Loading...

Tìm hiểu trường USSH

Điểm chuẩn USSH – Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn -ĐHQG Hà Nội năm 2023 ( mới cập nhật )

Điểm chuẩn USSH năm 2023 được công bố chính thức vào chiều 22/08/2023.

dai hoc khoa hoc xh nv

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên trường tiếng anh : Vietnam National University – University of Social Sciences and Humanities (USSH)
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
  • Website: https://www.ussh.vnu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: QHX
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ussh.edu.vn

Điểm chuẩn USSH năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 QHX01 Báo chí A01 25,5
2 QHX01 Báo chí C00 28,5
3 QHX01 Báo chí D01 26
4 QHX01 Báo chí D04 26
5 QHX01 Báo chí D78 26,5
6 QHX02 Chính trị học A01 23
7 QHX02 Chính trị học C00 26,25
8 QHX02 Chính trị học D01 24
9 QHX02 Chính trị học D04 24,7
10 QHX02 Chính trị học D78 24,6
11 QHX03 Công tác xã hội A01 23,75
12 QHX03 Công tác xã hội C00 26,3
13 QHX03 Công tác xã hội D01 24,8
14 QHX03 Công tác xã hội D04 24
15 QHX03 Công tác xã hội D78 25
16 QHX04 Đông Nam Á học A01 22,75
17 QHX04 Đông Nam Á học D01 24,75
18 QHX04 Đông Nam Á học D78 25,1
19 QHX05 Đông Phương học C00 28,5
20 QHX05 Đông Phương học D01 25,55
21 QHX05 Đông Phương học D04 25,5
22 QHX05 Đông Phương học D78 26,5
23 QHX26 Hàn Quốc học A01 24,75
24 QHX26 Hàn Quốc học C00 28,25
25 QHX26 Hàn Quốc học D01 26,25
26 QHX26 Hàn Quốc học DD2 24,5
27 QHX26 Hàn Quốc học D78 26,5
28 QHX06 Hán Nôm C00 25,75
29 QHX06 Hán Nôm D01 24,15
30 QHX06 Hán Nôm D04 25
31 QHX06 Hán Nôm D78 24,5
32 QHX07 Khoa học quản lý A01 23,5
33 QHX07 Khoa học quản lý C00 27
34 QHX07 Khoa học quản lý D01 25,25
35 QHX07 Khoa học quản lý D04 25,25
36 QHX07 Khoa học quản lý D78 25,25
37 QHX08 Lịch sử C00 27
38 QHX08 Lịch sử D01 24,25
39 QHX08 Lịch sử D04 23,4
40 QHX08 Lịch sử D78 24,47
41 QHX09 Lưu trữ học A01 22
42 QHX09 Lưu trữ học C00 23,8
43 QHX09 Lưu trữ học D01 24
44 QHX09 Lưu trữ học D04 22,75
45 QHX09 Lưu trữ học D78 24
46 QHX10 Ngôn ngữ học C00 26,4
47 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25,25
48 QHX10 Ngôn ngữ học D04 24,75
49 QHX10 Ngôn ngữ học D78 25,75
50 QHX11 Nhân học A01 22
51 QHX11 Nhân học C00 25,25
52 QHX11 Nhân học D01 24,15
53 QHX11 Nhân học D04 22
54 QHX11 Nhân học D78 24,2
55 QHX12 Nhật Bản học D01 25,5
56 QHX12 Nhật Bản học D06 24
57 QHX12 Nhật Bản học D78 25,75
58 QHX13 Quan hệ công chúng C00 28,78
59 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26,75
60 QHX13 Quan hệ công chúng D04 26,2
61 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27,5
62 QHX14 Quản lý thông tin A01 24,5
63 QHX14 Quản lý thông tin C00 26,8
64 QHX14 Quản lý thông tin D01 25,25
65 QHX14 Quản lý thông tin D78 25
66 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 25,5
67 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26
68 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 26,4
69 QHX16 Quản trị khách sạn A01 25
70 QHX16 Quản trị khách sạn D01 25,5
71 QHX16 Quản trị khách sạn D78 25,5
72 QHX17 Quản trị văn phòng A01 25
73 QHX17 Quản trị văn phòng C00 27
74 QHX17 Quản trị văn phòng D01 25,25
75 QHX17 Quản trị văn phòng D04 25,5
76 QHX17 Quản trị văn phòng D78 25,75
77 QHX18 Quốc tế học A01 24
78 QHX18 Quốc tế học C00 27,7
79 QHX18 Quốc tế học D01 25,4
80 QHX18 Quốc tế học D04 25,25
81 QHX18 Quốc tế học D78 25,75
82 QHX19 Tâm lý học A01 27
83 QHX19 Tâm lý học C00 28
84 QHX19 Tâm lý học D01 27
85 QHX19 Tâm lý học D04 25,5
86 QHX19 Tâm lý học D78 27,25
87 QHX20 Thông tin – Thư viện A01 23
88 QHX20 Thông tin – Thư viện C00 25
89 QHX20 Thông tin – Thư viện D01 23,8
90 QHX20 Thông tin – Thư viện D78 24,25
91 QHX21 Tôn giáo học A01 22
92 QHX21 Tôn giáo học C00 25
93 QHX21 Tôn giáo học D01 23,5
94 QHX21 Tôn giáo học D04 22,6
95 QHX21 Tôn giáo học D78 23,5
96 QHX22 Triết học A01 22,5
97 QHX22 Triết học C00 25,3
98 QHX22 Triết học D01 24
99 QHX22 Triết học D04 23,4
100 QHX22 Triết học D78 24,5
101 QHX27 Văn hóa học C00 26,3
102 QHX27 Văn hóa học D01 24,6
103 QHX27 Văn hóa học D04 23,5
104 QHX27 Văn hóa học D78 24,6
105 QHX23 Văn học C00 26,8
106 QHX23 Văn học D01 25,75
107 QHX23 Văn học D04 24,5
108 QHX23 Văn học D78 25,75
109 QHX24 Việt Nam học C00 26
110 QHX24 Việt Nam học D01 24,5
111 QHX24 Việt Nam học D04 23
112 QHX24 Việt Nam học D78 24,75
113 QHX25 Xã hội học A01 24
114 QHX25 Xã hội học C00 26,5
115 QHX25 Xã hội học D01 25,2
116 QHX25 Xã hội học D04 24
117 QHX25 Xã hội học D78 25,7

