Loading...

Tìm hiểu HV Báo chí và Tuyên truyền

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023-2024 khác gì so với năm 2022-2023?

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (AJC) là một trong những cơ sở đào tạo hàng đầu về ngành báo chí và tuyên truyền tại Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 1962 và có trụ sở chính tại thành phố Hà Nội.

ajc

Tổng quan cái nhìn toàn cảnh

  • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên trường Tiếng Anh:  Academy of Journalism & Communication (AJC)
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: https://ajc.hcma.vn
  • Mã trường: HBT
  • Email tuyển sinh: website@ajc.edu.vn

Dự kiến Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền  năm 2023

Học phí AJC tăng qua từng năm,cụ thể theo bảng dưới đây:

Hệ chính quy Năm 2022-2023 Năm 2023-2024 (dự kiến)
(VND/tín chỉ) (VND/tín chỉ)
Chương trình đại trà 295.000 – 444.000 320.000 – 480.000
Đào tạo chất lượng cao 883.000 – 915.000 953.000 – 988.000

Liên quan đến chương trình đào tạo chất lượng cao, Học viện Báo chí và Tuyên truyền đã thiết lập những quy định chi tiết hơn, cụ thể trong bảng sau:

Ngành học Học phí (VND/tín chỉ)
Ngành kinh tế quản lý 817.300
Ngành Quan hệ quốc tế và TTTC 811.400
Báo Truyền hình, báo mạng điện tử 823.300
Quốc phòng An ninh 274.000

Đội ngũ giảng viên và Cơ sở hạ tầng tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Đội ngũ cán bộ

Học viện Báo chí và Tuyên truyền có một đội ngũ cán bộ đông đảo và chất lượng. Tổng số công chức, viên chức và người lao động của Học viện là 406 người, trong đó có 353 cán bộ trong biên chế. Trong số đó, có: 37 Phó Giáo sư,91 Tiến sĩ, 215 Thạc sĩ, 40 Cử nhân.

Tỷ lệ giảng viên chiếm trên 60% tổng số cán bộ của Trường, cho thấy sự tập trung vào đội ngũ giảng dạy chất lượng.

Học viện Báo chí và Tuyên truyền đặc biệt chú trọng vào việc đào tạo và bồi dưỡng đội ngũ giảng viên chuyên sâu về lý luận Mac-Lenin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, và cán bộ tư tưởng văn hoá, báo chí-truyền thông của Đảng và Nhà nước. Học viện  đã có những thành tựu xuất sắc và nổi tiếng trên toàn quốc, góp phần quan trọng vào sự phát triển của ngành truyền thông và tuyên truyền.

Cở sở vật chất

Về cơ sở vật chất, Học viện Báo chí và Tuyên truyền có tổng cộng 29 đơn vị trực thuộc, bao gồm 17 khoa, viện và 12 ban, phòng, trung tâm. Môi trường học tập tại trường được thiết kế rộng rãi, sạch sẽ và thoáng đãng, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên và giảng viên trong quá trình học tập và nghiên cứu.

Tham khảo: Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền những năm gần đây

Hoàng Yến

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (AJC) có điểm chuẩn từ 22,8 đến 29,25 (thang 30) và từ 33,33 đến 37,6 (thang 40) cho các ngành khác nhau.Theo thang 30, ngành Truyền thông đa phương tiện yêu cầu điểm cao nhất là 29,25 trong tổ hợp C15. Ngược lại, ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước chỉ cần điểm chuẩn thấp nhất là 22,8 với tổ hợp A16.Theo thang 40, ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp có yêu cầu điểm cao nhất là 37,6 với tổ hợp khối D78, R26. Ngành Lịch sử xếp thứ hai yêu cầu 37,5 điểm với tổ hợp C19. Mức điểm chuẩn cao thứ ba là ngành Báo truyền hình yêu cầu 37,19 điểm với tổ hợp D78, R26.

hv bao chi va tuyen truyen

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên Tiếng Anh:  Academy of Journalism & Communication (AJC)
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: https://ajc.hcma.vn
  • Mã trường: HBT
  • Email tuyển sinh: website@ajc.edu.vn

Cách tính điểm

Điểm xét tuyển thang 30 được tính theo công thức: tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đã đăng ký + điểm ưu tiên hoặc khuyến khích (nếu có). Điểm chuẩn làm tròn đến hai chữ số thập phân

Điểm xét tuyển theo thang 40 được tính: tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT sau khi nhân hệ số theo tổ hợp đã đăng ký + điểm ưu tiên hoặc khuyến khích x 4/3 .

