Loading...

Tìm hiểu ĐH Yersin Đà Lạt

Đại học Yersin Đà Lạt : vươn đến công dân toàn cầu

 Đại học Yersin Đà Lạt thành lập vào ngày 27/12/2004 theo Quyết định số 175/2004/QĐ-TTg, mang tên của nhà bác học Pháp nổi tiếng Alexandre John Emile Yersin, người đã phát hiện thành phố Đà Lạt. Trường hướng tới đào tạo đa ngành và ứng dụng, đặc biệt quan tâm đến việc phát triển nguồn nhân lực sáng tạo để đáp ứng nhu cầu phát triển xã hội và hội nhập quốc gia.

dh yershin da lat

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Yersin Đà Lạt
  • Tên trường tiếng Anh: Yersin University
  • Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
  • Website: http://yersin.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: DYD
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@yersin.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 6/2023 đến cuối tháng 8/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh của trường bao gồm tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Nhà trường áp dụng 5 phương thức tuyển sinh như sau:

  • Phương thức 01 (mã 200): Xét tuyển học bạ bậc THPT.
  • Phương thức 02 (mã 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
  • Phương thức 03 (mã 401): Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức.
  • Phương thức 04 (mã 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc đơn vị khác tổ chức.
  • Phương thức 05 (mã 301 và 303): Xét tuyển thẳng.

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00 , A01, C00, D01
2 7440301 Khoa học môi trường A00 , A01, B00, D01
3 7420201 Công nghệ sinh học A00 , A01, B00, D01
4 7480201 Công nghệ thông tin A00 , A01, D01, K01
5 ‎7580101 Kiến trúc A01, C01, H01, V00
6 7580108 Thiết kế nội thất A01, C01, H01, V00
7 ‎7720301 Điều dưỡng A01, B00, D01, D08
8 ‎7720201 Dược học A00, A01, B00, D07
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15
10 ‎7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, C00, D01, D15
11 7310608 Đông phương học A01, C00, D01, D15
12 7320108 Quan hệ công chúng A00, A01, C00, D01
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, C08, D07
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01

Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 :

Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 17
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 17
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 17
4 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 18
5 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 18
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 17
7 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 17
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 17
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 17
10 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 17
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 17
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 17
13 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 17
14 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 19
15 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21

Học phí Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023-2024

Dưới đây là học phí Đại học Yersin Đà Lạt 2023-2024:

Mức học phí Đại học Yersin Đà Lạt 2023 – 2024 trung bình mức học phí trong một học kỳ khoảng: 9 – 10 triệu/học kỳ

>>>Xem thêm thông tin chi tiết về: Học phí Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023-2024

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Yersin Đà Lạt

 Đội ngũ cán bộ

Trường bao gồm hơn 130 thành viên, trong đó có 4 Giáo sư, 15 Tiến sĩ, và 53 Thạc sĩ. Đây là một đội ngũ cán bộ có uy tín, có trình độ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm, và đầy nhiệt huyết trong các hoạt động liên quan đến đào tạo, quản lý, nghiên cứu khoa học, và chuyển giao công nghệ.

Cơ sở vật chất

Trường có tổng diện tích là 37.708,3 m². Gồm 87 phòng học, 33 phòng thí nghiệm được trang bị đầy đủ thiết bị, máy móc tiên tiến, hiện đại, cùng với khu ký túc xá cho sinh viên lên đến 1920 chỗ.

Một số phòng thí nghiệm, thực hàn tiêu biểu của trường có thể kể đến như:

  • Phòng Thí nghiệm – Thực hành Vật lý, Hóa Đại cương vô cơ
  • Phòng Thí nghiệm – Thực hành Vi sinh, Ký sinh trùng, Chiết xuất vi sinh, Kiểm nghiệm thuốc
    Phòng Thí nghiệm – Thực hành Sinh học, Thực vật dược
  • Phòng Thí nghiệm – Thực hành Hóa phân tích
  • Phòng Thí nghiệm – Thực hành Hóa sinh, Hóa dược, Hóa hữu cơ
  • Phòng Thực hành Ngoại ngữ
  • Phòng Thực hành Tin học
  • Phòng Thực hành Kiến trúc – Mỹ thuật
  • Phòng Thực hành Du lịch
  • Phòng Thực hành Điều dưỡng

Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 ( mới cập nhật )

Năm 2023, Đại học Yersin Đà Lạt lấy điểm chuẩn từ 17, trong đó ngành cao nhất là ngành Dược học lấy 21 điểm.

dh yershin da lat

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Yersin Đà Lạt
  • Tên trường tiếng Anh: Yersin University
  • Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
  • Website: http://yersin.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: DYD
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@yersin.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt theo các phương thức tuyển sinh năm 2023 :

Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 17
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 17
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 17
4 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 18
5 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 18
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 17
7 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 17
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 17
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 17
10 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 17
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 17
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 17
13 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 17
14 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 19
15 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21
Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL HCM
1 7340101 Quản trị kinh doanh 15
2 7420201 Công nghệ sinh học 15
3 7480201 Công nghệ thông tin 15
4 7580101 Kiến trúc 15
5 7580108 Thiết kế nội thất 15
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
7 7310401 Tâm lý học 15
8 7220201 Ngôn ngữ Anh 15
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
10 7310608 Đông phương học 15
11 7320108 Quan hệ công chúng 15
12 7540101 Công nghệ thực phẩm 15
13 7380107 Luật kinh tế 15
14 7720301 Điều dưỡng 18
15 7720201 Dược học 20
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Xét học bạ Chú thích
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
4 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
5 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
7 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
10 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
13 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
14 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
15 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 18 Điểm TB của 3 học kỳ (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 6 ĐTB năm lớp 12
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 6 ĐTB năm lớp 12
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 6 ĐTB năm lớp 12
19 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 6 ĐTB năm lớp 12
20 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 6 ĐTB năm lớp 12
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 6 ĐTB năm lớp 12
22 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 6 ĐTB năm lớp 12
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 6 ĐTB năm lớp 12
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 6 ĐTB năm lớp 12
25 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 6 ĐTB năm lớp 12
26 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 6 ĐTB năm lớp 12
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 6 ĐTB năm lớp 12
28 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 6 ĐTB năm lớp 12
29 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 6 ĐTB năm lớp 12
30 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 6 ĐTB năm lớp 12
31 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
33 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
34 7580101 Kiến trúc H01; V00 12 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
35 7580101 Kiến trúc A01; C01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
36 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
37 7580108 Thiết kế nội thất H01; V00 12 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
39 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
40 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
42 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
43 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
44 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
45 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
46 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
47 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 18 ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 19.5
2 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;D01 18
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;K01 18
4 7580101 Kiến trúc A01;C01;H01;V00 18
5 7580108 Thiết kế nội thất A01;C01;H01;V00 18
6 7720301 Điều dưỡng A01;B00;D01;D08 20
7 7720201 Dược học A00;A01;B08;D07 21
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 18
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hành A00;C00;D01;D15 18
10 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 18
11 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 18
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 18
13 7380107 Luật kinh tế A00;C00;C20;D01 18
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C01 18

Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 15
2 7440301 Khoa học môi trường A00;A01;B00;D01 15
3 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;D01 15
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;K01 15
5 7580101 Kiến trúc A01;C01;H01;V00 15
6 7580108 Thiết kế nội thất A01;C01;H01;V00 15
7 7720301 Điều dưỡng A01;B00;D01;D08 19
8 7720201 Dược học A00;A01;B00;D07 21
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 15
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;C00;D01;D15 15
11 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 15
12 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 15
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 15
14 7380107 Luật kinh tế A00;C00;C20;D01 15
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C01 15

Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2020

Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15
2 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D01 14
3 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 14
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 15
5 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 15
6 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 15
7 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 19
8 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D14 15
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D15 15
11 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 15
12 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 15
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 15
14 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 15

>>>Có thể bạn quan tâm: Học phí Đại học Yersin Đà Lạt năm học 2023-2024

Học phí Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023-2024 có gì thay đổi?