 

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 QHX01 Báo chí A01 25.75
2 QHX01 Báo chí C00 29.9
3 QHX01 Báo chí D01 26.4
4 QHX01 Báo chí D04 25.75
5 QHX01 Báo chí D78 27.25
6 QHX01 Báo chí D83 26
7 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) A01 23.5
8 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) C00 28.5
9 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) D01 25
10 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) D78 25.25
11 QHX02 Chính trị học A01 21.5
12 QHX02 Chính trị học C00 26.75
13 QHX02 Chính trị học D01 24.25
14 QHX02 Chính trị học D04 23
15 QHX02 Chính trị học D78 24.5
16 QHX02 Chính trị học D83 23
17 QHX03 Công tác xã hội A01 23
18 QHX03 Công tác xã hội C00 27.75
19 QHX03 Công tác xã hội D01 24.75
20 QHX03 Công tác xã hội D04 22.5
21 QHX03 Công tác xã hội D78 25
22 QHX03 Công tác xã hội D83 23.5
23 QHX04 Đông Nam Á học A01 22
24 QHX04 Đông Nam Á học D01 24.25
25 QHX04 Đông Nam Á học D78 24
26 QHX05 Đông phương học C00 29.95
27 QHX05 Đông phương học D01 26.35
28 QHX05 Đông phương học D04 26.25
29 QHX05 Đông phương học D78 26.75
30 QHX05 Đông phương học D83 26.25
31 QHX26 Hàn Quốc học A01 26.85
32 QHX26 Hàn Quốc học C00 29.95
33 QHX26 Hàn Quốc học D01 26.7
34 QHX26 Hàn Quốc học DD2 25.55
35 QHX26 Hàn Quốc học D78 27.25
36 QHX06 Hán Nôm C00 27.5
37 QHX06 Hán Nôm D01 24.5
38 QHX06 Hán Nôm D04 23
39 QHX06 Hán Nôm D78 24
40 QHX06 Hán Nôm D83 23
41 QHX07 Khoa học quản lý A01 25.25
42 QHX07 Khoa học quản lý C00 29
43 QHX07 Khoa học quản lý D01 25.5
44 QHX07 Khoa học quản lý D04 24
45 QHX07 Khoa học quản lý D78 26
46 QHX07 Khoa học quản lý D83 25
47 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) A01 22
48 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) C00 26.75
49 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) D01 22.9
50 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) D78 22.8
51 QHX08 Lịch sử C00 27
52 QHX08 Lịch sử D01 24
53 QHX08 Lịch sử D04 22
54 QHX08 Lịch sử D78 24
55 QHX08 Lịch sử D83 21
56 QHX09 Lưu trữ học A01 22.5
57 QHX09 Lưu trữ học C00 27
58 QHX09 Lưu trữ học D01 22.5
59 QHX09 Lưu trữ học D04 22
60 QHX09 Lưu trữ học D78 23.5
61 QHX09 Lưu trữ học D83 22
62 QHX10 Ngôn ngữ học C00 28
63 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.25
64 QHX10 Ngôn ngữ học D04 25
65 QHX10 Ngôn ngữ học D78 25.25
66 QHX10 Ngôn ngữ học D83 24.5
67 QHX11 Nhân học A01 22.5
68 QHX11 Nhân học C00 26.75
69 QHX11 Nhân học D01 24.25
70 QHX11 Nhân học D04 22
71 QHX11 Nhân học D78 24
72 QHX11 Nhân học D83 21
73 QHX12 Nhật Bản học D01 25.75
74 QHX12 Nhật Bản học D06 24.75
75 QHX12 Nhật Bản học D78 26.25
76 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29.95
77 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26.75
78 QHX13 Quan hệ công chúng D04 26
79 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.5
80 QHX13 Quan hệ công chúng D83 26
81 QHX14 Quản lý thông tin A01 25.25
82 QHX14 Quản lý thông tin C00 29
83 QHX14 Quản lý thông tin D01 25.5
84 QHX14 Quản lý thông tin D78 25.9
85 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) A01 23.5
86 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) C00 26.5
87 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) D01 24.4
88 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) D78 23.75
89 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 25.25
90 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.8
91 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 26.1
92 QHX16 Quản trị khách sạn A01 24.75
93 QHX16 Quản trị khách sạn D01 25.15
94 QHX16 Quản trị khách sạn D78 25.25
95 QHX17 Quản trị văn phòng A01 24.75
96 QHX17 Quản trị văn phòng C00 29
97 QHX17 Quản trị văn phòng D01 25.25
98 QHX17 Quản trị văn phòng D04 25
99 QHX17 Quản trị văn phòng D78 25.5
100 QHX17 Quản trị văn phòng D83 25
101 QHX18 Quốc tế học A01 25.25
102 QHX18 Quốc tế học C00 29
103 QHX18 Quốc tế học D01 25.75
104 QHX18 Quốc tế học D04 25
105 QHX18 Quốc tế học D78 25.75
106 QHX18 Quốc tế học D83 25.25
107 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) A01 22
108 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) C00 27
109 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) D01 24
110 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) D78 24
111 QHX19 Tâm lý học A01 26.5
112 QHX19 Tâm lý học C00 29
113 QHX19 Tâm lý học D01 26.25
114 QHX19 Tâm lý học D04 24.25
115 QHX19 Tâm lý học D78 26.5
116 QHX19 Tâm lý học D83 24.2
117 QHX20 Thông tin – Thư viện A01 23.5
118 QHX20 Thông tin – Thư viện C00 26.5
119 QHX20 Thông tin – Thư viện D01 23.5
120 QHX20 Thông tin – Thư viện D78 23.75
121 QHX21 Tôn giáo học A01 22
122 QHX21 Tôn giáo học C00 25.5
123 QHX21 Tôn giáo học D01 22.5
124 QHX21 Tôn giáo học D04 20.25
125 QHX21 Tôn giáo học D78 22.9
126 QHX21 Tôn giáo học D83 20
127 QHX22 Triết học A01 22
128 QHX22 Triết học C00 26.25
129 QHX22 Triết học D01 23.25
130 QHX22 Triết học D04 21
131 QHX22 Triết học D78 23.25
132 QHX22 Triết học D83 21
133 QHX27 Văn hóa học C00 27
134 QHX27 Văn hóa học D01 24.4
135 QHX27 Văn hóa học D04 22
136 QHX27 Văn hóa học D78 24.5
137 QHX27 Văn hóa học D83 22
138 QHX23 Văn học C00 27.75
139 QHX23 Văn học D01 24.75
140 QHX23 Văn học D04 21.25
141 QHX23 Văn học D78 24.5
142 QHX23 Văn học D83 22
143 QHX24 Việt Nam học C00 27.5
144 QHX24 Việt Nam học D01 24
145 QHX24 Việt Nam học D04 21.5
146 QHX24 Việt Nam học D78 23.5
147 QHX24 Việt Nam học D83 20.25
148 QHX25 Xã hội học A01 23.5
149 QHX25 Xã hội học C00 27.75
150 QHX25 Xã hội học D01 24.5
151 QHX25 Xã hội học D04 23
152 QHX25 Xã hội học D78 25.25
153 QHX25 Xã hội học D83 22

