trường PNTU tạo ra môi trường học tập và nghiên cứu đáng kể để các học sinh có thể phát triển tối đa khả năng của mình.

dai hoc y khoa pham ngoc thach

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
  • Tên trường tiếng Anh: Pham Ngoc Thach University of Medicine- PNTU
  • Địa chỉ: 2 Dương Quang Trung, phường 12, Quận 10, TPHCM
  • Mã tuyển sinh: TYS

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Chính sách xét tuyển thẳng

Đối với chính sách xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, Nhà trường căn cứ theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ cụ thể hóa và thông báo trên trang thông tin của trường. Các bạn có thể tham khảo tại website của trường ngay sau khi trường cập nhật thông tin.

Thời gian tuyển sinh

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch dự kiến bắt đầu nhận hồ sơ theo thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh của PNTU bao gồm thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) trên toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, Trường chỉ áp dụng duy nhất một phương thức tuyển sinh cho tất cả các ngành học là: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo các môn Toán –  Hóa học – Sinh học.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang thông tin điện tử của trường trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

Bên cạnh đó, PNTU cũng quy định nghiêm ngặt đối với thí sinh về điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển như sau:

  • Điều kiện chung đối với tất cả các ngành: Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên năm học lớp 12 THPT và có đầy đủ sức khỏe để theo học.
  • Đối với thí sinh dự tuyển vào ngành Y khoa, Răng – Hàm –  Mặt, Dược học: Phải có điểm trung bình cộng của 5 học kỳ THPT (trừ học kỳ II năm lớp 12) >= 7.0 điểm.
  • Đối với ngành Khúc xạ Nhãn khoa: Thí sinh phải đạt điểm thi THPT môn Tiếng Anh từ 7.0 điểm trở lên.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành đào tạo PNTU năm 2024

Dưới đây là một số ngành mà Trường đào tạo:

Các ngành đào tạo Trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2024
STT Ngành đào tạo
1 Y khoa
2 Răng Hàm Mặt
3 Dược học
4 Điều dưỡng
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học
6 Kỹ thuật hình ảnh y học
7 Kỹ thuật phục hồi chức năng
8 Y tế cộng đồng
9 Dinh dưỡng
10 Khúc xạ nhãn khoa

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Đội ngũ giảng viên

Trường có đội ngũ cán bộ là 510 người. Trong đó:

  • 2 Giáo sư và 18 Phó Giáo sư
  • 74 Tiến sĩ
  • 236 Thạc sĩ và nhiều Bác sĩ chuyên khoa cấp I, II
  • 196 Giảng viên đại trình độ đại học

Cơ sở vật chất

Trường tọa lạc trên một khu đất rộng 2 ha tại trung tâm Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, với cơ sở vật chất tương đối tốt. Ngoài ra, PNTU còn sở hữu một hệ thống giảng đường và các phòng thí nghiệm được trang bị hiện đại. Trong số đó, có những phòng thí nghiệm hàng đầu và tiên tiến như phòng thí nghiệm vật liệu sinh học, phòng nghiên cứu hóa sinh – sinh học phân tử…

Trường cũng có một hệ thống thực hành vượt trội, bao gồm hơn 42 liên kết với Bệnh viện, Viện nghiên cứu, Trung tâm y tế, Khoa và Phòng khám, để hỗ trợ cho quá trình thực tập của sinh viên.

Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023-2024 dao động trong khoảng bao nhiêu ?

Trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch vừa công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 từ 18,35 – 26,31 điểm . Ngành y khoa có mức điểm chuẩn cao nhất, ở mức 26,31 điểm đối với thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM (giảm nhẹ so với năm ngoái), và mức 25,90 đối với thí sinh có hộ khẩu TP.HCM (tăng nhẹ so với năm 2022).

diem chuan dai hoc y khoa pham ngoc thach la bao nhieu

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
  • Tên trường Tiếng Anh : Pham Ngoc Thach University of Medicine (PNTU)
  • Địa chỉ: 2 Dương Quang Trung, phường 12, Quận 10, TPHCM
  • Mã tuyển sinh: TYS

Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch qua các năm

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch điểm chuẩn năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành tuyển sinh Điểm trúng tuyển
1 Y khoa 7720101TP 25,90
2 Y khoa 7720101TQ 26,31
3 Dược học 7720201TP 25,28
4 Dược học 7720201TQ 25,25
5 Điều dưỡng 7720301TP 22,40
6 Điều dưỡng 7720301TQ 22,40
7 Dinh dưỡng 7720401TP 22,25
8 Dinh dưỡng 7720401TQ 21,80
9 Răng Hàm Mặt 7720501TP 26,00
10 Răng Hàm Mặt 7720501TQ 26,28
11 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601TP 24,54
12 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601TQ 24,47
13 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602TP 23,45
14 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602TQ 23,61
15 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603TP 23,15
16 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603TQ 23,09
17 Khúc xạ nhãn khoa 7720699TP 23,75
18 Khúc xạ nhãn khoa 7720699TỌ 23,57
19 Y tế công cộng 7720701TP 18,85
20 Y tế công cộng 7720701TQ 18,35

Điểm chuẩn Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101TP Y khoa B00 25.85 NN >= 7.2;DTB12 >= 9.1; VA >= 6.5;TTNV <= 2
2 7720101TQ Y khoa B00 26.65 NN >= 7.4;DTB12 >= 9.2; VA >= 7.75;TTNV <= 4
3 7720201TP Dược học B00 25.45 NN >= 10;DTB12 >= 9.6; VA >= 7.75;TTNV <= 1
4 7720201TQ Dược học B00 25.45 NN >= 7;DTB12 >= 8.8; VA >= 3.75;TTNV <= 4
5 7720301TP Điều dưỡng B00 19 NN >= 4.8;DTB12 >= 7.8; VA >= 6;TTNV <= 10
6 7720301TQ Điều dưỡng B00 19.05 NN >= 4.8;DTB12 >= 8.3; VA >= 7.25;TTNV <= 1
7 7720401TP Dinh dưỡng B00 18.1 NN >= 8.6;DTB12 >= 8.8; VA >= 5.5;TTNV <= 3
8 7720401TQ Dinh dưỡng B00 19.1 NN >= 4.4;DTB12 >= 8; VA >= 6;TTNV <= 1
9 7720501TP Răng Hàm Mặt B00 26.1 NN >= 8.8;DTB12 >= 9.1; VA >= 8;TTNV <= 1
10 7720501TQ Răng Hàm Mặt B00 26.65 NN >= 10;DTB12 >= 9.3; VA >= 7.75;TTNV <= 1
11 7720601TP Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.85 NN >= 0;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 3
12 7720601TQ Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.2 NN >= 6.6;DTB12 >= 8.1; VA >= 6.75;TTNV <= 1
13 7720602TP Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23.6 NN >= 7.6;DTB12 >= 9.2; VA >= 7;TTNV <= 3
14 7720602TQ Kỹ thuật hình ảnh y học B00 21.7 NN >= 6.4;DTB12 >= 9; VA >= 7.25;TTNV <= 1
15 7720603TP Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19 NN >= 4.8;DTB12 >= 8.4; VA >= 7.5;TTNV <= 5
16 7720603TQ Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19.2 NN >= 4;DTB12 >= 7.1; VA >= 5.5;TTNV <= 2
17 7720699TP Khúc xạ nhãn khoa B00 24.15 N1 >= 10;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 4
18 7720699TQ Khúc xạ nhãn khoa B00 22.8 N1 >= 8.4;DTB12 >= 7.9; VA >= 8.5;TTNV <= 1
19 7720701TP Y tế công cộng B00 18.35 NN >= 6.2;DTB12 >= 8.4; VA >= 6.75;TTNV <= 4
20 7720701TQ Y tế công cộng B00 18.8 NN >= 5.8;DTB12 >= 7.7; VA >= 8;TTNV <= 3

