Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 dao động 16-24,2, cao nhất là ngành Quản lý hoạt động bay, theo công bố chiều 22/8.
Lễ khen thưởng tại Học viện Hàng không Việt Nam
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Hàng không Việt Nam
- Tên trường Tiếng Anh: VietNam Aviation Academy (VAA)
- Địa chỉ: Số 104, Đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Mã trường: HHK
Điểm chuẩn của Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023
Dưới đây là Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023:
Điểm chuẩn Học Viện Hàng không Việt Nam năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPT |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 400 | A01, D01, D14, D15 | 19 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 520 | 19 | |
3 | 7340101E | Quản trị kinh doanh – tiếng Anh | 80 | 19 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 250 | 19 | |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 180 | 21 | |
6 | 7840104 | Kinh tế vận tải | 270 | 19 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 440 | A00, A01, D07 | 18 |
8 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 120 | 16 | |
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 200 | 16 | |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 180 | 16 | |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 180 | 21,5 | |
12 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 180 | A00, A01, D01, D07 | 24,2 |
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 3 năm gần nhất
Dưới đây là Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022:
Điểm chuẩn Học Viện Hàng không Việt Nam năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D96 | 23 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D78; D96 | 19 |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D78; D96 | 19,3 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 21,4 |
5 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 17 |
6 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 17 |
7 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00; A01; D07; D90 | 17 |
8 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; D90 | 21,3 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D78; D96 | 19 |
10 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A01; D01; D78; D96 | 23,3 |
11 | 7840102 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D78; D96 | 19 |
Dưới đây là Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2021:
Điểm chuẩn Học Viện Hàng không Việt Nam năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D78; D96 | 23,4 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D96 | 24,6 |
3 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A01; D01; D78; D96 | 26,3 |
4 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 18 |
5 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00; A01; D07; D90 | 18 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 21,6 |
7 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; D90 | 25 |
Dưới đây là Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2020:
Điểm chuẩn Học Viện Hàng không Việt Nam năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 23,1 |
2 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật ĐT,TT | A00; A01; D90 | 18,8 |
3 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D90 | 24,2 |
4 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D90 | 26,2 |