Loading...

Tìm hiểu HV Nông nghiệp Việt Nam

Ngưỡng điểm tuyển sinh năm 2024 Học viện Nông nghiệp Việt Nam (mới nhất)

Học viện Nông nghiệp điểm chuẩn đã công bố cho các ngành học khác nhau vào ngày 17/8. Theo thông tin mới nhất, điểm chuẩn của các ngành dao động từ 17,00 đến 24,75 điểm. Ngành Luật là ngành có điểm chuẩn cao nhất, đạt 24,75 điểm. 

hoc vien nong nghiẹp vn

Giới thiệu

  • Tên trường: HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
  • Tên trường Tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
  • Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
  • Mã trường: VNUA

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024
TT Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển  Điểm chuẩn
1 Thú y A00; A01; B00; D01 19.00
2 Chăn nuôi thú y – thuỷ sản 17.00
3 Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị A00; A09; B00; D01 17.00
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử A00; A01; A09; D01 18.00
5 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A09; D01 18.00
6 Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá A00; A01; A09; D01 22.50
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C20; D01 22.25
8 Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch A00; A09; C20; D01 18.00
9 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu A00; B00; B08; D01 18.00
10 Công nghệ thực phẩm và Chế biến A00; B00; D07; D01 19.00
11 Kinh tế và Quản lý A00; C04; D07; D01 18.00
12 Xã hội học A09; C00; C20; D01 18.00
13 Luật A09; C00; C20; D01 24.75
14 Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số A00; A01; D01; D07 19.00
15 Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường A00; A01; B00; D01 16.50
16 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D01 17.00
17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 18.00
18 Sư phạm công nghệ A00; A01; B00; D01 22.25

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023

Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2023
STT Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
HVN01 Thú y A00; A01; B00; D01 19,0
HVN02 Chăn nuôi thú y – thuỷ sản A00; B00; B08; D01 17,0
HVN03 Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị A00; A09; B00; D01 17,0
HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử A00; A01; A09; D01 24,0
HVN05 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A09; D01 22,0
HVN06 Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá A00; A01; A09; D01 23,0
HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C20; D01 24,5
HVN08 Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch A00; A09; C20; D01 22,5
HVN09 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu A00; B00; B08; D01 18,0
HVN10 Công nghệ thực phẩm và Chế biến A00; B00; D07; D01 19,0
HVN11 Kinh tế và Quản lý A00; C04; D07; D01 18,0
HVN12 Xã hội học A09; C00; C20; D01 17,0
HVN13 Luật A09; C00; C20; D01 21,5
HVN14 Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số A00; A01; A09; D01 22,0
HVN15 Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường A00; A01; B00; D01 17,0
HVN16 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D01 16,5
HVN17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 20,0
HVN18 Sư phạm công nghệ A00; A01; B00; D01 19,0

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022

Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 HVN01 Sư phạm Công nghệ A00; A01; B00; D01 19
2 HVN02 Bảo vệ thực vật A00; B00; B08; D01 15
3 HVN02 Khoa học cây trồng A00; B00; B08; D01 15
4 HVN02 Nông nghiệp A00; B00; B08; D01 15
5 HVN03 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 16
6 HVN03 Chăn nuôi thú y A00; A01; B00; D01 16
7 HVN04 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16
8 HVN04 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 16
9 HVN04 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16
10 HVN05 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 17
11 HVN05 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 17
12 HVN06 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; A09; B00; C20 16
13 HVN07 Công nghệ sinh dược A00; B00; B08; D01 16
14 HVN07 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D01 16
15 HVN08 Công nghệ thông tin A00; A01; A09; D01 17
16 HVN08 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01; A09; D01 17
17 HVN08 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A09; D01 17
18 HVN09 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 16
19 HVN09 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm A00; A01; B00; D07 16
20 HVN09 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 16
21 HVN10 Kế toán A00; A09; C20; D01 17
22 HVN10 Tài chính – Ngân hàng A00; A09; C20; D01 17
23 HVN11 Khoa học đất A00; B00; B08; D01 23
24 HVN12 Kinh tế A00; C04; D01; D10 16
25 HVN12 Kinh tế đầu tư A00; C04; D01; D10 16
26 HVN12 Kinh tế tài chính A00; C04; D01; D10 16
27 HVN12 Kinh tế số A00; C04; D01; D10 16
28 HVN12 Quản lý kinh tế A00; C04; D01; D10 16
29 HVN13 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; D01; D10 17
30 HVN14 Luật A00; C00; C20; D01 18
31 HVN15 Khoa học môi trường A00; B00; D01; D07 18
32 HVN16 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 20
33 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 18
34 HVN18 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B08; D01 16
35 HVN19 Quản lý bất động sản A00; A01; B00; D01 15
36 HVN19 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15
37 HVN19 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 15
38 HVN20 Quản lý và phát triển du lịch A00; A09; C20; D01 16,5
39 HVN20 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực A00; A09; C20; D01 16,5
40 HVN20 Thương mại điện tử A00; A09; C20; D01 16,5
41 HVN20 Quản trị kinh doanh A00; A09; C20; D01 16,5
42 HVN21 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C20; D01 21
43 HVN22 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D01 19
44 HVN23 Thú y A00; A01; B00; D01 17
45 HVN24 Bệnh học thủy sản A00; B00; D01; D07 15
46 HVN24 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D07 15
47 HVN25 Xã hội học A00; C00; C20; D01 15