 Học phí Đại học Yersin Đà Lạt 2023 – 2024 trung bình mức học phí trong một học kỳ khoảng: 9 – 10 triệu/học kỳ.

dh yershin da lat

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Yersin Đà Lạt
  • Tên trường tiếng Anh: Yersin University
  • Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
  • Website: http://yersin.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: DYD
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@yersin.edu.vn

Học phí Đại học Yersin Đà Lạt

Học phí Đại học Yersin Đà Lạt 2023-2024

Tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt, một năm học sẽ có 3 học kỳ, trong đó có 2 kỳ học chính. Vào đầu mỗi học kỳ, sinh viên sẽ đăng ký học phần cho mình. Số học phần này dựa trên số học phần của từng học kỳ đó. Và quy ra số tín chỉ để đóng học phí tương ứng.

Mức học phí Đại học Yersin Đà Lạt 2023 – 2024 trung bình mức học phí trong một học kỳ khoảng: 9 – 10 triệu/học kỳ

Học phí Đại học Yersin Đà Lạt năm học 2022-2023

Mức học phí trung bình một học kỳ trong trường là khoảng từ 9.000.000 đến 9.500.000 VNĐ. Đây được xem là một mức học phí cạnh tranh so với các trường đại học và cao đẳng tư thục khác.

Chế độ miễn giảm học phí và Học bổng

Trong những năm qua, Trường Đại học Yersin Đà Lạt đã trao rất nhiều học bổng giá trị, hỗ trợ đắc lực cho sinh viên phấn đấu vươn lên trong học tập, rèn luyện. Năm 2022, Trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ trao cho sinh viên các loại học bổng:

  • Học bổng toàn phần: Miễn phí 100% học phí toàn khóa học.
  • Học bổng bán phần: Miễn phí 50% học phí toàn khóa học.
  • Học bổng 30%: Miễn phí 30% học phí toàn khóa học.

Điều kiện xét học bổng:

  • Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 từ 24đ trở lên hoặc tổng điểm học bạ 3 năm lớp 10, 11, 12 từ 25đ trở lên.
  • Điều kiện để đạt học bổng những năm tiếp theo: Đạt học lực Khá trở lên (3.0 đối với hệ tín chỉ hoặc 7.5 đối với hệ niên chế).

>>>Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023

Đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Yersin Đà Lạt

 Đội ngũ cán bộ

Trường bao gồm hơn 130 thành viên, trong đó có 4 Giáo sư, 15 Tiến sĩ, và 53 Thạc sĩ. Đây là một đội ngũ cán bộ có uy tín, có trình độ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm, và đầy nhiệt huyết trong các hoạt động liên quan đến đào tạo, quản lý, nghiên cứu khoa học, và chuyển giao công nghệ.

Cơ sở vật chất

Trường có tổng diện tích là 37.708,3 m². Gồm 87 phòng học, 33 phòng thí nghiệm được trang bị đầy đủ thiết bị, máy móc tiên tiến, hiện đại, cùng với khu ký túc xá cho sinh viên lên đến 1920 chỗ.

Một số phòng thí nghiệm, thực hàn tiêu biểu của trường có thể kể đến như:

  • Phòng Thí nghiệm – Thực hành Vật lý, Hóa Đại cương vô cơ
  • Phòng Thí nghiệm – Thực hành Vi sinh, Ký sinh trùng, Chiết xuất vi sinh, Kiểm nghiệm thuốc
    Phòng Thí nghiệm – Thực hành Sinh học, Thực vật dược
  • Phòng Thí nghiệm – Thực hành Hóa phân tích
  • Phòng Thí nghiệm – Thực hành Hóa sinh, Hóa dược, Hóa hữu cơ
  • Phòng Thực hành Ngoại ngữ
  • Phòng Thực hành Tin học
  • Phòng Thực hành Kiến trúc – Mỹ thuật
  • Phòng Thực hành Du lịch
  • Phòng Thực hành Điều dưỡng