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
  Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 QHX01 Báo chí A01 25.8
2 QHX01 Báo chí C00 28.8
3 QHX01 Báo chí D01 26.6
4 QHX01 Báo chí D04; D06 26.2
5 QHX01 Báo chí D78 27.1
6 QHX01 Báo chí D83 24.6
7 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) A01 25.3
8 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) C00 27.4
9 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D01 26.6
10 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D78 27.1
11 QHX02 Chính trị học A01 24.3
12 QHX02 Chính trị học C00 27.2
13 QHX02 Chính trị học D01 24.7
14 QHX02 Chính trị học D04; D06 24.5
15 QHX02 Chính trị học D78 24.7
16 QHX02 Chính trị học D83 19.7
17 QHX03 Công tác xã hội A01 24.5
18 QHX03 Công tác xã hội C00 27.2
19 QHX03 Công tác xã hội D01 25.4
20 QHX03 Công tác xã hội D04; D06 24.2
21 QHX03 Công tác xã hội D78 25.4
22 QHX03 Công tác xã hội D83 21
23 QHX04 Đông Nam Á học A01 24.05
24 QHX04 Đông Nam Á học D01 25
25 QHX04 Đông Nam Á học D78 25.9
26 QHX05 Đông phương học C00 29.8
27 QHX05 Đông phương học D01 26.9
28 QHX05 Đông phương học D04; D06 26.5
29 QHX05 Đông phương học D78 27.5
30 QHX05 Đông phương học D83 26.3
31 QHX06 Hán Nôm C00 26.6
32 QHX06 Hán Nôm D01 25.8
33 QHX06 Hán Nôm D04; D06 24.8
34 QHX06 Hán Nôm D78 25.3
35 QHX06 Hán Nôm D83 23.8
36 QHX26 Hàn Quốc học A01 26.8
37 QHX26 Hàn Quốc học C00 30
38 QHX26 Hàn Quốc học D01 27.4
39 QHX26 Hàn Quốc học D04; D06 26.6
40 QHX26 Hẳn Quốc học D78 27.9
41 QHX26 Hàn Quốc học D83 25.6
42 QHX07 Khoa học quản lý A01 25.8
43 QHX07 Khoa học quặn lý C00 28.6
44 QHX07 Khoa học quản lý D01 26
45 OHX07 Khoa học quản lý D04; D06 25.5
46 QHX07 Khoa học quản lý D78 26.4
47 QHX07 Khoa học quản lý D83 24
48 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) A01 24
49 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) C00 26.8
50 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) D01 24.9
51 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) D78 24.9
52 QHX08 Lịch sử C00 26.2
53 QHX08 Lịch sử D01 24
54 QHX08 Lịch sử D04; D06 20
55 QHX08 Lịch sử D78 24.8
56 QHX08 Lịch sử D83 20
57 QHX09 Lưu trữ học A01 22.7
58 QHX09 Lưu trữ học C00 26.1
59 QHX09 Lưu trữ học D01 24.6
60 QHX09 Lưu trữ học D04; D06 24.4
61 OHX09 Lưu trữ học D78 25
62 QHX09 Lưu trữ học D83 22.6
63 QHX10 Ngôn ngữ học C00 26.8
64 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.7
65 QHX10 Ngôn ngữ học D04; D06 25
66 QHX10 Ngôn ngữ học D78 26
67 QHX10 Ngôn ngữ học D83 23.5
68 QHX11 Nhân học A01 23.5
69 QHX11 Nhân học C00 25.6
70 QHX11 Nhân học D01 25
71 QHX11 Nhân học D04; D06 23.2
72 QHX11 Nhân học D78 24.6
73 QHX11 Nhân học D83 21.2
74 QHX12 Nhật Bản học D01 26.5
75 QHX12 Nhật Bản học D04; D06 25.4
76 QHX12 Nhật Bản học D78 26.9
77 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29.3
78 QHX13 Quan hệ công chúng D01 27.1
79 QHX13 Quan hệ công chúng D04; D06 27
80 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.5