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023

Điểm chuẩn trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; R22 25,8
2 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 24,55
3 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 26,3
4 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01; R22 25,3
5 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 24,05
6 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 25,55
7 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22 25,73
8 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 24,48
9 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 26,23
10 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng -văn hóa D01; R22; A16; C15 24,48
11 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; R22; A16; C15 24,45
12 532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22; A16; C15 24,92
13 533 Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; R22; A16; C15 24,17
14 535 Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triền D01; R22; A16; C15 24,5
15 536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01; R22; A16; C15 23,72
16 537 Quản lý nhả nưóc, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01; R22; A16; C15 24,7
17 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; R22 25,07
18 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16 25,07
19 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C15 25,32
20 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D01; R22 34,97
21 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D72; R25 34,47
22 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D78; R26 35,97
23 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; R22 35
24 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D72; R25 34,5
25 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D78; R26 35,5
26 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; R22 35,22
27 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D72; R25 34,72
28 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D78; R26 36,22
29 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; R22 35,73
30 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D72; R25 35,23
31 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D78; R26 37,23
32 606 Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 34,49
33 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; R22 35,48
34 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D72; R25 34,98
35 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D78; R26 36,98
36 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D01; R22 34,8
37 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D72; R25 34,3
38 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D78; R26 35,8
39 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D01; R22 34,42
40 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D72; R25 33,92
41 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D78; R26 35,42
42 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D01; R22 35,6
43 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D72; R25 35,1
44 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D78; R26 36,6
45 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại A01; R27 35,6
46 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; R22 35,52
47 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D72; R25 35,02
48 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D78; R26 36,52
49 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế A01; R27 35,52
50 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R22 35,17
51 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72; R25 34,67
52 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78; R26 36,17
53 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) A01; R27 35,17
54 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R22 36,52
55 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72; R25 36,02
56 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78; R26 38,02
57 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp A01; R27 36,52
58 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R22 35,47
59 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72; R25 34,97
60 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78; R26 36,97
61 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) A01; R27 35,47
62 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; R22 35
63 7220201 Ngôn ngữ Anh D72; R25 34,5
64 7220201 Ngôn ngữ Anh D78; R26 35,75
65 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; R27 35
66 7229001 Triết học D01; R22; A16; C15 24,22
67 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; R22; A16; C15 23,94
68 7229010 Lịch sử C00 28,56
69 7229010 Lịch sử C03 26,56
70 7229010 Lịch sử C19 28,56
71 7229010 Lịch sử D14; R23 26,56
72 7310102 Kinh tế chính trị D01; R22 25,1
73 7310102 Kinh tế chính trị A16 24,6
74 7310102 Kinh tế chính trị C15 25,6
75 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22 23,81
76 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 23,31
77 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C15 24,31
78 7310301 Xã hội học D01; R22 25,35
79 7310301 Xã hội học A16 24,85
80 7310301 Xã hội học C15 25,85
81 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; R22 27,18
82 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16 26,68
83 7320104 Truyền thông đa phương tiện C15 28,68
84 7320105 Truyền thông đại chúng D01; R22 26,65
85 7320105 Truyền thông đại chúng A16 26,15
86 7320105 Truyền thông đại chúng C15 27,9
87 7320107 Truyền thông quốc tế D01; R22 36,06
88 7320107 Truyền thông quốc tế D72; R25 35,56
89 7320107 Truyền thông quốc tế D78; R26 37,31
90 7320107 Truyền thông quốc tế A01; R27 36,06
91 7320110 Quảng cáo D01; R22 36,02
92 7320110 Quảng cáo D72; R25 35,52
93 7320110 Quảng cáo D78; R26 36,52
94 7320110 Quảng cáo A01; R27 36,02
95 7340403 Quản lý công D01; R22 24,25
96 7340403 Quản lý công A16 24,25
97 7340403 Quản lý công C15 24,25
98 7760101 Công tác xã hội D01; R22 25
99 7760101 Công tác xã hội A16 24,5
100 7760101 Công tác xã hội C15 25,5
101 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; R22 25,53
102 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25,03
103 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26,03
104 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; R22 25,5
105 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 25
106 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 26
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; R22; A16; C15 9
2 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lưọng cao) D01; R22; A16; C15 8,9
3 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22; A16; C15 8,93
4 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng -văn hóa D01; R22; A16; C15 8,5
5 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; R22; A16; C15 8,41
6 532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22; A16; C15 8,6
7 533 Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; R22; A16; C15 8,41
8 535 Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triền D01; R22; A16; C15 8,66
9 536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01; R22; A16; C15 8,38
10 537 Quản lý nhả nưóc, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01; R22; A16; C15 8,7
11 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; R22; A16; C15 8,75
12 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D01; R22; D72; R25; D78; R26 9,05
13 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; R22; D72; R25; D78; R26 8,93
14 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; R22; D72; R25; D78; R26 9,1
15 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 9,32
16 606 Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 8,8
17 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; R22; D72; R25; D78; R26 9,18
18 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26 9,15
19 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26 8,94
20 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,33
21 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,3
22 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,26
23 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,5
24 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,36
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,19
26 7229001 Triết học D01; R22; A16; C15 8,5
27 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; R22; A16; C15 8,44
28 7229010 Lịch sử C00; C03; C19; D14; R23 9,1
29 7310102 Kinh tế chính trị D01; R22; A16; C15 8,94
30 7310202 Xảy dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22; A16; C15 8,5
31 7310301 Xã hội học D01; R22; A16; C15 8,8
32 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; R22; A16; C15 9,45
33 7320105 Truyền thông đại chúng D01; R22; A16; C15 9,34
34 7320107 Truyền thông quốc tế D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,36
35 7320110 Quảng cáo D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,45
36 7340403 Quản lý công D01; R22; A16; C15 8,6
37 7760101 Công tác xã hội D01; R22; A16; C15 8,65
38 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; R22; A16; C15 9,08
39 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; R22; A16; C15 9