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021

Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HVN01 Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
2 HVN01 Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
3 HVN01 Bio-technology (Công nghệ sinh học) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
4 HVN01 Crop Science (Khoa học cây trồng) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
5 HVN01 Financial Economics (Kinh tế tài chính) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
6 HVN01 Economics – Finance (Chương trình 1,5+1,5 Đại học Massey – New Zealand) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
7 HVN02 Trồng trọt và Bảo vệ thực vật A00; B00; B08; D01 15
8 HVN03 Chăn nuôi thú y A00; A01; B00; D01 18
9 HVN04 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16
10 HVN05 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16
11 HVN06 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; A09; B00; C20 15
12 HVN07 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D01 18
13 HVN08 Công nghệ thông tin và truyền thông số A00; A01; A09; D01 16,5
14 HVN09 Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm A00; A01; B00; D01 17,5
15 HVN10 Kế toán A00; A09; C20; D01 16
16 HVN11 Khoa học đất – dinh dưỡng cây trồng A00; B00; B08; D07 20
17 HVN12 Kinh tế và quản lý A00; C04; D01; D10 16
18 HVN13 Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn A00; B00; D01; D10 17
19 HVN14 Luật A00; C00; C20; D01 20
20 HVN15 Khoa học môi trường A00; B00; D01; D07 17
21 HVN16 Công nghệ hóa học và môi trường A00; B00; D01; D07 17
22 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 15
23 HVN18 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B08; D01 18
24 HVN19 Quản lý đất đai và bất động sản A00; A01; B00; D01 15
25 HVN20 Quản trị kinh doanh và du lịch A00; A09; C20; D01 16
26 HVN21 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C20; D01 23
27 HVN22 Sư phạm Công nghệ A00; A01; B00; D01 19
28 HVN23 Thú y A00; A01; B00; D01 15,5
29 HVN24 Thủy sản A00; B00; D01; D07 15
30 HVN25 Xã hội học A00; C00; C20; D01 15