81 QHX13 Quan hệ công chúng D83 25.8
82 QHX14 Quản lý thông tin A01 25.3
83 QHX14 Quản lý thông tin C00 28
84 QHX14 Quản lý thông tin D01 26
85 QHX14 Quản lý thông tin D04; D06 24.5
86 QHX14 Quản lý thông tin D78 26.2
87 QHX14 Quản lý thông tin D83 27.3
88 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) A01 23.5
89 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) C00 26.2
90 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) D01 24.6
91 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) D78 24.6
92 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 26
93 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26.5
94 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 27
95 QHX16 Quản trị khách sạn A01 26
96 QHX16 Quan trị khách sạn D01 26.1
97 QHX16 Quản trị khách sạn D78 26.6
98 QHX17 Quản trị văn phòng A01 25.6
99 QHX17 Quản trị văn phòng C00 28.8
100 QHX17 Quản trị văn phòng D01 26
101 QHX17 Quản trị văn phòng D04; D06 26
102 QHX17 Quản trị văn phòng D78 26.5
103 QHX17 Quản trị văn phòng D83 23.8
104 QHX18 Quốc tế học A01 25.7
105 QHX18 Quốc tế học C00 28.8
106 QHX18 Quốc tế học D01 26.2
107 QHX18 Quốc tế học D04; D06 25.5
108 QHX18 Quốc tế học D78 26.9
109 QHX18 Quốc tế học D83 21.7
110 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) A01 25
111 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) C00 26.9
112 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D01 25.5
113 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D78 25.7
114 QHX19 Tâm lý học A01 26.5
115 QHX19 Tâm lý học C00 28
116 QHX19 Tâm lý học D01 27
117 QHX19 Tâm lý học D04; D06 25.7
118 QHX19 Tâm lý học D78 27
119 QHX19 Tâm lý học D83 24.7
120 QHX20 Thông tin – Thư viện A01 23.6
121 QHX20 Thông tin – Thư viện C00 25.2
122 QHX20 Thông tin – Thư viện D01 24.1
123 QHX20 Thông tin – Thư viện D04; D06 23.5
124 QHX20 Thông tin – Thư viện D78 24.5
125 QHX20 Thông tin – Thư viễn D83 22.4
126 QHX21 Tôn giáo học A01 18.1
127 QHX21 Tôn giáo học C00 23.7
128 QHX21 Tôn giáo học D01 23.7
129 OHX21 Tôn giáo học D04; D06 19
130 QHX21 Tôn giáo học D78 22.6
131 QHX21 Tôn giáo học D83 20
132 QHX22 Triết học A01 23.2
133 QHX22 Triết học C00 24.9
134 QHX22 Triết học D01 24.2
135 QHX22 Triết học D04; D06 21.5
136 QHX22 Triết học D78 23.6
137 QHX22 Triết học D83 20
138 QHX27 văn hóa học C00 26.5
139 QHX27 Văn hóa học D01 25.3
140 QHX27 Văn hóa học D04; D06 22.9
141 QHX27 Văn hóa học D78 25.1
142 QHX27 Văn hóa học D83 24.5
143 QHX23 Văn học C00 26.8
144 QHX23 Văn học D01 25.3
145 QHX23 Văn học D04; D06 24.5
146 QHX23 Văn học D78 25.5
147 QHX23 Văn học D83 18.2
148 QHX24 Việt Nam học C00 26.3
149 QHX24 Việt Nam học D01 24.4
150 QHX24 Việt Nam học D04; D06 22.8
151 QHX24 Việt Nam học D78 25.6
152 QHX24 Việt Nam học D83 22.4
153 QHX25 Xã hội học A01 24.7
154 QHX25 Xã hội học C00 27.1
155 QHX25 Xã hội học D01 25.5
156 QHX25 Xã hội học D04; D06 23.9
157 QHX25 xã hội học D78 25.5
158 QHX25 Xã hội học D83 23.1