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền qua các năm

Điểm chuẩn của Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527, 527M Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế D01; R22 25.8 Thang điểm 30
2 527, 527M Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế A16 24.55 Thang điểm 30
3 527, 527M Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế C15 26.3 Thang điểm 30
4 528, 528M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01; R22 25.14 Thang điểm 30
5 528, 528M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 23.89 Thang điểm 30
6 528, 528M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 25.39 Thang điểm 30
7 529, 529M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22 25.6 Thang điểm 30
8 529, 529M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 24.35 Thang điểm 30
9 529, 529M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 26.1 Thang điểm 30
10 530, 530M Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa D01; R22; A16; C15 24.15 Thang điểm 30
11 531, 531M Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; R22; A16; C15 23.9 Thang điểm 30
12 532, 532M Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22; A16; C15 24.5 Thang điểm 30
13 533, 533M Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; R22; A16; C15 23.83 Thang điểm 30
14 535, 535M Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển D01; R22; A16; C15 24.3 Thang điểm 30
15 536, 536M Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01; R22; A16; C15 24.08 Thang điểm 30
16 537, 537M Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01; R22; A16; C15 24.7 Thang điểm 30
17 538, 538M Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; R22; A16; C15 25.15 Thang điểm 30
18 602, 602M Báo chí, chuyên ngành Báo in D01; R22 34.35 Thang điểm 40
19 602, 602M Báo chí, chuyên ngành Báo in D72; R25 33.85 Thang điểm 40
20 602, 602M Báo chí, chuyên ngành Báo in D78; R26 35.35 Thang điểm 40
21 603, 603M Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; R22 34.23 Thang điểm 40
22 603, 603M Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D72; R25 33.73 Thang điểm 40
23 603, 603M Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D78; R26 34.73 Thang điểm 40
24 604, 604M Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; R22 34.7 Thang điểm 40
25 604, 604M Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D72; R25 34.2 Thang điểm 40
26 604, 604M Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D78; R26 35.7 Thang điểm 40
27 605, 605M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; R22 35.44 Thang điểm 40
28 605, 605M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D72; R25 34.94 Thang điểm 40
29 605, 605M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D78; R26 37.19 Thang điểm 40
30 606, 606M Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 33.33 Thang điểm 40
31 607, 607M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; R22 35 Thang điểm 40
32 607, 607M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D72; R25 34.5 Thang điểm 40
33 607, 607M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D78; R26 36.5 Thang điểm 40
34 608, 608M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D01; R22 34.44 Thang điểm 40
35 608, 608M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D72; R25 33.94 Thang điểm 40
36 608, 608M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D78; R26 35.44 Thang điểm 40
37 609, 609M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D01; R22 33.88 Thang điểm 40
38 609, 609M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D72; R25 33.38 Thang điểm 40
39 609, 609M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D78; R26 34.88 Thang điểm 40
40 610, 610M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; R22 34.77 Thang điểm 40
41 610, 610M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72; R25 34.27 Thang điểm 40
42 610, 610M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78; R26 35.77 Thang điểm 40
43 611, 611M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; R22 34.67 Thang điểm 40
44 611, 611M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D72; R25 34.17 Thang điểm 40
45 611, 611M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D78; R26 35.67 Thang điểm 40
46 614, 614M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R22 34.76 Thang điểm 40
47 614, 614M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72; R25 34.26 Thang điểm 40
48 614, 614M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78; R26 35.76 Thang điểm 40
49 615, 615M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R22 36.35 Thang điểm 40
50 615, 615M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72; R25 35.85 Thang điểm 40
51 615, 615M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78; R26 37.6 Thang điểm 40
52 616, 616M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R22 35.34 Thang điểm 40
53 616, 616M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72; R25 34.84 Thang điểm 40
54 616, 616M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78; R26 36.59 Thang điểm 40
55 7220201, 7220201M Ngôn ngữ Anh D01; R22 35.04 Thang điểm 40
56 7220201, 7220201M Ngôn ngữ Anh D72; R25 34.54 Thang điểm 40
57 7220201, 7220201M Ngôn ngữ Anh D78; R26 35.79 Thang điểm 40
58 7229001, 7229001M Triết học D01; R22; A16; C15 24.15 Thang điểm 30
59 7229008, 7229008M Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; R22; A16; C15 24 Thang điểm 30
60 7229010, 7229010M Lịch sử C00 37.5 Thang điểm 40
61 7229010, 7229010M Lịch sử C03 35.5 Thang điểm 40
62 7229010, 7229010M Lịch sử C19 37.5 Thang điểm 40
63 7229010, 7229010M Lịch sử D14; R23 35.5 Thang điểm 40
64 7310102, 7310102M Kinh tế chính trị D01; R22 25.22 Thang điểm 30
65 7310102, 7310102M Kinh tế chính trị A16 24.72 Thang điểm 30
66 7310102, 7310102M Kinh tế chính trị C15 25.72 Thang điểm 30
67 7310202, 7310202M Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22 23.38 Thang điểm 30
68 7310202, 7310202M Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 22.88 Thang điểm 30
69 7310202, 7310202M Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C15 23.88 Thang điểm 30
70 7310301, 7310301M Xã hội học D01; R22 24.96 Thang điểm 30
71 7310301, 7310301M Xã hội học A16 24.46 Thang điểm 30
72 7310301, 7310301M Xã hội học C15 25.46 Thang điểm 30
73 7320104, 7320104M Truyền thông đa phương tiện D01; R22 27.25 Thang điểm 30
74 7320104, 7320104M Truyền thông đa phương tiện A16 26.75 Thang điểm 30
75 7320104, 7320104M Truyền thông đa phương tiện C15 29.25 Thang điểm 30
76 7320105, 7320105M Truyền thông đại chúng D01; R22 26.55 Thang điểm 30
77 7320105, 7320105M Truyền thông đại chúng A16 26.05 Thang điểm 30
78 7320105, 7320105M Truyền thông đại chúng C15 27.8 Thang điểm 30
79 7320107, 7320107M Truyền thông quốc tế D01; R22 35.99 Thang điểm 40
80 7320107, 7320107M Truyền thông quốc tế D72; R25 35.49 Thang điểm 40
81 7320107, 7320107M Truyền thông quốc tế D78; R26 36.99 Thang điểm 40
82 7320110, 7320110M Quảng cáo D01; R22 35.45 Thang điểm 40
83 7320110, 7320110M Quảng cáo D72; R25 34.95 Thang điểm 40
84 7320110, 7320110M Quảng cáo D78; R26 35.95 Thang điểm 40
85 7340403, 7340403M Quản lý công D01; R22; A16; C15 24.68 Thang điểm 30
86 7760101, 7760101M Công tác xã hội D01; R22 24.57 Thang điểm 30
87 7760101, 7760101M Công tác xã hội A16 24.07 Thang điểm 30
88 7760101, 7760101M Công tác xã hội C15 25.07 Thang điểm 30
89 801, 801M Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; R22 25.75 Thang điểm 30
90 801, 801M Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.25 Thang điểm 30
91 801, 801M Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26.25 Thang điểm 30
92 802, 802M Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; R22 25.53 Thang điểm 30
93 802, 802M Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 25.03 Thang điểm 30
94 802, 802M Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 26.03 Thang điểm 30