Điểm chuẩn của Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101TP Y khoa B00 26.35 NN >=10; DTB12 >=9.3; VA >=7.75; TTNV <=2
2 7720101TQ Y khoa B00 27.35 NN >=9.4; DTB12 >=8.7; VA >=6.5; TTNV <=2
3 7720201TP Dược học B00 26.15 NN >=8.2; DTB12 >=8.8; VA >=6.5; TTNV <=2
4 7720201TQ Dược học B00 26.35 NN >=7; DTB12 >=9; VA >=6.75; TTNV <=1
5 7720301TP Điều dưỡng B00 24.25 NN >=9; DTB12 >=9.7; VA >=8; TTNV <=4
6 7720301TQ Điều dưỡng B00 24 NN >=8.6; DTB12 >=8.6; VA >=7.5; TTNV <=5
7 7720401TP Dinh dưỡng B00 23.8 NN >=0; DTB12 >=0; VA >=0; TTNV <=7
8 7720401TQ Dinh dưỡng B00 23.45 NN >=0; DTB12 >=0; VA >=0; TTNV <=8
9 7720501TP Răng Hàm Mặt B00 26.6 NN >=6; DTB12 >=7.8; VA >=5.5; TTNV <=1
10 7720501TQ Răng Hàm Mặt B00 27.35 NN >=9; DTB12 >=8.9; VA >=6.5; TTNV <=4
11 7720601TP Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.6 NN >=8.6; DTB12 >=9.2; VA >=5.25; TTNV <=1
12 7720601TQ Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.7 NN >=6; DTB12 >=8.2; VA >=5.75; TTNV <=7
13 7720602TP Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.85 NN >=8.4; DTB12 >=9.6; VA >=7.75; TTNV <=1
14 7720602TQ Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.7 NN >=7.8; DTB12 >=8.9; VA >=4.5; TTNV <=8
15 7720699TP Khúc xạ nhãn khoa B00 24.7 N1 >=8.8; DTB12 >=8.6; VA >=7; TTNV <=5
16 7720699TQ Khúc xạ nhãn khoa B00 24.9 N1 >=9.6; DTB12 >=8.7; VA >=7; TTNV <=6
17 7720701TP Y tế công cộng B00 23.15 NN >=7.4; DTB12 >=8.6; VA >=7; TTNV <=3
18 7720701TQ Y tế công cộng B00 21.35 NN >=6.2; DTB12 >=7.7; VA >=7.5; TTNV <=1

Điểm chuẩn của Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101TP Y khoa B00 26.35 Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên
2 7720101TQ Y khoa B00 27.5 Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên
3 7720201TP Dược học B00 26.05 Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên
4 7720201TQ Dược học B00 26.6 Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên
5 7720301TP Điều Dưỡng B00 23.7
6 7720301TQ Điều Dưỡng B00 23.45
7 7720401TP Dinh Dưỡng B00 23
8 7720401TQ Dinh Dưỡng B00 22.45
9 7720501TP Răng Hàm Mặt B00 26.5 Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên
10 7720501TQ Răng Hàm Mặt B00 27.55 Điểm TB 5 học kì phải từ 7,0 trở lên
11 7720601TP Kỹ thuật xét nghiệp y học B00 25.6
12 7720601TQ Kỹ thuật xét nghiệp y học B00 25.5
13 7720602TP Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.65
14 7720602TQ Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.75
15 7720699TP Khúc xạ nhãn khoa B00 24.5
16 7720699TQ Khúc xạ nhãn khoa B00 21.15
17 7720701TP Y tế công cộng B00 20.4
18 7720701TQ Y tế công cộng B00 19

Học phí Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023-2024 có gì thay đổi?

Học phí trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch cho năm học 2023- 2024 dao động trong khoảng từ 31,6 triệu đến 209 triệu đồng một năm.