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020

Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 HVN01 Quản trị kinh doanh nông nghiệp A00; D01 15
2 HVN01 Kinh tế nông nghiệp A00; D01 15
3 HVN01 Công nghệ sinh học A00; D01 15
4 HVN01 Khoa học cây trồng A00; D01 15
5 HVN01 Kinh tế tài chính A00; D01 15
6 HVN02 Bảo vệ thực vật A00; A11; B00; D01 15
7 HVN02 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu) A00; A11; B00; D01 15
8 HVN02 Nông nghiệp (Nông học, Khuyến nông) A00; A11; B00; D01 15
9 HVN03 Chăn nuôi (Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi) A00; A01; B00; D01 15
10 HVN03 Chăn nuôi thú y A00; A01; B00; D01 15
11 HVN04 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16
12 HVN04 Kỹ thuật điện (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) A00; A01; C01; D01 16
13 HVN04 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16
14 HVN05 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16
15 HVN05 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí thực phẩm, Cơ khí chế tạo máy) A00; A01; C01; D01 16
16 HVN06 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; A09; B00; C20 15
17 HVN07 Công nghệ sinh học A00; A11; B00; D01 16
18 HVN08 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, An toàn thông tin) A00; A01; D01; K01 16
19 HVN08 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; K01 16
20 HVN09 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D01 16
21 HVN09 Công nghệ thực phẩm (Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D01 16
22 HVN09 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm A00; A01; B00; D01 16
23 HVN10 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán, Kế toán) A00; A09; C20; D01 16
24 HVN10 Tài chính – Ngân hàng A00; A09; C20; D01 16
25 HVN11 Khoa học đất A00; B00; D07; D08 15
26 HVN11 Phân bón và dinh dưỡng cây trồng A00; B00; D07; D08 15
27 HVN12 Kinh tế (Kinh tế, Kinh tế phát triển) A00; C20; D01; D10 15
28 HVN12 Kinh tế đầu tư A00; C20; D01; D10 15
29 HVN12 Kinh tế tài chính A00; C20; D01; D10 15
30 HVN12 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực A00; C20; D01; D10 15
31 HVN12 Quản lý kinh tế A00; C20; D01; D10 15
32 HVN13 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; D01; D10 15
33 HVN13 Phát triển nông thôn A00; B00; D01; D10 15
34 HVN14 Luật A00; C00; C20; D01 16
35 HVN15 Khoa học môi trường A00; A06; B00; D01 15
36 HVN16 Công nghệ kỹ thuật hóa học (Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Hóa môi trường) A00; A06; B00; D01 15
37 HVN16 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A06; B00; D01 15
38 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 15
39 HVN18 Nông nghiệp công nghệ cao A00; A11; B00; B04 18
40 HVN19 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15
41 HVN19 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 15
42 HVN19 Quản lý bất động sản A00; A01; B00; D01 15
43 HVN20 Quản trị kinh doanh A00; A09; C20; D01 16
44 HVN20 Thương mại điện tử A00; A09; C20; D01 16
45 HVN20 Quản lý và phát triển du lịch A00; A09; C20; D01 16
46 HVN21 Logistic & quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C20; D01 18
47 HVN22 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D01 18,5
48 HVN22 Sư phạm Công nghệ A00; A01; B00; D01 18,5
49 HVN23 Thú y A00; A01; B00; D01 15
50 HVN24 Bệnh học Thủy sản A00; A11; B00; D01 15
51 HVN24 Nuôi trồng thủy sản A00; A11; B00; D01 15
52 HVN25 Xã hội học A00; C00; C20; D01 15

THAM KHẢO: Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Học phí và ưu điểm Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (VNUA) là một trường đại học công lập và là trung tâm hàng đầu quốc gia trong lĩnh vực đổi mới sáng tạo, chuyên về nông nghiệp và phát triển nông thôn. Học phí Học viện Nông nghiệp năm 2023 được dự kiến sẽ tăng nhẹ, từ 500.000 – 1.500.000 VNĐ/ học kỳ so với năm học trước. Mức học phí dao động từ 11.600.000 đồng/năm đến 11.600.000 đồng/năm.

hoc vien nong nghiep viet nam

Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng anh: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
  • Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
  • Mã trường: VNUA

Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023-2024

Học viện Nông nghiệp học phí sẽ biến đổi theo từng ngành học khác nhau, chi tiết như sau:

Theo đề án tuyển sinh 2023 – 2024 của trường, mức học phí được quy định cụ thể như sau:

  • Đối với học phí đào tạo đại học chương trình đào tạo đại trà: Mức học phí dao động từ 450.000 – 625.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Đối với học phí đào tạo đại học chương trình tiên tiến, dạy bằng tiếng nước ngoài: Mức học phí dao động từ 900.000 – 1.112.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Đối với chương trình giáo dục quốc phòng, an ninh: 469.000 VNĐ/tín chỉ.

Dự kiến, trong năm học 2023-2024, học phí sẽ tăng thêm từ 500.000 đến 1.500.000 VND/học kỳ so với năm học trước đó.