Điểm chuẩn của Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in R05 25.4
2 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in R06 24.4
3 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in R15; R19 24.9
4 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in R16 26.4
5 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R05 25.65
6 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R06 24.65
7 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R15; R19 25.15
8 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R16 26.65
9 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R05 26.75
10 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R06 25.5
11 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R15; R19 26
12 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R16 28
13 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R05 25.9
14 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R06 25.15
15 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R15; R19 25.65
16 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R16 27.15
17 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao R05 25.7
18 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao R06 24.7
19 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao R15; R19 25.2
20 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao R16 26.2
21 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao R05 25
22 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao R06 24
23 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao R15; R19 24.5
24 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao R16 25.5
25 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R07; R20 24.1
26 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R08 24.6
27 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R09 23.6
28 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R17 25.35
29 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R11; R12; R13; R21 19
30 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R18 19.75
31 7320105 Truyền thông đại chúng A16 26.27
32 7320105 Truyền thông đại chúng C15 27.77
33 7320105 Truyền thông đại chúng D01; R22 26.77
34 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16 26.27
35 7320104 Truyền thông đa phương tiện C15 28.6
36 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; R22 27.6
37 7229001 Triết học A16; C15; D01; R22 23
38 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A16; C15; D01; R22 22.5
39 7310102 Kinh tế chính trị A16 24.5
40 7310102 Kinh tế chính trị C15 25.5
41 7310102 Kinh tế chính trị D01; R22 25
42 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 24.98
43 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 25.98
44 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; R22 25.48
45 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 24.3
46 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 25.3
47 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01; R22 24.8
48 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 24.95
49 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 25.95
50 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22 25.45
51 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa A16; C15; D01; R22 23.05
52 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển A16; C15; D01; R22 22.25
53 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16; C15; D01; R22 22
54 535 Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển A16; C15; D01; R22 23.75
55 536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công A16; C15; D01; R22 23
56 537 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước A16; C15; D01; R22 24
57 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16; C15; D01; R22 24.75
58 532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội A16; C15; D01; R22 24
59 522 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức A16 22.75
60 522 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức C15 23.5
61 522 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức D01; R22 23
62 523 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận A16; D01; R22 17.25
63 523 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận C15 17.75
64 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.25
65 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26.25
66 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; R22 25.75
67 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 24.9
68 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 25.9
69 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; R22 25.4
70 7310301 Xã hội học A16 24.4
71 7310301 Xã hội học C15 25.4
72 7310301 Xã hội học D01; R22 24.9
73 7760101 Công tác xã hội A16 24
74 7760101 Công tác xã hội C15 25
75 7760101 Công tác xã hội D01; R22 24.5
76 7340403 Quản lý công A16; C15; D01; R22 24.65
77 7229010 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00 35.4
78 7229010 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C03; D14 33.4
79 7229010 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C19 34.9
80 7320107 Truyền thông quốc tế D01; R24 36.51
81 7320107 Truyền thông quốc tế D72; R25 36.01
82 7320107 Truyền thông quốc tế D78; R26 37.51
83 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; R24 35.95
84 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72; R25 35.45
85 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78; R26 36.95
86 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01; R24 35.85
87 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D72; R25 35.35
88 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D78; R26 36.85
89 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R24 35.92
90 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72; R25 35.42
91 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78; R26 36.92
92 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R24 36.82
93 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72; R25 36.32
94 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78; R26 38.07
95 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R24 36.32
96 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72; R25 35.82
97 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78; R26 37.57
98 7320110 Quảng cáo D01; R24 36.3
99 7320110 Quảng cáo D72; R25 35.8
100 7320110 Quảng cáo D78; R26 36.8
101 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; R24 36.15
102 7220201 Ngôn ngữ Anh D72; R25 35.65
103 7220201 Ngôn ngữ Anh D78; R26 36.65