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 QHX01 Báo chí A01 23.5
2 QHX01 Báo chí C00 28.5
3 QHX01 Báo chí D01 25
4 QHX01 Báo chí D04 24
5 QHX01 Báo chí D78 24.75
6 QHX01 Báo chí D83 23.75
7 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) A01 20
8 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) C00 26.5
9 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D01 23.5
10 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D78 23.25
11 QHX02 Chính trị học A01 18.5
12 QHX02 Chính trị học C00 25.5
13 QHX02 Chính trị học D01 23
14 QHX02 Chính trị học D04 18.75
15 QHX02 Chính trị học D78 20.5
16 QHX02 Chính trị học D83 18
17 QHX03 Công tác xã hội A01 18
18 QHX03 Công tác xã hội C00 26
19 QHX03 Công tác xã hội D01 23.75
20 QHX03 Công tác xã hội D04 18
21 QHX03 Công tác xã hội D78 22.5
22 QHX03 Công tác xã hội D83 18
23 QHX04 Đông Nam Á học A01 20.5
24 QHX04 Đông Nam Á học D01 23.5
25 QHX04 Đông Nam Á học D04 22
26 QHX04 Đông Nam Á học D78 22
27 QHX04 Đông Nam Á học D83 18
28 QHX05 Đông phương học C00 29.75
29 QHX05 Đông phương học D01 25.75
30 QHX05 Đông phương học D04 25.25
31 QHX05 Đông phương học D78 25.75
32 QHX05 Đông phương học D83 25.25
33 QHX06 Hán Nôm C00 26.75
34 QHX06 Hán Nôm D01 23.75
35 QHX06 Hán Nôm D04 23.25
36 QHX06 Hán Nôm D78 23.5
37 QHX06 Hán Nôm D83 23.5
38 QHX26 Hàn Quốc học A01 24.5
39 QHX26 Hàn Quốc học C00 30
40 QHX26 Hàn Quốc học D01 26.25
41 QHX26 Hàn Quốc học D04 21.25
42 QHX26 Hẳn Quốc học D78 26
43 QHX26 Hàn Quốc học D83 21.75
44 QHX07 Khoa học quản lý A01 23
45 QHX07 Khoa học quặn lý C00 28.5
46 QHX07 Khoa học quản lý D01 24.25
47 OHX07 Khoa học quản lý D04 23.25
48 QHX07 Khoa học quản lý D78 24.25
49 QHX07 Khoa học quản lý D83 21.75
50 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) A01 20.25
51 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) C00 25.25
52 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) D01 22.5
53 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) D78 21
54 QHX08 Lịch sử C00 25.25
55 QHX08 Lịch sử D01 21.5
56 QHX08 Lịch sử D04 18
57 QHX08 Lịch sử D78 20
58 QHX08 Lịch sử D83 18
59 QHX09 Lưu trữ học А01 17.75
60 QHX09 Lưu trữ học С00 25.25
61 QHX09 Lưu trữ học D01 23
62 QHX09 Lưu trữ học D04 18
63 OHX09 Lưu trữ học D78 21.75
64 QHX09 Lưu trữ học D83 18
65 QHX10 Ngôn ngữ học C00 25.75
66 QHX10 Ngôn ngữ học D01 24
67 QHX10 Ngôn ngữ học D04 20.25
68 QHX10 Ngôn ngữ học D78 23
69 QHX10 Ngôn ngữ học D83 18
70 QHX11 Nhân học A01 16.25
71 QHX11 Nhân học C00 24.5
72 QHX11 Nhân học D01 23
73 QHX11 Nhân học D04 19
74 QHX11 Nhân học D78 21.25
75 QHX11 Nhân học D83 18
76 QHX12 Nhật Bản học A01 20
77 QHX12 Nhật Bản học D01 25.75
78 QHX12 Nhật Bản học D06 24.75
79 QHX12 Nhật Bản học D78 25.75
80 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29
81 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26
82 QHX13 Quan hệ công chúng D04 24.75
83 QHX13 Quan hệ công chúng D78 25.5
84 QHX13 Quan hệ công chúng D83 24
85 QHX14 Quản lý thông tin A01 20
86 QHX14 Quản lý thông tin C00 27.5
87 QHX14 Quản lý thông tin D01 24.25
88 QHX14 Quản lý thông tin D04 21.25
89 QHX14 Quản lý thông tin D78 23.25
90 QHX14 Quản lý thông tin D83 18
91 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) A01 18
92 QHX42 Quần lý thông tin * CTĐT CLC) С00 24.25
93 QHX42 Quản lý thông tin * CTĐT CLC) D01 21.25
94 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) D78 19.25
95 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 24.5
96 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.75
97 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 25.25
98 QHX16 Quản trị khách sạn A01 24.25
99 QHX16 Quan trị khách sạn D01 25.25
100 QHX16 Quản trị khách sạn D78 25.25
101 QHX17 Quản trị văn phòng A01 22.5
102 QHX17 Quản trị văn phòng C00 28.5
103 QHX17 Quản trị văn phòng D01 24.5
104 QHX17 Quản trị văn phòng D04 23.75
105 QHX17 Quản trị văn phòng D78 24.5
106 QHX17 Quản trị văn phòng D83 20
107 QHX18 Quốc tế học Α01 23
108 QHX18 Quốc tế học С00 28.75
109 QHX18 Quốc tế học D01 24.75
110 QHX18 Quốc tế học D04 22.5
111 QHX18 Quốc tế học D78 24.5
112 QHX18 Quốc tế học D83 23.25
113 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) A01 20
114 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) С00 25.75
115 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D01 21.75
116 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D78 21.75
117 QHX19 Tâm lý học A01 24.75
118 QHX19 Tâm lý học C00 28
119 QHX19 Tâm lý học D01 25.5
120 QHX19 Tâm lý học D04 21.5
121 QHX19 Tâm lý học D78 24.25
122 QHX19 Tâm lý học D83 19.5
123 QHX20 Thông tin – Thư viện A01 16
124 QHX20 Thông tin – Thư viện C00 23.25
125 QHX20 Thông tin – Thư viện D01 21.75
126 QHX20 Thông tin – Thư viện D04 18
127 QHX20 Thông tin – Thư viện D78 19.5
128 QHX20 Thông tin – Thư viễn D83 18
129 QHX21 Tôn giáo học Α01 17
130 QHX21 Tôn giáo học С00 21
131 QHX21 Tôn giáo học D01 19
132 OHX21 Tôn giáo học D04 18
133 QHX21 Tôn giáo học D78 18
134 QHX21 Tôn giáo học D83 18
135 QHX22 Triết học Α01 19
136 QHX22 Triết học С00 22.25
137 QHX22 Triết học D01 21.5
138 QHX22 Triết học D04 18
139 QHX22 Triết học D78 18.25
140 QHX22 Triết học D83 18
141 QHX27 văn hóa học С00 24
142 QHX27 Văn hóa học D01 20
143 QHX27 Văn hóa học D04 18
144 QHX27 Văn hóa học D78 18.5
145 QHX27 Văn hóa học D83 18
146 QHX23 Văn học C00 25.25
147 QHX23 Văn học D01 23.5
148 QHX23 Văn học D04 18
149 QHX23 Văn học D78 22
150 QHX23 Văn học D83 18
151 QHX24 Việt Nam học C00 27.25
152 QHX24 Việt Nam học D01 23.25
153 QHX24 Việt Nam học D04 18
154 QHX24 Việt Nam học D78 22.25
155 QHX24 Việt Nam học D83 20
156 QHX25 Xã hội học Α01 17.5
157 QHX25 Xã hội học С00 25.75
158 QHX25 Xã hội học D01 23.75
159 QHX25 Xã hội học D04 20
160 QHX25 xã hội học D78 22.75
161 QHX25 Xã hội học D83 18