Trong đó, học phí trung bình các ngành trong năm học 2023-2024 như sau:

- Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản (bao gồm Khoa học cây trồng, Bảo vệ thực vật, Nông nghiệp, Chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản, Kinh tế nông nghiệp…): 11.600.000 đồng/năm.

- Nhóm ngành KHXH và quản lý (bao gồm Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh…): 13.450.000 đồng/năm.

- Ngành Kỹ thuật và Công nghệ (bao gồm Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin, Cơ điện, Môi trường…): 16.000.000 đồng/năm.

- Ngành Công nghệ thực phẩm: 16.700.000 đồng/năm.

- Ngành Thú y: 19.800.000 đồng/năm.

Cơ sở vật chất và đội ngũ giảng viên

Đội ngũ giáo viên

Học viện tự hào về đội ngũ cán bộ giảng viên 100% đạt chuẩn cao về chuyên môn và kỹ năng giảng dạy. Tổng số giáo viên là 206 người theo thống kê, trong đó có 07 Tiến sĩ khoa học, 139 Thạc sĩ và 60 Kỹ sư cùng cử nhân đại học. Đây chính là đội ngũ quan trọng đóng vai trò then chốt trong việc xây dựng và phát triển Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

Cơ sở vật chất

Học viện bao gồm 13 Khoa, 9 Phòng ban, 13 Viện và Trung tâm, cung cấp tổng cộng 29 chương trình đào tạo đại học và 24 chương trình đào tạo sau đại học.

Điểm nổi bật của Học viện Nông nghiệp Việt Nam

  • Đội ngũ giảng viên chất lượng: Học viện có đội ngũ giáo viên chất lượng, với hầu hết cán bộ giảng viên đạt chuẩn cao về chuyên môn và nghiệp vụ sư phạm. Sự đa dạng trong học vị và kinh nghiệm giúp đảm bảo chất lượng giảng dạy và hướng dẫn cho sinh viên.
  • Đa dạng chương trình đào tạo: Học viện cung cấp một loạt các chương trình đào tạo từ cấp đại học đến sau đại học, bao gồm nhiều ngành học khác nhau như Nông học, Kinh tế nông nghiệp, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật nông nghiệp, và nhiều ngành liên quan khác. Điều này giúp sinh viên có nhiều sự lựa chọn phù hợp với sở thích và mục tiêu nghề nghiệp.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Học viện được trang bị cơ sở vật chất hiện đại và tiện nghi, bao gồm phòng thí nghiệm, thư viện, phòng học đạt chuẩn. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu và học tập của sinh viên.
  • Nghiên cứu và ứng dụng: Học viện không chỉ tập trung vào việc giảng dạy mà còn đặc biệt chú trọng vào hoạt động nghiên cứu và ứng dụng. Những nghiên cứu này có thể có tác động lớn đến phát triển nông nghiệp và ngành liên quan tại Việt Nam.
  • Hợp tác quốc tế: Học viện thường xuyên hợp tác với các trường đại học và tổ chức quốc tế trong lĩnh vực nông nghiệp. Điều này tạo cơ hội cho sinh viên tham gia các chương trình học tập và trao đổi quốc tế.
  • Định hướng phát triển bền vững: Học viện đặt mục tiêu phát triển bền vững trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. Điều này góp phần thúc đẩy sự phát triển đồng thời bảo vệ tài nguyên và môi trường.

Những điểm nổi bật này cùng với lịch sử phát triển và uy tín trong lĩnh vực nông nghiệp giúp Học viện Nông nghiệp Việt Nam trở thành một cơ sở đào tạo và nghiên cứu hàng đầu trong ngành.