Điểm chuẩn của Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229001 Ngành Triết học D01,R22 19.65
2 7229001 Ngành Triết học A16 19.65
3 7229001 Ngành Triết học C15 19.65
4 7229008 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học D01,R22 19.25
5 7229008 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học A16 19.25
6 7229008 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học C15 19.25
7 7310102 Ngành Kinh tế chính trị D01,R22 23.2
8 7310102 Ngành Kinh tế chính trị A16 22.7
9 7310102 Ngành Kinh tế chính trị C15 23.95
10 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01,R22 21.3
11 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 21.05
12 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C15 22.05
13 7310301 Ngành Xã hội học D01,R22 23.35
14 7310301 Ngành Xã hội học A16 22.85
15 7310301 Ngành Xã hội học C15 23.85
16 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện D01,R22 26.57
17 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện A16 26.07
18 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện C15 27.57
19 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng D01,R22 25.53
20 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng A16 25.03
21 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng C15 26.53
22 7340403 Ngành Quản lý công D01,R22 22.77
23 7340403 Ngành Quản lý công A16 22.77
24 7340403 Ngành Quản lý công C15 22.77
25 7760101 Ngành Công tác xã hội D01,R22 23.06
26 7760101 Ngành Công tác xã hội A16 22.56
27 7760101 Ngành Công tác xã hội C15 23.56
28 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; R22 24.05
29 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 22.8
30 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 24.3
31 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01,R22 22.95
32 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 21.7
33 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 23.2
34 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01,R22 23.9
35 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 22.65
36 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 24.65
37 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa D01,R22 18.7
38 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa A16 18.7
39 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa C15 18.7
40 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển D01,R22 16.5
41 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển A16 16.5
42 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển C15 16.5
43 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01,R22 16
44 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16 16
45 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh C15 16
46 535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển D01,R22 19.35
47 535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển A16 19.35
48 535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển C15 19.35
49 536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01,R22 18.15
50 536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công A16 18.15
51 536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công C15 18.15
52 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01,R22 22.15
53 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16 22.15
54 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C15 22.15
55 532 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01,R22 21.9
56 532 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội A16 21.9
57 532 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội C15 21.9
58 537 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01,R22 21.72
59 537 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước A16 21.72
60 537 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước C15 21.72
61 801 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01,R22 24.5
62 801 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 24
63 801 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 25
64 802 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01,R22 24.2
65 802 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 23.7
66 802 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 24.7
67 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00 31.5
68 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C03 29.5
69 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam D14, R23 29.5
70 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C19 31
71 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R15 29.5
72 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R05, R19 30
73 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R06 29
74 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R16 31
75 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R07 26
76 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R08, R20 26.5
77 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R09 25.5
78 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R17 27.25
79 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R15 30.3
80 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R05, R19 30.8
81 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R06 29.8
82 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R16 31.8
83 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R15 32.25
84 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R05, R19 33
85 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R06 31.75
86 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R16 34.25
87 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R11 22
88 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R12, R21 22.25
89 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R13 22
90 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R18 22.25
91 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R15 31.1
92 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R05, R19 31.6
93 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R06 30.6
94 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R16 32.6
95 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R15 28.4
96 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R05, R19 28.9
97 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R06 27.9
98 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R16 29.4
99 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R15 27.5
100 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R05, R19 28
101 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R06 27
102 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R16 28.5
103 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01 32.7
104 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72 32.2
105 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78 33.7
106 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại R24 32.7
107 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại R25 32.2
108 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại R26 33.7
109 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01 32.55
110 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D72 32.05
111 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D78 33.55
112 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế R24 32.55
113 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế R25 32.05
114 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế R26 33.55
115 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01 32.9
116 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72 32.4
117 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78 33.9
118 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R24 34
119 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R25 33.5
120 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R26 35
121 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 34.95
122 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72 34.45
123 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78 36.2
124 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R24 34.95
125 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R25 34.45
126 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R26 36.2
127 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01 33.2
128 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72 32.7
129 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78 34.45
130 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R24 35.5
131 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R25 35
132 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R26 36.75
133 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D01 33.2
134 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D72 32.7
135 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D78 33.7
136 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh R24 33.2
137 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh R25 32.7
138 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh R26 33.7
139 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế D01 34.25
140 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế D72 33.75
141 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế D78 35.25
142 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế R24 35.25
143 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế R25 34.75
144 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế R26 36.25
145 7320110 Ngành Quảng cáo D01 32.8
146 7320110 Ngành Quảng cáo D72 32.3
147 7320110 Ngành Quảng cáo D78 33.55
148 7320110 Ngành Quảng cáo R24 32.8
149 7320110 Ngành Quảng cáo R25 32.3
150 7320110 Ngành Quảng cáo R26 33.55

Khám phá Học viện Báo chí và Tuyên truyền – Cánh cửa đến sự nghiệp báo chí chuyên nghiệp

Học viện Báo chí và Tuyên truyền là một trường đại học nổi tiếng ở Việt Nam, chuyên đào tạo các chuyên ngành liên quan đến báo chí và truyền thông. Trường có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và đầy đủ trang thiết bị hiện đại để đảm bảo chất lượng giảng dạy tốt nhất cho sinh viên.

hoc vien bao chi tuyen truyen

Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền ở đâu?

  • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên Tiếng Anh:  Academy of Journalism & Communication (AJC)
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: https://ajc.hcma.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/ajc.edu.vn/
  • Mã trường: HBT
  • Email tuyển sinh: website@ajc.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm học 2023

Phạm vi tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đạt yêu cầu về học lực và hạnh kiểm bậc THPT.
  • Thí sinh là người nước ngoài theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển theo học bạ THPT.
  • Xét tuyển kết hợp: Áp dụng cho thí sinh có chứng chỉ quốc tế tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên và học lực Khá, hạnh kiểm Tốt trong 5 học kỳ bậc THPT. Thí sinh xét tuyển các chương trình Báo chí cần đạt điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT từ 6.5 trở lên.
  • Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Yêu cầu đối với hồ sơ xét tuyển

  • Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Nếu thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.
  • Điểm xếp loại học lực của 5 học kỳ bậc THPT đạt từ 6.0 trở lên (không tính học kỳ II năm lớp 12).
  • Hạnh kiểm 5 học kỳ THPT xếp loại Khá trở lên (không tính học kỳ II năm lớp 12).
  • Đối với các chương trình chất lượng cao: Điểm trung bình chung môn tiếng Anh 5 kỳ THPT từ 7.0 trở lên.
  • Đối với các chương trình kết hợp và các chương trình Báo chí: Điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT từ 6.5 trở lên.
  • Các thí sinh dự thi các chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị, chuyên ngành Quay phim truyền hình cần đáp ứng các yêu cầu về nói ngọng, nói lắp và sức khỏe phù hợp.