Kết luận: Điểm chuẩn USSH qua các năm không có nhiều sự thay đổi vì thế các thí sinh nên yên tâm khi điểm thi của mình gần với điểm chuẩn USSH các năm trước đó.

Hoàng Yến

Học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội năm 2023

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội (USSH) có học phí dao động trong khoảng từ 17,000,000 VND – 23, 000,000 VND/năm học. Lộ trình tăng học phí thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ dao động tăng 10% hằng năm. Tuy nhiên, đây là mức học phí trung bình trong cụm các trường đại học của khối Đại học Quốc gia.

dai hoc khoa hoc xa hoi va nhan van

Đội ngũ giáo viên Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên trường tiếng anh : Vietnam National University – University of Social Sciences and Humanities (USSH)
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
  • Mã tuyển sinh: QHX

Học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

STT Các ngành học Học phí 2023-2024 (dự kiến) Học phí 2022-2023
I. Khoa học Xã hội Nhân văn
1 Triết học 17.600.000 16.000.000 VNĐ/năm học
2 Tôn giáo học (nhưng trong năm 2022-2023, ngành này được Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ 35% học phí, nên chỉ còn 13.000.000 VNĐ)
3 Lịch sử
4 Địa lý
5 Thông tin – thư viện
6 Lưu trữ học
7 Giáo dục học 19.800.000 18.000.000 VNĐ/năm học
8 Ngôn ngữ học
9 Văn học
10 Văn hóa học
11 Xã hội học
12 Nhân học
13 Đông Phương học
14 Việt Nam học
15 Quản trị văn phòng
16 Công tác xã hội
17 Quản lý giáo dục
18 Tâm lý học giáo dục
19 Quản lý thông tin
20 Đô thị học
21 Quan hệ quốc tế 22.000.000 20.000.000 VNĐ/năm học
22 Tâm lý học
23 Báo chí
II. Các ngành Ngôn ngữ, Du lịch
24 Ngôn ngữ Italia 21.120.000 19.200.000 VNĐ/năm học
25 Ngôn ngữ Tây Ban Nha (nhưng trong năm 2022-2023, ngành này được Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ 35% học phí, nên chỉ còn 15.600.000 VNĐ)
26 Ngôn ngữ Nga
27 Ngôn ngữ Pháp 23.760.000 21.600.000 VNĐ/năm học
28 Ngôn ngữ Đức
29 Ngôn ngữ Anh 26.400.000 24.000.000 VNĐ/năm học
30 Ngôn ngữ Trung Quốc
31 Nhật Bản học
32 Hàn Quốc học
33 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
III. Các ngành thuộc hệ Chất lượng cao
34 Quan hệ quốc tế 66.000.000 60.000.000 VNĐ/năm học
35 Báo chí
36 Ngôn ngữ Anh
37 Ngôn ngữ Trung Quốc
38 Nhật Bản học
39 Ngôn ngữ Đức
40 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

Chính sách hỗ trợ học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội

Dựa theo quy định về học phí USSH, dưới đây chúng tôi sẽ tóm tắt nội dung chi tiết về học phí.

Các đối tượng được miễn giảm học phí và chiếm tỷ lệ phần trăm tương ứng bao gồm:

Miễn 100% học phí:

  • Người có công với cách mạng.
  • Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân.
  • Thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.
  • Bệnh binh.
  • Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945.
  • Con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
  • Con của anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân.
  • Con của anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến.
  • Sinh viên là con liệt sỹ.
  • Sinh viên là con của thương binh hoặc người hưởng chính sách như thương binh.
  • Sinh viên là con của bệnh binh.
  • Sinh viên là con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
  • Sinh viên từ 16 đến 22 tuổi đang học giáo dục đại học văn bằng thứ nhất và thuộc đối tượng bảo trợ xã hội.
  • Sinh viên khuyết tật.
  • Sinh viên người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Sinh viên người dân tộc thiểu số hiếm (La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cơ Lao, Bố Y, Cống, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu) và có hộ khẩu thường trú ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn.

Giảm 70% học phí:

  • Sinh viên người dân tộc thiểu số không thuộc nhóm người dân tộc thiểu số hiếm và đang sinh sống ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.

Giảm 50% học phí:

  • Sinh viên là con của cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp và được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Khám phá những điểm đặc biệt của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội

Là một trong những ngôi trường đại học tiên phong của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, trường đã khẳng định vị thế của mình thông qua sự đa dạng về chuyên ngành với 18 ngành cử nhân, 62 chuyên ngành sau đại học và 13 trung tâm nghiên cứu.

Tự hào được gọi là “Nữ nhi quốc”, trường thể hiện sự đa dạng trong học viên với tỷ lệ sinh viên nữ chiếm 4 lần so với nam.

Khu ký túc xá không chỉ sang trọng với tiện nghi như bình nóng lạnh và điều hòa, mà còn chú trọng đến vệ sinh, tạo nên môi trường sống khả quan, mặc dù chỉ những người có ưu tiên mới có thể trải nghiệm.

Cơ sở vật chất có vẻ cổ kính nhưng được cải tạo hàng năm để duy trì sự “xịn xò” và hiện đại.

Bạn có biết: Điểm chuẩn USSH 3 năm gần nhất không?

Hoàng Yến

Giới thiệu về Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (USSH) – ĐH Quốc gia Hà Nội và thông tin tuyển sinh

Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Hà Nội (USSH) là một cơ sở giáo dục đại học trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường này có niên đại lâu nhất trong hệ thống giáo dục đại học của Việt Nam. USSH được thành lập ngay sau ngày 2/9/1945 với mục tiêu hướng dẫn phát triển khoa học Việt Nam theo tầm vóc của các quốc gia tiên tiến. Qua quá trình xây dựng và phát triển kéo dài, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn đã trở thành điểm đến lý tưởng cho nhiều thế hệ sinh viên Việt Nam.

truong dai hoc khoa hoc xa hoi va nhan van dai hoc quoc gia ha noi

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Tên trường tiếng anh: Vietnam National University – University of Social Sciences and Humanities (USSH)
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
  • Website: https://www.ussh.vnu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: QHX
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ussh.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội

Thời gian xét tuyển:

Thí sinh quan tâm đến việc nộp hồ sơ xét tuyển vào Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (USSH) nên tuân thủ theo lịch trình tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc gia Hà Nội và USSH đề ra.

Cho năm học 2023 – 2024, dự kiến thời gian xét tuyển của trường sẽ diễn ra từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh:

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn xác định đối tượng xét tuyển theo các quy định cụ thể được nêu trong đề án tuyển sinh của trường. Phạm vi tuyển sinh bao gồm toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh:

Trong kỳ tuyển sinh này, USSH áp dụng ba phương thức xét tuyển như sau:

  1. Phương thức xét tuyển 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
  2. Phương thức xét tuyển 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  3. Phương thức xét tuyển 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, chứng chỉ quốc tế A-level, SAT, ACT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ tuân theo quy định của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Riêng đối với chương trình đào tạo CLC, thí sinh phải đạt điểm tiếng Anh từ 4.0 trở lên trong kỳ thi THPT năm 2022 (theo thang điểm 10) hoặc có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cũng như Đại học Quốc gia Hà Nội.