Quyền và lợi ích khi theo học tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Khi tham gia học tại trường, sinh viên sẽ được:

Bên cạnh việc đầu tư vào việc đào tạo và phát triển cơ sở hạ tầng như phòng thí nghiệm đạt chuẩn theo cơ chế đổi mới, Học viện tập trung đặc biệt vào việc xây dựng chế độ chính sách đối với sinh viên. Đặc biệt, những sinh viên đến từ vùng nông thôn, vùng núi, những sinh viên khuyết tật, và những sinh viên đối diện với hoàn cảnh khó khăn…

Hơn nữa, bên cạnh việc miễn giảm học phí, Học viện cũng quan tâm đến việc hỗ trợ chi phí học tập cho những đối tượng thuộc thành phần đặc biệt, như sinh viên thuộc dân tộc thiểu số, mà đang theo học tại các cơ sở giáo dục đại học.

>> Tham khảo Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt NamThông tin tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam tại đây !

Đào Ngọc

Review Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Học viện Nông nghiệp Việt Nam là một trường đại học hàng đầu về lĩnh vực nông nghiệp và nguồn tài nguyên tự nhiên tại Việt Nam. Trường cung cấp các chương trình đào tạo đa dạng từ nông nghiệp, lâm nghiệp đến quản lý môi trường và phát triển nông thôn. Học viện Nông nghiệp đóng góp quan trọng trong việc nâng cao năng lực sản xuất nông nghiệp, bảo vệ tài nguyên đất đai và môi trường, đồng thời góp phần thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành nông nghiệp và nông thôn tại Việt Nam.

hoc vien nong nghiep hn

Tổng quan

  • Tên trường: HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
  • Tên trường tiếng anh: Vietnam National University of Agriculture  (VNUA)
  • Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
  • Mã trường: VNUA
  • Email: webmaster@vnua.edu.vn
  • Website: www.vnua.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023

Thời gian xét tuyển

Phương thức 1 (Tuyển thẳng):

  • Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước: Nhận hồ sơ xét tuyển từ 08/02/2022.
  • Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022: Thời gian xét tuyển được thực hiện theo lịch trình của phương thức 2, 3.

Phương thức 2 (Xét học bạ):

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển từ 01/03 – 29/04/2022.
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ 05/05 – 15/06/2022.

Phương thức 3 (Xét điểm thi tốt nghiệp THPT): 

  • Theo quy định, lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo Đề án của Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 2/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh 

Học viện Nông nghiệp tuyển sinh phạm vi trên cả nước với những đối tượng là Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phương thức tuyển sinh 

Trường có 3 phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập tại các trường THPT, trường chuyên, năng khiếu (Xét học bạ).
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điều kiện xét tuyển 

Phương thức 1

Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án của Học viện đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng được một trong các điều kiện sau:

  • Tham gia đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật; thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;
  • Học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có kết quả thi SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt tối thiểu từ 1050/1600 điểm hoặc ACT (American College Testing) đạt tối thiểu từ 22 điểm hoặc điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 điểm hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố được tuyển thẳng vào:
  1. a) Chương trình quốc tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) các ngành: Công nghệ sinh học, Khoa học cây trồng, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài chính, Quản trị kinh doanh (và được bố trí học cùng sinh viên năm thứ 2 của chương trình đào tạo).
  2. b) Chương trình Anh quốc: Do Đại học GLASGOW CALEDONIAN UNIVERSITY (GCU) cấp bằng Cử nhân ngành Tài chính, Đầu tư, Bảo hiểm.
  3. c) Chương trình New Zealand: Do Đại học MASSEY UNIVERSITY cấp bằng Cử nhân ngành Kinh tế – Tài chính.
  • Học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 30 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.
  • Học lực đạt loại giỏi từ 4 học kỳ trở lên trong chương trình học THPT.
  • Người nước ngoài/Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thẳng.

Phương thức 2

Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 (đối với đợt xét tuyển 1) hoặc lớp 12 (đối với các đợt xét tuyển sau) theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 20,0 điểm trở lên.

Phương thức 3

Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là không điểm. Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT

Các ngành đào tạo Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023-2024

Mã nhóm – Tên nhóm ngành Tên ngành Tên chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển
HVN01Sư phạm công nghệ Sư phạm Công nghệ – Sư phạm Công nghệ A00, A01, B00, D01
HVN02Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Bảo vệ thực vật – Bảo vệ thực vật A00, B00, B08, D01
Khoa học cây trồng – Khoa học cây trồng– Khoa học cây trồng (Chương trình tiên tiến – Đào tạo bằng Tiếng Anh)– Chọn giống cây trồng– Khoa học cây dược liệu
Nông nghiệp – Nông học– Khuyến nông
HVN03Chăn nuôithú y Chăn nuôi – Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi– Khoa học vật nuôi A00, A01, B00, D01
Chăn nuôi thú y – Chăn nuôi thú y
HVN04Công nghệ kỹ thuậtcơ điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01
Kỹ thuật điện – Hệ thống điện– Điện công nghiệp
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
HVN05Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật ô tô – Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01
Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí nông nghiệp– Cơ khí thực phẩm– Cơ khí chế tạo máy
HVN06Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan – Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che– Thiết kế và tạo dựng cảnh quan– Marketing và thương mại– Nông nghiệp đô thị A00, A09, B00, C20
HVN07Công nghệ sinh học Công nghệ sinh dược – Công nghệ sinh dược A00, B00, B08, D01
Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học– Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao – Đào tạo bằng Tiếng Anh)– Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu
HVN08Công nghệ thông tinvà truyền thông số Công nghệ thông tin – Công nghệ thông tin– Công nghệ phần mềm– Hệ thống thông tin– An toàn thông tin A00, A01, A09, D01
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo – Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu – Mạng máy tính– Truyền thông
HVN09Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm Công nghệ thực phẩm – Công nghệ thực phẩm– Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm A00, A01, B00, D07
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm – Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch – Công nghệ sau thu hoạch
HVN10Kế toán – Tài chính Kế toán – Kế toán kiểm toán– Kế toán A00, A09, C20, D01
Tài chính – Ngân hàng – Tài chính – Ngân hàng
HVN11Khoa học đất Khoa học đất – Khoa học đất A00, B00, B08, D07
HVN12Kinh tế và quản lý Kinh tế – Kinh tế– Kinh tế phát triển A00, C04, D01, D10
Kinh tế đầu tư – Kinh tế đầu tư– Kế hoạch và đầu tư
Kinh tế tài chính – Kinh tế tài chính– Kinh tế tài chính (Chương trình chất lượng cao – Đào tạo bằng Tiếng Anh)– Kinh tế tài chính (Chương trình New Zealand với ĐH Massey University)
Kinh tế số – Kinh tế và kinh doanh số
Quản lý kinh tế – Quản lý kinh tế
HVN13Kinh tế nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp – Kinh tế nông nghiệp– Kinh tế nông nghiệp (Chương trình chất lượng cao – Đào tạo bằng Tiếng Anh)– Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường A00, B00, D01, D10
HVN14Luật Luật – Luật kinh tế A00, C00, C20, D01
HVN15Khoa học môi trường Khoa học môi trường – Khoa học môi trường A00, B00, D01, D07
HVN16Công nghệ kỹ thuật môi trường Công nghệ kỹ thuật môi trường – Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D01, D07
HVN17Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh – Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15
HVN18Nông nghiệp công nghệ cao Nông nghiệp công nghệ cao – Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, B08, D01
HVN19Quản lý đất đai và bất động sản Quản lý bất động sản – Quản lý bất động sản A00, A01, B00, D01
Quản lý đất đai – Quản lý đất đai
Quản lý tài nguyên và môi trường – Quản lý tài nguyên và môi trường
HVN20Quản trị kinh doanh và du lịch Quản lý và phát triển du lịch – Quản lý và phát triển du lịch A00, A09, C20, D01
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực – Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
Thương mại điện tử – Thương mại điện tử
Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh– Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến – Đào tạo bằng Tiếng Anh)– Quản trị marketing– Quản trị tài chính
HVN21Logistics & quản lý chuỗi cung ứng Logistics & quản lý chuỗi cung ứng – Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00, A09, C20, D01
HVN22Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Sư phạm KTNN hướng giảng dạy– Sư phạm KTNN và khuyến nông A00, A01, B00, D01
HVN23Thú y Thú y – Thú y A00, A01, B00, D01
HVN24Thủy sản Bệnh học thủy sản – Bệnh học thủy sản A00, B00, D01, D07
Nuôi trồng thủy sản – Nuôi trồng thủy sản
HVN25Xã hội học Xã hội học – Xã hội học A00, C00, C20, D01

Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023-2024

Dựa vào đề án tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam mà mức điểm chuẩn của từng ngành năm 2022-2023 điều có sự thay đổi so với năm 2021. Cụ thể được tổng hợp trong bảng sau đây :

Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2023
STT Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
HVN01 Thú y A00; A01; B00; D01 19,0
HVN02 Chăn nuôi thú y – thuỷ sản A00; B00; B08; D01 17,0
HVN03 Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị A00; A09; B00; D01 17,0
HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử A00; A01; A09; D01 24,0
HVN05 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A09; D01 22,0
HVN06 Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá A00; A01; A09; D01 23,0
HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C20; D01 24,5
HVN08 Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch A00; A09; C20; D01 22,5
HVN09 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu A00; B00; B08; D01 18,0
HVN10 Công nghệ thực phẩm và Chế biến A00; B00; D07; D01 19,0
HVN11 Kinh tế và Quản lý A00; C04; D07; D01 18,0
HVN12 Xã hội học A09; C00; C20; D01 17,0
HVN13 Luật A09; C00; C20; D01 21,5
HVN14 Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số A00; A01; A09; D01 22,0
HVN15 Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường A00; A01; B00; D01 17,0
HVN16 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D01 16,5
HVN17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 20,0
HVN18 Sư phạm công nghệ A00; A01; B00; D01 19,0

XEM THÊM: Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam những năm gần đây

Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023

Tùy thuộc vào từng lĩnh vực chuyên môn, học phí của trường sẽ thể hiện sự biến đổi cụ thể như sau:

  1. Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản: Bao gồm các ngành như Khoa học cây trồng, Bảo vệ thực vật, Nông nghiệp, Chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản, Kinh tế nông nghiệp, … với mức học phí là 11.600.000 VND/năm.
  2. Nhóm ngành KHXH và quản lý: Bao gồm các ngành như Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh, … có mức học phí là 13.450.000 VND/năm.
  3. Kỹ thuật và Công nghệ: Bao gồm các ngành như Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin, Cơ điện, Môi trường, … có mức học phí là 16.000.000 VND/năm.
  4. Công nghệ thực phẩm: Với ngành Công nghệ thực phẩm, mức học phí dự kiến là 16.700.000 triệu/năm.
  5. Thú y: Ngành Thú y có mức học phí dự kiến là 19.800.000 triệu/năm.

Tuy nhiên, trong năm học 2023 – 2024, dự kiến mức học phí sẽ tăng từ 500.000 đến 1.500.000 VND/học kỳ so với năm học trước đó, phụ thuộc vào từng ngành.

ĐỌC THÊM: Học phí Học viện Nông nghiệp

Giảng viên và cơ sở vật chất Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Đội ngũ giảng viên

Học viện Nông nghiệp tự hào về đội ngũ giảng viên chất lượng và đạt chuẩn. Tất cả giảng viên đều là cán bộ cơ hữu và đáp ứng đầy đủ yêu cầu về chuyên môn và nghiệp vụ sư phạm. Theo thống kê, trường có tổng cộng 206 giảng viên, gồm 7 tiến sĩ khoa học, 139 thạc sĩ và 60 kỹ sư, cử nhân đại học. Đội ngũ này đóng vai trò then chốt trong việc xây dựng và phát triển Học viện Nông nghiệp Việt Nam, đảm bảo chất lượng giảng dạy và nghiên cứu.

Cơ sở vật chất

Về cơ sở vật chất, trường có tổ chức gồm 13 Khoa, 9 Phòng ban, 13 Viện và Trung tâm. Trường cung cấp tổng cộng 29 chương trình đào tạo đại học và 24 chương trình đào tạo sau đại học. Điều này cho thấy trường có một đa dạng hóa và phong phú trong việc cung cấp các khóa học và chương trình học cho sinh viên. Cơ sở vật chất đáp ứng đầy đủ các yêu cầu cần thiết để hỗ trợ quá trình học tập và nghiên cứu của sinh viên, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển và tiến bộ trong lĩnh vực nông nghiệp.