Những điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có thay đổi so với năm 2022.

Các ngành đào tạo Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm học 2023-2024

Ngành  Mã ngành/ mã chuyên ngành
Báo chí, chuyên ngành Báo in 602
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh 604
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình 605
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử 607
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao 608
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao 609
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 603
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 606
Truyền thông đại chúng 7320105
Truyền thông đa phương tiện 7320104
Triết học 7229001
Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008
Kinh tế chính trị 7310102
Kinh tế chuyên ngành quản lý Kinh tế 527
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) 528
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý 529
Chính trị học, chuyên ngành quản lý hoạt động tư tưởng, văn hoá 530
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển 531
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 533
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển 535
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công 536
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 538
Quản lý nhà nước, chuyên ngành quản lý xã hội 532
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước 537
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, chuyên ngành công tác tổ chức 522
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận 523
Xuất bản, chuyên ngành biên tập xuất bản 801
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử 802
Xã hội học 7310301
Công tác xã hội 7760101
Lịch sử, chuyên ngành lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 7229010
Truyền thông quốc tế 7320107
Quan hệ Quốc tế, chuyên ngành thông tin đối ngoại 610
Quan hệ Quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 611
Quan hệ Quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) 614
Quan hệ công chúng, chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp 615
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) 616
Quảng cáo 7320110
Ngôn ngữ anh 7220201

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023

Mức điểm chuẩn năm 2023 đã được Học viện Báo chí và Tuyên truyền công bố chính xác như sau:

Điểm chuẩn trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; R22 25,8
2 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 24,55
3 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 26,3
4 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01; R22 25,3
5 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 24,05
6 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 25,55
7 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22 25,73
8 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 24,48
9 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 26,23
10 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng -văn hóa D01; R22; A16; C15 24,48
11 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; R22; A16; C15 24,45
12 532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22; A16; C15 24,92
13 533 Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; R22; A16; C15 24,17
14 535 Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triền D01; R22; A16; C15 24,5
15 536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01; R22; A16; C15 23,72
16 537 Quản lý nhả nưóc, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01; R22; A16; C15 24,7
17 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; R22 25,07
18 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16 25,07
19 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C15 25,32
20 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D01; R22 34,97
21 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D72; R25 34,47
22 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D78; R26 35,97
23 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; R22 35
24 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D72; R25 34,5
25 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D78; R26 35,5
26 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; R22 35,22
27 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D72; R25 34,72
28 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D78; R26 36,22
29 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; R22 35,73
30 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D72; R25 35,23
31 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D78; R26 37,23
32 606 Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 34,49
33 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; R22 35,48
34 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D72; R25 34,98
35 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D78; R26 36,98
36 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D01; R22 34,8
37 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D72; R25 34,3
38 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D78; R26 35,8
39 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D01; R22 34,42
40 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D72; R25 33,92
41 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D78; R26 35,42
42 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D01; R22 35,6
43 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D72; R25 35,1
44 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D78; R26 36,6
45 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại A01; R27 35,6
46 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; R22 35,52
47 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D72; R25 35,02
48 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D78; R26 36,52
49 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế A01; R27 35,52
50 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R22 35,17
51 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72; R25 34,67
52 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78; R26 36,17
53 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) A01; R27 35,17
54 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R22 36,52
55 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72; R25 36,02
56 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78; R26 38,02
57 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp A01; R27 36,52
58 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R22 35,47
59 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72; R25 34,97
60 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78; R26 36,97
61 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) A01; R27 35,47
62 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; R22 35
63 7220201 Ngôn ngữ Anh D72; R25 34,5
64 7220201 Ngôn ngữ Anh D78; R26 35,75
65 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; R27 35
66 7229001 Triết học D01; R22; A16; C15 24,22
67 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; R22; A16; C15 23,94
68 7229010 Lịch sử C00 28,56
69 7229010 Lịch sử C03 26,56
70 7229010 Lịch sử C19 28,56
71 7229010 Lịch sử D14; R23 26,56
72 7310102 Kinh tế chính trị D01; R22 25,1
73 7310102 Kinh tế chính trị A16 24,6
74 7310102 Kinh tế chính trị C15 25,6
75 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22 23,81
76 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 23,31
77 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C15 24,31
78 7310301 Xã hội học D01; R22 25,35