Dự kiến ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho năm học 2023 – 2024 sẽ không có thay đổi so với năm học 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:

Đại học USSH có chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển dành cho các nhóm đối tượng sau:

  • Thí sinh thuộc diện quy định tại điểm a, c, e khoản 2 điều 7 (Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo): Chỉ tiêu tối đa 10%/ngành học. Ưu tiên xét tuyển dựa trên thành tích trong các kỳ thi Olympic hoặc khoa học, kỹ thuật quốc tế, quốc gia hoặc kỳ thi chọn HSG Quốc gia, và tổng điểm 4 bài thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Toán – Văn – Ngoại ngữ – Tổ hợp KHXH/KHTN).
  • Thí sinh thuộc nhóm đối tượng được quy định tại điểm g khoản 2 điều 7 (Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo): Chỉ tiêu tối đa 10% toàn trường. Trường có quyền từ chối hồ sơ nếu thí sinh đăng ký chuyên ngành không phù hợp với năng lực của mình.
  • Đối với thí sinh đáp ứng các điều kiện quy định bởi Đại học Quốc gia Hà Nội: Mỗi thí sinh được đăng ký 2 nguyện vọng vào 2 ngành khác nhau, được xếp thứ tự ưu tiên. Trường sẽ tổng hợp, phân loại, sàng lọc và công bố kết quả chung cuối cùng trước 17h00 ngày 28/7/2022. Thông tin chi tiết có trên trang web của trường.

Dự kiến chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng cho năm học 2023 – 2024 sẽ không có thay đổi so với năm học 2022

Các ngành tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội :

Trong năm học này, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tổ chức tuyển sinh các ngành được trích dẫn cụ thể trong bảng dưới đây:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 QHX01 Báo chí 70 A01, C00, D01, D04, D78, D83
2 QHX40 Báo chí* (CTĐT CLC) 35 A01, C00, D01, D78
3 QHX02 Chính trị học 45 A01, C00, D01, D04, D78, D83
4 QHX03 Công tác xã hội 60 A01, C00, D01, D04, D78, D83
5 QHX04 Đông Nam Á học 40 A01, D01, D78
6 QHX05 Đông phương học 60 C00, D01, D04, D78, D83
7 QHX26 Hàn Quốc học 50 A01, C00, D01, D04, D78, D83
8 QHX06 Hán Nôm 30 C00, D01, D04, D78, D83
9 QHX07 Khoa học quản lý 65 A01, C00, D01, D04, D78, D83
10 QHX41 Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) 35 A01, C00, D01, D78
11 QHX08 Lịch sử 55 C00, D01, D04, D78, D83
12 QHX09 Lưu trữ học 45 A01, C00, D01, D04, D78, D83
13 QHX10 Ngôn ngữ học 55 C00, D01, D04, D78, D83
14 QHX11 Nhân học 45 A01, C00, D01, D04, D78, D83
15 QHX12 Nhật Bản học 50 D01, D06, D78
16 QHX13 Quan hệ công chúng 65 C00, D01, D04, D78, D83
17 QHX14 Quản lý thông tin 50 A01, C00, D01, D04, D78, D83
18 QHX42 Quản lý thông tin* (CTĐT CLC) 35 A01, C00, D01, D78
19 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 75 A01, D01, D78
20 QHX16 Quản trị khách sạn 70 A01, D01, D78
21 QHX17 Quản trị văn phòng 70 A01, C00, D01, D04, D78, D83
22 QHX18 Quốc tế học 70 A01, C00, D01, D04, D78, D83
23 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) 35 A01, C00, D01, D78
24 QHX19 Tâm lý học 80 A01, C00, D01, D04, D78, D83
25 QHX20 Thông tin – Thư viện 45 A01, C00, D01, D04, D78, D83
26 QHX21 Tôn giáo học 45 A01, C00, D01, D04, D78, D83
27 QHX22 Triết học 45 A01, C00, D01, D04, D78, D83
28 QHX27 Văn hóa học 45 C00, D01, D04, D78, D83
29 QHX23 Văn học 65 C00, D01, D04, D78, D83
30 QHX24 Việt Nam học 60 C00, D01, D04, D78, D83
31 QHX25 Xã hội học 55 A01, C00, D01, D04, D78, D08

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn của trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN có sự dao động từ 22,00 đến 28,78  điểm giữa các ngành đào tạo. Trong đó ngành có số điểm cao nhất chính là ngành Quan hệ Công chúng với tổ hợp xét tuyển C00.

TT Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã ngành Phương thức 100 (*)
A01 C00 D01 D04 D06 DD2 D78
1 Báo chí QHX01 25,50 28,50 26,00 26,00 26,50
2 Chính trị học QHX02 23,00 26,25 24,00 24,70 24,60
3 Công tác xã hội QHX03 23,75 26,30 24,80 24,00 25,00
4 Đông Nam Á học QHX04 22,75 24,75 25,10
5 Đông phương học QHX05 28,50 25,55 25,50 26,50
6 Hàn Quốc học QHX26 24,75 28,25 26,25 24,50 26,50
7 Hán Nôm QHX06 25,75 24,15 25,00 24,50
8 Khoa học quản lý QHX07 23,50 27,00 25,25 25,25 25,25
9 Lịch sử QHX08 27,00 24,25 23,40 24,47
10 Lưu trữ học QHX09 22,00 23,80 24,00 22,75 24,00
11 Ngôn ngữ học QHX10 26,40 25,25 24,75 25,75
12 Nhân học QHX11 22,00 25,25 24,15 22,00 24,20
13 Nhật Bản học QHX12 25,50 24,00 25,75
14 Quan hệ công chúng QHX13 28,78 26,75 26,20 27,50
15 Quản lý thông tin QHX14 24,50 26,80 25,25 25,00
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 25,50 26,00 26,40
17 Quản trị khách sạn QHX16 25,00 25,50 25,50
18 Quản trị văn phòng QHX17 25,00 27,00 25,25 25,50 25,75
19 Quốc tế học QHX18 24,00 27,70 25,40 25,25 25,75
20 Tâm lý học QHX19 27,00 28,00 27,00 25,50 27,25
21 Thông tin – Thư viện QHX20 23,00 25,00 23,80 24,25
22 Tôn giáo học QHX21 22,00 25,00 23,50 22,60 23,50
23 Triết học QHX22 22,50 25,30 24,00 23,40 24,50
24 Văn hóa học QHX27 26,30 24,60 23,50 24,60
25 Văn học QHX23 26,80 25,75 24,50 25,75
26 Việt Nam học QHX24 26,00 24,50 23,00 24,75
27 Xã hội học QHX25 24,00 26,50 25,20 24,00 25,70