Với mức học phí là 209 triệu đồng mỗi năm, chương trình Y khoa Việt – Đức tại Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch đang có mức học phí cao nhất trong số các trường Y công lập. Trong năm trước đó, học phí cho chương trình ngành Y khoa này đã là 190 triệu đồng.

dai hoc y khoa pham ngoc thach

Khuôn viên trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
  • Tên trường tiếng Anh: Pham Ngoc Thach University of Medicine- PNTU
  • Địa chỉ: 2 Dương Quang Trung, phường 12, Quận 10, TPHCM
  • Mã tuyển sinh: TYS

Học phí trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch học phí năm 2023-2024

Học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 như sau:

Học phí trường Đại học Y khoa Pham Ngọc Thạch 2023-2024
TT Ngành Chỉ tiêu Học phí (VND/Năm học)
1 Y khoa 660 55.200.000
2 Dược học 90 31.600.000
3 Điều dưỡng 250 31.600.000
4 Răng-Hàm-Mặt 90 55.200.000
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 50 31.600.000
6 Kỹ thuật hình ảnh y học 40 31.600.000
7 Kỹ thuật phục hồi chức năng 30 31.600.000
8 Khúc xạ nhãn khoa 40 31.600.000
9 Y tế công cộng 56 31.600.000
10 Dinh dưỡng 60 31.600.000
11 Chương trình Y khoa Việt Đức 209.000.000

Học phí của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022-2023

Học phí tại trường ĐH Y Phạm Ngọc Thạch 2022 – 2023 được chia theo ngành học như sau:

  • Y khoa; Dược học; Răng – Hàm – Mặt: Mức học phí cao nhất không vượt quá 44.368.000 VNĐ.
  • Điều dưỡng; Dinh dưỡng; Kỹ thuật Xét nghiệm y học; Kỹ thuật hình ảnh y học; Khúc xạ Nhãn khoa; Y tế công cộng: Mức học phí cao nhất không vượt 41.000.000 VNĐ.

Chế độ miễn giảm học phí Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Diện miễn giảm hoàn toàn học phí

  • Đối tượng là người có công với cánh mạng.
  • Người từ 16 đến 22 tuổi đang học phổ thông, giáo dục đại học văn bằng thứ nhất thuộc đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Nghị định số 20/2021/ND-CP của chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội, không nơi nương tựa theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
  • Sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo.
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người sinh sống ở vùng đặc biệt khoa khăn.

Diện giảm 70% học phí

Sinh viên là người dân tộc thiểu số ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.

Diện giảm 50% học phí

Sinh viên là con cán bộ, công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.

*Chú ý:  Đối với các trường hợp đã nộp và đc duyệt cho năm học trước vẫn tiếp tục nộp đơn đề nghị miễn giảm nhưng không phải làm lại hồ sơ.

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Đội ngũ giảng viên

Trường có đội ngũ cán bộ là 510 người. Trong đó:

  • 2 Giáo sư và 18 Phó Giáo sư
  • 74 Tiến sĩ
  • 236 Thạc sĩ và nhiều Bác sĩ chuyên khoa cấp I, II
  • 196 Giảng viên đại trình độ đại học

Cơ sở vật chất

Trường tọa lạc trên một khu đất rộng 2 ha tại trung tâm Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, với cơ sở vật chất tương đối tốt. Ngoài ra, PNTU còn sở hữu một hệ thống giảng đường và các phòng thí nghiệm được trang bị hiện đại. Trong số đó, có những phòng thí nghiệm hàng đầu và tiên tiến như phòng thí nghiệm vật liệu sinh học, phòng nghiên cứu hóa sinh – sinh học phân tử…

Trường cũng có một hệ thống thực hành vượt trội, bao gồm hơn 42 liên kết với Bệnh viện, Viện nghiên cứu, Trung tâm y tế, Khoa và Phòng khám, để hỗ trợ cho quá trình thực tập của sinh viên.