79 7310301 Xã hội học A16 24,85
80 7310301 Xã hội học C15 25,85
81 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; R22 27,18
82 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16 26,68
83 7320104 Truyền thông đa phương tiện C15 28,68
84 7320105 Truyền thông đại chúng D01; R22 26,65
85 7320105 Truyền thông đại chúng A16 26,15
86 7320105 Truyền thông đại chúng C15 27,9
87 7320107 Truyền thông quốc tế D01; R22 36,06
88 7320107 Truyền thông quốc tế D72; R25 35,56
89 7320107 Truyền thông quốc tế D78; R26 37,31
90 7320107 Truyền thông quốc tế A01; R27 36,06
91 7320110 Quảng cáo D01; R22 36,02
92 7320110 Quảng cáo D72; R25 35,52
93 7320110 Quảng cáo D78; R26 36,52
94 7320110 Quảng cáo A01; R27 36,02
95 7340403 Quản lý công D01; R22 24,25
96 7340403 Quản lý công A16 24,25
97 7340403 Quản lý công C15 24,25
98 7760101 Công tác xã hội D01; R22 25
99 7760101 Công tác xã hội A16 24,5
100 7760101 Công tác xã hội C15 25,5
101 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; R22 25,53
102 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25,03
103 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26,03
104 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; R22 25,5
105 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 25
106 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 26
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; R22; A16; C15 9
2 528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lưọng cao) D01; R22; A16; C15 8,9
3 529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22; A16; C15 8,93
4 530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng -văn hóa D01; R22; A16; C15 8,5
5 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; R22; A16; C15 8,41
6 532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22; A16; C15 8,6
7 533 Chính trị học. chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; R22; A16; C15 8,41
8 535 Chính trị học. chuyên ngành Văn hóa phát triền D01; R22; A16; C15 8,66
9 536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01; R22; A16; C15 8,38
10 537 Quản lý nhả nưóc, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01; R22; A16; C15 8,7
11 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; R22; A16; C15 8,75
12 602 Báo chi, chuyên ngành Báo in D01; R22; D72; R25; D78; R26 9,05
13 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; R22; D72; R25; D78; R26 8,93
14 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; R22; D72; R25; D78; R26 9,1
15 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 9,32
16 606 Báo chí. chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 8,8
17 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; R22; D72; R25; D78; R26 9,18
18 608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26 9,15
19 609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26 8,94
20 610 Quan hệ quổc tể, chuyên ngành thông tin đối ngoại D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,33
21 611 Quan hệ quốc tế. chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,3
22 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,26
23 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,5
24 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,36
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,19
26 7229001 Triết học D01; R22; A16; C15 8,5
27 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; R22; A16; C15 8,44
28 7229010 Lịch sử C00; C03; C19; D14; R23 9,1
29 7310102 Kinh tế chính trị D01; R22; A16; C15 8,94
30 7310202 Xảy dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22; A16; C15 8,5
31 7310301 Xã hội học D01; R22; A16; C15 8,8
32 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; R22; A16; C15 9,45
33 7320105 Truyền thông đại chúng D01; R22; A16; C15 9,34
34 7320107 Truyền thông quốc tế D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,36
35 7320110 Quảng cáo D01; R22; D72; R25; D78; R26; A01; R27 9,45
36 7340403 Quản lý công D01; R22; A16; C15 8,6
37 7760101 Công tác xã hội D01; R22; A16; C15 8,65
38 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; R22; A16; C15 9,08
39 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; R22; A16; C15 9

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó.

XEM THÊM: Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền những năm gần đây

Học phí của Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023

Học viện Báo chí và tuyên truyền sẽ tăng học phí, mức học phí năm 2023 tăng 8%, tương đương:

  • Chương trình đại trà: 218.000 – 480.000 vnđ/tín chỉ.
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: 953.000 – 988.000 vnđ /tín chỉ.

THAM KHẢO: Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền 

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Đội ngũ cán bộ 

Học viện Báo chí và Tuyên truyền có đội ngũ cán bộ gồm 406 người, trong đó bao gồm 353 cán bộ trong biên chế. Có 37 Phó giáo sư, 91 Tiến sĩ, 215 Thạc sĩ, 40 Cử nhân và 22 trình độ khác, trong đó giảng viên chiếm tỉ lệ trên 60% tổng số cán bộ.

Cơ sở vật chất

Học viện hiện có 29 đơn vị trực thuộc, bao gồm 17 khoa, viện và 12 ban, phòng, trung tâm. Không gian của trường thoáng đãng và sạch sẽ.