=>> Khám phá: Điểm chuẩn USSH 3 năm gần nhất

Học phí của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2022-2023

TT Ngành học/Chương trình đào tạo Mã xét tuyển Loại CTĐT Mức học phí
năm học 2022 – 2023 (dự kiến)
Ghi chú
Theo tháng Theo tín chỉ
1 Báo chí QHX01 Chuẩn 1.200.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
2 Báo chí* (CTĐT CLC) QHX40 Chất lượng cao 3.500.000đ/tháng 825.000đ/TC Cố định trong toàn khóa
3 Chính trị học QHX02 Chuẩn 1.600.000đ/tháng 425.000đ/TC CTĐT được kiểm định
4 Công tác xã hội QHX03 Chuẩn 1.200.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
5 Đông Nam Á học QHX04 Chuẩn 1.200.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
6 Đông phương học QHX05 Chuẩn 1.200.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
7 Hàn Quốc học QHX26 Chuẩn 1.200.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
8 Hán Nôm QHX06 Chuẩn 1.200.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
9 Khoa học quản lý QHX07 Chuẩn 1.250.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
10 Khoa học quản lý*
(CTĐT CLC)
QHX41 Chất lượng cao 3.500.000đ/tháng 825.000đ/TC Cố định trong toàn khóa
11 Lịch sử QHX08 Chuẩn 1.600.000đ/tháng 425.000đ/TC CTĐT được kiểm định
12 Lưu trữ học QHX09 Chuẩn 1.600.000đ/tháng 425.000đ/TC CTĐT được kiểm định
13 Ngôn ngữ học QHX10 Chuẩn 1.200.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
14 Nhân học QHX11 Chuẩn 1.200.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
15 Nhật Bản học QHX12 Chuẩn 1.200.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
16 Quan hệ công chúng QHX13 Chuẩn 1.200.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
17 Quản lý thông tin QHX14 Chuẩn 1.200.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
18 Quản lý thông tin*
(CTĐT CLC)
QHX42 Chất lượng cao 3.500.000đ/tháng 825.000đ/TC Cố định trong toàn khóa
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 Chuẩn 1.200.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
20 Quản trị khách sạn QHX16 Chuẩn 1.200.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
21 Quản trị văn phòng QHX17 Chuẩn 1.250.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
22 Quốc tế học QHX18 Chuẩn 1.200.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
23 Quốc tế học*
(CTĐT CLC)
QHX43 Chất lượng cao 3.500.000đ/tháng 825.000đ/TC Cố định trong toàn khóa
24 Tâm lý học QHX19 Chuẩn 3.000.000đ/tháng 800.000đ/TC CTĐT được kiểm định
25 Thông tin – Thư viện QHX20 Chuẩn 1.200.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
26 Tôn giáo học QHX21 Chuẩn 1.200.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
27 Triết học QHX22 Chuẩn 1.200.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
28 Văn hóa học QHX27 Chuẩn 1.200.000đ/tháng 320.000đ/TC Điều chỉnh từng năm học
29 Văn học QHX23 Chuẩn 2.000.000đ/tháng 530.000đ/TC CTĐT được kiểm định
30 Việt Nam học QHX24 Chuẩn 2.000.000đ/tháng 530.000đ/TC CTĐT được kiểm định
31 Xã hội học QHX25 Chuẩn 2.000.000đ/tháng 530.000đ/TC CTĐT được kiểm định
Ghi chú:
– Học phí các chương trình đào tạo chuẩn điều chỉnh hàng năm theo quy định của Nhà nước

- Với các chương trình đào tạo đã được kiểm định (Chính trị học, Lịch sử, Lưu trữ học, Quốc tế học, Tâm lý học, Văn học, Việt Nam học, Xã hội học): Sinh viên được giảm 20% học phí trong năm học 2022-2023, hàng năm dành 1 suất học bổng 100% học phí và 2 suất học bổng 50% học phí cho sinh viên.

=>> Xem thêm: Học phí USSH

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội

Đội ngũ cán bộ:

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn có đội ngũ cán bộ năng động, sáng tạo và có trình độ học vấn cao. Trong tổng số 500 giảng viên, trường có 15 Giáo sư, 94 Phó giáo sư, 168 Tiến sĩ và Tiến sĩ khoa học, cùng với 192 Thạc sĩ. Các con số này cho thấy chất lượng đội ngũ nhân lực của USSH là ấn tượng. Với sự đặc biệt về chất lượng giảng viên, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tự tin tạo ra một môi trường học tập và nghiên cứu có tính học thuật cao, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.

Cơ sở vật chất:

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn có 9 tòa nhà cao tầng, trong đó khu vực hành chính được đặt tại tầng E1 của tòa số 8. Trong những năm gần đây, Đại học Quốc gia Hà Nội đã triển khai chương trình nâng cấp hệ thống trang thiết bị ở các trường thành viên nhằm cải thiện chất lượng cơ sở hạ tầng và tạo điều kiện học tập và nghiên cứu tốt hơn cho sinh viên. Do đó, các phòng học và phòng thực hành tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn đã được cải tiến và hiện đại hóa, phù hợp với yêu cầu giáo dục trong thời đại 4.0. Sinh viên của USSH cũng có quyền sử dụng thư viện chung của Đại học Quốc gia Hà Nội với hơn 120.000 đầu sách và tài liệu hữu ích. Đây là một lợi thế vượt trội của các trường thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội.