Đại học Yersin Đà Lạt thành lập vào ngày 27/12/2004 theo Quyết định số 175/2004/QĐ-TTg, mang tên của nhà bác học Pháp nổi tiếng Alexandre John Emile Yersin, người đã phát hiện thành phố Đà Lạt. Trường hướng tới đào tạo đa ngành và ứng dụng, đặc biệt quan tâm đến việc phát triển nguồn nhân lực sáng tạo để đáp ứng nhu cầu phát triển xã hội và hội nhập quốc gia.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Yersin Đà Lạt
- Tên trường tiếng Anh: Yersin University
- Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
- Website: http://yersin.edu.vn
- Mã tuyển sinh: DYD
- Email tuyển sinh: tuyensinh@yersin.edu.vn
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Yersin Đà Lạt
Thời gian xét tuyển
Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 6/2023 đến cuối tháng 8/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh của trường bao gồm tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Nhà trường áp dụng 5 phương thức tuyển sinh như sau:
- Phương thức 01 (mã 200): Xét tuyển học bạ bậc THPT.
- Phương thức 02 (mã 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
- Phương thức 03 (mã 401): Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức.
- Phương thức 04 (mã 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc đơn vị khác tổ chức.
- Phương thức 05 (mã 301 và 303): Xét tuyển thẳng.
Các ngành tuyển sinh trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 , A01, C00, D01 |
2 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 , A01, B00, D01 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 , A01, B00, D01 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 , A01, D01, K01 |
5 | 7580101 | Kiến trúc | A01, C01, H01, V00 |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01, C01, H01, V00 |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A01, B00, D01, D08 |
8 | 7720201 | Dược học | A00, A01, B00, D07 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, D01, D15 |
11 | 7310608 | Đông phương học | A01, C00, D01, D15 |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00, A01, C00, D01 |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C08, D07 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 |
Điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 :
Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 | ||||
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 17 |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 17 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 17 |
4 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 18 |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 18 |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 17 |
7 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 17 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 17 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 17 |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 17 |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 17 |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 17 |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 17 |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 19 |
15 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 |
Học phí Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023-2024
Dưới đây là học phí Đại học Yersin Đà Lạt 2023-2024:
Mức học phí Đại học Yersin Đà Lạt 2023 – 2024 trung bình mức học phí trong một học kỳ khoảng: 9 – 10 triệu/học kỳ
>>>Xem thêm thông tin chi tiết về: Học phí Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023-2024
Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Yersin Đà Lạt
Đội ngũ cán bộ
Trường bao gồm hơn 130 thành viên, trong đó có 4 Giáo sư, 15 Tiến sĩ, và 53 Thạc sĩ. Đây là một đội ngũ cán bộ có uy tín, có trình độ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm, và đầy nhiệt huyết trong các hoạt động liên quan đến đào tạo, quản lý, nghiên cứu khoa học, và chuyển giao công nghệ.
Cơ sở vật chất
Trường có tổng diện tích là 37.708,3 m². Gồm 87 phòng học, 33 phòng thí nghiệm được trang bị đầy đủ thiết bị, máy móc tiên tiến, hiện đại, cùng với khu ký túc xá cho sinh viên lên đến 1920 chỗ.
Một số phòng thí nghiệm, thực hàn tiêu biểu của trường có thể kể đến như:
- Phòng Thí nghiệm – Thực hành Vật lý, Hóa Đại cương vô cơ
- Phòng Thí nghiệm – Thực hành Vi sinh, Ký sinh trùng, Chiết xuất vi sinh, Kiểm nghiệm thuốc
Phòng Thí nghiệm – Thực hành Sinh học, Thực vật dược - Phòng Thí nghiệm – Thực hành Hóa phân tích
- Phòng Thí nghiệm – Thực hành Hóa sinh, Hóa dược, Hóa hữu cơ
- Phòng Thực hành Ngoại ngữ
- Phòng Thực hành Tin học
- Phòng Thực hành Kiến trúc – Mỹ thuật
- Phòng Thực hành Du lịch
- Phòng Thực hành Điều dưỡng